Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 17 (chuẩn kiên thức kĩ năng)

I.Mục tiêu:

 1.KT :Đọc& viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

 2.KN : Đọc được từ &câu ứng dụng:Cái mỏ tí hon

 Viết đúng,đẹp ăt, ât, rửa măt, đấu vật.

 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

3.T Đ: Yêu thích môn học

 ll.Chuẩn bị:Tranh SGK

 Bộ ĐDDH Tiếng Việt

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 17 (chuẩn kiên thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p
10p
5p
A.KTBC:
Đọc : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
4.Viết: ôt ơt
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ôt 
Đ/Vần, trơn
Có vần ôt muốn có tiếng cột em làm thế nào?
Ghi:cột.Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: cột cờ -Y cầu đọc trơn
Trong từ cột cờ tiếng nào có vần ôt? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần ơt: Tương tự vần ôt
So sánh 2 vần ôt ơt
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng: cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
Gạch chân
Đọc trơn. Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ôt ơt cột cờ cái vợt
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HDDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài
-Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?
Các bạn trong tranh đang làm gì ?
-Con nghĩ họ, có phải là những người bạn tốt không ?
-Người bạn tốt phải như thế nào ?
-Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? Con có thích có nhiều bạn tốt không ?
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ôt
Thêm âm c ở trước.Ghép cột P/tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng cột
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
-
-Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
Những người bạn tốt
 QS, TL:Vẽ các bạn học nhóm 
-Đang chăm chú học
-Có, họ là những người bạn tốt.
-Phải biết giúp đỡ bạn
-Con có
Viết vở tập viết
Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
 Bổ sung:.............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thứ tư 	Ngày dạy:	Học vần:
 Bài 71: et êt
l.Mục tiêu:
 1KT :Đọc& viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
2KN : Đọc được từ &câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn đã
 Viết đúng,đẹp et, êt, bánh tét, dệt vải.
 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. 
3.T Đ: Yêu thích môn học. 
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
	 Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
2p 7p
8p
3p
5p
10p
2p
 5p
10p
3p
A.KTBC:
Đọc : cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Viết: et êt 
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần et
Đ/Vần, trơn
Có vần et muốn có tiếng tét em làm thế nào?
Ghi: tét Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: bánh tét-Y cầu đọc trơn
Trong từ bánh tét tiếng nào có vần et ?
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần êt: Tương tự vần et
So sánh 2 vần et, êt
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng: nét chữ con rết
 sấm sét kết bạn
Gạch chân
Đọc trơn. Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
 et êt bánh tét dệt vải
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HDDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài
-Đưa tranh,nêu c/hỏi: Tranh vẽ những gì ?
-Trong tranh con thấy có những gì và những ai? Họ đang làm gì ?
- Con đã đi chợ tết bao giờ chưa?
- Con thấy chợ tết như thế nào?
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp. Ghép et
Thêm âm t ở trước.Ghép tét P/tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng tét 
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
-et,êt. Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
-Chợ tết.
QS, TL:-Vẽ cảnh chợ tết
-Thấy bánh, mứt, kẹo và những người đi mua sắm tết.
-Con có di chợ tết.
-Đông người, nhiều hang bánh, mứt, kẹo, nhiều hoa, cây cảnh
Viết VTV
-Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
 Bổ sung:............................................................................................................................
............................................................................................................................................
Thứ năm 	Ngày dạy:	Học vần:
Bài 72: ut ưt
l.Mục tiêu:
 1KT :Đọc& viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
 2KN : Đọc được từ &câu ứng dụng: Bay cao cao vút
 Viết đúng,đẹp ưt, ưt, bút chì, mứt gừng.
 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
3.T Đ:Yêu thích môn học. 
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
	 Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
 2p
 7p
8p
3p
5p
10p
2p
7p
10p
5p
A.KTBC:
Đọc: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Viết: ut ưt
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ut
Đ/Vần, trơn
Có vần ut muốn có tiếng bút em làm thế
nào?
Ghi: bút Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: bút chì -Y cầu đọc trơn
Trong từ bút chì tiếng nào có vần ut ? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần ưt: Tương tự vần ut
 So sánh 2 vần ut, ưt
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng: chim cút sứt răng
 Sút bóng nứt nẻ
Gạch chân
Đọc trơn. Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ut ưt bút chì mứt gừng
 6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HDDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên bài luyện nói
-Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?
-Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con.
-Con thấy ngón út so với các ngón khác ntn ?
-Nhà con có mấy anh chị em ?
-Giới thiệu tên người em út trong nhà con.
-Đàn vịt con có đi cùng nhau không? 
-Đi sau cùng còn gọi là gì ?
 4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ut
Thêm âm b ở trước.Ghép bút
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng bút
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
ut, ưt. Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới.Đ/vần. P/T
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
-Ngón út, em út, sau rốt
QS, TL:Vẽ ngón tay út,hai chị em
-Chỉ
-Ngón út bé hơn
-Kể
-Giới thiệu
-Đàn vịt không đi cùng nhau
-Đi sau cùng gọi là đi sau rốt
Viết VTV
-Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
 Bổ sung:...............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu	Ngày dạy:
	Tập viết tuần 15
I.Mục tiêu:
1.KT:Viết được các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập một
 2.KN:Viết đúng mẫu, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 15
 3.T Đ:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
 II.Chuẩn bị: Bảng phụ
	 Vở TV
 III.Các HDDH:
TG
GV
HS
3p
1p
3p
5p
 2p
20p
2p
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
4.Giải lao
5.Viết vở TV 
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà viết nhiều lần vào bảng con .Dặn chuẩn bị tiết sau.
Nhận xét tiết học
Viết bảng lớn
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
Sửa lại chữ viết sai
Lắng nghe
 Bổ sung:...............................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết tuần 16
I.Mục tiêu:
1.KT:Viết được các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập một
2.KN:Viết đúng mẫu, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần16
3.T Đ:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
 II.Chuẩn bị: Bảng phụ
	 Vở TV
 III.Các HDDH:
TG
GV
HS
3p
1p
3p
5p
 2p
20p
2p
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2. QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút
4.Giải lao
5.Viết vở TV 
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Chấm vở
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà viết nhiều lần vào bảng con
Nhận xét tiết học
Viết bảng lớn
Cả lớp
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
Sửa lại chữ viết sai
Lắng nghe
 Bổ sung:.............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tiết 16
Đạo đức
Trật tự trong trường học
A. Mục tiêu: ( Đã soạn ở tiết 1 )
B. Tài liệu phương tiện:
- Vở BT đao đức 1. Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng.
C. Các hoạt động khác:
T G
Giáo viên
Học sinh
3p
I.Kiểm tra bài cũ:
- Để giữ trật tự trong trường học ta cần thực hiện những quy định gì? Nhận xét
- 2 học sinh nêu.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
10p
2. Hoạt động 1: Thông báo KQ thi đua.
- Khuyến khích HS nêu và n/ xét việc thực hiện giữ trật tự của tổ mình, tổ bạn trong tuần qua.
- HS nêu nhận xét góp ý kiến, bổ sung cho nhau.
-Thông báo k/quả thi đua,nêu gương những tổ t/hiện tốt, nhắc nhở những tổ, CN t/ hiện chưa tốt.
- GV cắm cờ cho các tổ.
Cờ đỏ: Khen ngợi. Cờ Vàng: Nhắc nhở.
10p
3. Hoạt động 2: Làm BT3.
+ Giáo viên yêu cầu từng CN, học sinh làm BT3
- Các bạn đang làm gì trong lớp?
- Từng học sinh độc lập suy nghĩ .-Nêu ý kiến bổ sung cho nhau
- Các bạn có giữ trật tự không? Trật tự NTN?
+ GVKL: Trong lớp khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn HS đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu không có bạn nào làm việc riêng, nói chuyện riêng,.các em cần noi gương 
- HS nghe và ghi nhớ.
10p
4. Họat động 3: Thảo luận nhóm2 (BT5)
+Hướng dẫn quan sát tranh ở BT5 và thảo luận: 
-Q/ sát tranh và t/luận theo cặp.
- Cô giáo đang làm gì?
- Hai bạn nam đang ngồi phía sau đang làm gì?
20p
- Việc làm đó có trât tự không? Vì sao? Gây tác hại gì cho cô giáo và việc học tập của lớp ?
- Gọi học sinh trình bày kết quả thảo luận
+ GVKL: Trong giờ học có 2 bạn dành nhau quyển tryện mà không chăm chú học hành, việc làm mất trật tự này gây nhốn nháo,Cản trở công
việc của cô giáo, việc học tập của cả lớp
5. Hoạt động 4: - Hướng dẫn đọc và ghi nhớ
- Nhận xét chung giờ học
- HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp HS khác bổ sung.
-Trình bày kết quả thảo luận
Bổ sung:
Thứ ba Ngày dạy:
 Toán: Tiết 63 Luyện tập
A. Mục tiêu:
-KT: Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
-KN:Viết được các số theo thứ tự quy định
 Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
-TĐ:Tự lực làm bài, cẩn thận, chính xác.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh các bông hoa trong SGK.
- GV chuẩn bị 7 lá cờ bằng giấy. GV chuẩn bị 7 bông hoa giấy, băng dính.
C. Các hoạt động dạy học:
T G
Giáo viên
Học sinh
5p
I, Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng làm BT.
- 2 học sinh lên bảng làm BT
 5 +  = 8 9 +  = 10. 
  - 5 = 5. 1 +  = 8 
- Dưới lớp làm ra nháp.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. H/ dẫn lần lượt làm các BT trong SGK.
10p
Bài 1: Làm cột 3,4
-Khá, giỏi làm thêm cột1,2
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Số.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
-2 bằng 1 cộng bằng mấy?
4 bằng mấy cộng1 ?
- HS làm miệng và nêu kết quả.
- Gọi học sinh nhận xét kết quả của bạn.
7p
-Bài 2:GV yêu cầu học sinh đọc đầu bài.
-Viết các số 7, 5, 2, 9, 8 theo
a. 2 ,5, 7, 8, 9
b. 9, 8, 7, 5, 2 
- GV nhận xét và cho điểm
- HS nhận xét
8p
-Bài 3: Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1 phần.Lớp làm sách
a. Có 4 b/ hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa.
 4 + 3 = 7
b.Lan có 7 lá cờ, cho em 2 lá Hỏi..
- GV nhận xét, cho điểm 
7 - 2 = 5
5p
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Nhìn vật đặt đề toán
-Nhận xét chung giờ học
-2 đội thi chơi
Bổ sung:
 Thứ tư Ngày dạy: 
 Toán:
 Tiết 64 Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
-KT: Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10
-KN:Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
 Viết dược phép tính thích hợp với hình vẽ
-TĐ:Tự lực làm bài, cẩn thận, chính xác.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Các tranh trong bài 4 (SGK).
- GV chuẩn bị hình vẽ BT1.
C- Các hoạt động dạy - học
T G
I. Kiểm tra bài cũ:
4p
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT.
- HS lên bảng làm BT.
 3 - 2 + 9 =
3-2+9=10
 3 + 5 - 2 =
3+5-2=6
 4 + 6 + 0 =
4+6+0=10
-Y/c đọc bảng cộng trừ trong p/vi 10
- 1 vài em.
4p
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. HD HS làm BT trong SGK:
Bài 1: (91): Yêu cầu ?
 H/d nối các nét chấm theo thứ tự từ bé-lớn.
- GV treo tờ bìa vẽ sẵn đầu bài lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng nối.
- Y/c HS nêu tên hình vừa tạo thành.
-Nối các chấm theo thứ tự
- HS nối theo HD:2 em lên bảng
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- H1: hình dấu cộng.
- H2: Hình ô tô.
10p
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2 (91):
- HS làm theo tổ.
a- Bảng con: Mỗi tổ làm 2 p/ tính- GV đọc phép tính y/c HS đặt tính và tính kq
-
10
-
9
-
6
+
2
 5
6
3
4
theo cột dọc.
b- Làm sách- Cách làm ?(làm cột 1)
-Tính từ trái sang phải
- Cho HS tính theo thứ tự từ trái sang phải rồi chữa bài.
- HS làm sách ( K,G làm các cột còn lại)
5p
Nhận xét, ghi điểm
 Bài 3 (91): làm sách ( Làm cột 1,2 )
-Y/cầu ?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài rồi gọi 2 HS lên bảng chữa.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, cho điểm
 4+5-7=2
 1+2+6=9
K.G làm thêm cột 3
- Điền dấu>, < = vào chỗ chấm.
 0 < 1 2+3=3+2
10 > 9 7-4 < 2+2
6p
2p
Bài 4: (sách)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- GV ghi bảng tóm tắt:
Có: 5 con vịt.
Thêm: 4 con vịt
Tất cả có: .. con vịt ?
+ Phần b tiến hành tương tự phần a.
*Bài 5 (91): ( Khá, giỏi )
- Cho HS quan sát và tự phát hiện ra mẫu.
- Cho HS thực hành theo mẫu.
- GV theo dõi và hd thêm.
- Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
- HS tự phân tích đề toán rồi viết phép tính thích hợp. 
a. 5+4=9
b. 5+2 =7
- 2 hình tròn và một hình tam giác xếp liên tiếp.
- HS sử dụng hình tròn trong bộ đồ dùng để thực hành.
4p
3. Củng cố – dặn dò:
-Nêu một số phép tính
-Dặn về nhà học thuộc công thức
- GV nhận xét chung giờ học.
-Nói nhanh kết quả
-Lắng nghe, ghi nhớ
Bổ sung:...
.
Thứ năm Ngày dạy: 
Toán: Tiết 65 Luyện tập
A- Mục tiêu:
-KT: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện dược cộng trừ , so sánh các số trong phạm vi 10.
-KN: Thành thạo cộng trừ, so sánh các số trong p/vi 10; viết được p/tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác
-TĐ:Nhanh, cẩn thận, chính xác.
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV & HS chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau.
- 1 số tờ bìa, hồ dán.
C- Các hoạt động dạy – học:
T G
Giáo viên
Học sinh
5p
5p
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm B bài tập.
5  4 + 2 8 +1  3 + 6
6+1  7 4 - 2  8 - 3
- Gọi 1 số HS dưới lớp đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 về 0.
- GV nhận xét và cho điểm
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. HD HS làm BT trong sgk
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c
- Cho HS làm BT rồi gọi 2 HS lên bảng 
- HS lên bảng làm BT.
 5 < 4 + 2 8 +1 = 3 + 6
 6+ 1 = 7 4 - 2 < 8 - 3
-Tính
- HS làm BT theo HD của giáo viên.
 4 9 5 8
 6 2 3 7
 10 7 8 1
- GV nhận xét, cho điểm
- Dưới lớp tự KT kq và nhận xét bài
5p
5p
-Bài 1/b Cách làm?
-Cột 1 cho HS nêu miệng
Cột 2,3,4
Bài 2: ( Làm dòng 1 )
- Bài y/c gì ?
-H/d: 8 bằng mấy cộng 5 ?
 9 bằng 10 trừ mấy ?
- GV nhận xét, ghi điểm
-Tính từ trái sang phải
-Nói cách tính và k/quả
- 3 em lên bảng
-Lớp nhận xét
-K,G làm thêm dòng 2
- Điến số vào chỗ chấm.
- HS làm bài; 3 HS lên bảng chữa
- HS khác theo dõi và nx bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc
 8 = 3+5 9 = 10-1
 10 = 4+6 6 =1+5
4p
6p
.Bài 3:
- Gọi HS đọc y/c bài toán.
- Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta phải làm ntn ?
- Gọi 1 số HS đứng tại chố nêu miệng.
- GV nhận xét cho điểm 
Bài 4:
- HS dọc đề bài.
- 1 HS đọc.
- So sánh các số.
- HS khác nghe và nhận xét.
a- số 10
b- số 2
- 2 HS đọc
2p
- Cho HS đọc T2 , đặt đề toán & viết phép tính thích hợp.
- Cho HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét cho điểm.
*Bài 5: ( Khá, giỏi )
- Gọi HS đọc đề toán.
- Cho HS suy nghĩ đếm hình và gọi một số em trả lời.
- Cho 1 HS lên bảng chỉ điểm.
- bài toán: Hải nuôi 5 con gà, mẹ cho thêm 2 con gà nữa. Hỏi hải tất cả có tất cả mấy con gà ?
 5 + 2 = 7
- Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
- Trong hình bên có 8 hình tam giác.
- HS khác theo dõi, nhận xét
3p
3. Củng cố – dặn dò:
+ Trò chơi: đặt đề toán theo hình vẽ.
-Dặn: Về nhà học thuộc các công thức
- Nx chung giờ học
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Bổ sung:.
Tiết 17:
Tự nhiên xã hội:
Giữ gìn lớp học sạch đẹp
A- Mục tiêu:
-KT:- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
-KN:Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp
-TĐ:- Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp & sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp.
B- Đồ dùng day – học:
- Chổi quét nhà, khẩu trang, khăn lau, xô có nước sạch, hót rác, túi li lông 
C- Các hoạt động dạy – học:
T G
Giáo viên
Học sinh
3p
I. Kiểm tra bài cũ:
- Em thường tham gia những hoạt động nào?
- Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- 1 vài em trả lời.
2p
7p
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
+ Cho cả lớp hát bài “ 1sợi rơm vàng”
- Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì? 
- Hôm nay chúng ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch đẹp”
2. Hoat động 1: Quan sát lớp học 
-Cách làm:
- Cả lớp hát và vỗ tay 1 lần.
- Để làm cho lớp học sạch đẹp.
- Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì? 
 - Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp các em nên làm gì để giữ sạch lớp học ?
- Để quét nhà.
- lau bàn ghế, xếp bàn ghế ngay ngắn
- Các em hãy quan sát lớp mình hôn nay có đệp không ?
- Gọi 1 số HS đứng lên nx việc giữ lớp học sạch đẹp.
- GV cho HS cùng quan sát.
+ GV khen ngợi những HS đã biết cách giữ gìn vệ sinh và nhắc nhở các em không nên để lớp học mất vệ sinh.
- 1 vài em đứng lên nx.
10p
3. Hoạt động 2: làm việc với sgk.
+ Cách làm:
- GV chia nhóm và giao việc cho HS.
- Quan sát tranh ở trang 36 và trả lời câu hỏi:
- Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ?
- Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì ? Sử.
-Nhóm 1,2 bức tranh trên
-Nhóm 3 bức tranh dưới
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4
Dụng dụng cụ gì ?
-GV gọi HS trả lời.
+ GV: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp & làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
-Những nhóm có cùng hình n/x bổ sung.
- HS nghe & ghi nhớ.
10p
4 Hoạt động 3: T/ hành giữ lớp học sạch đẹp.
+ Cách làm:
B1: GV làm mẫu.
- Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học.
- Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh.
B2: - GV chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi nhóm 2 đồ dùng và giao việc.
-Những đồ dùng này được dùng vào những việc gì
- Cách sử dụng từng loại ntn ?
GV: Phải biết sử dụng bộ đồ dùng hợp lý. Có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
- HS theo dõi.
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của GV.
- Cử đại diện nhóm lên phát biểu và thực hành.
 Những HS khác theo dõi và n/x 
- HS chú ý lắng nghe.
3p
5. Củng cố – dặn dò:
- Nếu lớp học bẩn thì điều gì sẽ sảy ra ?
- Hàng ngày chúng ta nên trực nhật ntn ?
+ Nhắc nhở HS luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, kê bàn ghế ngay ngắn
-Nhận xét chung giờ học
- Mất vệ sinh dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoả và học tập.
-

Tài liệu đính kèm:

  • docG.A-L1-Tuan 17 -CKTKN.doc