I.MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được u- ư, nụ, thư.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng, cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ; thứ tư bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.
II.CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng học toán
III.LÊN LỚP:
Tiết 1:
ững em giữ gìn chưa tốt. IV. Củng cố dặn dò. Thực hành giữ gìn sách vở cho bền đẹp. Nhận xét giờ học. Thứ ba ngày tháng 10 năm 2007 Học vần: Bài 20: x- ch I.Mục tiêu: Đọc và viết đưỡc,ch, xe, chó. Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứngs dụng trong bài: xe ô tô chở cá về thị xã. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II.Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học tiếng Việt. III.Lên lớp: Tiết 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ. - Đọc trên bảng: u, ư, nụ, thư, thứ tự, cá thu, đu đủ, cử tạ củ từ. Cá nhân 4-5 em đọc - Đọc bài sgk 3-4 em Viết bảng con: thứ tự, củ từ. Gv nx ghi điểm. Cả lớp . B. Bài mới: Bài 18 1. Giới thiệu bài: x - ch. - Giới thiệu tranh 2. Dạy âm và chữ ghi âm * Chữ x. - Tranh vẽ gì? Xe ô tô - Lấy và cài bảng cho cô âm x Cả lớp thực hành. - Chữ x giống chữ c ở điểm nào? Giống chữ c là cùng có nét cong phải. - Gv đọc mẫu- hd hs đọc: x. Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Gv uốn nắn sửa sai cho hs. a. Ghép tiếng và luyện đọc - Có âm x muốn có tiếng xe ta làm ntn? Ghép e vào sau x. - Cả lớp ghép cho cô tiếng xe. Hs thực hành ghép. - Gv đánh vần: xờ - e- xe.. Cn, nhóm, lớp đọc. - Đọc trơn: xe. Cn, nhóm, lớp đọc. - Đọc cả sơ đồ:x- xe- xe. 3-4 hs đọc. b. Dạy chữ ghi âm ch - Quy trình tương tự x. - So sánh x và ch? - Giống nhau:Đều có nét cong phải. - Khác nhau:ch có thêm h. - Gv chỉ bảng gọi hs đọc. Hs đọc cá nhân. c. Đọc từ ứng dụng - Gv cài lên bảng các từ ứng dụng Hs nhẩm đọc - Gọi hs đọc bài. 4-5 em đọc - Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học? xẻ, xa xa, chì, chả. - Gv đọc mẫu giải nghĩa một số từ. - Chỉ bảng gọi hs đọc cn, nhóm. 8-10 em đọc. d. Luyện viết bảng con. - Gv viết mẫu- nêu quy trình Hs quan sát - Hd hs viết bảng con từng chữ x, ch, xe, chó. Thực hành viết bảng con. - Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai. Tiết 2: 3. Luyện tập. a. Luyện đọc. - Chỉ bảng theo và không theo thứ tự gọi hs đọc. 6-8 em đọc cn. - Hs đọc bài sgk. 3-4 em đọc. b. Luyện đọc câu ứng dụng. - Hd hs đọc bài sgk Thảo luận trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ gì? Ô tô tải chở cá. - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. 4-5 em đọc. - Tiếng nào trong câu chứa âm vừa học? Tiếng : ô tô. - Đọc mẫu: Hs đọc cn nhóm, lớp. c. Luyện viết bài vào vở tập viết. - Yêu cầu hs mở vở qs mẫu. 1-2 em đọc nội dung bài viết. - Nêu lại quy trình viết. - Hướng dẫn viết từng bài theo mẫu. Cả lớp viết bài. - Xuống từng bàn uốn nắn sửa sai cho các em. d. Luyện nói theo chủ đề. Xe, bò, xe lu, xe ô tô. - Yêu cầu hs qs tranh trả lời câu hỏi Thảo luận cặp đôi - Trong tranh vẽ gì? xe bò ,xe lu, xe ô tô. - Hãy chỉ từng loại xe? - Tại sao lại gọi là xe bò? - Xe lu dùng để làm gì? ô tô trong tranh gọi là gì? IV. Củng cố dặn dò: Gọi 3 em đọc bài sgk. Hs đọc cá nhân. * Trò chơi: Thi tìm tiếng từ ngoài bài có âm vừa học Xoá, xỉ chì, cha, chum.... - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, viết mục luyện viết. - Nhận xét giờ học. Toán; Bài 18: Số 8 I. Mục tiêu - Có khái niệm ban đầu về số 8. - Biết đọc, viết số 8, so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết được cấc nhóm có 8 đồ vật. - Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật mẫu đều có số lượng là 8. III. Lên lớp. Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Bài cũ. - Yêu cầu cả lớp viết các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn. Hs viết bảng con. - Chấm điểm một số bài làm của hs - Nhận xét. B. Bài mới: Số 8. 1. Giới thiệu bài . Ghi bảng a. Lập số 8. - Gv treo tranh và hỏi: - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi nhảy dây? Thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi. - Có 7bạn. - Sau có thêm mấy bạn nữa đến chơi? - Có 1 bạn. - Có 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? - Là 8 bạn. - 4-5 hs nhắc lại. - Cũng làm như vậy với 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn? 7 con tính thêm 1 con tính? * 8 hs, 8 chấm tròn, 8 con tính tất cả đều có số lượng là 8. b. Giới thiệu chữ số 8 in và chũ số 8 viết. - Để biểu diễn số lượng là 8 như trên người ta dùng chữ số 8. - Hướng dẫn viết số 8. Hs quan sát. - Hd cả lớp viết bảng con Thực hành viết bảng con . - Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai. - Chỉ số 8, hs đọc bảng. Cá nhân, nhóm . c. Thứ tự của số 8. - Yêu cầu hs lấy 8 que tính và đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 - Gọi hs đếm từ 1 đến 8 2 đến 3 em đọc. - Đọc ngược lại từ 8 đến 1. - Số 8 đứng liền sau số nào? Số 7. - Liền trước số 8 là số nào? Số 7. - Những số nào đứng trước số 8? Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 3. Luyện tập. Bài 1: Hs nêu yêu cầu bài tập Viết số8. -Viết theo mẫu trên dòng kẻ. - Quan sát uốn nắn cho hs. Cả lớp viết 2 dòng chữ số 8. Bài 2: Hs nêu yêu cầu bài tập. Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu cách làm? - Hướng dẫn cả lớp làm bài. Đếm số chấm tròn ở 2 ô rồi ghi kết quả vào ô trống. - Gọi hs nx bài theo nhóm. Dưới lớp đổi vở kiểm tra chéo. - Nhận xét. Bài 3: Hs nêu yêu cầu bài tập. Viết dấu thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu hs làm bài. Cả lớp làm bài. - Trong các số từ 1 đến 8 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số 1 Số 8 Bài 4: Hs nêu yêu cầu bài tập. Điền dấu vào ô trống. Cả lớp làm bài. - Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì? So sánh 2 số với nhau. - Gọi 4 em lên bảng làm bài. Mỗi em làm 1 cột. - Chũa bài: Gọi hs nx bài. 4 hs nx. - gv nx, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò. - Thi tìm số 8 ở giữa các số khác. 2 hs lên thi tìm. - Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Hs xếp trên bộ đồ dùng. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài giờ sau. Âm nhạc: Giáo viên chuyên trách dạy. Thứ tư ngày tháng 10 năm 2007 Học vần Bài19: S- r I.Mục tiêu: Đọc và viết được s, r, sẻ, rễ. Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứngs dụng trong bài: su su, chữ số, rổ rá, cá rô; bé tô cho rõ chữ và số. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá. . II.Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học tiếng Việt. III.Lên lớp: Tiết 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ. - Đọc trên bảng: x, ch, xe, chó, thọ xẻ, xa xa , chì đỏ, chả cá. Cá nhân 4-5 em đọc - Đọc bài sgk 3-4 em Viết bảng con: thợ xẻ, chả cá. Gv nx ghi điểm. Cả lớp . B. Bài mới: Bài 19. 1. Giới thiệu bài:s- r. - Giới thiệu tranh 2. Dạy âm và chữ ghi âm * Chữ s Tranh vẽ gì? Trong tiếng sẻ âm gì đã học? Gv chỉ âm s và giớ thiệu Con chim sẻ. Âm e. 3- 4 hs đọc s - Lấy và cài bảng cho cô âm s Cả lớp thực hành. - Chữ s giống chữ x ở điểm nào? Giống là cùng có nét cong phải. Khác là chữ s có nét xiên và nét thắt. - Gv đọc mẫu- hd hs đọc: s. Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Gv uốn nắn sửa sai cho hs. a. Ghép tiếng và luyện đọc - Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm ntn? Ghép e vào sau s và dấu hỏi trên đầu âm e. - Cả lớp ghép cho cô tiếng sẻ. Hs thực hành ghép. - Gv đánh vần: sờ - e - se- hỏi- sẻ. Cn, nhóm, lớp đọc. - Đọc trơn: sẻ. Cn, nhóm, lớp đọc. - Đọc cả sơ đồ: s- sẻ- sẻ. 3-4 hs đọc. b. Dạy chữ ghi âm r. - Quy trình tương tự s. - So sánh s và r - Giống nhau:Đều có nét xiên phải và nét thắt. - Khác nhau: Kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở trái. - Gv chỉ bảng gọi hs đọc. Hs đọc cá nhân. c. Đọc từ ứng dụng - Gv cài lên bảng các từ ứng dụng Hs nhẩm đọc - Gọi hs đọc bài. 4-5 em đọc - Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học? Su su, rổ rá, rô, số. - Gv đọc mẫu giải nghĩa một số từ. - Chỉ bảng gọi hs đọc cn, nhóm. 8-10 em đọc. d. Luyện viết bảng con. - Gv viết mẫu- nêu quy trình Hs quan sát - Hd hs viết bảng con từng chữ s, r, sẻ, rễ. Thực hành viết bảng con. - Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai. Tiết 2: 3. Luyện tập. a. Luyện đọc. - Chỉ bảng theo và không theo thứ tự gọi hs đọc. 6-8 em đọc cn. - Hs đọc bài sgk. - `4 em đọc. b. Luyện đọc câu ứng dụng. -Hd hs đọc quan sát tranh sgk. Thảo luận trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ gì? Cô giáo đang hd cho hs viết chữ số. - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. 4-5 em đọc. - Tiếng nào trong câu chứa âm vừa học? Đánh vần và phân tích lại. Tiếng : rõ, số. - Đọc mẫu: Hs đọc cn nhóm, lớp. c. Luyện viết bài vào vở tập viết. - Yêu cầu hs mở vở qs mẫu. 1-2 em đọc nội dung bài viết. - Nêu lại quy trình viết. - Hướng dẫn viết từng bài theo mẫu. Cả lớp viết bài. - Xuống từng bàn uốn nắn sửa sai cho các em. d. Luyện nói theo chủ đề. Rổ rá. - Yêu cầu hs qs tranh trả lời câu hỏi Thảo luận cặp đôi - Trong tranh vẽ gì? Vẽ một cái rổ, một cái rá. - Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ. - Rổ và rá thường được làm bằng gì? Tre, nhựa. - Rổ dùng làm gì? Rá dùng làm gì? - Rổ và rá có gì khác nhau? - Ngoài rổ và rá em còn biết vật gì làm bằng mây tre? - Quê em có ai đan rổ, rá không? Đựng rau, vo gạo. Rổ đan thưa hơn rá Thúng, mủng sàng , nong , nia. IV. Củng cố dặn dò: - Gọi 3 em đọc bài sgk. Hs đọc cá nhân. * Trò chơi: Thi tìm tiếng từ ngoài bài có âm vừa học Sung, sinh, sắt; rang, ru.... - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, viết mục luyện viết. - Nhận xét giờ học. Toán; Bài 19: Số 9 I. Mục tiêu - Có khái niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc, viết số 9, so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết được cấc nhóm có 9 đồ vật. - Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật mẫu đều có số lượng là 9. III. Lên lớp. Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Bài cũ. - Yêu cầu cả lớp viết các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn. Hs viết bảng con. - Chấm điểm một số bài làm của hs - Nhận xét. B. Bài mới: Số 9. 1. Giới thiệu bài . Ghi bảng a. Lập số 9. - Gv treo tranh và hỏi: - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi trò chơi? Thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi. - Có 8 bạn. - Sau có thêm mấy bạn nữa đến chơi? - Có 1 bạn. - Có 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? - Là 9 bạn. - 4-5 hs nhắc lại. - Cũng làm như vậy với 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn? 8 con tính thêm 1 con tính? * 9 hs, 9 chấm tròn, 9 con tính tất cả đều có số lượng là 9. b. Giới thiệu chữ số 9 in và chũ số 9 viết. - Để biểu diễn số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. - Hướng dẫn viết số 9. Hs quan sát. - Hd cả lớp viết bảng con Thực hành viết bảng con . - Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai. - Chỉ số 9, hs đọc bảng. Cá nhân, nhóm . c. Thứ tự của số 9. - Yêu cầu hs lấy 9 que tính và đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Gọi hs đếm từ 1 đến 9 2 đến 3 em đọc. - Đọc ngược lại từ 9 đến 1. - Số 9 đứng liền sau số nào? Số 8. - Liền trước số 9 là số nào? Số 8. - Những số nào đứng trước số 8? Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8. 3. Luyện tập. Bài 1: Hs nêu yêu cầu bài tập Viết số9. -Viết theo mẫu trên dòng kẻ. - Quan sát uốn nắn cho hs. Cả lớp viết 1 dòng chữ số 9. Bài 2: Hs nêu yêu cầu bài tập. Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu cách làm? - Hướng dẫn cả lớp làm bài. Đếm số con tính mau xanh và màu nâu rồi ghi kết quả vào ô trống. - Gọi hs nx bài theo nhóm. Dưới lớp đổi vở kiểm tra chéo. - Nhận xét. Bài 3: Hs nêu yêu cầu bài tập. Viết dấu thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu hs làm bài. - Cả lớp làm. 8 8 9 > 8 8 7 9 = 9 7 6 - 3 hs lên bảng. - Gọi hs khác nx. - Nhận xét ghi điểm. 3 hs nx bài bạn. Bài 4: Hs nêu yêu cầu bài tập. Số. Cả lớp làm bài. - Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì? So sánh 2 số với nhau. - Gọi 3em lên bảng làm bài. Mỗi em làm 1 cột. 8 <.... 7 <..... 7 <... <... ...> 8 ...> 7 6 <... < 8 - Chũa bài: Gọi hs nx bài. 3hs nx. - gv nx, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò. - Thi tìm số 9 giữa các số khác. 2 hs lên thi tìm. - Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Hs xếp trên bộ đồ dùng. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài giờ sau. Mĩ thuật Vẽ hình tam giác Thể dục Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động I Mục tiêu: - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác, nhanh, kỉ luật trật tự hơn các giờ trước. - Làm quen với trò chơi: Qua đường lội. II. Chuẩn bị: - Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập. III. Lên lớp: Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Hoạt động 1: Phần cơ bản - Gv nhận lớp, cho dàn hàng ngang, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ tập. - Cho các tổ khởi động. * Ôn trò chơi:" Diệt các con vật có hại". Hoạt động 2:Phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - Lần 1 Gv điều khiển. - Lần 2- 3 cán sự điều khiển. - Giúp đỡ các em chưa quay đúng. * Trò chơi : Đi qua đường lội. - Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi. - Làm mẫu. - Phổ biến cách chơi. - Cho chơi thử. - Tổ chức chơi theo nhóm. - Quan sát các em chơi. - Uốn nắn nhận xét. Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Cả lớp đứng vỗ tay và hát 1-2 phút. - Hệ thống bài, giao bài về nhà. - Nhận xét giờ học. - Tập hợp thành hai hàng dọc thẳng, trật tự. - Vỗ tay hát (1- 2 phút). - Đi theo vòng tròn, hít thở sâu. - Cả lớp tập dưới sự điều khiển của cán sự. - Quan sát và làm theo. - Bước vào những vòng tròn nhỏ mà Gv đã vẽ ( tựa như những hòn đá để tránh lầy lội đi từ nhà đến trường và ngược lại). - Học sinh hát. - Chú ý lắng nghe. Thứ năm ngày tháng 10 năm 2007 Học vần Bài 20: k- kh I.Mục tiêu: Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho; chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù , ro ro , tu tu. II.Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học tiếng Việt. III.Lên lớp: Tiết 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ. - Đọc trên bảng: s, r, sẻ , rễ, su su, cá rô, rổ rá, chữ số. Cá nhân 4-5 em đọc - Đọc bài sgk 3-4 em - Viết bảng con: chữ số, rổ rá. - Gv nx ghi điểm. Cả lớp . B. Bài mới: Bài 20. 1. Giới thiệu bài: k- kh. - Giới thiệu tranh 2. Dạy âm và chữ ghi âm * Chữ k. - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng kẻ âm gì đã học? - Âm đứng trước âm e là âm gì ngày hôm nay chúng ta sẽ học: âm k. - Chữ k có nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược. Vẽ bạn nhỏ đang kẻ vở. Âm e. 3- 4 hs đọc k - Lấy và cài bảng cho cô chữ k Cả lớp thực hành. - Quan sát nhận xét - Gv đọc mẫu- hd hs đọc: k. Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Gv uốn nắn sửa sai cho hs. a. Ghép tiếng và luyện đọc - Có âm k muốn có tiếng kẻ ta làm ntn? Ghép e vào sau k và dấu hỏi trên đầu âm e. - Cả lớp ghép cho cô tiếng kẻ. Hs thực hành ghép. - Gv đánh vần: ca- e- ke- hỏi- kẻ. Cn, nhóm, lớp đọc. - Đọc trơn: kẻ. Cn, nhóm, lớp đọc. - Đọc cả sơ đồ: k- kẻ- kẻ. 3-4 hs đọc. b. Dạy chữ ghi âm kh. - Quy trình tương tự k. - So sánh k và kh? - Giống nhau:Đều có k. - Khác nhau: kh có thêm h ở cuối. - Gv chỉ bảng gọi hs đọc. Hs đọc cá nhân. c. Đọc từ ứng dụng - Gv cài lên bảng các từ ứng dụng Hs nhẩm đọc - Gọi hs đọc bài. 4-5 em đọc - Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học? - Tiếng: kẽ, kì, khe, kho. - Gv đọc mẫu giải nghĩa một số từ. - Chỉ bảng gọi hs đọc cn, nhóm. 8-10 em đọc. d. Luyện viết bảng con. - Gv viết mẫu- nêu quy trình Hs quan sát - Hd hs viết bảng con từng chữ k, kh, kẻ, khế. Thực hành viết bảng con. - Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai. Tiết 2: 3. Luyện tập. a. Luyện đọc. - Chỉ bảng theo và không theo thứ tự gọi hs đọc. 6-8 em đọc cn. - Hs đọc bài sgk. 3-4 em đọc. b. Luyện đọc câu ứng dụng. -Hd hs đọc quan sát tranh sgk. Thảo luận trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ gì? Chị kha đang kẻ vở cho hà và bé lê. - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. 4-5 em đọc. - Tiếng nào trong câu chứa âm vừa học? Đánh vần và phân tích lại. Tiếng : kha, kẻ. - Đọc mẫu: Hs đọc cn nhóm, lớp. c. Luyện viết bài vào vở tập viết. - Yêu cầu hs mở vở qs mẫu. 1-2 em đọc nội dung bài viết. - Nêu lại quy trình viết. - Hướng dẫn viết từng bài theo mẫu. Cả lớp viết bài. - Xuống từng bàn uốn nắn sửa sai cho các em. d. Luyện nói theo chủ đề. ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - Yêu cầu hs qs tranh trả lời câu hỏi Thảo luận cặp đôi - Trong tranh vẽ gì? Vẽ cối xay, gió bão, ong bay, xe đạp, tàu hoả. - Các vật trong tranh có tiếng kêu thế nào? - ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. - Em còn biết tiếng kêu nào ? - gâu gâu, meo meo ,chiếp chiếp. - Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ? - Có tiếng kêu nào mà người ta thích nghe? - Tiếng sét. - Tiếng đàn du dương, tiếng sáo. IV. Củng cố dặn dò: - Gọi 3 em đọc bài sgk. Hs đọc cá nhân. * Trò chơi: Thi tìm tiếng từ ngoài bài có âm vừa học - Kể, kì, kẽ; khà , khô, khí.... - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, viết mục luyện viết. - Nhận xét giờ học. Toán; Bài 20: Số O I. Mục tiêu - Có khái niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc, viết số 0, so sánh số 0 với các số đã học. - Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 0 đến 9. II. Chuẩn bị: - Chuẩn bị 4 tranh vẽ như trong sgk. - Bộ đồ dùng học toán 1. III. Lên lớp. Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Bài cũ. - Gọi hs lên bảng nhận biết các đồ vật có số lượng là 9. - Đếm từ 1 đến 9 và từ 9 về1. - 2 hs lên bảng. - 2 hs lên bảng. - Chấm điểm một số bài làm của hs - Nhận xét. B. Bài mới: Số o. 1. Giới thiệu bài . Ghi bảng a. Lập số 0. - Gv treo tranh và hỏi: - Thảo luận trả lời câu hỏi. - Lúc đầu trong bể có mấy con cá? - Có 3 con. - Lấy đi 1 con cá còn 1 con cá? - Còn 2 con. - Lấy đi 1 con nữa thì còn mấy con? - Còn 1 con. - Lấy tiếp 1 con nữa thì còn mấy con? - Không còn con nào. - Hd hs lấy số que tính và làm tương tự như trên. b. Giới thiệu chữ số 0 in và chũ số o viết. - Để biểu diễn 0 con cá trong lọ, 0 que tính như trên người ta dùng chữ số 0. - Hướng dẫn viết số 0. Hs quan sát. - Hd cả lớp viết bảng con Thực hành viết bảng con . - Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai. - Chỉ số 0, hs đọc bảng. Cá nhân, nhóm . c.Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Cả lớp quan sát hình vẽ sgk. - Hãy đếm số chấm tròn ở từng ô vuông. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Gọi hs đếm từ 0 đến 9 2 đến 3 em đọc. - Đọc ngược lại từ 9 đến 0. -Trong các số đã học từ 0 đến 9: + Số nào là số lớn nhất? Số 9. + Số nào là số bé nhất? Số 0. + Những số nào đứng sau số 0? Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9. 3. Luyện tập. Bài 1: Hs nêu yêu cầu bài tập Viết` số0. -Viết theo mẫu trên dòng kẻ. - Quan sát uốn nắn cho hs. Cả lớp viết 1 dòng chữ số 0. Bài 2: Hs nêu yêu cầu bài tập. Viết số thích hợp vào ô trống. - Hd hs dựa vào thứ tự số để điền các số còn thiếu vào ô trống. . - Gọi hs nx bài theo nhóm. Dưới lớp đổi vở kiểm tra chéo. - Nhận xét. Bài 3: Hs nêu yêu cầu bài tập. Viết số thích hợp vào chỗ trống ( theo mẫu). - Hd hs viết theo mẫu - Viết các số đúng theo thứ tự. - Cả lớp làm bài. - Gọi hs lên bảng. - Gọi hs khác nx. - Nhận xét ghi điểm. - 3 hs lên bảng. - 3 hs nx bài bạn. Bài 4: Hs nêu yêu cầu bài tập. Điền dấu >, < , = ? Cả lớp làm bài. - Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì? So sánh 2 số với nhau. - Gọi 3em lên bảng làm bài. Mỗi em làm 1 cột. 0....1 0 ... 5 7 ... 0 2 ... 0 8 ... 0 0 ... 3 - Chữa bài: Gọi hs nx bài. 3hs nx. - gv nx, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò. - Thi tìm số 0 giữa các số khác. 2 hs lên thi tìm. - Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. - Số 0 trong dãy số đã học là lớn nhẫt hay bé nhât? Hs xếp trên bộ đồ dùng. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài giờ sau. Tự nhiên xã hội: Bài 5: Giữ vệ sinh thân thể. I Mục tiêu: Giúp hs hiểu: - Thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh tự nhiên. - Biết việc nên làm và không nên làm đẻ giữ da luôn sạch sẽ. - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II. Chuẩn bị: - Các hình vẽ sgk bài tập 5 - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay. III. Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: - Em cần làm gì để bảo vệ mắt và tai? - Nhận xét- ghi điểm. - 2- 4 hs trả lời. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Giữ vệ sinh thân thể. - Hàng ngày em thường làm gì để giữ sạch cơ thể? 2. Các hoạt động cơ bản. a. Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân. - Mục tiêu: Biết cách giữ gìn vệ sinh cá nhân. - Cách thực hiện: Nói cho nhau nghe hàng ngày chúng ta đã làm gì để giữ sạch cơ thể? + Gọi một số em đại diện nêu những việc mình đã làm để giữ sạch thân thể. => Hằng ngày chúng ta phải luôn tắm gội để giữ cơ thể luôn sạch sẽ. b. Hoạt động 2: Quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Mục tiêu: Hs nhận được việc nào nên làm và việc nào không nên làm đẻ giữ cho da luôn sạch sẽ. * Bước 1: Yêu cầu hs qs tranh ở trang 12-13. - Bạn nhỏ trong tranh làm gì? - Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai? Vì sao? - Yêu cầu nhiều em nói càng tốt. * Bước 2: Nhận xét. c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - Mục tiêu: Học sinh biết trình tự làm các việc. - Khi đi tắm chúng ta cần làm những việc gì? - Để bảo vệ thân thể chúng ta cần làm gì? d. Hoạt động 4: Thực hành. - Mục tiêu: Hs biết cách rửa chân tay sạch sẽ, cắt móng tay móng chân. - Rửa chân tay đúng cách và sạch sẽ. IV. Củng cố dặn dò. - Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể? - Thực hành giữ vệ sinh. - Trao đổi với người ngồi cạnh và nói cho nhau nghe câu hỏi trên. - Làm việc theo cặp. Một em hỏi một em trả lời và ngược lại. - Các em khác bổ sung. - Trả lời câu hỏi. - Tắm, gội đầu, mặc áo, tập bơi. - Bạn gội đầu đúng vì giữ đầu sạch sẽ cho dễ chịu không bị nấm tóc lại không bị đau đầu. - Bạn tắm dưới ao với trâu là sai vì trâu bẩn, nước ao bẩn sẽ bị ngứa mọc mụn. - Tắm, rửa tay, rửa chân, bấm móng tay vào lúc cần làm việc đó. - 2 hs trả lời, hs khác bổ sung. - Không đi chân đất, thường xuyên tắm rửa. - Lên bảng cắt móng tay và rửa tay bằng chậu nước có xà phòng. Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2007 Học vần Bài 21: Ôn tập. I Mục tiêu: - Đọc và phát âm thành thạo các âm chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. II. Chuẩn bị: Bảng ôn tập sgk. - Tranh minh hoạ. III. Lên lớp: Tiết 1. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: - Đọc k, kh, kẻ, khế. - Viết bảng con: kẻ, khế. - Đọc bài sgk. - Nhận xét- ghi điểm. - Đọc nối tiếp. - Cả lớp viết bài. - 3 - 4 em đọc. B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài: - Yêu cầu hs qs tranh trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Tiếng khỉ do mấy âm ghép lại? - Ngoài âm kh trong tiếng khỉ tuần qua các em đã được học âm gì? - Ghi các âm vào hàng ngang và vào cột dọc. - Gv chỉ bảng gọi hs đọc. - Luyện đọc cá nhân các âm ở cột dọc. 2. Ghép tiếng và luyện đọc. a. Cứ một âm ở cột dọc các em ghép lần lượt với các âm ở hàng ngang để được tiéng mới. - Chỉ bảng gọi hs luyệ
Tài liệu đính kèm: