Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường TH Biển Bạch - Tuần 26

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,

- Hiểu nội dung bi: Tình cảm v sự biết ơn của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).

2. Kỹ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương, .

- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an.

3. Thái độ:

- Giáo dục học sinh yêu quý mẹ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:

- Tranh vẽ SGK, SGK.

2. Học sinh:

- SGK.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường TH Biển Bạch - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Vì sao các bạn làm như vậy ?
Ø Kết luận:
- Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
- Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn
*Hoạt động 2: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 2
- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh
Ø Kết luận:
- Tranh1: cần nói lời cảm ơn.
- Tranh2: Cần nói lời xin lỗi.
- Tranh3: Cần nói lời cảm ơn.
- Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi
*Hoạt động3: Đóng vai bài tập 4:
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.
- GV cho các nhóm đóng vai.
- Gv cho cả lớp nhận xét
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm.
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?
+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi.
Ø Kết luận:
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
- Cần xin lỗi khi mắc lỗi khi làm phiền người khác.
 3 Củng cố :
- Gọi HS nhắc lại nội bài.
 4. Nhận xét – Dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau:
 Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
- 2 HS nhắc lại
- HS quan sát tranh và trả lời theo ý thích .
- HS thảo luận nhóm đại diện trình bày
- Cả lớp trao đổi
- HS theo dõi
- Hs thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai
- HS đóng vai
- Hs tự nhận xét tuỳ theo ý thích .
- Hs theo dõi
PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU
Cho học sinh đọc bài: Trường em
Thứ ba ngày 09 tháng 03 năm 2010
TIẾT 1: CHÍNH TẢ
TIẾT PPCT: 3
BÀI: BÀN TAY MẸ
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngàychậu tả lĩt đầy": 35 chữ trong khoảng 15 - 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 (SGK).
Kỹ năng:
Trình bày đúng hình thức.
Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
Thái độ:
Luôn kiên trì, cẩn thận.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Giáo viên:
Bảng phụ có ghi bài viết.
Học sinh:
Vở viết, bảng con.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
 1- Kiểm tra bài cũ : 
Gọi HS điền l hay n 
 o nê , ẻ phải , lá ..ê quả a , ức nẻ ; thợ ề 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
 -Hôm nay các em sẽ chép chính tả một đoạn trong bài tập đọc “Bàn tay
mẹ”
b-Hướng dẫn học sinh tập chép : 
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại đoạn văn vừa chép .
+Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu.
- Cho HS nhìn vào bảng chép bài vào vở 
+ GV quan sát , uốn nắn sửa sai . Nhắc HS chép tên bài giữa trang sau dấu chấm phải viết hoa . 
- Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi , đánh vần những tiếng khó .
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
 c-Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Bài 2 : Điền vào chổ trống an hay at 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : 
 + Bức tranh vẽ cảnh gì ?
 + Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
* Bài 3 : Điền g hay gh 
Tiến hành tương tự bài 2 
 3-Cũng cố :
- Hôm nay các em viết bài gì ? 
 - Gọi HS đọc lại bài viết (2HS khá đọc) 
-Tìm một số tiếng có vần an , at 
 4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con 
- Chuẩn bị bài sau 
HS điền 
3-5 HS đọc lại 
- HS đọc 
- HS nêu tiếng khó . 
- Cả lớp ghi vào bảng con 
- Cả lớp chép vào vở chính tả 
- HS đổi vở và tự soát lỗi 
- Điền vần an hay at 
- Vẽ cảnh đánh đàn , tát nước 
- Học sinh lên bảng thực hiện
- HS điền : nhà ga , cái ghế
- Bài : Bàn tay mẹ 
- Bàn tay , tán lá , hạt thóc , bài hát .
TIẾT 3: TẬP VIẾT
TIẾT PPCT: 25
BÀI: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
	A. MỤC TIÊU:
- Tơ được các chữ hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thĩc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
	- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . 
	B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- Chữ mẫu , bảng phụ 
	C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS viết : mái trường , điều hay 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ các chữ C, D, Đ và tập viết các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc 
b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : 
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa C
- Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết .
- GV nêu nêu quy trình viết 
+ Từ điểm đặc bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ tiếp đó viết nét cong nối liền . Điểm dừng bút trên dòng kẻ ngang 2 và ở giữa đường kẻ dọc 3,4 .
- GV tô lại chữ hoa trên bảng , cho HS viết chữ C vào bảng con nhận xét .
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng .
 + Cho HS đọc bài viết .
 + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý nét nối giữa các chữ , vị trí dấu thanh .
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa D 
- GV nêu nêu quy trình viết 
+ Chữ D có nét nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên : 
-Từ điểm đặc bút trên dòng kẻ ngang 6 , kéo thẳng xuống ngang đường kẻ ngang 2 tạo nên nét thắt nằm sát bên trên đường kẻ ngang 1 , tiếp tục viết nét cong phải từ dưới đi lên , nhưng kết thúc bằng nét cong trái . Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5 gần sát đường kẻ dọc 3 về phía trái . 
+ Chữ Đ như chữ D nhưng có thêm nét ngang ở giữa 
- Cho HS luyện viết bảng con chữ D , Đ 
-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng .
- GV nhận xét 
 3. Luyện tập: 
- Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết vào vở tập viết 
- GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . 
- Thu vở chấm nhận xét bài viết 
 4- Cũng cố : 
- Gọi HS nhắc lại cách viết chữ C, D, Đ và gọi và HS viết 
 5- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
-Về nhà luyện viết phần còn lại vào vở TV 1 
HS viết 
Cả lớp chú ý quan sát GV 
 C D Đ
- Cả lớp viết chữ C vào bảng con . 
-HS đọc : an , bàn tay , at , hạt thóc 
HS viết vào bảng con 
- Hs theo dõi
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết Gánh đỡ , sạch sẽ vào bảng con
Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay 
- HS viết vào vở 
- HS viết 
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT PPCT: 102
BÀI: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
Kỹ năng:
Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
Thái độ:
Yêu thích học toán.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Giáo viên:
Bảng phụ, bảng gài, que tính.
Học sinh:
Bộ đồ dùng học toán.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
 1-Kiểm tra bài cũ :
 a) Viết số dưới mỗi vạch tia số : 
 b) kiểm tra dưới lớp :
- Đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50 và ngược lại .
 GV nhận xét -ghi điểm 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học các số có 2 chữ số (tiếp theo) 
b-Giới thiệu các số từ 50 đến 60 :
 - Yêu cầu HS lấy 50 que tính ?
 - GV cài lên bảng 5 bó que tính 
+ Hỏi : Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
- GV gắn số 50 yêu cầu HS đọc ?
 - Yêu cầu HS lấy thêm một que tính nữa và hỏi :
 - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính?
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy ta có số 51 
- GV ghi bảng , Yêu cầu HS đọc . 
- Tương tự như vừa lập số 51 . Mỗi lần thêm một ta lập được số có hai chữ số mới 
 - Các số còn lại cho HS hoạt động nhóm để thành lập .
 + Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả .
- Khi HS thành lập đến số 54 thì dừng lại 
- Hỏi : Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính ?
- GV viết số 5 ở cột chục .
- Thế mấy đơn vị ?
- GV viết số 4 vào cột đơn vị 
- GV viết 54 vào cột viết số .
+ Đọc là “ năm mươi tư , ghi là năm mươi tư” lên cột đọc số .
 - Số 54 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
* Cho HS đọc các số từ 50 đến 69 .
- GV chỉ cho HS đọc xuôi , ngược theo thứ tự từ 50 đến 69 và ngược lại .
 * Lưu ý cách đọc :
 + 51 : Năm mươi mốt .
 + 54 : Năm mươi tư .
 + 55 : Năm mươi lăm .
 + 57 : Năm mươi bảy .
 3) Luyện tập :
 * Bài 1 : 
 - Gọi HS nêu yêu cầu bài 
+ Hướng dẫn : viết theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số .
 + Gọi HS lên bảng giải .
 - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
 - Gọi HS đọc kết quả vở tập của mình .
* Bài 2 : 
- Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như bài 1
* Bài 3 :
- Chú ý điền theo thứ tự từ bé đến lớn Bài * Bài 4:
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán 
+ Lưu ý cho HS cần phân tích cấu tạo số trước khi ghi đ , s . 
 3- Cũng cố :
- GV cho HS đếm xuôi , ngược , kết hợp phân tích cấu tạo số . 
 4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem trước bài 
 Các số có 2 chữ số tt
- 2 HS lên bảng điền số vào vạch .
- 3 HS đọc :
+ 40 , 41 , 42 , . . . 49 , 50
+ 50 , 49 , . . . 42, 41 , 40 .
- HS lấy 5 bó que tính (1 bó 1 chục que tính ) gài lên bảng .
- 50 que tính .
- HS đọc : năm mươi .
- Có 51 qe tính .
- 3 HS đọc : năm mươi mốt .
- HS đọc
- HS lập các số từ 52 đến 60 
- 5 chục .
- 4 đơn vị .
- Cá nhân đọc : năm mươi tư
 Lớp đồng thanh .
- 54 gồm 5 chục , 4 đơn vị .
- Cá nhân đọc :
 50 , 51 , 52 , ..... 69 .
 Lớp đồng thanh .
- Viết số . 
- HS giải : 50, 51, 52.59 
- Lớp nhận xét 
- HS đọc kết quả 
- HS giải và nêu kết quả 
- Đúng ghi đ , sai ghi s 
- HS giải 
- Hs tự đếm
Thứ tư ngày 10 tháng 03 năm 2010
TIẾT 2: TOÁN
TIẾT PPCT: 103
BÀI: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
2. Kỹ năng:
Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
3. Thái độ:
Yêu thích học toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
1. Giáo viên:
Bảng phụ, bảng gài, que tính.
Học sinh:
Bộ đồ dùng học toán.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS điền số vào tia số : 
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học tiếp bài : Các số có 2 chữ số .
b- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Giới thiệu các số từ 70 đến 80 :
+Yêu cầu học sinh lấy ra 7 chục que tính 
-GV gài 70 que tính lên bảng
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? 
Em nào đọc cho cô số vừa ghi 
- Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao nhiêu que ? 
- Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số 71 . 
- Gọi HS đọc 71 
+ 71 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- Gợi ý tương tự như lập số 71 , mỗi lần thêm 1 ta lập được 1 số có 2 chữ số .
- Cho Hs thảo luận để lập 9 số nữa .
- Gợi ý giải bài tập 1 : 
- GV đọc , HS viết 
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90 : 
- Gợi ý giải bài tập 2a : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS nêu số 
* Giới thiệu các số từ 90 đến 99
- Gợi ý giải bài tập 2b 
 3- Luyện tập : 
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
Cho HS nhắc lại cấu tạo số ; 56
Các bài còn lại HS giải 
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Cho Hs đếm xem mỗi hình vẽ có bao nhiêu cái bát 
- Vậy có tất cả bao nhiêu cái bát ?
- Trong các số có mấy chục và mấy đơn vị ? 
 4 . Cũng cố 
- Goiï HS đọc , phân tích các số từ 70 đến 99
- Số nào nhỏ nhất có 2 chữ số , số nào lớn nhất có 2 chữ số . 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- Xem trước bài : So sánh các số có hai chữ số 
- HS điền 
- HS chú ý nghe .
- 70 que .
- Bảy mươi que . 
-71 que 
- Bảy mươi mốt 
- Gồm 7 chục và 1 đơn vị 
- Hs tự lập số từ 72 đến số 80
- Cả lớp viết : 70,71,72.80
- HS theo dõi
- Viết số : 
- Hs nêu
- HS thực hiện
- Viết theo mẫu 
+ 56 gồm 5 chục và 6 đợn vị 
- Hs tự nêu và viết 
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát 
- Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị 
- Hs đếm và nêu
+ Mỗi hình có 3 chồng , mỗi chồng có 10 cái ,1chồng có3 cái 
- Có 33 cái bát 
3 chục và 3 đơn vị 
- HS đọc và phân tích 
TIẾT 3+4: TẬP ĐỌC
TIẾT PPCT: 9+10
BÀI: CÁ BỐNG (Tiết 1)
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rịng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
- Học thuộc lịng bài đồng dao.
Kỹ năng:
Nói được câu chứa tiếng có vần anh trong bài.
Luyện đọc các từ ngữ.
Thái độ:
Biết học tập gương bạn Bống.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK, SGK.
Học sinh:
SGK.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
 1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 
- Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? 
- Tìm câu văn tả tình cảm của Bình đối bàn tay mẹ ?
 -Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ ? 
- GV nhận xét ghi điểm 
 2-Bài mới : 
 a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài tập đọc : Cái Bống 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- GV đọc mẫu lần 1 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ ngữ : : Bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng ,
- Gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng “ Khéo ,sảy , sàng” , rồi dùng bộ chữ ghép lại 
- GV giải nghĩa từ : 
+ Đường trơn : Đường bị ướt, trơn trợt, dể ngã 
+ Gánh đỡ : Gánh giúp đỡ mẹ 
+ mưa ròng : Mưa nhiều kéo dài . 
- Luyện đọc câu .
- Luyện đọc toàn bài .
- Cho HS đọc theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp 
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
* Ôn các vần anh – ach :
- Tìm tiếng trong bài có vần anh .
-Phân tích tiếng : Gánh ? 
- Cho HS thi nói câu có vần anh , ach . 
+ Lớp đồng thanh tiếng vừa tìm . 
-GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
c. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
 - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . 
- Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi:
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? 
+ Gọi đọc 2 câu cuối 
 - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét ghi điểm ? 
- HD học thuộc lòng (Theo phương pháp xoá dần ) 
GV nhận xét ghi điểm 
- Cho lớp thực hiện trò chơi 
*Luyện nói : 
- Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ 
- GV treo tranh và hướng dẫn nói : 
+Tranh vẽ cảnh gì ?
+ Cho HS đặc câu hỏi theo tranh và trả lời theo câu hỏi 
- GV nhận xét . 
 3-Cũng cố :
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Cái Bống “
- Bống là một cô bé như thế nào ? Em học tập gì ở Bống 
 4- Nhận xét - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần anh 
- Xem và chuẩn bị trước bài 
 Vẽ ngựa 
HS đọc .
- Hs tự trả lời
- Cả lớp theo dõi và nhận xét 
- HS nghe GV đọc 
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- Hs đọc phần từ ngữ
- Hs đọc
- HS ghép . 
- Hs theo dõi
- HS lần lượt đọc cá nhân , tập thể 
- HS đọc nối tiếp theo nhóm 
- HS thi nhau đọc giữa các tổ 
- gánh 
- G đứng trước , vần anh đứng sau dấu sắc trên đầu chữ a 
- Lớp quan sát tranh và nói : 
+Nước chanh mát bổ .
+Quyển sách rất hay 
- Hs theo dõi GV đọc
- HS đọc 
- Bống sảy sàng gạo 
- Hs đọc cá nhân
-Bống gánh đỡ mẹ 
- Hs đọc cá nhân toàn bài
- HS đọc đồngthanh 
- Hs tự nói
- Chị chơi với em bé 
- HS tự đặc câu hỏi và trả lời
HS đọc 
Bống là một cô bé ngoan , em cần học tập Bống , giúp đỡ bố mẹ 
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2010
TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC 
TIẾT PPCT: 11+12
BÀI: ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU 
	- Đọc trơn bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. 
	- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
	HS khá giỏi: Bài kể chuyện cô bé trùm khăn đỏ chuyển thành bài đọc thêm cho những nơi có điều kiện.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV: SGV, viết mẫu các bài tập đọc.
HS: SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định
 2. Bài cũ
Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại các bài tập đọc đã học trong tuần.
b.Hướng dẫn ôn tập:
Chúng ta đã học được những bài tập đọc gì ?
Bây giờ chúng ta sẽ luyện đọc lại từng bài.
Đọc nối tiếp theo câu.
Đọc nối tiếp theo đoạn.
Đọc nối tiếp cả bài.
 - Hướng dẫn HS đọc thi đua giữa các nhóm.
 * Nhận xét tuyên dương.
 - Hướng dẫn ôn tập trả lời câu hỏi.
GV hỏi các câu hỏi của từng bài.
4. Củng cố dặn dò.
Hômnay các em học bài gì ?
Về nhà các em đọc lại các bài đó.
Xem trước bài sau: Hoa Ngọc Lan.
TIẾT 2:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
- Cái Bống
- 2 HS đọc
- Bống đã biết sàng, sảy gạo để giúp đỡ mẹ nấu cơm.
Kể tên:
Trường em.
Tặng cháu.
Cái nhã vỡ.
Bàn tay mẹ.
Cái bống.
HS đọc 1 lần.
Nhận xét nhóm đọc hay, trôi chảy, lưu loát.
HS trả lời.
- Luyện đọc đồng thanh toàn bài theo nhóm.
- Ôn tập các bài tập đọc.
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT PPCT: 104
BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SÔ
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số cĩ hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhĩm cĩ 3 số
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng nhận biết, so sánh các số nhanh.
Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Giáo viên:
Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
Học sinh:
Bộ đồ dùng học toán.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đọc các số từ 70 đến 99 ( kết hợp phân tích cấu tạo số ) 
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em học bài : 
 So sánh các số có 2 chữ số .
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Giới thiệu 62 < 65 
- Nêu câu hỏi:
+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2< 5 nên ta có kết quả 62<65
- GV nêu 65> 62
 Ø Kết luận: Trong 2 số nếu hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơn vị . Hàng nào có số lớn hơn thì số đó lớn hơn . 
* Giới thiệu 63> 58 
- Hỏi:
+ 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
+ 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- 63 và 58 thì rõ ràng 63 có 6 chục lớn hơn 58 chỉ có 5 chục 
 GV nêu 63> 58 và 58<63
Ø Kết luận Trong 2 số nếu hàng chục số náo lớn hơn thì số đó lớn hơn 
 3. luyện tập : 
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn HS làm và nêu miệng
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
* Bài 4 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
 4 . Cũng cố 
- Gọi HS nêu số lớn nhất ( Nhỏ nhất ) có 1 (2 ) chữ số 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 
- xem và chuẩn bị bài luyện tập 
- 2 HS đọc và phan tích 
- 6 chục và 2 đơn vị 
- 6 chục và 5 đơn vị
- HS nhắc lại : 62<65 
 và 65>62
- 6 chục và 3 đơn vị 
- 5 chục và 8 đơn vị 
- Hs nhắc lại 63> 58 và 58<63
- Điền , = 
- Hs lần lượt nêu miệng
- Khoanh vào số lớn nhất 
- Hs tự tìm số lớn và khoanh tròn
- Khoanh vào số bé nhất 
- Hs tự tìm số bé và khoanh tròn
- Viết các số : 72, 38, 64
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé 
- HS nêu 
TIẾT 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT PPCT: 26
BÀI: CON GÀ
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
Kỹ năng:
Biết được ích lợi của việc nuôi gà.
Thái độ:
Có ý thức chăm sóc gà.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Giáo viên:
Tranh ảnh về con gà.
Học sinh:
Vở bài tập.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
 1) Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu các cách bắt cá ? Có nên bắt cá bằng thuốc nổ không ? 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3) Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài 
 Con gà 
b ) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
* Mục đích : 
 - Chỉ được các bộ ph

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 26(7).doc