A- Mục
- Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tự, bé hà thi vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
B- Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các từ khoá: nụ, thư.
- Tranh minh hoạ từ và câu ứng dụng: thứ tự, bé hà thi vẽ
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: thủ đô
C- Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em đọc và viết: da thỏ, tổ cò, thợ nề
- Cả lớp viết bảng con
- Gọi 2 em đọc bài trong SGK
c khi đi ngủ) - Giáo viên ghi những câu trả lời của học sinh lên bảng Hoạt động Khi nào Rửa tay - Trước khi cầm thức ăn - Sau khi đi đại, tiểu tiện - Trước khi ăn cơm Rửa chân - Trước khi đi ngủ - Sau khi đi chơi thể thao về - Học sinh kể những việc không nên làm như: Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất. - Học sinh tự liên hệ lại bản thân. * Kết luận: Qua bài học các em cần chú ý đến việc giữ gìn vệ sinh thân thể như : Hàng ngày phải tắm gội, thay quần áo, cắt móng tay, chân... * Trò chơi: Đóng vai - hs1: Đóng vai : Sơn đang nghịch đất -hs2: Đóng vai: Lan đang nhắc nhở Sơn IV- Dặn dò: - Về thực hiện những việc tốt nên làm để giữ sạch cơ thể - Xem bài: Chăm sóc và bảo vệ răng. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2007 Học vần (T39+40) x-ch A- Mục đích - Yêu cầu - Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó - Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cả về thị xã - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô B- Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ: xe, chó - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói - Học sinh: Bộ chữ học vần lớp 1. C- Các hoạt động dạy học I- Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 em đọc và viết: u, ư, nụ, thư - 2 em đọc SGK câu ứng dụng - Giáo viên nhận xét và tuyên dương, ghi điểm II- Dạy bài mới: Tiết 1 1/ Giới thiệu bài: - Gv treo tranh vẽ H: Tranh vẽ gì? H: Tiếng xe có âm nào đã học H: Bức tranh vẽ gì? H: Tiếng chó có âm nào đã học? Hôm nay ta học chữ và âm mới. x-ch giáo viên viết lên bảng - Gv đọc mẫu, hs đọc theo x-xe, ch-chó - hs quan sát tranh và trả lời +hs: xe + hs: e +hs: chó hs: âm o và dấu sắc x ch xe chó xe chó 2/ Dạy chữ ghi âm: âm x a) Nhận diện chữ: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải - So sánh x với c giống nhau và khác nhau điểm nào? - Giáo viên cho học sinh tìm chữ x trong bộ chữ . + Giống nhau: Đều có nét cong hở phải + Khác nhau: x có thêm nét cong hở trái - Học sinh: giơ chữ : x b) Phát âm, ghép tiếng và đánh vần: + Phát âm: Gv phát âm mẫu: x (xờ) + Đánh vần tiếng khoá: xe H: Tiếng xe có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? + Hướng dẫn hs ghép tiếng: xe - Gọi hs đọc trơn tiếng xe gv viết lên bảng tiếng xe thứ 2 - Hướng dẫn đọc tổng hợp - Giáo viên nhận xét và sửa sai * âm ch: Quy trình tương tự dạy x - Nhận diện chữ ch; là chữ ghép từ c và h ghép lại. - So sánh Ch với th giống và khác nhau điểm nào? - Hướng dẫn học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng chó. - Giáo viên nhận xét và sửa sai - Phân tích cho cô tiếng: chó - Hướng dẫn đọc toàn âm, tiếng Nghỉ giữa tiết hát vui. - Hs đọc:x (xờ) cá nhân, tổ, cả lớp xờ-e-xe/xe -hs: âm x đứng trước âm e đứng sau - hs ghép tiếng: xe - hs đọc 10 em, tổ, cả lớp - x-xe-xe -hs đọc cá nhân, tổ, cả lớp +Giống nhau: Đều có h + Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t - chờ-co-cho-sắc-chó/chó -hs đọc cá nhân, bàn, cả lớp - âm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc trên o. ch-chó-chó c) Hướng dẫn học sinh viết bảng con: - Giáo viên viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn quy trình, độ cao, nét cấu tạo của chữ. - Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con từng chữ: x, xe, ch, chó - Giáo viên nhận xét và sửa sai cho - hs viết lên không trung. - hs viết vào bảng con d) Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Gv viết lên bảng các từ ứng dụng - Hướng dẫn hs tìm tiếng có âm vừa học - Đánh vần và phân tích tiếng - Gv kết hợp giả nghĩa từ. - Gv đọc mẫu các từ ngữ ứng dụng. * Trò chơi: Khoanh tròn âm vừa học. - Gv và cả lớp nhận xét tuyên dương. Thợ xẻ chì đỏ Xa xa chả cá - hs đọc và phân tích tiếng mới 10 em đọc tổ, cả lớp - 2 em khá đọc lại - th, b, h, x, c, l, ch - 3 tổ lên thi, ai tìm đúng nhanh là thắng. Tiết 2 3/ Luyện tập a) Luyện đọc: + Hướng dẫn đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: - Gv treo tranh hỏi H: Trong tranh vẽ gì? H: Xe ô tô chở gì? - Gv ghi câu ứng dụng lên bảng: - Gọi vài em đọc và tìm tiếng có âm vừa học, phân tích, đánh vần đọc trơn - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. - hs đọc lại bài tiết 1 15 em , tổ, cả lớp - Học sinh quan sát và trả lời + Hs xe ô tô + Hs: chở cá - Xe ô tô chở cá về thị xã - hs đọc: 10 em, tổ, cả lớp đọc đồng thanh. - 2 em đọc lại câu ứng dụng b) Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết và viết bài - hs viết bài trong vở tập viết. c) Luyện nói: H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? +Em hãy chỉ từng loại xe? + Xe bò dùng làm gì? ở quê em còn gọi là xe gì? + Xe lu dùng làm gì? + Xe ô tô ở trong tranh gọi là xe gì? + Em còn biết mấy loại xe nào nữa? * Trò chơi: Thi ghép tiếng có âm vừa học. Xe bò, xe lu, xe ô tô - hs lên chỉ và nêu tên loại xe - Dùng bò kéo chỏ lúa ngô, còn gọi là xe cộ. - Xe lu dùng lăn đường - Xe tắc xi... - Xe ca, xe tải, xe cần cẩu.. - 3 tổ lên tham gia xì, xu, xử, chi, chú, cha 4/ Củng cố - Dặn dò - Giáo viên chỉ bảng cho cả lớp đọc - Gọi 2 em mở sgk đọc nối tiếp bài học - Về học bài, viết bài, làm vở BTTV - Xem bài 19: s-r Toán (T18) Số 8 I- Mục tiêu: Giúp học sinh - Có khái niệm ban đầu về số 8 - Biết đọc, viết số 8vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 II- Đồ dùng dạy học - Giáo viên: 8 chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính - Học sinh: Chấm tròn, quy eính, bộ đồ dùng học toán III- Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 và nêu cấu tạo số 7 7 gồm 1 và 6, 6 và 1 7 gồm 5 và 2 gồm 2 và 5 7 gồm 4 và 3 Giáo viên nhận xét và ghi điểm - 3 em lên làm bài điền dấu: > , <, = 6<7 7=7 2<4 7>5 31 - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 2/ Dạy bài mới a) Giới thiệu số 8 - Hôm nay ta học bài số 7 - Giáo viên ghi đề bài số 8 - Gọi 2 em đọc lại b) Lập số 8: + Giáo viên cho hs đếm số hs trong hình vẽ sgk H: Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây? Có thêm mấy bạn muốn chơi? - 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? - Gv cho hs nêu lại + Gv đính tiếp lên bảng 7 chấm tròn. H: Trên bảng có mấy chấm tròn? - Gv đính thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi. Thêm 1 chấm tròn nữa tất cả có mấy chấm tròn? - Gv cho hs nhắc lại. + Gv cho hs đếm số con tính và cũng trả lời như trên. H: 7 con tính thêm 1 con tính tất cả là mấy con tính? - Gv cho hs nhắc lại toàn bộ bài. Vậy: 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8 - hs quan sát tranh và trả lời - hs: có 7 bạn -hs: có thêm 1 bạn nữa - hs: có 8 bạn - hs: nhắc lại:76 bạn thêm 1 bạn tất cả là 8 bạn 7 8 1 - hs: 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn - hs: Có tất cả 8 chấm tròn lllllll l -hs: 7 con tính thêm 1 con tính là 8 con tính -hs cho nhắc lại toàn bài c) Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết: - Gv nêu: Để thực hiện số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8. Đây là số 8 in và số 8 viết. - hs: đọc tám - hs viết số: 8 d) Nhận biết thứ tự của số 8: - Gv cho hs lấy que tính và lần lượt đếm từ 1 đến 8 H: Số 8 đứng liền sau số nào? H: Số nào đứng liền trước số 8? H: Những số nào đứng trước số 8? - Gọi vài em đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 Nghỉ giữa tiết hát vui 1 2 3 4 5 6 7 8 - hs; số 7 - hs: số 7 - Hs: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - hs đếm, cá nhân, tổ, cả lớp 3/ Luyện tập *Bài 1: Hướng dẫn hs làm bài tập 1: Viết số 8 * Bài 2: Đếm số chấm tròn ở hai vế rồi ghi kết quả vào ô trống: H: 8 gồm 1 và mấy? 8 gồm 2 và mấy? 8 gồm 3 và mấy? 8 gồm 4 và mấy? 1. viết số 8 2. Số -Hs nêu: 8 gồm 1 và 7 hay 7 và 1 8 gồm 2 và 6 hay 6 và 2 8 gồm 3 và 5 hay 5 và 3 8 gồm 4 và 4 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 * bài 3: - viết số thích hợp vào ô trống. - Gv hướng dẫn hs đếm và viết số theo thứ tự từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 H: Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? 3. Viết số thích hợp vào ô trống - Số lớn: 8 , số bé: 1 * Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - Gọi 3 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Giáo viên nhận xét ghi điểm 4. >, <, = 8>7 8>6 5<8 8=8 75 8>4 * Trò chơi: Các tổ thi xếp hoa vào sổ với số lượng tương ứng. Cả lớp theo dõi nhận xét và tuyên dương. 4/ Dặn dò: Hỏi các em vừa học số mấy? (số 8) - Về học bài và tập đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 - Làm vở BTT - Xem bài; Số 9. Mĩ thuật (T5) Vẽ nét cong I- Mục tiêu: Giúp học sinh - Nhận biết nét cong - Biết cách vẽ nét cong - Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích II- Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Một số đồ vật có dạng tròn, 1 vài hình vẽ có nét cong như cây, dòng sông, con vật... - Học sinh: Vở tập vẽ, bút chì, màu tô. III- Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 2/ Dạy bài mới a) Giới thiệu các nét cong - Giáo viên vẽ lên bảng 1 số nét cong như: lá, quả, núi và hỏi để học sinh trả lời. - Các hình vẽ này được tạo bởi nét cong như quả, hoa, núi... - Giáo viên hướng dẫn học sinh tập vẽ nét cong vào bảng con - Giáo viên quan sát và nhận xét b) Hướng dẫn học sinh cách vẽ nét cong: - Giáo viên vẽ lên bảng để hs nhận ra cách vẽ nét cong. - Các hình: hoa, quả được vẽ từ nét cong Nghỉ giữa tiết hát vui. - hs quan sát cô vẽ các nét cong - hs vẽ vào bảng con "Cháu vẽ ông mặt trời" c) Thực hành: - Giáo viên gợi ý để hs làm bài tập + Vẽ vườn hoa + Vẽ cây ăn quả + Vẽ thuyền và biển + Vẽ núi và biển H: Các em định chọn vẽ những hình nào? Chú ý vẽ hình vừa phần giấy ở vở tập vẽ - Vẽ thêm chi tiết có liên quan - Vẽ màu theo ý thích - Giáo viên đi từng bàn uốn nắn và giúp đỡ những em còn lúng túng. - hs thực hành vẽ và chọn cảnh vẽ. - hs vẽ và hoàn thành sản phẩm theo ý thích 3/ Nhận xét - Đánh giá. - Giáo viên chọn 1 số bài vẽ đẹp để học sinh quan sát H: Em thấy hình vẽ của bạn có đẹp không? H: Em thấy bạn vẽ và tô màu như thế nào? - Giáo viên nhận xét và tuyên dương. - hs: có ạ - hs : hình vẽ đẹp và tô màu cũng rất đẹp. 4/ Dặn dò - Về quan sát hình dáng và màu sắc của cây, hoa, quả để tiết sau học bài: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn. Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007 Học vần (T41+42) s-r A- Mục đích - Yêu cầu - Học sinh đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ. - Đọc được câu ứng dụng bé tô cho rõ chữ và số - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ cá B- Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ: sẻ, rễ - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói - Học sinh: Bộ chữ học vần lớp 1. C- Các hoạt động dạy học I- Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 em đọc và viết: x, ch, thợ xẻ, chỉ đỏ, chả cá - 2 em đọc SGK câu ứng dụng - Giáo viên nhận xét và tuyên dương, ghi điểm II- Dạy bài mới: Tiết 1 1/ Giới thiệu bài: - Gv treo tranh vẽ H: Tranh vẽ gì? H: Tiếng sẻ có âm nào đã học H: Bức tranh vẽ gì? H: Tiếng rễ có âm nào đã học? Hôm nay ta học chữ và âm mới. s-r giáo viên viết lên bảng - Gv đọc mẫu, hs đọc theo s-sẻ, r-rể - hs quan sát tranh và trả lời +hs: sẻ + hs: e và dấu hỏi +hs: rễ hs: âm ê và dấu ngã đã học s r sẻ rễ sẻ rễ 2/ Dạy chữ ghi âm: âm s a) Nhận diện chữ: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái - So sánh s với x giống nhau và khác nhau điểm nào? - Giáo viên cho học sinh tìm chữ s trong bộ chữ . + Giống nhau: Đều có nét cong hở trái + Khác nhau: s có nét xiên và nét thắt - Học sinh: giơ chữ : s b) Phát âm, ghép tiếng và đánh vần: + Phát âm: Gv phát âm mẫu: s (sờ) + Đánh vần tiếng khoá: sẻ H: Tiếng sẻ có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? + Hướng dẫn hs ghép tiếng: sẻ - Gọi hs đọc trơn tiếng sẻ gv viết lên bảng tiếng sẻ - Hướng dẫn đọc tổng hợp - Giáo viên nhận xét và sửa sai * âm r: Quy trình tương tự dạy s + Nhận diện chữ r:Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. - So sánh r với s giống và khác nhau điểm nào? - Hướng dẫn học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng rễ. - Giáo viên nhận xét và sửa sai - Phân tích cho cô tiếng: rễ - Hướng dẫn đọc toàn âm, tiếng Nghỉ giữa tiết hát vui. - Hs đọc:s (sờ) cá nhân, tổ, cả lớp xờ-e-xe/xe -hs: âm s đứng trước âm e đứng sau - hs ghép tiếng: se - hs đọc 10 em, tổ, cả lớp - s-sẻ-sẻ -hs đọc cá nhân, tổ, cả lớp +Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt + Khác nhau: r kết thúc là nét móc ngược - rờ-ê-rê-ngã-rễ/rễ -hs đọc cá nhân, bàn, cả lớp - âm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã trên ê. r-rễ-rễ c) Hướng dẫn học sinh viết bảng con: - Giáo viên viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn quy trình, độ cao, nét cấu tạo của chữ. - Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con từng chữ: - Giáo viên nhận xét và sửa sai - hs viết vào bảng con d) Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Gv viết lên bảng các từ ứng dụng - Hướng dẫn hs tìm tiếng có âm vừa học - Đánh vần và phân tích tiếng - Gv kết hợp giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu các từ ngữ ứng dụng. * Trò chơi: Tìm âm vừa học và khoanh tròn âm đó. - Ai tìm nhanh đúng là thắng cuộc. Su su rổ rá Chữ số cá rô - hs đọc và phân tích tiếng mới 10 em đọc tổ, cả lớp - 2 em khá đọc lại l, n, a, s, ư, r, x, o, l, i, e, r, m, h, x, r, v, s, i, a - 3 tổ lên thi, ai đúng nhanh là thắng. Tiết 2 3/ Luyện tập a) Luyện đọc: + Hướng dẫn đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: - Gv treo tranh hỏi H: Trong tranh vẽ gì? - Câu ứng dụng hôm nay ta học là: - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. - Hướng dẫn hs đọc và tìm tiếng có âm vừa học, phân tích, đánh vần đọc trơn - hs đọc lại bài tiết 1 15 em , tổ, cả lớp - Học sinh quan sát và trả lời + Vẽ cô giáo đáng hd các em viết chữ và số bé tô cho rõ chữ và số - 2 em đọc lại câu ứng dụng - hs đọc: 10 em, tổ, cả lớp đọc đồng thanh. b) Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết và viết bài - hs viết bài trong vở tập viết. c) Luyện nói: H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gv treo tranh và yêu cầu hs chỉ và nói. Đây là rổ, đây là rá H: Rổ thường dùng làm gì? H: Rá thường dùng để làm gì? * Trò chơi: Thi ghép tiếng có âm vừa học: ai ghép đúng, nhanh là thắng. -hs: rổ, rá - hs chỉ: rổ và rá -hs: Đựng rau - hs: vo gạo - hs: cá rô, chữ gố, rổ rá 4/ Củng cố - Dặn dò - Cả lớp đọc lại bài SGk - Gọi 2 em đọc nối tiếp bài học - Về học bài, viết bài, làm vở BTTV - Xem bài 20: k-kh Toán: (T19) Số 9 A- Mục tiêu: Giúp học sinh. - Có khái niệm ban đầu về số 9 - Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 B- Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại. - 9 mảnh bìa nhỏ có viết các số từ 1 đến 9 Hs: Que tính, bộ đồ dùng toán. C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1, rồi viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 - Gọi 2 em nêu cấu tạo của số 8 - Gọi 2 em điền dấu >, <, = 7<8 8=8 8>5 6<8 Giáo viên nhận xét và ghi điểm II- Dạy bài mới. 1/ Giới thiệu số 9: a) Lập số 9: - Gv treo tranh và hỏi. H: Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? H: Có thêm mấy bạn đến cùng chơi? H: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn? - Gv nêu; 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn Tất cả có 9 bạn. - hs quan sát tranh và trả lời - có 8 bạn - có 1 bạn - 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn - hs nhắc lại 4 em, cả lớp đọc đồng thanh 1 lần 9 1 8 ãããããããã ã + Gv cho hs lấy ra 8 chấm tròn và lấy thêm 1 chấm tròn và nòi: tất cả có mấy chấm tròn? - Gv gọi hs nêu và trả lời các câu hỏi của gv - Gv giải thích: 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn. - Gv cho hs trả lời: 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính. - Gv chỉ tranh để hs nhắc lại H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? - hs nhắc lại llllllll l - hs: 9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính - hs: đều có số lượng là 9. b) Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết. - Gv nêu: Số 9 được viết bằng chữ số 9 ta viết như sau: Gv viết lên bảng số 9 in và số 9 viết đều đọc là chín. c) Nhận biết thứ tự của số 9 - Gv cho hs lấy 9 que tính và đếm H: Số 9 đứng liền sau số nào? H: Số nào đứng liền trước số 9? H: Những số nào đứng trước số 9? - Hướng dẫn hs đếm từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1 Nghỉ giữa tiết hát vui. - hs đọc: chín -hs viết bảng con số: 9 - hs đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - hs: số 8 - hs: số 8 -hs: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 2/ Thực hành: * Bài 1: Viết 1 dùng số 9 đúng mẫu * Bài 2: Viết theo mẫu: Gv đính bài tập 2 có vẽ các con tính lên bảng - hd lần lượt điền số vào ô trống - Gọi vài em nêu cấu tạo của số 9 - Gv nhận xét và ghi điểm * Bài 3: Điền dấu >, < = vào chỗ chấm. - Hướng dẫn hs làm bài và chữa bài. - Gọi vài em nêu kết quả. - Gv nhận xét và ghi điểm * Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Giáo viên cho hs làm bài và chữa bài. - Gọi vài em nêu kết quả . 1. Viết số 9 2. Điền số thích hợp vào ô trống 9 gồm 1 và 8 hay 8 và 1 9 gồm 2 và 7 hay 7 và 2 9 gồm 3 và 6 hay 6 và 3 9 gồm 4 và 5 hay 5 và 4 3. Điền dấu >, <, = 88 9>8 87 9=9 76 - 3 hs lên bảng lài bài 4. Số 8<9 7<8 7<8<9 9>8 (>7 6<7<8 - 3 em lên bảng làm bài * Bài 5: Giáo viên cho cả lớp tham gia trò chơi. - Mỗi lần 2 em lên điền số 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 - Giáo viên và cả lớp nhận xét và tuyên dương 3/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên cho cả lớp đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 - Về nhà tập đếm và viết số, làm vở BTT - Xem bài: số 0. Âm nhạc:(T5) Ôn tập hai bài hát Quê hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca. I- Mục tiêu: - Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay đếm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca - Biết hát kết hợp vài động tác phục hoạ - Biết hát kết hợp với trò chơi II- Đồ dùng dạy học - Thanh phách, song loan. - Trống nhỏ. III- Các hoạt động dạy học 1/- Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi 5 em hát bài: Mời bạn vui múa ca - Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả 2/ Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp, mời bạn vui múa ca. * Hoạt động 1: Ôn bài hát: Quê hương. - Gv hát mẫu cả bài hát - Hd hs vừa hát vừa hướng dẫn vỗ tay đệm theo phách. - Gv cho từng nhóm lên biểu diễn trước lớp - hs hát đồng thanh hai lần Quê hương tươi đẹp - Tổ 1 lên biểu diễn trước lớp, tiếp đến tổ 2, 3 * Hoạt động 2: Ôn bài hát: - Mời bạn vui múa ca. - Gv hát mẫu cả bài hát - Hướng dẫn hs hát và vỗ tay đệm theo phách. - Gv cho từng nhóm, tổ lên biểu diễn trước lớp - Cả lớp hát đồng thanh 2 lần Chim ca líu lo. Hoa hát đón chào - Từng nhóm lên hát và múa phụ hoạ * Hoạt động 3: Chơi trò chơi. - Gv hướng dẫn cách chơi. - Gv cho hs tham gia trò chơi theo từng tổ - Gv nhận xét và sửa sai. "Cưỡi ngựa" theo bài đồng dao "Ngựa ông đã về" - Học sinh chơi lần lượt tất cả đều được tham gia 3/ Củng cố - Dặn dò: - Cả lớp hát lại hai bài hát vừa ôn. - Về tập hát và múa hai bài hát này. - Xem bài: Tìm bạn thân. Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2007 Học vần (T43+44) k-kh A- Mục đích - Yêu cầu - Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế. - Đọc được câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro, ro, tu tu B- Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ: kẻ, khế - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói - Học sinh: Bộ chữ học vần lớp 1. C- Các hoạt động dạy học I- Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 em đọc và viết: s, r, chữ số, cá rô, rổ rá - 2 em đọc SGK câu ứng dụng - Giáo viên nhận xét và tuyên dương, ghi điểm II- Dạy bài mới: Tiết 1 1/ Giới thiệu bài: - Gv treo tranh vẽ H: Tranh vẽ gì? H: Tiếng kẻ có âm nào đã học H: Bức tranh vẽ gì? H: Tiếng khế có âm nào đã học? Hôm nay ta học chữ và âm mới. k-kẻ, kh-khế - Gv đọc mẫu, hs đọc theo - hs quan sát tranh và trả lời +hs: Vẽ bé đang kẻ vở + hs: e và dấu thanh hỏi +hs: quả khế hs: âm ê và dấu sắc k kh kẻ khế kẻ khế - hs đọc: k-kẻ, kh- khế 2/ Dạy chữ ghi âm: âm k a) Nhận diện chữ: Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt, nét móc ngược - So sánh k với h giống nhau và khác nhau điểm nào? - Giáo viên cho học sinh tìm chữ k trong bộ chữ . - hs nhắc lại cấu tạo của chữ k + Giống nhau: Đều có nét khuyết trên. + Khác nhau: k có thêm nét thắt, h có nét móc hai đầu - Học sinh: giơ chữ : k b) Phát âm, ghép tiếng và đánh vần: + Phát âm: Gv phát âm mẫu: k (ca) + Đánh vần tiếng khoá: kẻ H: Tiếng kẻ có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? + Hướng dẫn hs ghép tiếng: kẻ - Gọi hs đọc trơn tiếng kẻ gv viết lên bảng tiếng kẻ - Hướng dẫn đọc tổng hợp - Giáo viên nhận xét và sửa sai * âm kh: Quy trình tương tự dạy k + Nhận diện chữ kh: - kh là chữ ghép bởi k và h - So sánh k với kh giống và khác nhau điểm nào? - Hướng dẫn học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng khế. - Giáo viên nhận xét và sửa sai - Phân tích cho cô tiếng: khế - Hướng dẫn đọc toàn âm, tiếng Nghỉ giữa tiết hát vui. - Hs đọc:k (ca) cá nhân, tổ, cả lớp xờ-e-xe/xe -hs: âm k đứng trước âm e đứng sau dấu hỏi trên âm e - hs ghép tiếng: kẻ - hs đọc 10 em, tổ, cả lớp - k-kẻ-kẻ -hs đọc cá nhân, tổ, cả lớp +Giống nhau: Đều có chữ k + Khác nhau: kh có thêm chữ h -hs: khờ-ê-khê-sắc-khế/khế -hs đọc cá nhân, bàn, cả lớp - âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu hỏi trên ê. Kh-khế-khế c) Hướng dẫn học sinh viết chữ: - Giáo viên viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn quy trình, độ cao, nét cấu tạo của chữ. - Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con từng chữ: - Giáo viên nhận xét và sửa sai - hs viết lên không trung - hs viết vào bảng con d) Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Gv viết lên bảng các từ ứng dụng - Hướng dẫn hs tìm tiếng có âm vừa học - Đánh vần và phân tích tiếng - Gv kết hợp giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu các từ ngữ ứng dụng. Kẽ hở khe đá Kì cọ cá kho - hs đọc và phân tích tiếng mới 10 em đọc tổ, cả lớp - 2 em khá đọc lại Tiết 2 3/ Luyện tập a) Luyện đọc: + Hướng dẫn đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: - Gv treo tranh hỏi H: Trong tranh vẽ gì? - Câu ứng dụng hôm nay ta học là: - Hướng dẫn hs đọc và tìm tiếng có âm vừa học, phân tích, đánh vần đọc trơn - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. - hs đọc lại bài tiết 1 10 em , tổ, cả lớp - Học sinh quan sát và trả lời + hs: Chị kẻ vở cho hai bé chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - hs đọc: 10 em, tổ, cả lớp đọc đồng thanh. - 2 em đọc lại câu ứng dụng b) Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết và viết bài - Giáo viên đi từng bàn uốn nắn sửa sai. - hs viết bài trong vở tập viết. K, kh, kẻ, khế c) Luyện nói: H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gv gọi vài em nhắc lại tên bài + Trong tranh vẽ gì? - Các con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào? - Các em có biế
Tài liệu đính kèm: