A/ MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được d, đ, dê, đò .
- Đọc được tiếng, từ ứng dụng và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đề đế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Làm giàu vốn từ cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh học bài d, đ phóng to - Bộ chữ.
lên bảng, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và ghi luyện tập 2/ Quan hệ bằng: Nhận biết quan hệ bằng nhau a) 3 = 3: GV treo tranh con hươu - Có mấy con hươu? - Có bao nhiêu khóm cây? - Cứ mỗi con hươu thì có duy nhất 1 khóm cây và ngược lại. - Só khóm cây bằng số con hươu. - Ta có 3 = 3 đọc là ba bằng ba. - Tương tự GV treo tranh chấm tròn: 3 tròn xanh và 3 tròn trắng. - Ta có 3 = 3 - Gv ghi bảng. b) 4 = 4: HS nhận biết 4 = 4 - Tương tự như 3 = 3 để giải thích 4 = 4. - Từ đó khái quát thành: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau (3 = 3 từ trái sang phải cũng như từ phải sang trái) - HS quan sát và trả lời. - 3 con. - 3 khóm. - Cả lớp đọc ba = ba. - Số tròn xanh bằng số tròn trắng. - HS đọc ba bằng ba. - Thư giãn Hát 3/ Bài tập: Làm bài tập Bài 1: Viết dấu theo mẫu Bài 2: GV treo btập 2 - GV nhận xét. Bài 3: GV treo BT3 - GV nhận xét bài 3. - Cả lớp dấu bằng. - HS đọc yêu cầu làm bài, sửa bài - Nhận xét. - HS đọc yêu cầu làm bài, sửa bài - Nhận xét. Bài 4: Tương tự bài tập 2 IV/ Củng cố: Trò chơi "Điền nhanh số" - Tuyên dương - Nhận xét. - Mỗi tổ 1 em lên thi điền nhanh. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 13 vào vở BTT1 - Chuẩn bị bài 14. ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG SẠCH SẼ A/ MỤC TIÊU: - HS biết rằng hằng ngay cần phải giữ gìn thân thể, áo quần gọn gàng, sạch sẽ, tắm gội, chải tóc và thay quần áo thường xuyên. - HS biết tích cực chăm chỉ làm vệ sinh thân thể, giữ gìn quần áo gọn gàng, sạch sẽ - HS thực hiện được vệ sinh thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài hát "Rửa mặt như mèo" - Phiếu thảo luận, lược. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - GV gọi 2 em lên bảng - Nhận xét - 2 em nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài "Gọn gàng, sạch sẽ" 2. Hoạt động 1: Làm btập 3. - GV hướng dẫn làm btập 3. - GV treo tranh btập 3 và nêu câu hỏi. - HS quan sát và trả lời 2 em 1 nhóm thảo luận và từng đại diện lên phát biểu. - Lớp bổ sung. - Kết luận: Vậy nên làm theo tranh 1, 3, 5, 7, 8. - Thư giãn Hát 3/ Hoạt động 2: - GV treo btập 4 và nêu yêu cầu. - GV chia lớp thành nhiều nhóm. - GV nhận xét. - Mỗi nhóm 1 bàn 2 em chải tóc và sửa sang lại quần áo cho các bạn trong nhóm. - Thư giãn Hát 4/ Hoạt động 3: Hát bài "Rửa mặt như mèo". 5. Họat động 4: GV ghi bảng - Cả lớp vừa học, vừa làm động tác. IV/ Củng cố: GV treo 1 số tranh lên bảng và yêu cầu HS nhận xét và sửa lại cho bạn đó được gọn gàng sạch sẽ. V/ Dặn dò: - Thực hành đúng theo bài học. - Chuẩn bị bài "GGSS" và ĐDDH. - HS quan sát và nhận xét từng tranh về và giúp đỡ bạn trong tranh sửa lại cho gọn gàng. Thứ 3 ngày 27 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN: T - TH A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS đọc, viết được t, th, tổ, thỏ. - Đọc được câu ứng dụng bố thả cá mè, bé tả cá cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ổ, tổ. - Bước đầu biết yêu tiếng mẹ đẻ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh SGK bài t, th phóng to - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: Đọc viết d, dê, đ, đò. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - 2 em. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và hi đề bài. - GV treo tranh - GV ghi bảng t - tổ, th - thỏ. 2/ Dạy chữ ghi âm: a) t: GV gthiệu t và viết t w Nhận diện chữ: Chữ t gồm chữ 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược dài và 1 nét ngang. - So sánh t với đ. - Tìm chữ t ghép vào giá. w Phát âm, đánh vần: - Phát âm t: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. - Hãy ghép thêm vào t, ô và dấu hỏi để có tổ. - Phân tích tổ. - Đánh vần: tờ - ô - tô- hỏi - tổ. - Nhận xét. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS quan sát. - Giống: đều có nét t. Khác: t có /, đ có c. - Cả lớp ghép t. - HS phát âm t - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp ghép tổ. - t trước ô sau ? trên ô. - Cá nhân, tổ, lớp. b) th: Quy trình tương tự như t. - Lưu ý: th được ghép bởi t và h. - So sánh chữ t và th - Ghép vào giá th, thỏ. - Phát âm đầu lưỡi chạm răng bật mạnh. - Giống: cùng có t - Khác: th có thêm h. - HS ghép vào giá t, th. - Thư giãn - Hát 4/ Luyện viết: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu - GV hướng dẫn cách viết - Lưu ý nét nối giữa t và h - Nhận xét t / toå th / thoû - HS viết vào bảng con. - HS viết vào bảng con. Đọc tiếng ứng dụng: GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng Tô - tơ - ta - tho - thợ - tha Ti vi - thợ mỏ - GV đọc mẫu và hdẫn đọc - Nhận xét. - HS viết vào bảng con. Tiết 2 5/ Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét. - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh, gthiệu và ghi câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - GV đọc mẫu và hdẫn đọc. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát và tả lời. - Cá nhân, tổ, lớp. - Thư giãn Hát b) Luyện viết: Hdẫn HS viết bài 15 - Nhận xét c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Con gì có ổ? - Con người có tổ? - Con người thì có gì? - Chúng ta không nên phá tổ, ổ của các con vật vì sao? - Nhận xét. - HS viết bài 15 vào vở TV1. - ổ, tổ. - HS quan sát và trả lời. - gà, chó, mèo, ngang - chim, kiến, ong - Đó là nhà của chúng. IV/ Củng cố: Đọc bài SGK. - Trò chơi ghép chữ? - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 15 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 16. - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp. THỦ CÔNG: XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN A/ MỤC TIÊU: - Làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn. - Rèn tính thẩm mỹ, khéo tay. B/ CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn. - 2 tờ giấy khác màu, hồ dán., giấy ô li. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra chuẩn bị của HS. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. - Cả lớp đọc đề bài. 2. Qsát nhận xét: - GV treo bài mẫu. - Các em hãy quan sát và nhận biết 1 số đồ vật có hình vuông, hình tròn. a) Hình vuông: Vẽ, xé hình vuông - GV treo quy trình xé hình vuông. - GV lấy 1 tờ giấy màu vẽ 1 hình vuông và thao tác xé. - GV thao tác như xé hình chữ nhật. - Sau khi xé lật mặt sau để HS quan sát. - GV hdẫn lấy giấy ô li để tập xé. - GV nhận xét. b) Hình tròn: Vẽ, xé hình tròn. - Tương tự như xé hình vuông. - Xé hình tròn ra khỏi tờ giấy màu và lật mặt sau để HS quan sát. - GV hdẫn lấy giấy ô li để tập xé. - GV nhận xét. - HS quan sát. - HS quan sát. - HS theo dõi. - Cả lớp xé vào giấy ô li. - HS xé vào giấy nháp. - Thư giãn 3. Thực hành: Hdẫn thực hành trên giấy IV/ Củng cố: - GV kiểm tra HS xé, dán trê giấy ô li - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà tập xé cho quen tay. - Tiết sau đem giấy màu để xé, dán vào vở. Hát - HS tập xé trên giấy ô li. TOÁN: LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: Giúp HS - Củng cố những khái niệm ban đầu về so sánh được các số trong phạm vi 5. - Rèn tính chính xác, ham học toán. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: Kiểm tra bài 14 vở BTT1 - Nhận xét. - 7 em III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: Cô gthiệu và ghi đề bài 2. Thực hành: Bài 1: Cô treo btập 1 - Nhận xét. Bài 2: GV phát phiếu và hdẫn HS làm vào phiếu. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài, nhận xét. - Cả lớp làm bài vào phiếu. - Thư giản Hát Bài 3: GV treo btập 3 - Cô nhận xét. - HS đọc yêu cầu và làm bài. Từng bàn đổi vở để chấm. IV/ Củng cố: - Thi điền nhanh kết quả 3 > o 1 < o 4 o 4 3 > o 1 < o 4 o 4 o = o o < o - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 14 vào vở BTT1 - Chuẩn bị bài 15. - 2 HS lên bảng điền nhanh. Thứ 4 ngày 28 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS biết đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần qua i -a, n-m, d-đ, t-th. - Ghép được chữ rời thành chữ tiếng. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ôn, tranh minh họa bài 14 phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Đọc và viết t, th, tổ, thỏ - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài. - Từ bài 12à15 đã học những âm gì? - Gv ghi bảng theo lời nhớ của HS. - GV treo bảng ôn lên bảng. - i -a, n-m, d-đ, t-th. - HS quan sát và bổ sung ô, ơ. 2. Ôn tập: GV treo bảng ôn - GV chỉ không TT. - GV đọc âm. 3. Ghép chữ thành tiếng: - Lấy n cột dọc ghép ô hàng ngang. - GV ghi vào bảng ôn nô. - Tương tự GV hướng dẫn. - GV hdẫn ghép tiếng và dấu đề được từ. - GV ghi mờta - HS lên bảng chỉ và đọc bảng. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS chỉ tiếng. - HS đọc nô - nờ - ô - nô - HS ghép và đọc cả bảng ôn. - HS đọc: mờ, mớ, mở - HS đọc cả bảng ôn. - Thư giãn Hát 4. Đọc từ ứng dụng: - GV gthiệu và ghi bảng từ ứng dụng tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề - GV đọc mẫu. - GV giải thích từ: + Lá mạ: đưa 1 vật thật + Thợ nề: người thợ làm việc xây nhà. - Tập viết: GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu, hdẫn viết - Nhận xét tiết học. ï toå coø laù maï - Cá nhân, tổ, lớp. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Nhắc lại bài ôn tiết trước - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh hoạ. - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng cò bố mò cá - cò mẹ tha cá về tổ. - GV đọc mẫu và nhận xét. b) Luyện viết: HS viết bài 16 vào vở TV1 - Nhận xét. - HS đọc 4 em, lớp. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp đọc lại. - Kể chuyện: Cò đi lò dò - GV đọc tên câu chuyện. - GV đọc qua câu chuyện 1 lần - GV treo tranh và kể theo từng tranh Tranh 1: Anh nông dân đem cò về chạy chữa và nuôi sống. Tranh 2: Cò con trông nhà, nó lò do đi khắp nhà, bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cò con bỗng thấy đàn cò bay liệng vui vẻ, nó nhỡ nhà cùng cha mẹ chị em. Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò cùng đàn kéo đến thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. - HS lắng nghe. - HS quan sát, lắng nghe. - Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành và đáng quý giữa cò và anh nông dân. - GV hướng dẫn kể. - Từng tổ thảo luận và đại diện lên kể. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Trò chơi: Thi kể chuyện theo tranh. Cô để úp 4 bức tranh 4 em lên bốc thăm và sắp theo thứ tự kể từ 1à4 - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 16 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 17. - Từng tổ cử đại diện lên bốc thăm, trúng tranh nào kể tranh đó. TỰ NHIÊN XÃ HỘI: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thướng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh họa bài 4 SGK phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giao viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định II/ Kiểm tra: Điều gì có thể xảy ra nếu mắt và tai bị hỏng? - Nhờ đâu ta biết được mọi vật xung quanh - Nhận xét. - 2 em. - 2 em. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Hoạt động 1: Làm việc với SGK. w Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt w Cách tiến hành: Bước 1: - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - GV khuyến khích HS tự nêu câu hỏi để hỏi bạn. - GV hướng dẫn HS trả lời. Bước 2: - GV chỉ định HS trả lời hoặc xung phong. - GV kết luận tranh trang 10 SGK. - HS quan sát và trả lời. - HS trả lời câu hỏi của bạn. 3/ Hoạt động 2: Làm việc với SGK w Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai. w Cách tiến hành: - GV hdẫn HS quan sát tranh trang 11 và tập đặt câu hỏi và tập trả lời. - GV treo tranh minh họa trang 11. - GV kết luận. - HS quan sát nêu câu hỏi theo tranh và trả lời - Thư giãn Hát 4/ Họat động 3: Đóng vai w Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt tai. w Cách tiến hành: Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Hùng đi học về thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng 2 que. Là Hùng em sẽ xử lý như thế nào? - Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh đến chơi, mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì? - Bước 2: Cho từng nhóm lên trình diễn - Kết luận: GV yêu cầu HS phát biểu xem em đã học được điều gì khi dặt mình vào vị trí của nhân vật trên IV/ Củng cố: - Làm gì để bảo vệ mắt và tai - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài "Giữ gìn vệ sinh thân thể". - Nhóm 1 (tổ 1) phân công đóng vai theo tình huống này và cách xử lí. - Nhóm 2 (tổ 2) thảo luận phân công đóng vai theo tình huống và cách xử lí. Thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN: U - Ư A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc và viết được u, ư, nụ, thư - Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đo - Làm giàu vốn từ cho HS. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài 17 SGK phóng to, bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: GV ghi bảng con lá mạ, thợ nề - Viết tổ cò, da thỏ - Nhận xét. - HS lần lượt phân tích và đại diện 2 em lên bảng, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV gthiệu và ghi đề bài. - Cô treo tranh minh họa và nêu câu hỏi. - GV ghi u - nụ, ư - thư. - HS quan sát và trả lời. - HS đọc 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ u: w Nhận diện chữ: GV giới thiệu chữ u in và chữ u viết. Chữ u gồm 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược. - So sánh u với i - Tìm chữ i ghép vào giá. w Phát âm: GV phát âm mẫu u: miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi. - Hãy ghép vào giá âm u, dấu nặng để thành tiếng nụ. - Hãy phân tích nụ - Đánh vần bê: bờ - i- bi. - Giống: cùng nét . Khác u có 2 nét móc ngược. - Ghép u vào giá. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS hãy ghép vào giá nụ. - n đứng trước u đứng sau, giữa u có dấu nặng. - nờ - u - nu - nặng - nụ b) Chữ ư: Quy trình tương tự như chữ u. - ư giống u nhưng thêm râu (?) - So sánh u với ư. - Phát âm như i, u nhưng thân lưỡi như nâng lên. - Ghép ư, thư vào giá - Nhận xét. - Giống: đều có u. Khác: ư có râu. - Cả lớp ghép ư, thư vào giá. - Thư giãn Hát Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét. a/ caù ö / thö - HS viết bảng con. w Đọc tiếng ứng dụng: Cô ghi bảng cá thu - đu đủ - thứ tự - cử tạ - GV hdẫn đọc. - GV đọc mẫu - GV nhận xét - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp 1 lần. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Thứ tư, bé Hà thi vẽ - Phân tích thứ tư - Nhận xét. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. - 2 em. - Thư giản - Hát. b) Luyện viết: GV hdẫn mở vở viết bài - GV sửa tư thế ngồi, cách cầm bút. - Nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề phần luyện nói là gì? - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì - Chùa Một Cột ở đâu? - Hà Nội được gọi là gì? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Em biết gì về Hà Nội? - Cả lớp ghi bài vào vở TV1 - Thủ đô. - HS quan sát và trả lời. - Chùa Một Cột. - Hà Nội. - Thủ đô. - Một IV/ Củng cố: - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Đọc bài SGK. - Thi tìm tiếng có chứa chữ mới học. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 17 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 18 - Cá nhân, tổ, lớp đọc nối tiếp. - Cả lớp. TẬP VIẾT: MƠ - DO - TA - THƠ A/ MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về cấu tạo và cách viết các chữ mơ, do, ta, thơ. - Cách viết nối từ chữ m đến ở, d đến o, t đến a, th đến ơ. - Viết đúng chữ, đều nét, đúng mẫu chữ quy định. - Hãy dựng ý thức viết chữ đúng mẫu, viết đẹp, giữ gìn vở sạch. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ phóng to: mơ, do, ta, thơ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Kiểm tra bài viết về nhà - Nhận xét. III/ Bài mới: - 6 em. 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Hdẫn viết: GV treo chữ mẫu mơ - Phân tích cấu tạo chữ mơ độ cao của chữ m và ơ a) Chữ mơ: GV treo gthiệu và viết mẫu mô - Hướng dẫn quy trình viết: viết m nối với ơ phải lia bút từ điểm dừng bút của m sang điểm đặt bút của ơ, cao 2 dòng ô li. - Hãy nhận xét chữ viết của bạn. - GV nhận xét. b) do: Tương tự như mơ, GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hdẫn viết do c) ta: Tương tự như mơ - GV treo chữ mẫu - GV viết mẫu và hdẫn viết ta d) thơ: Tương tự như mơ, GV treo chữ mẫu - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. thô - HS quan sát. - m ghép với ơ, m trước ơ sau cao 2 dòng ô li. - HS quan sát. - 1 em lan bảng, lớp bảng con. - Lớp nhận xét. - d trước cao 4 dòng ô li, ơ sau cao 2 dòng ô li. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - 1 em lên bảng, lớp bảng con - Thư giãn - Hát TậpViết : Viết vào vở - GV hdẫn HS mở vở viết cách 1 ô. - GV nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút - GV chấm bài, nhận xét. - HS mở vở TV1 tuần 4. - HS viết từng chữ, từng dòng. IV/ Củng cố: - Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp. - Nhắc nhở em viết yếu. - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà - Chuẩn bị bài viết tuần 5. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG A/ MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng từ bé hơn. lớn hơn, bằng nhau, các dấu >, <, = để đọc và ghi kết quả so sánh - Rèn tính chính xác, ham thích học toán. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Xem vở BTT - Nhận xét. 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. - Hát - 4 em. 2/ Thực hành: a) Bài 1: Yêu cầu gì - GV treo tranh và hdẫn HS làm bài. - Muốn 2 bình hoa bằng nhau phải làm gì? - Muốn số kiến 2 bên bằng nhau em phải làm gì? - Muốn số nấm 2 bên bằng nhau em phải làm gì? b) Bài 2: - GV treo btập 2 và btập 2 yêu cầu gì? - GV nhận xét. - Làm cho bằng nhau. - Cả lớp vẽ thêm hoa vào bình hoa - Cả lớp gạch bớt 1 con kiến. - Vẽ thêm 1 nấm hoặc gạch bớt 1 nấm. - Nối số, cả lớp làm bài, sửa bài, đọc kết quả. IV/ Củng cố: Bài 3: GV ghi btập 3 thành 3 lời treo 3 ô, gọi đại diện mỗi tổ lên thi nối, tổ nào nối nhanh, đúng được hoan hô - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 15 vào vở BTT1 - Chuẩn bị bài 16 Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN: X - CH A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc và viết được x, xe, ch, chó. - Đọc được từ ứng dụng thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Phát triển lời nói tự nhiên cheo chủ đề xe bò, xe lú, xe ô tô. - Bồi dưỡng tình yêu tiếng Việt cho trẻ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK phóng to. - Bộ chữ của giáo viên và học sinh. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết u, nụ, ư, thư. - Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét. - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - 5 em. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV giới thiệu và ghi đề bài x, ch. 2. Dạy chữ âm ghi: GV treo tranh và nêu câu hỏi a) N: GV ghi bảng x - xe, ch - chó. - GV gthiệu X in và x viết. w Nhận diện chữ: Chữ x gồm 1 nét cong phải và 1 nét cong trái. - So sánh x với c. - Tìm x trong bộ chữ w Phát âm n: Đầu lưỡi tạo với môi răng 1 khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh. - Hãy tìm âm e ghép với x để được xe. - Hãy phân tích tiếng xe. - Đánh vần xe. - Phân tích nơ. - Nhận xét. b) Ch: Quy trình tương tự như x. - ch là chữ ghép từ c và h. - So sánh ch với th. - Phát âm: lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh. - Ghép chó vào giá. - giống: cùng cong hở phải. Khác: x có thêm 1 nét cong trái. - HS ghép x vào giá. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS ghép xe vào giá. - x trước e sau . - xờ - e - xe. - Giống chữ h đứng sau. - Khác ch bắt đầu bằng c. - Cả lớp ghép chó. - Thư giãn Hát 3. Tập viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu - GV hướng dẫn viết x / xe ch/ choù - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi bảng thợ xẻ - chì đỏ - xa xa - chả cá - Giải nghĩa: + thờ xẻ: người làm việc xẻ gỗ + chì đỏ: đầy là bút chì màu đỏ. + chả cá: món ăn được làm từ cá. - GV đọc mẫu - Nhận xét. - HS viết bảng con. - Cá nhân, tổ, lớp. - Lớp đọc lại. Tiết 2 4. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét. - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa . - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng xe ô tô chở cá về thị xã. - Hãy phân tích tiếng chở. - GV hướng dẫn đọc mẫu . - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - 2 em đọc. - ch trước ơ sau, trên ở có dấu hỏi. - Cá nhân, tổ, lớp. - Thư giãn - Hát b) Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở, lưu ý khoảng cách 1 ô - Nhận xét. - HS viết bài vào vở TV1. c) Luyện nói: Chủ đề là gì? - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi . -Trong tranh vẽ gì? Hãy chỉ. + Xe bò là xe dùng bò để kéo. + Xe lu dùng để san đường. - Xe trong tranh là xe ô tô gì? - Em còn biết loại xe nào? - Nhận xét. - Xe bò, xe lu, xe ô tô. - HS quan sát và trả lời câu hỏi - Xe bò, xe lu, xe ô tô. - HS lặp lại. - xe ô tô con. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK . - Thi đua đọc nối tiếp theo tổ- Nhận xét . - Cá nhân, tổ, lớp. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 18 vào vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 19. HÁT NHẠC: MỜI BẠN VUI MÚA CA (ôn) A/ MỤC TIÊU: - Hát đúng giai điệu, lời ca. - Tập biểu diễn và vận động phụ họa - Đọc bài đồng dao "Ngựa ông đã về" để luyện tập 1 âm hình tiết tấu. B/ CHUẨN BỊ: - Nhạc cụ, thanh phách, song loan, trống nhỏ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Hát bài: "Mờ
Tài liệu đính kèm: