A/ MỤC TIấU:
- Đọc và viết được o, c, bũ, cỏ.
- Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bũ, bú, co, cũ, cỏ và cõu ứng dụng: bũ bờ cú bú cỏ
- Nhận ra được chữ o, c trong cỏc từ của một văn bản bất kỡ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.
- Làm giàu vốn từ cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh học bài 9 phúng to - Bộ chữ.
phạm vị 5. - Đọc, viết đếm cỏc số trong phạm vị 5. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu, bảng phụ, tranh BT1 SGK phúng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hỏt II/ Kiểm tra: Hóy sắp xếp đỳng thứ tự cỏc tấm bỡa 5, 4, 3, 2, 1 - Nhận xột. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và ghi luyện tập 2/ Bài tập: Bài 1: GV treo btập 1, nhận biết số lượng và ghi số vào từng trch. - GV nhận xột. Bài 2: Làm tương tự bài tập 1. Bài 3: GV treo BT3 hdẫn HS điền số. - GV nhận xột. - HS ghi số vào sỏch - 1 em lờn bảng ghi. - Lớp nhận xột. - HS làm bài, sửa bài. - HS làm bài, sửa bài. - Lớp nhận xột. IV/ Củng cố: Trũ chơi xếp đỳng thứ tự. - GV phỏt mỗi em một thẻ số từ 1à5 khụng theo thứ tự. - GV hụ xếp theo thứ tự từ 1à5 - Nhận xột tiết học V/ Dặn dũ: - Về nhà làm bài 9 vào vở BTT1 - Chuẩn bị tiết sau học bộ hơn dấu <. - 3 tổ, mỗi tổ 5 em. - Tổ nào xếp nhanh và đỳng thứ tự tổ đú thắng. ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG SẠCH SẼ A/ MỤC TIấU: HS lớp 1 biết được: - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch đẹp, khỏe mạnh, được mọi người yờu mến. - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thường xuyờn tắm gội, chải đầu túc, quần ỏo được giặt sạch, đi giày sạchmà khụng lười tắm gội, mặc quần ỏo bẩn, rỏch. - HS cú thỏi độ: Mong muốn, tớch cực, tự giỏc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cỏ nhõn, giữ quần ỏo, giày dộp gọn gàng ở trường cũng như ở nhà. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập Đạo Đức 1 - Bài hỏt "Rửa mặt như mốo" - Lược, bấm múng tay. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Hóy kể việc chuẩn bị vào lớp 1 của mỡnh. - Hóy kể về ngày đầu tiờn đến lớp - Nhận xột. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài "Gọn gàng, sạch sẽ" 2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đụi Bài 1: GV treo tranh bài 1, nờu cõu hỏi. - Yờu cầu HS giải thớch tại sao? Chỉ rừ bạn nào gọn gàng, sạch sẽ - GV kết luận: Bạn số 1 và số 8, đầu túc chải đẹp, quần ỏo sạch sẽ, cài nỳt đỳng, giỏy dộp cũng gọn gàng - Cỏc em cần bắt chướt - HS từng cặp thảo luận theo tranh và nờu kết quả trước lớp. 3/ Hoạt động 2: HS thảo luận - Yờu cầu từng HS xem lại cỏch ăn mặc của mỡnh. - Tỡm và nờu tờn bạn nào trong lớp ăn mặc gọn gàng. - Vỡ sao em cho bạn đú ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - GV lần lượt cho HS mượn lược, bấm múng tay - Từng em tự sửa sai sút của mỡnh. - Em được chọn lờn đứng trước lớp. - HS bày tỏ ý kiến của mỡnh. - Từng cặp chải túc cho nhau. - Thư gión Hỏt IV/ Củng cố: Quần ỏo đi học phải sạch sẽ, lành lặn. Khụng mặc quần ỏo rỏch, nhàu nỏt, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hụi, xộc xệch đến lớp - Nhận xột. V/ Dặn dũ: Về nhà xem lại bài - Tuần sau học tiết 2. - Từng HS làm bài tập. - Từng HS nối vào sỏch từng bộ đũ mỡnh thớch. - Đại diện từng tổ phỏt biểu. Thứ 3 ngày 20 thỏng 9 năm 2006 HỌC VẦN: ễ - Ơ A/ MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: - HS đọc, viết được ụ, ơ, cụ, cờ. - Đọc được cỏc tiếng ứng dụng hụ, hồ, hổ,bơ, bờ, bở và cõu ứng dụng bộ cú vở vẻ - So sỏnh ụ, ở và o trong cỏc tiếng của một văn bản bất kỡ - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề bờ hồ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK phúng to - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hỏt II/ Kiểm tra: Đọc viết o, c, bũ, cỏ và phõn tớch. - Đọc cõu ứng dụng - Nhận xột - 2 em lờn bảng, lớp bảng con. - 2 em. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV treo tranh và nờu cõu hỏi - Tranh vẽ gỡ? - GV ghi bảng cụ, cờ - Trong cụ, cờ cú õm nào đó học. - GV ghi bảng ụ, ơ 2/ Dạy chữ ghi õm: a) ễ: w Nhận diện chữ: GV tụ chữ và giớ thiệu: Chữ ụ gồm chữ o và dấu trờn ụ. - Hóy tỡm chữ ụ ghộp vào giỏ. w Phỏt õm trầm: GV phỏt õm ụ. - Ghộp chữ cụ. - GV viết cụ lờn bảng và đọc. - Hóy phõn tớch cụ và đỏnh vần cụ. - HS đọc dấu huyền, dấu ngó. - vẽ cụ, vẽ cờ. - HS đọc cụ, cờ - c, dấu huyền. - HS đọc ụ - cụ, ơ - cờ. - HS ghộp ụ vào giỏ. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Cả lớp ghi cụ vào giỏ - HS đọc cụ; c trước ụ sau; cờ - ụ - cụ. b) Ơ: Quy trỡnh tương tự như ụ. - Lưu ý: Chữ ơ gồm chữ o và dấu ?. - So sỏnh chữ ụ và ơ. - Giống: nột cong kớn. - Khỏc: ơ cú rõu "?" - Thư gión - Hỏt 4/ Luyện viết: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu - GV hướng dẫn cỏch viết oõ / coõ cụứ Đọc tiếng ứng dụng: GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng hụ hồ hổ - bơ bờ bở - GV đọc mẫu - Nhận xột. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào bảng con. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. Tiết 2 5/ Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài trờn bảng (t1) - Đọc cõu ứng dụng - GV treo tranh, gthiệu và ghi cõu ứng dụng bộ cú vở vẽ - Nhận xột. - HS quan sỏt - HS đọc cỏ nhõn, lớp. - Thư gión Hỏt b) Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết ụ, cụ, ơ, cờ - Nhận xột c) Luyện núi: Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ - GV treo tranh và nờu cõu hỏi. - Tranh vẽ gỡ? - Ba mẹ con đang dạo chơi ở đõu? - Cỏc bạn nhỏ cú thớch dạo chơi bờ hồ khụng - Cảnh trong tranh vẽ vào mựa nào? - Ngoài ba mẹ con cũn người nào nữa khụng - Bờ hồ trong tranh được dựng vào việc gỡ? - Em đó đi chơi ở bờ hũ chưa? - Nơi em cú bờ hồ khụng? - Nhận xột. - HS viết vào vở Tiếng Việt 1. - Bờ hồ. - HS quan sỏt. - Bờ hồ. - HS trả lời. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - O trũn như quả gỡ? - ễ thỡ đội gỡ? - Ơ già mang gỡ? V/ Dặn dũ: - Về nhà làm bài bài 10 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 12. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Trứng gà. - Đội mũ. - Rõu THỦ CễNG: Xẫ DÁN HèNH CHỮ NHẬT, HèNH TAM GIÁC (t2) A/ MỤC TIấU: - HS biết cỏch xộ dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. - Xộ, dỏn được hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc theo hướng dẫn. - Xộ đỳng mẫu. dỏn ngay ngắn. - Hỡnh thanh úc thẩm mỹ, khộo tay. B/ CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xộ, dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. - Giấy màu, hồ dỏn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ thủ cụng. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Thực hành: - GV yờu cầu HS đặt tờ giấy màu lờn bàn, lật mặt sau kẻ ụ, vẽ 1 hỡnh chữ nhật như cụ hướng dẫn vẽ 1 hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. - GV làm thao tỏc xộ để HS quan sỏt và làm theo. - Yờu cầu HS sau khi xộ kiểm tra lại xem 4 cạnh của hỡnh chữ nhật và 3 canh hỡnh tam giỏc cú cõn đối khụng? sửa lại cho hoàn chỉnh. IV/ Củng cố: - GV chấm bài - Nhận xột tiết học. V/ Dặn dũ: - Về nhà chuẩn bị giấy màu tiết sau xộ dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn. - HS tự xộ hỡnh ra khỏi tờ giấy màu. TOÁN: Bẫ HƠN DẤU < A/ MỤC TIấU: Giỳp HS biết: - Bước đầu biết so sỏnh số lượng và sử dụng từ bộ hơn dấu < khi so sỏnh cỏc số. - Thực hành so sỏnh cỏc số từ 1à5 theo quan hệ bộ hơn. - Rốn tớnh chớnh xỏc. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh SGK phúng to. - Bộ số học toỏn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hỏt II/ Kiểm tra: Đếm xuụi, ngược trong phạm vi 5. - Điền số vào ụ trống 1, , 3, , 5 - Nhận xột. - 2 em - 1 em lờn bảng, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: Cụ gthiệu và ghi đề bài a) 1 < 2: - GV treo tranh. - Bờn trỏi cú mấy ụ tụ? - Bờn phải cú mấy ụ tụ? - Bờn nào cú ụ tụ ớt hơn? - Vậy 1 ụ tụ so với 2 ụ tụ thỡ như thế nào? - GV treo tranh hỡnh vuụng. - VẬy ta cú 1 ớt hơn 2 và viết 1 < 2. - HS quan sỏt. - 1 ụ tụ. - 2 ụ tụ. - bờn trỏi. - 1 ụ tụ ớt hơn 2 ụ tụ. - HS so sỏnh và trả lời: 1 hỡnh vuụng ớt hơn 2 hỡnh vuụng. - HS đọc 1 < 2. b) 2 < 3: Tương tự 1 < 2. - GV ghi bảng 2 < 3 - Gv ghi bảng: 1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5. - Lưu ý: Khi viết dõu bộ (<) giữa hai số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bộ hơn. - Cả lớp đọc 2 bộ hơn 3. - một bộ hơn 2, hai bộ hơn 3, ba bộ hơn 4, bốn bộ hơn năm. - Thư gión Hỏt 2. Thực hành: GV hdẫn HS mở SGK tr.17 làm btập. Bài 1: Bài 1 yờu cầu gỡ? Bài 2: GV treo tranh, nờu cỏch làm bài bờn trỏi cú 3 cờ, bờn phải cú 5 cờ ta viết 3 < 5 (3 bộ hơn 5) - GV nhận xột. Bài 3: Tiến hành tương tự như bài tập 2. Bài 4: GV treo btập 4, yờu cầu điền dấu <. - Cụ nhận xột. - Viết dấu <, HS viết theo mẫu. - Cả lớp làm bài và sửa bài. - HS nờu yờu cầu, quan sỏt hỡnh mẫu và làm bài, sửa bài - Nhận xột. - Cả lớp làm bài, sửa bài. - Nhận xột. IV/ Củng cố: - Trũ chơi "Thi nối nhanh ". - GV hướng dẫn cỏch chơi - Tuyờn dương - Nhận xột. V/ Dặn dũ: - Về nhà làm bài 10 vào vở BTT1- Chuẩn bị bài 11. - Mỗi tổ chọn 1 bạn lờn chơi. Thứ 4 ngày 21 thỏng 9 năm 2006 HỌC VẦN: ễN TẬP A/ MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: - HS biết đọc và viết một cỏch chắc chắn õm và chữ vừa học trong tuần qua ờ-v, b-h, o-c, ụ-ơ. - Ghộp được chữ rời thành chữ tiếng. - Đọc đỳng từ ngữ và cõu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ụn, tranh minh họa bài SGK phúng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Đọc và viết ụ, ơ, cụ, cờ - Đọc cõu ứng dụng - Nhận xột. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: Tuần qua chỳng ta đó học những õm mới gỡ? - GV ghi bảng theo lời nhớ của HS. - GV treo bảng ụn lờn bảng. - HS đọc õm đó học. - HS nhận xột, bổ sung. 2. ễn tập: Cỏc chữ và õm vừa học - GV đọc õm và ghi chữ. 3. Ghộp chữ thành tiếng: GV chỉ chữ ở cột dọc khớp với hàng ngang. - GV ghi bảng những tiếng HS đưa ra. - Tiếng ghộp cột dọc đứng vị trớ nào? - Cỏc chữ dũng ngang đứng ở đõu? - Chữ ở cột dọc (phụ õm). - Chữ ở dũng ngang (nguyờn õm). - GV treo bảng ụn 2 - GV ghi bảng tiếng mới HS đưa ra. - HS lờn bảng chỉ và đọc bảng ụn - HS chỉ chữ - HS đọc õm. - HS đọc thành tiếng mới. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Đứng trước. - Đứng sau. - HS lặp lại. - HS đọc tiếng kết hợp dấu - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Thư gión Hỏt 4. Đọc từ ứng dụng: - GV gthiệu và ghi bảng từ ứng dụng lũ cũ, vơ cỏ. - GV giải thớch từ: + Lũ cũ: co 1 chõn và nhảy chõn cũn lại. + Vơ cỏ: thu gom cỏ lại 1 chỗ. - Tập viết: GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu - Nhận xột tiết học. ù loứ coứ - HS đọc. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - HS viết vào bảng con - GV hướng dẫn cỏch viết, lưu ý nột nối, vị trớ dấu thanh. vụ coỷ - Hướng dẫn HS mở vở tập viết bài 11. - Nhận xột. - HS viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc lại bài ụn ở tiết 1. - Đọc cõu ứng dụng. - GV treo tranh minh hoạ. - GV giới thiệu và ghi cõu ứng dụng bộ vẽ cụ, bộ vẽ cờ - GV đọc mẫu và nhận xột. b) Luyện viết: HS viết bài vào vở TV1. - Nhận xột. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - HS quan sỏt. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - HS viết bài - Kể chuyện: Hổ - GV đọc qua cõu chuyện 1 lần. - GV kể theo từng tranh Tranh 1: Hổ đến xin Mốo truyền vừ nghệ, Mốo nhận lời. Tranh 2: Hằng ngày Hổ đến lớp học chuyờn cần. Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mốo đi qua nú liền nhảy ra vồ định vồ ăn thịt. Tranh 4: Nhõn lỳc Hổ sơ ý, Mốo nhỏy tút lờn cõy cao. Hổ đứng dưới đất gầm gừ bất lực - HS quan sỏt, lắng nghe. Sau đú thảoluận nhúm và cử người thi tài kể chuyện. - í nghĩa cõu chuyện: Qua cõu chuyện này em thấy hổ là người như thờ nào? - Hổ là con vật vụ ơn đỏng khinh bỉ - HS trả lời. IV/ Củng cố: - GV chỉ bảng ụn cho HS đọc. - HS thi tỡm tiếng vừa học trong 1 đoạn văn mà GV đó chuẩn bị. - Tuyờn dương - Nhận xột tiết học. V/ Dặn dũ: - Về nhà học bài, làm bài 11 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 12. - Cỏ nhõn, tổ, lớp - Mỗi tổ cử 1 em lờn thỡ tỡm nhanh. TỰ NHIấN XÃ HỘI: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH A/ MỤC TIấU: Giỳp HS biết: - Nhận xột và mổ tả được một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là cỏc bộ phận giỳp ta nhận biết cỏc vật xung quanh. - Cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ cỏc bộ phận đú của cơ thể. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Cỏc hỡnh bài 3 SGK phúng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I/ Ổn định II/ Kiểm tra: Sức lớn của em thể hiện ở đõu? - Sự lớn lờn của cỏc em cú giống nhau khụng?. - Nhận xột. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Hoạt động 1: Quan sỏt hỡnh SGK. w Mục tiờu: Mụ tả được một số vật xung quanh? w Cỏch tiến hành: Bước 1: Chia nhúm 2 HS - GV hướng dẫn HS quan sỏt và núi về hỡnh dỏng, màu sắc, sự núng lạnh, trơn nhẵn hay sần sựi. Bước 2: - Nhúm 2 em quan sỏt trnah và núi cho nhau nghe về cỏc vật cú trong hỡnh. - Một số HS chỉ và núi về từng vật trước lớp. - Thư gión Hỏt 3/ Hoạt động 2: Thảo luận theo nhúm nhỏ. w Mục tiờu: Biết vai trũ của cỏc giỏc quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh. w Cỏch tiến hành: Làm việc theo nhúm nhỏ Bước 1: Cụ hướng dẫn HS cỏch đặt cõu hỏi trong nhúm. Bước 2: Kết luận: Nhờ cú mũi, lưỡi, mắt, tai và da mà chỳng ta nhận biết được cỏc vật xung quanh. Nếu một trong những giỏc quan đú bị hỏng, chỳng ta sẽ khụng biết được mọi vật xung quanh. Vỡ vậy chỳng ta cần phải "Bảo vệ và giữ gỡn an toàn cho cỏc giỏc quan của cơ thể". IV/ Củng cố: - Nhờ đõu ,à em biết được màu sắc của mọi vật? - Điều gỡ sẽ xảy ra nếu như mũi, lưỡi, da của ta mất cảm giỏc - Nhận xột V/ Dặn dũ: - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài "Bảo vệ mắt và tai". - Dựa vào cõu hỏi của cụ, HS tập nờu cõu hỏi và trả lời. - HS xung phong trả lời. Thứ 5 ngày 22 thỏng 9 năm 2006 HỌC VẦN: I - A A/ MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: - Đọc và viết được: i, a, bi, cỏ. - Đọc được tiếng và cõu ứng dụng. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: lỏ cờ. - Làm giàu vốn từ cho HS. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài 7 SGK phúng to, bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: - Hỏt II/ Kiểm tra: GV ghi bảng con lũ cú, vơ cỏ. - Viết lũ cũ, vơ cỏ - Nhận xột. - 2 em, tổ, lớp. - 2 em lờn bảng, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV gthiệu viờn bi và ghi bảng bi. - Cụ treo tranh cỏ, ghi cỏ. - Trong chữ bi, cỏ cú b, c đó học. - Hụm nay học i, a - GV ghi bảng. 2. Dạy chữ ghi õm: a) Chữ I: w Nhận diện chữ: GV giới thiệu chữ i in và chữ i viết. Chữ i gồm 1 nột xiờn phải và 1 nột múc ngược phớa trờn cú dấu chấm. - Tỡm chữ i ghộp vào giỏ. w Phỏt õm: GV phỏt õm mẫu i. - Hóy ghộp b vào i để được bi. w Đỏnh vần: GV ghi bi, đọc bi. - Phõn tớch bi - Đỏnh vần bờ: bờ - i- bi. - Cỏ nhõn tỡm chữ i ghộp vào giỏ. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Cả lớp ghộp bi vào giỏ. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - b trước i sau. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Thư gión Hỏt. Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xột. i / bi - 1 em lờn bảng, lớp viết bảng con. b) Chữ A: Quy trỡnh tương tự như chữ i w Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1nột múc ngược và 1 nột cong hở - So sỏnh a và i w Phỏt õm: Miệng mở to, mụi khụng trũn. - Ghộp chữ a w Ghộp chữ: Thờm chữ c và dấu sắc thành cỏ Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xột. a/ caự w Đọc tiếng ứng dụng: Cụ ghi bảng bi vi li - ba va la - bi ve - ba lụ - GV đọc mẫu - GV nhận xột - Giống: đều cú một múc ngược - Khỏc: a cú nột cong hở. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Ghộp a vào giỏ. - Ghộp cỏ vào giỏ. - 1 em lờn bảng, lớp viết bảng con. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - HS quan sỏt. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc toàn bộ bài trờn bảng - Đọc cõu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu avf ghi cõu ứng dụng Bộ Hà cú vở ụ li - GV thiệu vở ụ li là vở cỏc em đang dựng. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - HS quan sỏt. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Thư gión - Hỏt. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Trũ chơi thi ghộp chữ nhanh vào giỏ. - Nhận xột. V/ Dặn dũ: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 12 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 13. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. TẬP VIẾT: LỄ - CỌ - BỜ - HỔ A/ MỤC TIấU: - Viết được lễ, cọ, bờ, hổ. - Viết đỳng chữ, thẳng hàng, đỳng tốc độ, đều nột. - Rốn tớnh cẩn thận, thẩm mỹ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ phúng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra bài viết về nhà. - Viết bi ve - Nhận xột. III/ Bài mới: - Hỏt. - 5 em. -1 em lờn bảng, lớp bảng con. 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Phõn tớch chữ: GV treo chữ mẫu a) Chữ Lễ: GV treo chữ lễ, hướng dẫn HS phõn tớch cấu tạo chữ lễ. - GV viết mẫu.. leó - Hướng dẫn quy trỡnh viết: viết l trước điểm đặt bỳt trờn đường kẻ 2, đưa bỳt lờn để viết nột khuyết trờn cao 5 ụ li rồi đưa bỳt xuống để viết nột múc dưới và lượn nột bỳt cong lờn để viết chữ ờ và lia bỳt trờn ờ để viết dẫu ngó. b) Cọ: Tương tự như lễ, GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu. coù - Hướng dẫn quy trỡnh viết. Lưu ý điểm dừng bỳt của chữ c lia bỳt đến điểm bắt đầu của chữ o c) Bờ: Tương tự GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh viết. bụứ - Lưu ý kĩ thuật lia bỳt từ b sang ơ. d) Hổ: Tương tự GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh viết. hoồ - Lưu ý kĩ thuật lia bỳt từ h sang ụ. - HS quan sỏt. - Âm l đứng trước õm ờ, đứng sau dẫu ngó trờn ờ. - Chữ l gồm 1 nột khuyết trờn và 1 nột múc phải. Chữ ờ gồm 1 nột cong phải và 1 nột cong trỏi viết liờn tục trờn e cú ^ và dấu ngó trờn ờ. - 1 em lờn bảng, lớp bảng con. - HS quan sỏt. - 1 em lờn bảng, lớp bảng con. - HS quan sỏt. - 1 em lờn bảng, lớp bảng con. - HS quan sỏt. - 1 em lờn bảng, lớp bảng con - Thư gión - Hỏt TậpViết : Viết vào vở - GV nhắc tư thế ngồi viết, cỏch để vở, cỏch cầm bỳt - GV chấm bài, nhận xột. IV/ Củng cố: - Tuyờn dương những em viết đỳng, viết đẹp. - Nhận xột tiết học. V/ Dặn dũ: - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà - Chuẩn bị bài viết tuần 4. - HS mở vở TV1 tuần 3. - HS lần lượt viết từng chữ, từng dũng. TOÁN: LỚN HƠN DẤU > A/ MỤC TIấU: - Giỳp HS bước đầu biết so sỏnh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sỏnh cỏc số. - Thực hành so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 theo quan hệ >. - Rốn tớnh chớnh xỏc, ham thớch học toỏn. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ học túan, tranh vẽ phúng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Điền dấu < 1 3 ; 2 4 - Điền số 1 < ; 2 < III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Quan hệ >: Nhận biết quan hệ >. - GV treo tranh minh họa. - GV nờu cõu hỏi: 2 con bướm và 1 con bướm - 2 con bướm thế nào với 1 con bướm - Treo tranh 2 hỡnh vuụng và 1 hỡnh vuụng. Vậy 2 lớn hơn 1 viết là "2 > 1" và dấu ">" gọi là dấu lớn hơn - 2 > 1 đọc là 2 lớn hơn 1. - Tương tự như trờn với con thỏ. - GV núi 3 lớn hơn 2 và viết là 3 > 2. - GV ghi bảng 3 > 1, 3 > 2; 4 > 2 - Nhận xột: Sự khỏc nhau của dấu > và dấu < khỏc về tờn gọi và cỏch sử dụng - Lưu ý: Khi đặt dấu vào giữa số bao giờ đầu nhọn cũng quay về chỉ vào số nhỏ hơn. - Hỏt - HS quan sỏt. - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. - 2 hỡnh vuụng nhiều hơn 1 hỡnh vuụng - HS đọc "dấu lớn hơn" - Cả lớp. - 3 lớn hơn 2. - HS đọc. - Thư gión - Hỏt 3/ Thực hành: a) Bài 1: Hướng dẫn HS viết dấu > b) Bài 2: Hóy đọc yờu cầu btập 2 - GV hdẫn cỏch làm bài và sửa bài. - GV nhận xột. c) Bài 3: GV treo btập 3 - Tương tự btập 2. d) Bài 4: GV treo btập 4, viết dấu > vào ụ trống. - Cả lớp làm bài. - HS làm bài, sửa bài và nhận xột. - HS đọc yờu cầu, làm bài, sửa bài. - HS đọc yờu cầu, làm bài, sửa bài. IV/ Củng cổ: Bài 5: Trũ chơi "Thi nối nhanh" - GV treo btập 5 làm 3 ụ, bạn nào nối nhanh và đỳng thỡ ổ đú được hoan hụ - Nhận xột tiết học. V/ Dặn dũ: - Về nhà làm bài tập 11 vào vở BTT1. - Chuẩn bị bài 12. - Chia lớp 3 tổ , mỗi tổ cử 1 bạn lờn thi. Thứ 6 ngày 23 thỏng 9 năm 2006 HỌC VẦN: N - M A/ MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: - Đọc và viết được n, m, nơ, me. - Đọc được cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng bũ bờ cú cỏ, bũ be no nờ. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn cheo chủ đề bố mẹ, ba mỏ. - Bước đầu dạy trẻ biết yờu tiếng việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK phúng to. - Bộ chữ của giỏo viờn và học sinh. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hỏt II/ Kiểm tra: - Đọc và viết i, a, bi, cỏ - Đọc SGK - Nhận xột. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài n, m. 2. Dạy chữ õm ghi: Gv treo tranh và nờu cõu hỏi a) N: GV ghi bảng n -nơ, m - me. - GV gthiệu n in và n viết. w Nhận diện chữ: Chữ n gồm 1 nột múc xiờn và 1 nột múc 2 đầu. w Phỏt õm n: Đầu lưỡi chạm lợi. - Vị trớ cỏc chữ trong nơ. - Đỏnh vần: nờ - ơ - nơ - Tỡm n ghộp vào giỏ. - Tỡm ơ ghộp với n để được nơ. - GV ghi bảng nơ. - Phõn tớch nơ. w Hướng dẫn viết: GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu - Hướng dẫn quy trỡnh viết - Nhận xột. n/ nụ b) M: Quy trỡnh tương tự như n w Lưu ý: m gồm 2 nột múc xuụi và 1 nột múc 2 đầu. - So sỏnh m với n w Phỏt õm m: 2 mụi khộp lại rồi bật ra. w Ghộp chữ: ghộp me vào giỏ w Hướng dẫn viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - n trước ơ sau - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Cả lớp ghộp n. - HS ghộp nơ. - HS đọc nơ. - n trước ơ sau . - HS viết bảng con . - Giống cựng cú. Khỏc m cú nhiều hơn. - Cả lớp ghộp. - HS viết bảng con . - HS đỏnh vần m / me w Đọc tiếng ứ/dụng: GV bảng no - nụ - nơ - mo - mụ - mơ ca nụ - bú mạ - GV hướng dẫn đọc và nhận xột. - HS đỏnh vần - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc toàn bộ bài trờn bảng. - Đọc cõu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa . - GV giới thiệu và ghi cõu ứng dụng bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ . - GV hướng dẫn đọc mẫu . - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - HS quan sỏt. - Cỏ nhõn, tổ, lớp. - Thư gión - Hỏt b) Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhận xột. - HS viết bài 13 vào vở TV1 c) Luyện núi: Chủ đề: Bố mẹ, ba mỏ. - GV treo tranh minh hoạ và nờu cõu hỏi . - Quờ em gọi người sinh ra mỡnh là gỡ ? - Nhà em cú mấy anh em, em là con thứ mấy ? - Hóy kẻ thờm về ba mỏ mỡnh . - Em làm gỡ để ba mỏ vui ? - le le - HS quan sỏt và trả lời cõu hỏi - Từng H
Tài liệu đính kèm: