I- Yêu cầu đạt được :
- Đọc được : l, h, lê, hè. từ và câu ứng dụng .
- Viết được : : l, h, lê, hè.( viết được 1 / 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 )
- Luyện nói : từ 2 -3 câu theo chủ đề : lele
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu : l, h, lê, hè.
HS : Bộ ghép chữ T.V.
III- Kế hoạch hoạt động :
Tuần 3 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 + 2 Tiếng Việt Bài 8 : l h I- Yêu cầu đạt được : - Đọc được : l, h, lê, hè. từ và câu ứng dụng . - Viết được : : l, h, lê, hè.( viết được 1 / 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 ) - Luyện nói : từ 2 -3 câu theo chủ đề : lele II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu : l, h, lê, hè. HS : Bộ ghép chữ T.V. III- Kế hoạch hoạt động : Tiết 1 ____________________________________________ A, Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : bê, ve. GV nhận xét , cho điểm. Viết bảng con. 2 HS đọc SGK. B, Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : aDạy Âm l :-HD nhận diên và so sánh GV hướng dẫn đọc- đọc mẫu cài và đọc + Dạy tiếng : lê ,GT Nêu cấu tạo của tiếng lê ? -Chọn ghép âm l ? GV ghép mẫu. - Chọn âm ê ghép sau âm l ? GV ghép mẫu. - Đọc trơn : lê. Đánh vần : l - ê - lê. Dạy từ : lê GT.GB,ĐM -Âm mới vừa học trong tiếng nào ? GV đọc mẫu . Đọc trơn theo dãy. Thao tác. Đọc CN ,N,L Hs thao tác Đọc theo dãy. Đánh vần Đọc trơn.CN,N, L Tiếng lê Đọc toàn âm b, Âm h – hè: Hướng dẫn tương tự. c, Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ Đọc cả 2 âm HS khá đọc gạch tiếng có âm mới đánh vần, đọc trơn.(CN ,N L ) 3, Hướng dẫn viết bảng con: - Nêu độ cao của chữ l ? Hướng dẫn viết . Chữ v : Hướng dẫn tương tự *, Chữ lê: - Chữ lê gồm có mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? GV hướng dẫn viết bằng con chữ. *, Chữ hè: Hướng dẫn tương tự. HS nêu yêu cầu bài viết. Nhận xét. Tô khan Viết bảng con. Gồm 2 con chữ: con chữ l cao 5 dòng li, con chữ ê cao 2 dòng li. Tô khan. HS viết bảng. Tiết 2 C, Luyện tập: 1. Luyện đọc: -GV chỉ bảng. -GV giới thiệu câu ứng dụng, hướng dẫn đọc- đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. GV chấm điểm, nhận xét. 2. Viết vở: Đọc CN ,N, L HS quan sát SGK. Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần vừa học. Đọc SGK.CN ,N ,L -Bài hôm nay viết mấy dòng? Viết những chữ gì? -GV hướng dẫn viết dòng thứ nhất: cách viết, cách trình bày. GV cho HS quan sát vở mẫu. *, Các dòng còn lại : GV hướng dẫn tương tự. - Chấm bài, nhận xét. HS nêu yêu cầu. HS quan sát. HS chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói: - Nêu chủ đề luyện nói ? Tranh vẽ gì? Le le là con vật có hình dáng giống con vịt nhưng nhỏ hơn vịt nó sống dưới nước hoạc trên cạn HS nêu : le le. D. Củng cố: -Tìm tiếng có chứa âm l, h? GV nhận xét tiết học. HS thi tìm. 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức Gọn gàng , sạch sẽ ( T1 ) I – Yêu cầu : - Nêu được một số biểu hện cụ thể về là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. - Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. -Góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường làm cho môi trương thêm đẹp , văn minh. II- Chuẩn bị : Bút chì màu , lược. III- kế hoạch hoạt động : A.Khởi động : Cho cả lớp hát bài : Em làm vệ sinh . GV giới thiệu bài . B.Dạy bài mới : a.Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm cặp. - Tìm và nêu tên những bạn nào có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ ? - Vì sao em có nhận xét như vậy ? Thảo luận HS nêu ý kiến. b.Hoạt động 2 : Làm bài tập 1 - GV yêu cầu giải thích tại sao ? Nên sửa như thế nào ? Gv nhận xét. Làm vở bài tập. Trình bày sự lựa chọn của mình. c. Hoạt động 3 : Bài tập 2. - Chọn trang phục mình yêu thích nhất ? - Cần phải ăn mặc như thế nào ? HS trình bày. Ăn mặc phải phù hợp với thời tiết , gọn gàng và sạch sẽ. -GV đọc ghi nhớ. HS theo dõi. 3. Củng cố : - Khi em đi học cần phải ăn mặc như thế nào ? Nhận xét giờ học. Hát bài hát : Rửa mặt như mèo. Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Tiết 1+2 : Tiếng Việt Bài 9 : o – c I- Yêu cầu đạt đươc : - Đọc được o , c , bò , cỏ. từ và câu ứng dụng. - Viết được : o , c , bò , cỏ - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : vó bè. II- Đồ dùng dạy học: GV : chữ mẫu , BDD HS : bộ đồ dùng. III- Kế hoạch hoạt động: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc : lề , hẹ Nhận xét. Viết bảng 2 HS đọc SGK. - B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : .* Âm o: GV đưa âm o – hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -HD HS nhận diện so sánh? Cài và đọc mẫu * Dạy tiếng : bò GT ghi bảng đọc mẫu Nêu cấu tạo tiếng bò ? cài mẫu Chọn âm b ghép trước âm o và dấu thanh huyền trên o ? Cài và đọc CN,N,L Đọc theo dãy. Thao tác. HS thao tác HS đọc CN,N,L Đánh vần mẫu : b- o- bo- huyền – bò. Đọc trơn Dạy từ :bò ;GT , GB ,ĐM Âm mới ở trong tiéng nào ? Tiếng bò Đọc toàn âm * Âm c – cỏ : GV hướng dẫn tương tự * Từ ứng dụng : GV viết từ lên bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ - Bài hôm nay cô dạy những âm gì ? Đọc cả 2 âm H S khá đọc, gạch âm mới Đọc CN, N, L HS nêu. 3. Viết bảng con : - Đưa chữ mẫu * Chữ o : - Chữ o được viết bằng nét gì ? Nêu độ cao con chữ ? - Hướng dẫn viết. Chữ c : Hướng dẫn tương tự * Chữ bò : - Chữ bò được viết bằng mấy con chữ ? Nêu độ cao các con chữ ? Hướng dẫn viết . * Chữ cỏ : Hướng dẫn tương tự. HS đọc Nhận xét. Tô khan. Viết bảng. Nhận xét. Viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ bảng GV giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu Dùng tranh minh hoạ - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? Viết những chữ gì ? - Nhận xét độ cao của chữ o? Hướng dẫn viết. Cho HS quan sát vở mẫu. - Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút. Dòng 2 , 3 , 4 : Đọc , đánh vần , , đọc trơn. HS quan sát SGK Đọc câu ứng dụng . Tìm tiếng chứa âm o c. Đọc SGK. (cn,N,L ) HS nêu yêu cầu. Chữ o cao 2 dòng li. Hướng dẫn tương tự. Chấm bài , nhận xét. 3. Luyện nói : (HSKG) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Quan sát tranh và nói về nội dung tranh ? + Vó bè làm bằng gì ? Người ta dùng vó bè để làm gì ? + Em thường thấy vó bè ở đâu ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS viết dòng 1 HS nêu : vó bè. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Tìm tiếng có chứa âm o , âm c ? Nhận xét giờ học. 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 9. Luyện tập I- Yêu cầu: Củng cố cho HS : - Nhận biết các số trong phạm vi 5. - Biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 1 , 2 , 4 , 5 , 3. GV nhận xét. HS làm bảng con. B.Luyện tập : Bài 1 ( SGK) : Nhận biết số lượng đồ vật GV chấm đ , s Bài 2 : (SGK) : Nhận biết số lượng que diêm theo thứ tự từ bé đến lớn. : Đọc xuôi , đọc ngược các số từ 1 đến 5. Bài 3 (SGK) : Vị trí của các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. : Chữa bài bảng phụ. Hs làm bài Để điền được số ta cần dựa vào số tiếp theo hoặc số trước đó. Bài 4 : (SGK)HSKG Viết các số theo thứ tự từ 1 đến 5. -Nêu cấu tạo số 5 ?Số 5 gồm mấy và mấy? GV nhận xét. C. Củng cố : ( 2’- 3’) GV nhận xét giờ học. Hs làm bài Nêu KQ :3,4 ; 2,4,5. ;3,5 ;4.5 ;1’3,5, Hs làm bài Nêu cách điền Hs làm bài Luyện Toán : Luyện tập I .Yêu cầu : Củng cố - Nhận biết các số trong phạm vi 5. - Biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5. Làm đúng các bài tập . II.Kế hoạch hoạt động : 1’Bài cũ :Đọc các số từ 1 đến 5 ? Nhận xét 2. Bài mới : * Hoàn thành VBT GV chữa bài *Làm bài ở BTTNC ( Trang 14,15 ) Bài 1 Viết số GV chấm đ , s Bài 2 : Khoanh tròn số thích hợp : Nhận biết số lượng để điền đúng số . Bài 3 Số ? ( HSKG ) Nhìn số lượng đồ vật để điền đúng số Bài 4 : Số HSKG Viết các số theo thứ tự từ 1 đến 5. Để điền được số ta cần dựa vào số tiếp theo hoặc số trước đó. - GV nhận xét. Hs làm bài Hs làm bài Nêu cách điền : 1,5,3,5,4,4 Hs làm bài 2,3,5 2, 4,2 3,2,5 2,3,5 Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 10 : ô - ơ I – Yêu cầu đạt đươc : - Đọc được ô, ơ , cô , cờ. từ và câu ứng dụng. - Viết được ô , ơ , cô, cờ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ.kết hợp khai thác nội dung BVMT qua một số câu hỏi gợi ý (phần luyện nói) II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu. HS : Bộ đồ dùng. III- Kê hoạch hoạt động : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : - Gv đọc : bò , cỏ GV nhận xét , cho điểm. B. Dạy bài mới : :* Âm ô :GT Viết bảng con. 2HS đọc bài 9 Ghi âm ô- hướng dẫn đọc - đọc mẫu ,cài *Dạy tiếng : cô , GT ,ghi bảng, đọc mẫu Phân tích tiếng cô ? - Chọn âm c ghép trước âm ô ? - Đọc mẫu : cô - Đánh vần mẫu : c - ô - cô. * Dạy từ :cô GT ,GB , ĐM - Âm mới có trong tiếng nào ? * Âm ơ - cờ : Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng: GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ . Tìm tiếng, từ ngoài bài có âm vừa học ? Cài, Đọc CN,N,L HS thao tác Ghép tiếng “ cô” Đánh vần , đọc trơn. CN,N,L Tiếng cô Đọc toàn âm HS khá đọc từ ứng dụng. HS gạch âm mới HS đọc CN, N, L Tờ, nở ,rực rỡ. .. 3. Viết bảng con : - GV đưa chữ mẫu . * Chữ ô : - Nhận xét độ cao của chữ ô ? Hướng dẫn viết . Tô khan cùng HS. * Chữ ơ : Hướng dẫn tương tự - GV nhận xét bảng con. * Chữ cô : - Chữ “cô” được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ? - GV hướng dẫn viết . * Chữ cờ : Hướng dẫn tương tự. - GV nhận xét bảng con. Đọc bài . HS nhận xét. Tô khan. Viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ bảng . * Câu ứng dụng : - Giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Dùng tranh minh hoạ - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. Đọc trơn , đánh vần, đọc trơn.( CN,N,L ) HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học. Đọc SGK.( CN,N L ) 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn cách viết liền mạch , khoảng cách , cách trình bày từng dòng .Cho HS quan sát vở mẫu. Chỉnh sửa t ư thế ngồi . - Chấm vở , nhận xét . HS nêu yêu cầu. HS viết vở từng dòng. 3. Luyện nói : ( HSKG ) - Nêu chủ đề luyện nói hôm nay ? Cảnh bờ hồ có những gì? Cảnh đó có đẹp không?Các bạn nhỏ đang đi tren con đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên con đưỡng như vậy em cảm thấy thế nào? HS nêu . Quan sát. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : - Tìm tiếng ngoài bài có âm ô , ơ ? GV nhận xét giờ học . HS tìm và nêu. 1 HS đọc bài. Toán Tiết 10. Bé hơn . Dấu < I- Yêu cầu: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “ bé hơn” và dấu “ < ”để so sánh các số . II- Đồ dùng dạy học : - Tranh con chim , ô tô. Bộ đồ dùng. III- Kê hoạch hoạt động : A. Kiểm tra bài cũ : - Đọc các số : 1, 2 , 3 , 4 , 5. Viết bảng con. Đếm xuôi từ 1- 5 và ngược lại B. Dạy bài mới :( 15’ ) 1.Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu < a, Giới thiệu 1 < 2 - Bên trái có mấy ô tô ? Bên phải có mấy ô tô ? - Bên nào có số ô tô ít hơn ? + Yêu cầu HS lấy 1 hv và 2 hv Ta viết 1 ít hơn 2 là : 1 < 2 Đọc là : một bé hơn hai. - Dấu “ < ” : bé hơn ( dùng để biết kết quả so sánh ) Quan sát tranh. Nhận xét. Số ô tô bên trái ít hơn số ô tô bên phải (1 ô tô ít hơn 2 ô tô) HS thao tác và so sánh . 1 bé hơn 2. HS đọc lại. b,Giới thiệu : 2 < 3 : Hướng dẫn tương tự - So sánh 2 và 3 viết như thế nào ? 2 < 3. Đọc : hai bé hơn ba. c, Giới thiệu 3 < 4 ; 4 < 5 : Hướng dẫn tương tự để có : 3 < 4 ; 1 < 3 ; 2 < 5. Đọc. C. Luyện tập : ( 17’) Bài 1: ( b ) Hướng dẫn viết dấu < Bài 2: ( sgk ) : So sánh 2 và 4, 4 và 5 - Hướng dẫn mẫu. HS viết bảng con. Hs làm bài : so sánh số cái ô và số cái nấm. Bài 3 : ( sgk) so sánh số lượng các chấm tròn. Bài 4 : ( sgk ) So sánh các số theo quan hệ bé hơn. Số nào bé hơn thì mũi nhọn sẽ quay về số đó. Bài 5 : HSKG Tìm để nối số thích hợp. Trò chơi “ thi nối nhanh” GV nhận xét. D. Củng cố : Đọc các số : 1 và 2 , 2 và 3 , 4 và 5 , 3 và 5 . Hs làm bài Hs làm bài Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Ôn tập I- yêu cầu : - Đọc được : ê,v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ , cau ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 . - Viết được : ê,v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ , cau ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 . - Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Hổ. II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc : cô , cờ GV nhận xét . HS viết bảng con. 2 HS đọc SGK. .B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn ôn tập : a, Bảng ôn 1 : - GV đọc mẫu các âm - GV chỉ bảng ôn * Ghép chữ thành tiếng : - Âm b ghép với âm e được tiếng gì ? - Yêu cầu ghép tiếng . - Đọc mẫu cả bảng ôn - Lưu ý không ghép c với e , ê. Đọc các âm. Đựơc tiếng be :, đánh vần. , HS lần lượt ghép các tiếng còn lại trong bảng ôn. đánh vần , đọc trơn. b, Bảng ôn 2 : - GV đọc mẫu các dấu thanh . - Hướng dẫn ghép tiếng với các dấu thanh : GV hướng dẫn HS ghép lần lượt giống như bảng 1. * Một số HS thường lẫn : bể – bệ vỏ - vọ GV chú ý cho HS đánh vần , phân tích kĩ các tiếng đã nêu. * Từ ứng dụng : - GV viết bảng. - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu . -giảng từ HS đọc các dấu. Ghép lần lượt các tiếng . HS đọc từ . Đọc cả bảng ôn. 3.Viết bảng con : * lò cò : - Từ “ lò cò” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết . * vơ cỏ : Hướng dẫn tương tự . Đọc chữ . HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc: - GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. Đọc , đánh vần , đọc trơn HS mở SGK. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học. Đọc SGK.CN,N,L 2. Viết vở : Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Khi viết chữ “ cò” cần lưu ý lưng con chữ c phải cong. GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. 3. Kể chuyện : - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - Qua câu chuyện em thấy hổ là người như thế nào ? T1:Hổ xin mèo truyền cho võ nghệ mèo nhận lời. T2:Hàng ngày hổ đến lớp học tập chyên cần . T3:Hổ định ăn thịt mèo T4: Mèo nhảy tót lên một cây cao hổ bất lực chạy vào rừng . HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện .( HSKG ) HS cho ý kiến . D. Củng cố : Nhận xét giờ học. Đọc cả bảng ôn. Toán Tiết 11. Lớn hơn . Dấu > I – Yêu cầu : - Bước đầu biết so sánh số lựợng; biết sử dụng từ “ lớn hơn” , dấu “>” để quả so sánh các số. II- Đồ dùng dạy học : GV : tranh 2 quả cam , 1 quả cam. HS : Bộ đồ dùng. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét . HS làm bảng con : 1..5 34 4 B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Nhận biết quan hệ lớn hơn . Dấu > a. Giới thiệu 2 > 1. - Đưa tranh hỏi : Bên trái có mấy quả, bên phải có mấy quả ? - So sánh số tranh ở hai bên ? - Yêu cầu lấy 2 hình vuông và 1 hình vuông và so sánh ? - Ta có hai lớn hơn một , viết là : 2 > 1 Dấu “ >” đọc là : lớn hơn Quan sát tranh và trả lời. HS nhắc lại. b. Giới thiệu : 3 > 2 ; 4 > 3 ; 5 > 4 ; 3 > 1 GV hướng dẫn tương tự Dấu > khác dấu < ở điểm nào ? Hs lần lượt so sánh. HS nêu. C. Luyện tập : Bài 1: ( bảng ) thực hành kĩ năng viết dấu > HS viết dấu > Bài 2 : ( SGK ) So sánh số lượng đồ vật ở hai bên. Chốt : Số nào nhỏ thì dấu mũi nhọn quay về số đó. Bài 3 : ( SGK ) So sánh số ô vuông ở các cột cạnh nhau. Chốt : Để điền dấu đúng cần so sánh kĩ hai số. Bài 4 : (SGK ) Điền dấu > Chốt : Cách so sánh và viết dấu >. Bài 5 : (H S G )SGK Khắc sâu : Tìm các giá trị số lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với số đã cho. Hướng dẫn mẫu . DKSL : HS chỉ tìm một giá trị của một số. - : Điền dấu > nhầm sang dấu < Chốt : Tìm hết giá trị số của số 2 , 3 , 4. D. Củng cố: Đếm xuôi,ngược các số từ 1 – 5 GV nhận xét tiết học. Hs làm bài Hs làm bài Hs làm bài 3..1 ;5..3 ; 4..1 ; 2..1 4..2 ; 3..2 ; 4...3 ; 5..2 Hs làm bài Hs làm bài Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 12 : i - a I- Yêu cầu : - Đọc đựợc âm i , a , bi , cá. từ và câu ứng dụng . - Viết được i , a , bi , cá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ. II- Đồ dùng dạy học : GV : B Đ D HS : Bộ đồ dùng . III. Kế hoạch hoạt động : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc từ : lò cò , vơ cỏ. Viết bảng con. Đọc bài ôn tập. Dạy bài mới : Giới thiệu bài : Âm i : - GV , GT viết bảng- hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Cài và đọc -b.Dạy tiếng : bi .gt ,gb , đọc mẫu -Phân tích ,Cài và đọc - Chọn b ghép trước âm i sau - Đánh vần mẫu .Đọc trơn C,Dạy từ :bi - GT ,GB ,ĐM ,giảng từ . - Âm mới chứa trong tiếng nào ? Đọc ĐT Đọc theo dãy. Thao tác . Đọc theo dãy.CN,N,L -Tiếng bi Âm a – cá : Hướng dẫn tương tự. Từ ứng dụng: - GV đọc mẫu ,giảng từ Đọc toàn âm HS khá đọc HS đọc, tìm từ có chứa âm vừa học. Tìm tiếng từ ngoài bài có âm vừa học? Bà,lá ,bí, tí .... Đọc cả bảng. Viết bảng con : (10’- 12’) * Chữ i: - Chữ i được viết bằng mấy mấy nét? Nêu độ cao con chữ ? Hướng dẫn viết. Lưu ý : lưng chữ i phải thẳng. - GV tô khan cùng HS. * Chữ bi : - Chữ bi được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? - Gv tô khan nêu quy trình viết . * Chữ a , cá : Hướng dẫn tương tự Đọc dòng 1. HS nhận xét. Hs viết bảng HS tô khan.Viết bảng con. HS nhận xét. . Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ bảng . - GV giới thiệu câu ứng dụng. + Hướng dẫn đọc- đọc mẫu.Giải thích - Đọc mẫu SGK. Đọc theo dãy :, đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học. Đọc SGK.CN,N,L 2. Viết vở - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - GV hướng dẫn viết từng dòng : cách trình bày, khoảng cách từng chữ. Lưu ý : chữ b nối liền sang chữ i giữa dòng li thứ 2 ? Cho HS quan sát vở mẫu . GV chấm bài , nhận xét. HS quan sát Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút. HS viết vở. 3. Luyện nói : HSKG - Nêu chủ đề luyện nói ? + Quan sát nội dung tranh vẽ gì ? + Lá cờ này là của nước nào ? + Nó có màu gì ? + ở giữa lá cờ có hình gì ? màu gì? + Em thường nhìn thấy lá cờ treo ở đâu ? + Nhà em có lá cờ không ? Thường treo vào những ngày nào ? - GV nhận xét , sửa câu. HS nêu. HS thảo luận. HS trình bày . HS khác nhận xét , bổ sung. Củng cố : - Tìm tiếng có chứa âm i , a ? GV nhận xét tiết học. HS thi tìm . 1 HS đọc bài . Toán Luyện tập I- Yêu cầu : - Biết sử dụng các dấu “ >”, “ <” và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo haiquan hệ bé hơn và lớn hơn. II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ. III- Kê hoạch hoạt động : Kiểm tra bài cũ : - So sánh các cặp số sau : 4.5 5.2 3.1 GV nhận xét. Làm bảng con. B . Luyện tập :30’ Bài 1 : ( SGK ) Điền dấu so sánh > , < Chốt: Để điền đúng dấu < cho phép tính 34, ta cần làm gì ? Bài 2 : ( SGK) : Quan sát tranh , viết số và điền dấu - Hướng dẫn mẫu. Chốt : So sánh các số 3 ,4 và 5. Bài 3 : ( SGK) Tìm các giá trị số lớn hơn 1 , 2 , 3 , 4. - Chữa bảng phụ. Chốt : 1 bé hơn những số nào? 2 bé hơn những số nào? 3 bé hơn những số nào? 4 bé hơn những số nào? Dự kiến sai lầm :Bài 3 hs tìm không đúng các số. Bài 4 : (HSKG ) Tìm số lớn hơn 1 và bé hơn 5 Điền số : 3<.< 5 C. Củng cố : Làm bảng con : 2 < . < 4 3 <.. < 5 Hs làm bài ,nêu KQ so sánh hai số , dựa vào vị trí các số đã học . Hs làm bài dựa vào vị trí các số . Hs làm bảng con bé hơn 2 ,3 ,4 ,5 bé hơn 3 , 4 ,5 bé hơn 4 , 5 bé hơn 5 2,3,4 4 Sinh hoạt tập thể tuần 3 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại. Giáo dục các em biết cầu mong tiến bộ. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nêp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ tương đối tốt - -Trang phục chưa đầy đủ -Đồ dùng sách vở.một số em chưa cẩn thận 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Số lượng đi học đều -Không khí học tập hơi trầm -Tinh thần học tập chưa cao lắm -Hiệu quả học tập cõư cao lắm 3.Các hoạt động khác : Vệ sinh cá nhân . -Vệ sinh chung của lớp . -Nhắc nhớ đại tiểu tiện đúng nơi quy định 4.Xếp loại: Khen : Tổ :....................;Cá nhân:.............................................. Nhắc nhớ:.................................................................................. B.Phương hướng tuần tới: -Tiêp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp. -Rèn luyện kĩ năng đọc viết Phát hiện HS yếu ngay từ đầu năm để kèm cặp Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2. Động viên phụ huynh mua 2 loại bảo hiểm .
Tài liệu đính kèm: