Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 5 năm học 2011

A- Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư

- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng

- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô

*QTE: - Quyền được học tập

 - Quyền được vui chơi giải trí

B- Đồ dùng dạy - Học:

- Sách tiếng việt 1 tập 1

- Bộ ghép chữ

C- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 34 trang Người đăng hong87 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 5 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 màu gạch chân các tiếng: xẻ, xã, chỉ, chả.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết trên không sau đó viết bảng con
- HS chơi theo HD
Tiết 2:
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh
? Tranh vẽ gì ?
? Xe đó đang đi về hướng nào ?
- Câu ứng dụng của chúng ta là: Xe ôtô chở cá về thị xã
? Hãy phân tích cho cô tiếng chở :
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS
b- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
? Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh ?
? Vì sao được gọi là xe bò ?
? Xe lu dùng để làm gì ?
? Xe ôtô trong tranh được gọi là xe gì ?
? Em còn biết loại ôtô nào khác ?
? Còn những loại xe nào nữa ?
? Em thích đi loại xe nào nhất ?
Vì sao ?
c- Luyện đọc SGK:
GV HD đọc 
b- Luyện viết:
- Cho HS đọc các nội dung biết
- Cho HS xem bài viết mẫu
- GV hướng dẫn cách viết vở
- Theo dõi, uốn nắn HS yếu
- NX bài viết
IV- Củng cố 
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con.
+ Đọc lại bài trong SGK
+ Đọc tiếng có âm vừa học
V- Dặn dò- NX chung giờ học
 ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài tiếp theo
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
-Vẽ xe chở đầy cá
- Xe đi về phía thành phố, thị xã
- 1 HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
- HS phân tích
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS: xe bò, xe lu, xe ôtô
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Đọc cả lớp (1 lần)
- 1 HS đọc
- HS xem mẫu
- 1 HS nêu những quy định khi viết
- HS tập viết trong vở tập viết
Tiết 3 Toán
Đ 18 : Số 8
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:
 - Có khái niệm ban đầu về số 8
 - Đọc được, viết được số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8.
 - Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật.
 - Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1-3
B- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính.
- Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổn đinh tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7
- Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1
- Cho HS nêu cấu tạo số 7
- Nêu NX sau KT
III- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Lập số 8:
+ Dơ hình vẽ số HS .
? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây
? Có thêm mấy bạn muốn chơi
? 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn.
+ GV dán lên bảng 7 chấm tròn.
? Trên bảng cô có mấy chấm tròn
- GV dán thêm 1 chấm tròn
? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? 
- Cho HS nhắc lại 
+ Cho HS lấy ra 7 que tính
? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ?
- Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa
? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính
+ GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8
3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu)
- Đây là chữ số 8 in (theo mẫu)
- GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Thứ tự số 8:
- Y/c HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-8 
? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ?
? Số nào đứng liền trước số 8 ?
? Những số nào đứng trước số 8?
- Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1
5- Luyện tập
Bài 1:
- Gọi một HS nêu Y/c của bài
- Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì 
? Ta làm thế nào ?
- Giáo viên:
+ Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo
- Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX
- GV nhận xét, cho điểm
- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8
- Cho 1 số HS nhắc lại
Bài 3: 
? Bài Y/c gì ?
- Cho HS làm và nêu miệng
? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ?
? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ?
IV- Củng cố
Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8
Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác.
- HS phải đếm số đồ vật ở mỗi hình . Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào c ở dưới.
V- Dặn dò: - NX chung giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng
- 1 số HS
- 2-3 HS.
- HS quan sát và NX
- Có 7 bạn 
- 1 bạn
- 8 bạn 
- 7 chấm tròn 
- 8 chấm tròn
- 1 vài em 
- Có 7 que tính
- 8 que tính
- HS tô và viết bảng con số 8
- HS lấy que tính và đếm 
- 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7,8
- Số 7
- Số 7
- Các số: 1,2,3,4,5,6,7
- 1 vài em
- Viết số 8
- HS làm BT
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Đếm số ô chấm ở từng hình rồi điền kết quả đếm = số ở ô vuông dưới 
- HS làm bài
- HS làm theo Y/c 
- 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1
- 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6
- 8 gồm 5&3, 3&5
- 8 gồm 4&4.
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Số 8
- Số 1
- HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng.
Tiết 4 Thủ công
Đ/C Thìn soạn, giảng.
*****************************************************************
Buổi chiều
Tiết 1 Ôn toán
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
+ Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
B- Đồ dùng dạy học:
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổn định tổ chức : Hát, KT sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 học sinh lên bảng: 5... 6
 64
- Cả lớp làm bảng con: 66
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
III- Dạy - Học bài mới:
 Bài 1: Viết số 7, 8
 Bài 2: Hướng đẫn HS làm BT vào vở ô ly
 Bài 3: Hướng đẫn HS làm BT vào vở ô ly
Bài 4: tương tự
IV- Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- Học sinh theo yêu cầu của giáo viên và giải thích cách làm
- HS viết bài vào bảng con
1
2
6
7
7
1
3
8
8
5
1
7...5 7...2 1...2 3...3
7...4 7...1 2...4 3...5
7...3 7...7 4.. 7 5...7
8...7 8...6 5...8 8...8
7...8 6...8 8...5 8...4
Tiết 2 Ôn tiếng việt
A- Mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Đọc và viết: x - ch, xe, chó.
- Đọc được các TN ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ 
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Vở ô ly
C- Các hoạt động dạy - học:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trên bảng 
- Đọc bài trong SGK
- Viết bảng con
* GV nhận xét - cho điểm
III- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm
- Cho học sinh đọc lại bài 
- Phân tích vị trí các âm trong tiếng 
- GV - HS nhận xét
- Viết: chả cá, thợ xẻ
+ Hướng dẫn HS viết bảng con
+ Hướng dẫn HS viết vở ô ly
- GV chấm và nhận xét bài của HS
IV- Củng cố - dặn dò: 
- Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- u, ư, nụ, thư
- 2-3 HS đọc
- HS viết 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS viết vở ô ly.
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
Buổi sáng
Tiết 1 +2 Học vần
 Đ 41 + 42 : s - r
 A- Mục tiêu:Sau bài học, HS có thể:
	- Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ
	- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
* QTE: - Quyền được học tập, chăm sóc, dạy dỗ.
 - Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng. 
B- Đồ dùng - Dạy học:
	- Sách tiếng việt 1 tập 1.
	- Bộ ghép chữ tiếng việt.
	- Tranh vẽ chim sẻ 
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trên bảng
- Đọc bài trong SGK
- Viết bảng con
 * GV nhận xét - cho điểm
III- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
 âm s:
a- Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái
So sánh: chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào?
- Chữ s in có hình dáng như đất nước ta
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ?
? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm s và dấu hỏi trên e ?
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép 
- Ghi bảng: sẻ
? Hãy phân tích tiếng sẻ ?
? Hãy đánh vần tiếng sẻ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu đọc
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: sẻ 
r: (Quy trình tương tự)
lưu ý: 
+ Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
+ so sánh s và r:
- Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt
- Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái
+ Viết: nét nói giữa r và ê
+ Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có tiếng thanh
Nghỉ giữa tiết
c- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
? tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng
- su su: đưa ra quả su su
Chữ số: viết lên bản 1, 2.. và nói đây là chữ số 
Cá rô: Tranh vẽ con cá rô 
- GV đọc mẫu.
d - Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, sửa sai
đ- Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn
- Nhận xét chung giờ học
- x,ch,xe,chó
- 3-4 HS đọc
- xe,chó
- HS đọc theo GV: s, r
- HS chú ý
- Giống: cùng có nét cong hở trái
- HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp)
- HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS
- 1 số em
- Cả lớp đọc lại: sẻ
- Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- sờ - e - se- hỏi - sẻ
- HS đọc trơn: sẻ
- HS quan sát tranh và NX
- Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây
- HS đọc trơn: CN, lớp
- HS làm theo HD của GV
- HS đọc nhẩm
- HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô
- Một số em đọc
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- HS chơi theo HD
Tiết 2:
3- Luyện tập
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ?
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
b- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV HD và giao việc
+ Yêu cầu học sinh thảo luận.
? Tranh vẽ gì ?
? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh
? Rổ và rá thường được làm bằng gì ?
? Rổ thường dùng làm gì ?
? Rá thường dùng làm gì ?
? Rổ và rá có gì khác nhau ?
? Quê em có ai đan rổ, rá không ?
c- Luyện đọc SGK:
GV HD đọc
d- Luyện viết:
- GV HD cách viết vở và giao việc
- Theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét và chấm một số bài
IV- Củng cố
Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con.
* QTE:- Quyền được học tập, chăm sóc, dạy dỗ.
- Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng.
 V- Dặn dò: - Nhận xét giờ học
 ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 20
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS qsát tranh nhận xét
-Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số
- 2 HS đọc
- HS tìm: rõ, số
- HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng
- Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá.
- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS đọc ĐT, CN.
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1HS nêu quy định khi viết
- HS viết trong vở tập viết
- HS chơi theo nhóm
- HS chú ý nghe và ghi nhớ
 Tiết 3 Tự nhiên và xã hội
Đ/C Thìn soạn, giảng.
Tiết 4 Mỹ thuật
GV nhóm 2 soạn, giảng.
*******************************************************************
Buổi chiều
Tiết 1 ôn toán 
A.Mục tiêu
 + Giuựp hoùc sinh : - Cuỷng coỏ veà : “ lụựn hụn, beự hụn, baống nhau” .
 - Veà so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 8 ( vụựi vieọc sửỷ duùng caực tửứ “ lụựn hụn, beự hụn, baống nhau vaứ 1 daỏu >,<,=)
B- Đồ dùng dạy học
 + Boõ thửùc haứnh toaựn . 
C.Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới: 
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy bài mới: 
Bài 1: - Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở ô li
+ Lấy số bên trái đem so sánh với số bên phải rồi điền dấu.
+viết theo cột, cách 2 ô viết một cột
Bài 2: - Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở ô li
Bài 3: - Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở ô li
IV- Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
1 2 3 5 3 4
7 4 5 5 8 3
2 > 4 
3> 7 
1...2 4...3 2...3 3....4
2...6 4...4 6...5 4....7
7...2 4...5 2...5 8....5
Tiết 2 Âm nhạc
GV nhóm 2 soạn, giảng.
Tiết 3 ôn tiếng việt
A- Mục tiêu:Sau bài học, HS có thể:
	- Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ
	- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
B- Đồ dùng - Dạy học:
	- Sách tiếng việt 1 tập 1. 
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: 
 Hát, kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Yêu cầu đọc
a. Đọc 2 từ khoá:
b. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
? tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng
- su su: đưa ra quả su su
c. Đọc câu ứng dụng
d.Luyện nói:
GV HD HS luyện nói.
đ- Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, sửa sai
g- Luyện đọc SGK:
GV HD đọc
2- Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn
- Nhận xét chung giờ học
- HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp)
- HS làm theo HD của GV
- HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng.
- HS viết trên bảng con.
- HS đọc ĐT, CN.
- HS chơi theo HD
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tiết 1 Thể dục
GV nhóm 2 soạn, giảng.
Tiết 2+ 3 Học vần
Đ 43+44 : k - kh
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể 
- Đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế
- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ùu, vò vò, vù vù, ro ro, tu tu
*QTE - Quyền được học tập kết giao bạn bè
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bai cũ: 
-Đọc bài trên bảng 
-Đọc bài trong SGK
- Viết bảng con
- GV nhận xét- cho điểm
III-Bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
âm k:
a- Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng k
? Chữ k gồm những nét gì?
? Hãy so sánh chữ k và chữ h ?
 b- Phát âm, đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu: k (ca)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng:
? Y/c HS tìm âm k vừa học ?
? Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm k và gài thêm dấu hỏi ?
- Đọc tiếng em vừa ghép
- Ghi tiếng em vừa ghép
- Ghi bảng: kẻ
? Hãy phân tích tiếng kẻ ?
? Ai có thể đánh vần cho cô ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Y/c đọc
- Đọc từ khoá
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng (kẻ) và giải thích
kh: 
a- Nhận diện chữ:
- GV ghi bảng: kh
? Cho cô biết chữ kh được ghép bởi những con chữ nào ?
? Chữ k và h có gì giống và khác nhau
Nghỉ giữa tiết
b- Phát âm, đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu kh (khờ) (giải thích)
- GV theo dõi & chỉnh sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c HS tìm và gài: kh
- Cho HS tìm tiếp chữ ghi âm ê gài bên phải âm kh và dấu sắc trên ê.
? Hãy đọc tiếng em vừa ghép ?
- GV ghi bảng: khế
? Phân tích cho cô tiếng khế ?
? Hãy đánh vần tiếng khế ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Y/c đọc
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: khế (gt)
c- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
d- Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và nêu quy trình
- GV theo dõi, sửa sai
đ- Củng cố:
Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học”
- Cho cả lớp đọc lại bài
- NX giờ học
- s, r, sẻ, rễ
- 3-4 HS đọc
- sẻ, rễ
- HS đọc theo GV: K - Kh
- Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược
- Giống: Đều có nét khuyết trên
- Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu
- HS phát âm CN, nhóm, lớp
- HS phát âm CN, nhóm, lớp
- HS thực hành bằng đồ dùng HS
- 1 số em
- HS đọc lại
- Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e
- HS: ca-e-ke-hỏi-kẻ
- HS đánh vần: nhóm, CN, lớp
- Đọc trơn
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con
- HS đọc trơn kẻ CN, nhóm, lớp.
- Con chữ k và h
- Giống: đều có chữ k
- Khác: chữ kh có thêm con chữ h.
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp
- HS tìm và vài: kh - khế
- Khế
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng khế có am kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên ê.
- HS đánh vần (nhóm, CN, lớp) khờ-ê-khê-sắc-khế.
- Đọc trơn
- HS quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ rổ khế
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 - 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết trên không sau đó viết trên bảng con
- HS chơi theo tổ
- 1 lần
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng : (GT tranh)
? Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét, sửa sai
b- Luyện nói:
? Đọc tên bài luyện nói ?
- GV hướng dẫn và giao việc
+ Y/c HS thảo luận
? Trong tranh vẽ gì 
? Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ?
? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ?
? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ?
? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ?
- Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh
c. Luyện đọc SGK.
 GVHD đọc
d- Luyện viết:
- GV HD và giao việc
- GV lưu ý cho HS các nét nối
- Theo dõi và uốn nắn HS yếu
- NX bài viết.
IV- Củng cố 
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con
- Đọc lại bài trong SGK
- Đọc tiếng có âm k, kh vừa học
* QTE: - Quyền được học tập kết giao bạn bè
V- Dặn dò: - NX chung giờ học
 ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài: 21
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- Vẽ chi kha kẻ vở cho hai bé 
- 2 HS đọc trước
- 2 HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS làm theo hướng dẫn
- HS chơi theo tổ
- HS đọc CN, nhóm ,lớp 
- 1 số HS đọc lại 
- HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế
Tiết 4 Toán
Đ 19 : Số 9
A. Mục tiêu:- Sau bài học, học sinh có
+ Khái niệm ban đầu về số 9
+ Biết đọc, viết số 9, so sánh các số trong phạm
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại
- Mẫu số 9 in và viết
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 8.
- Yêu cầu HS đọc từ 1 - 8 và từ 9 - 1.
- Cho HS nêu cầu tạo số 8
- Nêu nhận xét sau KT.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Lập số 9.
* Treo tranh lên bảng.
? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
? Có thêm mấy bạn muốn chơi.
? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn?
* Yêu cầu học sinh lấy 8 quy tính rồi lấy 1 quy tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi.
? Các em có tất cả mấy que tính?
- Cho học sinh nhắn lại.
* Treo hình 8 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn
? Bạn nào có thể giải thích hình nói trên
+ GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9.
3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết:
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9.
- Đây là số 9 in (mẫu)
- Đây là chữ số 9 viết (mẫu
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
4. Thứ tự của số 9.
- Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số quy tính của mình từ 1 đến 9.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9.
? Số 9 đứng liền sau số nào?
? Số nào đứng liền trước số 9?
? Những số nào đứng liền trước số 9.
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1
Nghỉ giữa tiết
5. Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
Bài 2: (33)
? Bài yêu cầu gì?
? Em hãy nêu cách làm?
Chữa bài:
- Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả.
- Gọi một số HS nêu kết quả của bạn.
- GV đưa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số.
Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen?
 Có mấy con tính mầu xanh?
Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8
- Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự)
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS làm bài tập và chữa
- GV theo dõi sửa sai.
- GV nhận xét và cho điểm.
IV- Củng cố
* Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9
V- Dặn dò - Nhận xét giờ học
- Học lại bài.
 - Xem trước bài: Số 0
- 1 HS lên bảng.
- 1 -3 học sinh.
- HS quan sát tranh.
- Có 8 bạn.
- Tất cả có 9 bạn.
- Một số học sinh nhắc lại.
- 8 que tính thêm 1 que tính bằng 9 que tính
-Một số em nhắc lại.
- Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn.
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết số 9 trên bảng con.
- HS đọc 9.
- HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số 8
- Số 8
- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
- Một số em đếm.
- HS viết số 9.
- Điền số vào ô trống.
- Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm bằng số vào ô trống.
- HS làm theo hướng dẫn
Có 8 con tính mầu đen
Có 1 con tính mầu xanh
- Điền dấu >; <; =
- HS làm và nêu miệng kết quả
- HS làm bài tập , nêu miệng kết quả
- 3 HS lên bảng.
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tiết 1+2 Học vần
 Đ45+46 : Ôn tập
A- Mục tiêu: 
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc, viết và phát âm thành thạo các chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư tử
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Bảng ôn trang 44 SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
I- ổn định tổ chức Hát, kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng
- Đọc bài trong SGK 
- Viết bảng con
- GV nhận xét, cho điểm
III- Dạy -Học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Ôn tập:
a- Các chữ và âm vừa học
- GV gt bảng ôn
- Cho HS đọc âm, 1 HS lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn
- Cho HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc âm
b- Ghép chữ thành tiếng.
- Cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang để tạo thành tiếng và cho HS đọc
- GV làm mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Y/c HS ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở bảng 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Hãy tìm cho cô những từ có tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá, chả, chạ, chã, cha
- GV có thể giải thích qua những từ HS vừa tìm
Nghỉ giải lao giữa tiết
c- Đọc từ ứng dụng:
- Ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV giải thích một số từ
xe chỉ: là xoắn các sợi nhỏ với nhau tạo thành sợi lớn.
Củ sả: Đưa chủ sả cho HS quan sát 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng.
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
đ- Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa ôn 
- Cho HS đọc lại các tiếng trong bảng ôn
- Cho HS đọc các từ ứng dụng (SGK)
- NX chung giờ học
- k,kh,kẻ,khế
- 3-4 HS đọc
- Kẻ, khế
- HS chỉ bảng và đọc các câu âm và chữ trong bảng ôn
- Một số HS
- HS ghép tiếng và đọc
- HS ghép theo HD và đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 5............................doc