A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
*QTE: - Quyền được học tập
- Quyền được vui chơi giải trí
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
C- Các hoạt động dạy - học:
màu gạch chân các tiếng: xẻ, xã, chỉ, chả. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS viết trên không sau đó viết bảng con - HS chơi theo HD Tiết 2: 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh ? Tranh vẽ gì ? ? Xe đó đang đi về hướng nào ? - Câu ứng dụng của chúng ta là: Xe ôtô chở cá về thị xã ? Hãy phân tích cho cô tiếng chở : - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS b- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ? ? Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh ? ? Vì sao được gọi là xe bò ? ? Xe lu dùng để làm gì ? ? Xe ôtô trong tranh được gọi là xe gì ? ? Em còn biết loại ôtô nào khác ? ? Còn những loại xe nào nữa ? ? Em thích đi loại xe nào nhất ? Vì sao ? c- Luyện đọc SGK: GV HD đọc b- Luyện viết: - Cho HS đọc các nội dung biết - Cho HS xem bài viết mẫu - GV hướng dẫn cách viết vở - Theo dõi, uốn nắn HS yếu - NX bài viết IV- Củng cố + Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con. + Đọc lại bài trong SGK + Đọc tiếng có âm vừa học V- Dặn dò- NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài tiếp theo - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX -Vẽ xe chở đầy cá - Xe đi về phía thành phố, thị xã - 1 HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học. - HS phân tích - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS: xe bò, xe lu, xe ôtô - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Đọc cả lớp (1 lần) - 1 HS đọc - HS xem mẫu - 1 HS nêu những quy định khi viết - HS tập viết trong vở tập viết Tiết 3 Toán Đ 18 : Số 8 A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh: - Có khái niệm ban đầu về số 8 - Đọc được, viết được số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật. - Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1-3 B- Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính. - Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: I- ổn đinh tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7 - Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1 - Cho HS nêu cấu tạo số 7 - Nêu NX sau KT III- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Lập số 8: + Dơ hình vẽ số HS . ? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? Có thêm mấy bạn muốn chơi ? 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn. + GV dán lên bảng 7 chấm tròn. ? Trên bảng cô có mấy chấm tròn - GV dán thêm 1 chấm tròn ? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại + Cho HS lấy ra 7 que tính ? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa ? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính + GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8 3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết: GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu) - Đây là chữ số 8 in (theo mẫu) - GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình - GV theo dõi, chỉnh sửa 4- Thứ tự số 8: - Y/c HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-8 ? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 8 ? ? Những số nào đứng trước số 8? - Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 5- Luyện tập Bài 1: - Gọi một HS nêu Y/c của bài - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? Ta làm thế nào ? - Giáo viên: + Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo - Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX - GV nhận xét, cho điểm - Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8 - Cho 1 số HS nhắc lại Bài 3: ? Bài Y/c gì ? - Cho HS làm và nêu miệng ? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ? ? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ? IV- Củng cố Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8 Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác. - HS phải đếm số đồ vật ở mỗi hình . Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào c ở dưới. V- Dặn dò: - NX chung giờ học. - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng - 1 số HS - 2-3 HS. - HS quan sát và NX - Có 7 bạn - 1 bạn - 8 bạn - 7 chấm tròn - 8 chấm tròn - 1 vài em - Có 7 que tính - 8 que tính - HS tô và viết bảng con số 8 - HS lấy que tính và đếm - 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7,8 - Số 7 - Số 7 - Các số: 1,2,3,4,5,6,7 - 1 vài em - Viết số 8 - HS làm BT - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ô chấm ở từng hình rồi điền kết quả đếm = số ở ô vuông dưới - HS làm bài - HS làm theo Y/c - 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6 - 8 gồm 5&3, 3&5 - 8 gồm 4&4. - Viết số thích hợp vào ô trống - Số 8 - Số 1 - HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng. Tiết 4 Thủ công Đ/C Thìn soạn, giảng. ***************************************************************** Buổi chiều Tiết 1 Ôn toán A- Mục tiêu: Giúp học sinh: + Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 + Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. B- Đồ dùng dạy học: C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: I- ổn định tổ chức : Hát, KT sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 học sinh lên bảng: 5... 6 64 - Cả lớp làm bảng con: 66 - Nêu nhận xét sau kiểm tra III- Dạy - Học bài mới: Bài 1: Viết số 7, 8 Bài 2: Hướng đẫn HS làm BT vào vở ô ly Bài 3: Hướng đẫn HS làm BT vào vở ô ly Bài 4: tương tự IV- Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - Học sinh theo yêu cầu của giáo viên và giải thích cách làm - HS viết bài vào bảng con 1 2 6 7 7 1 3 8 8 5 1 7...5 7...2 1...2 3...3 7...4 7...1 2...4 3...5 7...3 7...7 4.. 7 5...7 8...7 8...6 5...8 8...8 7...8 6...8 8...5 8...4 Tiết 2 Ôn tiếng việt A- Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Đọc và viết: x - ch, xe, chó. - Đọc được các TN ứng dụng và câu ứng dụng - Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Vở ô ly C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trên bảng - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con * GV nhận xét - cho điểm III- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm - Cho học sinh đọc lại bài - Phân tích vị trí các âm trong tiếng - GV - HS nhận xét - Viết: chả cá, thợ xẻ + Hướng dẫn HS viết bảng con + Hướng dẫn HS viết vở ô ly - GV chấm và nhận xét bài của HS IV- Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài trong SGK - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - u, ư, nụ, thư - 2-3 HS đọc - HS viết - HS đọc CN- ĐT - HS viết bảng con - HS viết vở ô ly. Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011 Buổi sáng Tiết 1 +2 Học vần Đ 41 + 42 : s - r A- Mục tiêu:Sau bài học, HS có thể: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. * QTE: - Quyền được học tập, chăm sóc, dạy dỗ. - Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng. B- Đồ dùng - Dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh vẽ chim sẻ C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trên bảng - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con * GV nhận xét - cho điểm III- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: âm s: a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái So sánh: chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào? - Chữ s in có hình dáng như đất nước ta b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá ? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ? ? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm s và dấu hỏi trên e ? - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: sẻ ? Hãy phân tích tiếng sẻ ? ? Hãy đánh vần tiếng sẻ ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: sẻ r: (Quy trình tương tự) lưu ý: + Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. + so sánh s và r: - Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt - Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái + Viết: nét nói giữa r và ê + Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có tiếng thanh Nghỉ giữa tiết c- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su Chữ số: viết lên bản 1, 2.. và nói đây là chữ số Cá rô: Tranh vẽ con cá rô - GV đọc mẫu. d - Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, sửa sai đ- Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn - Nhận xét chung giờ học - x,ch,xe,chó - 3-4 HS đọc - xe,chó - HS đọc theo GV: s, r - HS chú ý - Giống: cùng có nét cong hở trái - HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp) - HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS - 1 số em - Cả lớp đọc lại: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - sờ - e - se- hỏi - sẻ - HS đọc trơn: sẻ - HS quan sát tranh và NX - Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây - HS đọc trơn: CN, lớp - HS làm theo HD của GV - HS đọc nhẩm - HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô - Một số em đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - HS chơi theo HD Tiết 2: 3- Luyện tập a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) ? Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng ? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. b- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV HD và giao việc + Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? Rổ và rá thường được làm bằng gì ? ? Rổ thường dùng làm gì ? ? Rá thường dùng làm gì ? ? Rổ và rá có gì khác nhau ? ? Quê em có ai đan rổ, rá không ? c- Luyện đọc SGK: GV HD đọc d- Luyện viết: - GV HD cách viết vở và giao việc - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu - Nhận xét và chấm một số bài IV- Củng cố Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con. * QTE:- Quyền được học tập, chăm sóc, dạy dỗ. - Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng. V- Dặn dò: - Nhận xét giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 20 - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS qsát tranh nhận xét -Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số - 2 HS đọc - HS tìm: rõ, số - HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng - Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS đọc ĐT, CN. - 1 HS đọc nội dung viết - 1HS nêu quy định khi viết - HS viết trong vở tập viết - HS chơi theo nhóm - HS chú ý nghe và ghi nhớ Tiết 3 Tự nhiên và xã hội Đ/C Thìn soạn, giảng. Tiết 4 Mỹ thuật GV nhóm 2 soạn, giảng. ******************************************************************* Buổi chiều Tiết 1 ôn toán A.Mục tiêu + Giuựp hoùc sinh : - Cuỷng coỏ veà : “ lụựn hụn, beự hụn, baống nhau” . - Veà so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 8 ( vụựi vieọc sửỷ duùng caực tửứ “ lụựn hụn, beự hụn, baống nhau vaứ 1 daỏu >,<,=) B- Đồ dùng dạy học + Boõ thửùc haứnh toaựn . C.Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: III- Bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy bài mới: Bài 1: - Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở ô li + Lấy số bên trái đem so sánh với số bên phải rồi điền dấu. +viết theo cột, cách 2 ô viết một cột Bài 2: - Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở ô li Bài 3: - Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở ô li IV- Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau 1 2 3 5 3 4 7 4 5 5 8 3 2 > 4 3> 7 1...2 4...3 2...3 3....4 2...6 4...4 6...5 4....7 7...2 4...5 2...5 8....5 Tiết 2 Âm nhạc GV nhóm 2 soạn, giảng. Tiết 3 ôn tiếng việt A- Mục tiêu:Sau bài học, HS có thể: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. B- Đồ dùng - Dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: III- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) - Yêu cầu đọc a. Đọc 2 từ khoá: b. Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su c. Đọc câu ứng dụng d.Luyện nói: GV HD HS luyện nói. đ- Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, sửa sai g- Luyện đọc SGK: GV HD đọc 2- Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn - Nhận xét chung giờ học - HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp) - HS làm theo HD của GV - HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết trên bảng con. - HS đọc ĐT, CN. - HS chơi theo HD Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 Thể dục GV nhóm 2 soạn, giảng. Tiết 2+ 3 Học vần Đ 43+44 : k - kh A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ùu, vò vò, vù vù, ro ro, tu tu *QTE - Quyền được học tập kết giao bạn bè B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập1 - Bộ ghép chữ tiếng việt C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bai cũ: -Đọc bài trên bảng -Đọc bài trong SGK - Viết bảng con - GV nhận xét- cho điểm III-Bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: âm k: a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng k ? Chữ k gồm những nét gì? ? Hãy so sánh chữ k và chữ h ? b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm: - GV phát âm mẫu: k (ca) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đánh vần tiếng: ? Y/c HS tìm âm k vừa học ? ? Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm k và gài thêm dấu hỏi ? - Đọc tiếng em vừa ghép - Ghi tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: kẻ ? Hãy phân tích tiếng kẻ ? ? Ai có thể đánh vần cho cô ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc - Đọc từ khoá ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng (kẻ) và giải thích kh: a- Nhận diện chữ: - GV ghi bảng: kh ? Cho cô biết chữ kh được ghép bởi những con chữ nào ? ? Chữ k và h có gì giống và khác nhau Nghỉ giữa tiết b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm: - GV phát âm mẫu kh (khờ) (giải thích) - GV theo dõi & chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá - Y/c HS tìm và gài: kh - Cho HS tìm tiếp chữ ghi âm ê gài bên phải âm kh và dấu sắc trên ê. ? Hãy đọc tiếng em vừa ghép ? - GV ghi bảng: khế ? Phân tích cho cô tiếng khế ? ? Hãy đánh vần tiếng khế ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: khế (gt) c- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - GV đọc mẫu d- Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và nêu quy trình - GV theo dõi, sửa sai đ- Củng cố: Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học” - Cho cả lớp đọc lại bài - NX giờ học - s, r, sẻ, rễ - 3-4 HS đọc - sẻ, rễ - HS đọc theo GV: K - Kh - Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược - Giống: Đều có nét khuyết trên - Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu - HS phát âm CN, nhóm, lớp - HS phát âm CN, nhóm, lớp - HS thực hành bằng đồ dùng HS - 1 số em - HS đọc lại - Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS: ca-e-ke-hỏi-kẻ - HS đánh vần: nhóm, CN, lớp - Đọc trơn - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gà mẹ, gà con - HS đọc trơn kẻ CN, nhóm, lớp. - Con chữ k và h - Giống: đều có chữ k - Khác: chữ kh có thêm con chữ h. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp - HS tìm và vài: kh - khế - Khế - Cả lớp đọc lại - Tiếng khế có am kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên ê. - HS đánh vần (nhóm, CN, lớp) khờ-ê-khê-sắc-khế. - Đọc trơn - HS quan sát tranh vẽ - Tranh vẽ rổ khế - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS viết trên không sau đó viết trên bảng con - HS chơi theo tổ - 1 lần Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng : (GT tranh) ? Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu - GV nhận xét, sửa sai b- Luyện nói: ? Đọc tên bài luyện nói ? - GV hướng dẫn và giao việc + Y/c HS thảo luận ? Trong tranh vẽ gì ? Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ? ? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ? ? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ? ? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ? - Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh c. Luyện đọc SGK. GVHD đọc d- Luyện viết: - GV HD và giao việc - GV lưu ý cho HS các nét nối - Theo dõi và uốn nắn HS yếu - NX bài viết. IV- Củng cố + Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con - Đọc lại bài trong SGK - Đọc tiếng có âm k, kh vừa học * QTE: - Quyền được học tập kết giao bạn bè V- Dặn dò: - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài: 21 - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX - Vẽ chi kha kẻ vở cho hai bé - 2 HS đọc trước - 2 HS đọc - HS thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS làm theo hướng dẫn - HS chơi theo tổ - HS đọc CN, nhóm ,lớp - 1 số HS đọc lại - HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế Tiết 4 Toán Đ 19 : Số 9 A. Mục tiêu:- Sau bài học, học sinh có + Khái niệm ban đầu về số 9 + Biết đọc, viết số 9, so sánh các số trong phạm B. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại - Mẫu số 9 in và viết C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 8. - Yêu cầu HS đọc từ 1 - 8 và từ 9 - 1. - Cho HS nêu cầu tạo số 8 - Nêu nhận xét sau KT. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Lập số 9. * Treo tranh lên bảng. ? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? ? Có thêm mấy bạn muốn chơi. ? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn? * Yêu cầu học sinh lấy 8 quy tính rồi lấy 1 quy tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi. ? Các em có tất cả mấy que tính? - Cho học sinh nhắn lại. * Treo hình 8 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn ? Bạn nào có thể giải thích hình nói trên + GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9. 3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết: - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. - Đây là số 9 in (mẫu) - Đây là chữ số 9 viết (mẫu - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. 4. Thứ tự của số 9. - Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số quy tính của mình từ 1 đến 9. - Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9. ? Số 9 đứng liền sau số nào? ? Số nào đứng liền trước số 9? ? Những số nào đứng liền trước số 9. - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1 Nghỉ giữa tiết 5. Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. Bài 2: (33) ? Bài yêu cầu gì? ? Em hãy nêu cách làm? Chữa bài: - Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả. - Gọi một số HS nêu kết quả của bạn. - GV đưa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số. Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen? Có mấy con tính mầu xanh? Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8 - Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự) Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài toán. - Cho HS làm bài tập và chữa - GV theo dõi sửa sai. - GV nhận xét và cho điểm. IV- Củng cố * Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9 V- Dặn dò - Nhận xét giờ học - Học lại bài. - Xem trước bài: Số 0 - 1 HS lên bảng. - 1 -3 học sinh. - HS quan sát tranh. - Có 8 bạn. - Tất cả có 9 bạn. - Một số học sinh nhắc lại. - 8 que tính thêm 1 que tính bằng 9 que tính -Một số em nhắc lại. - Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn. - HS tô chữ trên không sau đó tập viết số 9 trên bảng con. - HS đọc 9. - HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 8 - Số 8 - Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, - Một số em đếm. - HS viết số 9. - Điền số vào ô trống. - Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm bằng số vào ô trống. - HS làm theo hướng dẫn Có 8 con tính mầu đen Có 1 con tính mầu xanh - Điền dấu >; <; = - HS làm và nêu miệng kết quả - HS làm bài tập , nêu miệng kết quả - 3 HS lên bảng. Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011 Tiết 1+2 Học vần Đ45+46 : Ôn tập A- Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: - Đọc, viết và phát âm thành thạo các chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh - Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư tử B- Đồ dùng dạy - Học: - Bảng ôn trang 44 SGK C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên bảng - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con - GV nhận xét, cho điểm III- Dạy -Học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Ôn tập: a- Các chữ và âm vừa học - GV gt bảng ôn - Cho HS đọc âm, 1 HS lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn - Cho HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc âm b- Ghép chữ thành tiếng. - Cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang để tạo thành tiếng và cho HS đọc - GV làm mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Y/c HS ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở bảng 2 - GV theo dõi, chỉnh sửa ? Hãy tìm cho cô những từ có tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá, chả, chạ, chã, cha - GV có thể giải thích qua những từ HS vừa tìm Nghỉ giải lao giữa tiết c- Đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng - GV giải thích một số từ xe chỉ: là xoắn các sợi nhỏ với nhau tạo thành sợi lớn. Củ sả: Đưa chủ sả cho HS quan sát - GV đọc mẫu từ ứng dụng. d- Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ - GV theo dõi, chỉnh sửa đ- Củng cố: - Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa ôn - Cho HS đọc lại các tiếng trong bảng ôn - Cho HS đọc các từ ứng dụng (SGK) - NX chung giờ học - k,kh,kẻ,khế - 3-4 HS đọc - Kẻ, khế - HS chỉ bảng và đọc các câu âm và chữ trong bảng ôn - Một số HS - HS ghép tiếng và đọc - HS ghép theo HD và đọc
Tài liệu đính kèm: