Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 4 (chi tiết)

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được : n. m, nơ, me.

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

II. Đồ dùng dạy học:

- Chữ mẫu.

III. Các hoạt động day học.

 

doc 31 trang Người đăng hong87 Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 4 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ hình gì ?
-> GV đưa dòng ứng dụng.
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có âm vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : bố mẹ, ba má.
- HD QST .
H: Tranh vẽ gì?
 Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
 Nhà em có mấy anh chị em? Em là con thứ mấy ?
 Bố mẹ em làm nghề gì?
 Tình cảm của bố mẹ em đối với em như thế nào? Tình cảm của em đối với bố mẹ ra sao?
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói
- CN, lớp đọc.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: ....
..................
..................
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
Tiết: Học vần
Bài 14: D - Đ
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết :
D. CC - DD.
- Đọc tiếng, câu.
- Viết : T1: n, m ; T2: nơ ; T3: me
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Dạy bài mới.
* Âm và chữ cái d
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : d
- Nêu cấu tạo 
b, Phát âm - đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD phát âm 
- Lấy d ghép với ê
-> Ghi : dê
- HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì?
-> Cô có từ : dê
- GV đọc mẫu: d- dê - dê
* Âm và chữ cái đ ( TT)
- So sánh d với đ.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc tiếng ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng ứng dụng .
- GV ghi : da de do 
 đa đe đo
- Luyện đọc tiếng ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
3, Luyện tập 
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ hình gì ?
-> GV đưa dòng ứng dụng: dì na
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có âm vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- HD QST .
H: Tranh vẽ gì?
- Tại sao trẻ em lại thích những đồ vật và những con vật này?
- Em biết những loại bi ve nào? 
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT, ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói
- CN, lớp đọc.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: ....
..................
..................
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011
Tiết: Học vần
Bài 15: T- TH
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : t, th, tổ, thỏ
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ, tổ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết :
D. CC - DD.
- Đọc tiếng, câu.
- Viết : T1: d, đ ; T2: dê ; T3: đò
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Dạy bài mới.
* Âm và chữ cái t
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : t
- Nêu cấu tạo 
b, Phát âm - đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD phát âm 
- Lấy t ghép với ô và dấu ? trên ô
-> Ghi : tổ
- HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì?
-> Cô có từ : tổ
- GV đọc mẫu: t – tổ – tổ
* Âm và chữ cái th (TT)
- So sánh t với th.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc tiếng ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng ứng dụng .
- GV ghi : to tơ ta 
 tho thơ tha
- Luyện đọc tiếng ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
3, Luyện tập 
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ hình gì ?
-> GV đưa dòng ứng dụng: 
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có âm vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : ổ, tổ.
- HD QST .
H: Tranh vẽ gì?
- Con gì có ổ? Con gì có tổ.
- Con vật có ổ, có tổ để làm gì? Con người có gì để ở? 
- Em có nên phá ổ, tổ của các con vật đó không? 
- Các con vật này có lợi hay có hại?
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói
- CN, lớp đọc.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: ....
..................
..................
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
Tiết: Học vần
Bài 16: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ cái vừa học trong tuần.
- Đọc đúng các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện: Cò đi lò dò. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết :
D. CC - DD.
- Đọc tiếng, câu.
- Viết : t, th, tổ, thỏ. 
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Hướng dẫn ôn tập.
a. Các âm và chữ cái vừa học.
- GV đưa bảng ôn.
b. Ghép âm thành tiếng.
* Bảng 1 : HD ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang.
- GV giúp HS hoàn thiện bảng ôn.
- Đọc lại bảng ôn 1.
* Bảng 2 (TT).
* Đọc toàn bài.
* Giải lao.
c. Đọc tiếng ứng dụng.
- GV gợi ý HS để đưa ra các từ :
- GV ghi bảng: tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- Luyện đọc từ.
* Đọc toàn bài.
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
3, Luyện tập 
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng.
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Đọc mẫu + hướng dẫn đọc: khi đọc gặp dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
- Đọc dòng ứng dụng. 
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Kể chuyện.
-> GV ghi: Cò đi lò dò
- GV kể chuyện 2 lần.
Lần 1: Kể toàn chuyện.
Lần 2: Kết hợp với tranh.
=> ý nghĩa truyện
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS ghép + đọc.
- PT, ĐV: CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc + PT.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS QS -Viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS QS -Nhận xét.
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS QS.
- Nêu tư thế ngồi viết, viết bài.
- HS mở SGK.
- HS lắng nghe.
- Tập kể trong nhóm.
- Đại diện thi kể.
- CN, lớp đọc.
Bổ sung: ....
..................
..................
Tiết Tập viết 
Tuần 3: Lễ, Cọ, bờ, hổ
I. Mục tiêu:
- HS nắm được quy trình viết các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ.
- Viết đúng quy trình, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp, sạch sẽ.
- Rèn tư thế ngồi viết cho HS
II. Đồ dùng:
- Bài viết mẫu. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- Viết : e, b, bé 
- GV nhận xét, đánh giá.
1. Giới thiệu bài- ghi bảng. 
2. Đưa bài viết.
3. Hướng dẫn viết bảng. 
- GV viết mẫu + HD quy trình viết từng chữ.
- NX, sửa sai.
* Giải lao 
4. Viết vở 
- HD trình bày 
- Chấm bài, NX 
- GV yêu cầu HS nêu bài viết.
- Nhận xét giờ học 
- HD về nhà- chuẩn bị bài sau. 
- HS viết bảng con.
- Nhận xét.
- HS nêu lại 
- HS đọc. 
- QS , viết bảng con. 
- Đọc lại bài viết 
- Nêu tư thế ngồi viết 
- HS viết bài 
- Nêu bài viết. 
Bổ sung: ....
..................
..................
Tiết Tập viết 
Tuần 4: Mơ, do, Ta, thơ
I. Mục tiêu:
- HS nắm được quy trình viết các chữ : mơ, do, ta, thơ.
- Viết đúng quy trình, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp, sạch sẽ.
- Rèn tư thế ngồi viết cho HS
II. Đồ dùng:
- Bài viết mẫu. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- GV yêu cầu HS nhắc lại bài viết tiết trước. 
- GV nhận xét, đánh giá.
1. Giới thiệu bài- ghi bảng. 
2. Đưa bài viết.
3. Hướng dẫn viết bảng. 
- GV viết mẫu + HD quy trình viết từng chữ.
- NX, sửa sai.
* Giải lao 
4. Viết vở 
- HD trình bày 
- Chấm bài, NX 
- GV yêu cầu HS nêu bài viết.
- Nhận xét giờ học 
- HD về nhà- chuẩn bị bài sau. 
- HS nêu
- Nhận xét.
- HS nêu lại 
- HS đọc. 
- QS , viết bảng con. 
- Đọc lại bài viết 
- Nêu tư thế ngồi viết 
- HS viết bài 
- Nêu bài viết. 
Bổ sung: ....
..................
..................
Tiết:	 Toán
Bằng nhau. Dấu =
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau”, “dấu =” khi so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra.
B.Bài mới.
C. CC - DD.
- Điền dấu >, < vào ô trống.
3 c 2 5 c 3
4 c 5 1 c 4
- GV nhận xét cho điểm.
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Nhận biết quan hệ bằng nhau.
* GV thao tác
H: Có mấy hình tam giác màu đỏ?
 - Có mấy hình tam giác màu vàng?
H: Số tam giác mầu đỏ và số tam giác mầu vàng như thế nào?
ị GV: 3 tam giác mầu đỏ và 3 tam giác mầu vàng: Cứ 1 tam giác mầu đỏ lại có (duy nhất) 1 tam giác mầu vàng (và ngược lại), nên số tam giác mầu đỏ bằng số tam giác mầu vàng.
Ta có 3 bằng 3.
* Tương tự với: 3 chấm tròn đỏ và chấm xanh
=> GV: 3 bằng 3, viết như sau:
3 = 3 (dấu = đọc là bằng)
* Nhận biết 4 = 4 (TT)
* Cho hs so sánh 2 và 2.
ị Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
* Giải lao.
3. Luyện tập.
Bài 1: Viết dấu bằng, GV nêu yêu cầu 
+ HD viết 
Bài 2: Viết ( Theo mẫu ).
GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu: 5 = 5
Bài 3: >, <, =
GV nêu yêu cầu, hướng dẫn làm.
5  4 1  2 1 1
3  3 2  1 3 4
2  5 2  2 3 2
ị Củng cố về so sánh số.
- GV chốt lại bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét.
- HS quan sát, nhận xét 
- 3 hình.
- 3 hình
- Bằng nhau
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- H/s viết vở 1 dòng
- Quan sát tranh, làm miệng, nhận xét 
- H/s nêu lại yêu cầu.
H/s làm bài - 3 học sinh lên bảng 
Bổ sung: 	
Tiết:	Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố.
- Khái niệm ban đề về dấu bằng.
- So sánh các số trong phạm vi 5 (việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu >, <, =).
II. Đồ dùng dạy hoc.
- Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Điền >, <, =
1  2 4  5 3 2 4  4
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Luyện tập
Bài 1: Điền dấu >, <, = ?
GV nêu yêu cầu + HD làm.
3  2 4  5 2 3
1  2 4  4 3 4
2  2 4  3 2 4
ị Củng cố về so sánh số.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
GV nêu yêu cầu + HD mẫu.
5 > 4 4 < 5 
3 = 3 5 = 5
ị Củng cố về nhận biết và so sánh 2 nhóm đồ vật.
Bài 3: Làm cho bằng nhau theo mẫu.
GV tổ chức thành trò chơi
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà
2 h/s lên bảng 
- H/s nêu lại yêu cầu 
- H/s làm bài.
- 3 h/s lên bảng
- H/s nêu lại yc
- H/s làm bài, đọc kết quả
Nhận xét 
- 2 đội thi, nhận xét 
- Nêu bài học
Bổ sung: ....
..................
..................
.............
..................
Tiết:	Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố.
- Khái niệm ban đề về bé hơn, lớn hơn, bằng.
- So sánh các số trong phạm vi 5 (Với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu >, <, =).
II. Đồ dùng dạy hoc.
- Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Điền >, <, =
5  3 2  2 4 5 5  1
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. HD luyện tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau
GV nêu yêu cầu + HD làm.
ị Củng cố về khái niệm bằng nhau.
Bài 2: Nối c với số thích hợp
- GV hướng dẫn HS làm bài
c < 2 c < 3 c < 5
 1 2 3 4 5
ị Củng cố về so sánh số. 
 Bài 3: Nối c với số thích hợp
(TT - Bài 2)
* Trò chơi: - GV tổ chức cho HS chơi
- GV nhận xét.
- GV chốt bài
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà, chuẩn bị bài sau
- 2 h/s lên bảng 
- Nhận xét 
- H/s làm bài, đọc kết quả
- Nhận xét 
- H/s làm bài, đọc kết quả
- Nhận xét 
- H/s làm bài, chữa bài
Nhận xét 
- Nêu bài học
Bổ sung: ....
..................
..................
Tiết:	 Toán
Số 6
I. Mục tiêu: 
- H/s có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc, viết số 6 và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra.
B.Bài mới.
C. CC - DD.
- Điền dấu <, < vào ô trống.
3 .. 5 3 .. 3
1 .. 4 4 .. 2
- GV nhận xét cho điểm.
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Giới thiệu số 6
- Có 5 que tính thêm 1 que tính.
ị Có mấy que tính?
- Có 5 hình vuông thêm 1 hình vuông
ị Có mấy hình vuông?
ị 6 que tính, 6 hình vuông.đều chỉ số lượng là 6.
Số 6 được biểu diễn bằng chữ số.
a. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
- GV đưa chữ số 6 in.
- Giới thiệu số 6 viết.
+ GV nêu cấu tạo - viết mẫu + HD viết.
b. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- GV cầm 6 que tính.
H: Số 6 đứng sau số nào?
Những số nào đứng trước số 6?
c. Cấu tạo số 6.
HD tách 6 que tính làm 2 phần.
GV ghi: 6 gồm: 5 và 1; 1 và 5.
 6 gồm: 4 và 2; 2 và 4.
 6 gồm: 3 và 3.
3. Luyện tập.
Bài 1: Viết số
Bài 2: Viết ( Theo mẫu ).
GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu.
ị Khắc sâu về cấu tạo số 6.
Bài 3: Viết số thích hợp.
GV nêu yêu cầu, hướng dẫn làm.
1
2
6
H: Số 6 đứng sau số nào?
- GV chốt lại bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét.
- 6 que tính.
- 6 hình vuông
- CN, lớp đọc - Lấy số 6.
- H/s quan sát.
- H/s quan sát - viết bảng con
- H/s đếm: 1 ị 6.
+ Số 5
+ Số 1, 2, 3, 4, 5.
- H/s tách riêng và nêu kết quả.
- H/s viết 1 dòng số 6
- H/s làm bài tập, nhận xét 
- H/s làm, đọc kết quả.
- HS nêu: Số 5
- Nêu bài học
Bổ sung: 	
Tiết: 	 Đạo đức
Gọn gàng - sạch sẽ (T2)
I. Mục tiêu.
1, Giúp HS hiểu được:
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
2, HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy học.
- Tranh, lược trải tóc.
- Bài hát: Rửa mặt như mèo.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định:
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. CC - DD:
Khi đi học phải ăn mặc như thế nào?
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Tìm hiểu bài.
a- HĐ 1: Làm BT3 - GV nêu yêu cầu:
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Bạn có sạch không?
- Em có muốn làm như bạn không?
=> Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn trong T1, 3, 4, 5, 7, 8.
b- HĐ 2: BT4: Sửa lại quần, áo, đầu tóc cho gọn gàng.
ị GV nhận xét, tuyên dương những đôi làm tốt.
c- HĐ 3: Bài hát: “Rửa mặt như mèo”.
H: Lớp mình có ai giống mèo không?
=> GV: Chúng ta đừng ai giống mèo nhé
d. HĐ 4: Đọc thơ cuối bài
- GV đọc mẫu.
- GV chốt nội dung.
- GV nhận xét giờ học - HD về nhà.
- H/s nêu, nhận xét 
- H/s quan sát và trả lời câu hỏi.
- H/s trao đổi theo cặp.
- Đại diện trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
- H/s từng đôi một giúp nhau.
- Cả lớp hát.
- H/s đọc theo.
Bổ sung: 	
Tiết:	Tự nhiên xã hội
Bảo vệ mắt và tai
I. Mục tiêu.
- Giúp HS biết:
+ Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
+ Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sưu tầm tranh, ảnh.
III. Các hoạt đọng dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
D. CC - DD.
H: Nhờ đâu mà ta nhận biết được mọi vật xung quanh?
- GV nhận xét, đánh giá.
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Tìm hiểu bài:
a, HĐ 1: Nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
HD thảo luận:
+ Khi ánh sáng chiếu vào mắt, bạn biết bịt (che) mắt lại đúng hay sai.
+ Thường xuyên kiểm tra mắt.
+ Khi xem ti vi, em ngồi như thế nào?
ị Kết luận: Cần biết việc gì nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
b, HĐ 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi:
- GV yêu cầu h/s quan sát từng hình và tập đặt câu hỏi, tập trả lời câu hỏi.
VD: + Hai bạn đang làm gì?
 + Có nên ngoáy tai cho nhau không?
C, HĐ 3: Đóng vai
GV đưa tình huống (mỗi nhóm 1 tình huống).
VD: Lan đang học bài thì anh của Lan cùng một người bạn về mở băng rất to. Nếu em là Lan em sẽ làm gì?
H: Điều gì xảy ra nếu ta hỏng mắt, điếc, lưỡi mất cảm giác?
- GV chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà. 
- HS nêu: nhờ các giác quan
- Thảo luận theo cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét bổ sung
- Thảo luận nhóm.
+ Ngoáy tai.
+ Không.
Trình bày, nhận xét, bổ sung
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Phân vai, đóng vai.
- Trình bày, nhận xét, bổ sung
- Không nhận biết được các vật xung quanh.
Bổ sung: 	
Tiết:	Thủ công
xé dán hình vuông, hình tròn (T1)
I. Mục tiêu:
- HS làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé được hình vuông, hình tròn và biết dán cân đối.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: mẫu, giấy màu, hồ dán, bút chì, thước kẻ, giấy nền.
- HS: giấy màu, giấy nháp, thước, bút chì, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định:
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. CC - DD
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Quan sát, nhận xét.
- GV đưa mẫu 
GV: + Hãy nêu một số vật có dạng hình vuông?
 + Hãy nêu một số vật có dạng hình tròn?
3. HD xé dán:
* Xé - dán hình vuông
 (TT hình chữ nhật)
* Xé - dán hình tròn.
- Xé hình vuông ị xé 4 góc để được hình tròn.
* HD dán: Phết đều hồ và dán.
4. Thực hành.
- Xé hình vuông.
- Xé hình tròn.
- Dán hình.
5. Đánh giá, nhận xét.
- Nhận xét giờ học 
- HD về nhà.
- HS lấy đồ dùng.
- HS quan sát.
+ Khăn tay, gạch lát,
+ Quả bóng, mặt trời,
- H/s quan sát.
- H/s quan sát, nhắc lại cách xé.
- H/s thực hành trên nháp
Bổ sung: 	
Tiết :	 Hoạt động tập thể
Nghe đọc truyện
I. Mục tiêu:
- Học sinh nghe hiểu và nhớ nội dung câu chuyện.
- Kể được 1 đoạn hay cả câu chuyện.
II. Đồ dùng :
- Truyện đọc .
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
A. ổn định :
B. Kiểm tra :
C. Nội dung :
D.Dặn dò :
- Không.
1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2, Đọc truyện .
- GV đọc cho học sinh nghe.
3, Tìm hiểu nội dung - ý nghĩa.
- Giúp học sinh hiểu nội dung câu chuyện .
- ý nghĩa câu chuyện .
- Nhắc lại tên truyện đọc.
- Nhận xét giờ học .
- Hướng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nêu nội dung câu chuyện.
Bổ sung: 	
Tiết: 	 Hoạt động tập thể
Nghe đọc báo
I. Mục tiêu:
- Học sinh nghe đọc báo ( báo nhi đồng, báo đội )
- Nhớ và hiểu nội dung bài báo được nghe.
II. Chuẩn bị :
- Báo nhi đồng, báo đội.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ổn định :
B. Nội dung : 
C. Dặn dò :
1, GV nêu nội dung giờ học.
2, Đọc báo.
- GV đọc một số nội dung:
+Truyện 
+ Thơ 
- Giúp học inh nhớ và hiểu nội dung một số bài báo vừa nghe.
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà + chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời câu hỏi.
Bổ sung: 	
Tiết:	 Hoạt đông tập thể
Vui văn nghệ
I. Mục tiêu
- HS được ôn lại, được biểu diễn bài hát đã học.
- HS bạo dạn trước đông người.
II. Chuẩn bị.
- Nội dung:
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B . Triển khai.
C. Dặn dò.
1, GV nêu yêu cầu giờ học .
2, Tổ chức cho HS vui văn nghệ.
* Thảo luận nhóm :
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6 – chọn 2 tiết mục thi với các nhóm .
* Thi biểu diễn :
- GV nhận xét, khen nhóm biểu diễn hay .
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.
- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ.
- Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn .
- Nhận xét.
Bổ sung: 	
Tiết: 	 Hoạt động tập thể
Sơ kết tuần
I. Mục tiêu:
 - Đánh giá các hoạt động trong tuần.
 - Nắm được kế hoạch tuần tới.
II. Nội dung:
1, Đánh giá các hoạt động trong tuần:
 - Nề nếp :
 - Học tập :
 - Thể dục :
 - Vệ sinh :
 - Các hoạt động khác :
2, Kế hoạch tuần sau:
 - Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ.
 - Học bài, chuẩn bị bài tước khi đến lớp.
 - Vệ sinh sạch sẽ .
 - Tham gia đầy đủ các hoạt động.
3, Vui văn nghệ:
4, Dặn dò:
 - Nhận xét giờ học + chuẩn bi bài sau.
Bổ sung: 	
Tiết: hoạt động tập thể
Tập kể chuyện
I- Mục tiêu: 
- HS tập kể các câu chuyện đã học.
- Kể được một đoạn hay cả câu chuyện mà em thích.
II- Đồ dùng dạy học:
- Truyện đọc.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định
B. Bài mới 
Không.
C. Nội dung 
1.Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Tập kể chuyện:
* Tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4 L1.doc