Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc và biết được: l, h, lê, hê
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "le le"
- Nhận ra được chữ l, h đã học trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kỳ
II- Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
âu ứng dụng: GT tranh ? tranh vẽ gì ? - GV: Bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò, be ăn cỏ đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ - GV đọc mẫu: hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS b- Luyện viết: - GV hướng dẫn cách viết vở - KT tư thế ngồi, cách cầm bút - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm một số bài & nhận xét - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh hoạ và nhận xét - Bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò, bê ăn cỏ HS đọc CN, nhóm, lớp - HS nghe ghi nhớ - HS tập viết trong vở tập viết - Nghỉ giải lao giữa tiết Haựt taọp theồ c- Luyện nói: + Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ? - Hướng dẫn và giao việc + Yêu cầu HS thảo luận + Trong tranh em thấy những gì ? + Vó dùng để làm gì ? + Vó bè thường đặt ở đâu ? + Quê em có vó bè không ? + Trong tranh có vẽ một người, người đó đang làm gì + Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác ? +Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá. Lưu ý: Không được dùng thuốc nổ để bắt cá. 4- Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên đưa ra đoạn văn. Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học. - Cho học sinh đọc lại bài trong SGK - NX chung giờ dạy +, - Đọc lại bài trong SGK - Luyện viết chữ vừa học - Xem trước bài 10 - Vó bè - HSQS tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay Vó, bè, người - HS tìm và kẻ chân tiếng đó - Cả lớp đọc (1 lần) - HS nghe và ghi nhớ ------------------------------------------------------------- Tửù nhieõn xaừ hoọi Nhaọn bieỏt caực vaọt xung quanh I/. Muùc tieõu 1. Kieỏn thửực : Hieồu ủửụùc maột,muừi, tai, lửụừi, tay ( da) laứ caực boọ phaọn giuựp ta nhaọn bieỏt ủửụùc caực vaọt xung quanh. 2. Kú naờng : Nhaọn xeựt vaứ moõ taỷ moọt soỏ vaọt xung quanh. 3. Thaựi ủoọ : Coự yự thửực baỷo veọ vaứ giửừ gỡn caực boọ phaọn ủoự cuỷa cụ theồ. II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : Caực hỡnh trong baứi 3 SGK . Moọt soỏ ủoà vaọt nhử : xaứ phoứng thụm, nửụực hoa, quaỷ boựng, quaỷ mớt, coỏc nửụực noựng, nửụực laùnh,... III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 1.Khụỷi ủoọng : OÅn ủũnh toồ chửực ( 1’) 2.Kieồm tra : (5’) Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ ? ( Chuựng ta ủang lụựn ) - Sửù lụựn leõn cuỷa chuựng ta coự gioỏng nhau khoõng ? - Em phaỷi laứm gỡ ủeồ choựng lụựn ? - Nhaọn xeựt KT. 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Giụựi thieọu baứi : - Cho HS chụi : Nhaọn bieỏt caực vaọt xung quanh. Duứng khaờn saùch che maột moọt baùn, laàn lửụùt ủaởt vaứo tay baùn ủoự moọt soỏ ủoà vaọt, ủeồ baùn ủoự ủoaựn xem laứ caựi gỡ ?(Ai ủoaựn ủuựng thỡ thaộng cuoọc) +GV keỏt luaọn baứi ủeồ giụựi thieọu : Qua troứ chụi chuựng ta bieỏt ủửụùc ngoaứi vieọc sửỷ duùng maột ủeồ nhaọn bieỏt caực vaọt coứn coự theồ duứng caực boọ phaọn khaực cuỷa cụ theồ ủeồ nhaọn bieỏt caực sửù vaọt vaứ hieọn tửụùng xung quanh. Baứi hoùc hoõm nay chuựng ta seừ tỡm hieồu ủieàu ủoự. Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt hỡnh trong SGK hoaởc vaọt thaọt + Muùc tieõu : Moõ taỷ ủửụùc moọt soỏ vaọt xung quanh + Caựch tieỏn haứnh : Bửụực 1 : Chia nhoựm 2 HS - GV hửụựng daón HS : Caực caởp haừy quan saựt vaứ noựi veà hỡnh daựng, maứu saộc, sửù noựng laùnh, saàn suứi, trụn nhaỹn,... cuỷa caực vaọt xung quanh maứ caực em nhỡn thaỏy trong hỡnh ( hoaởc vaọt thaọt) - GV theo doừi vaứ giuựp ủụừ HS traỷ lụứi. Bửụực 2 : Hoaùt ủoọng caỷ lụựp - GV goùi HS noựi veà nhửừng gỡ caực em quan saựt ủửụùc ( vớ duù : hỡnh daựng, maứu saộc, ủaởc ủieồm nhử : noựng laùnh, nhaỹn, saàn suứi,..) - Neỏu HS moõ taỷ ủaày ủuỷ, GV khoõng caàn nhaộc laùi Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn theo nhoựm nhoỷ. + Muùc tieõu : - Bieỏt vai troứ cuỷa caực giaực quan trong vieọc nhaọn bieỏt theỏ giụựi xung quanh. + Caực tieỏn haứnh : Bửụực 1: - GV hửụựng daón HS caựch ủaởt caõu hoỷi ủeồ thaỷo luaọn trong nhoựm : + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc maứu saộc cuỷa 1 vaọt ? + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc hỡnh daựng cuỷa 1 vaọt? + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc muứi cuỷa 1 vaọt ? + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc vũ cuỷa thửực aờn ? + Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửụùc moọt vaọt cửựng, meàm, saàn suứi, trụn nhaỹn, noựng hay laùnh ? + Nhụứ ủaõu baùn nhaọn ra ủoự laứ tieỏng chim hoựt, hay tieỏng choự suỷa ? Bửụực 2 : - GV cho HS xung phong traỷ lụứi. - Tieỏp theo GV laàn lửụùt neõu caực caõu hoỷi cho caỷ lụựp thaỷo luaọn : + ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu maột chuựng ta bũ hoỷng? + ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu tai chuựng ta bũ ủieỏc? + ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu muừi, lửụừi, da chuựng ta maỏt heỏt caỷm giaực? * Keỏt luaọn : - Nhụứ coự maột ( thũ giaực), muừi ( khửựu giaực), tai ( thớnh giaực), lửụừi ( vũ giaực), da ( xuực giaực) maứ chuựng ta nhaọn bieỏt ủửụùc moùi vaọt xung quanh, neỏu moọt trong nhửừng giaực quan ủoự bũ hoỷng chuựng ta seừ khoõng theồ bieỏt ủửụùc ủaày ủuỷ veà caực vaọt xung quanh. Vỡ vaọy chuựng ta caàn baỷo veọ vaứ giửừ gỡn an toaứn caực giaực quan cuỷa cụ theồ Hoaùt ủoọng 4 : Cuỷng coỏ , daởn doứ - GV hoỷi laùi noọi dung baứi hoùc ? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . 2 -3 HS leõn chụi HS theo doừi HS laứm vieọc theo tửứng caởp : Quan saựt vaứ noựi cho nhau nghe - HS ủửựng leõn noựi veà nhửừng gỡ maứ caực em ủaừ quan saựt. - Caực em khaực boồ sung HS thay phieõn nhau taọp ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi. HS traỷ lụứi HS theo doừi vaứ nhaộc laùi HS traỷ lụứi Toaựn Bài : LUYEÄN TAÄP I/ MUẽC TIEÂU : 1. Kieỏn thửực : Nhaọn bieỏt ủửụùc caực soỏ trong phaùm vi 5 2. Kú naờng : Bieỏt ủoùc, vieỏt, ủeỏm caực soỏ trong phaùm vi 5 3. Thaựi ủoọ : Thớch hoùc toaựn II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : GV : Phoựng to tranh SGK HS : Boọ ủoà duứng hoùc Toaựn lụựp 1, Saựch Toaựn 1. III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 1.Khụỷi ủoọng : OÅn ủũnh toồ chửực ( 1’) 2.Kieồm tra baứi cuừ : ( 5’) - HS ủeỏm tửứ 1 ủeỏn 5 vaứ tửứ 5 ủeỏn 1. ( 2 HS ủeỏm ). Ghi ủieồm. - HS vieỏt caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 5, tửứ 5 ủeỏn 1 ( 2 HS vieỏt baỷng lụựp – caỷ lụựp vieỏt baỷng con) - Nhaọn xeựt ghi ủieồm. - Nhaọn xeựt KTBC 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi trửùc tieỏp. Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón HS laứm caực baứi taọp ụỷ SGK + Muùc tieõu : - Nhaọn bieỏt soỏ lửụùng trong phaùm vi 5 - ẹoùc, vieỏt, ủeỏm caực soỏ trong phaùm vi 5 + Caựch tieỏn haứnh : Baứi 1 : Laứm phieỏu hoùc taọp Hửụựng daón HS Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 2 : Laứm phieỏu hoùc taọp Hửụựng daón HS GV chaỏm ủieồm, nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 3 : HS laứm ụỷ vụỷ baứi taọp Toaựn Hửụựng daón HS Kieồm tra vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS Baứi 4 : HS laứm ụỷ vụỷ baứi taọp Toaựn Hửụựng daón HS vieỏt soỏ Chaỏm ủieồm moọt vụỷ, nhaọn xeựt chửừ soỏ cuỷa HS Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi + Muùc tieõu : Cuỷng coỏ veà nhaọn bieỏt thửự tửù caực soỏ. + Caựch tieỏn haứnh : GV gaộn caực tụứ bỡa, treõn moói tụứ bỡa coự ghi saỹn moọt soỏ 1,2,3,4,5 caực bỡa ủaởt theo thửự tửù tuyứ yự. GVnhaọn xeựt thi ủua cuỷa 2 ủoọi Hoaùt ủoọng 4 : Cuỷng coỏ , daởn doứ - Vửứa hoùc baứi gỡ? - ẹeỏm tửứ 1 ủeỏn 5 vaứ tửứ 5 ủeỏn 1. - Veà nhaứ tỡm caực ủoà vaọt coự soỏ lửụùng laứ 1 ( hoaởc 2,3,4,5) - Chuaồn bũ Saựch toaựn 1, hoọp ủoà duứng hoùc Toaựn ủeồ hoùc baứi : “ Beự hụn. Daỏu <” - Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng - HS ủoùc yeõu caàu baứi 1 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi. - HS ủoùc yeõu caàu baứi 2 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi - HS ủoùc yeõu caàu baứi 3 : “ ẹieàn soỏ” - HS laứm baứi vaứ chửừa baứi : HS ủoùc tửứ 1 ủeỏn 5 vaứ ủoùc tửứ 5 ủeỏn 1 ( 3HS) - HS ủoùc yeõu caàu baứi 4 : “ Vieỏt soỏ 1,2,3,4,5” - HS vieỏt baứi - Chửừa baứi: HS ủoùc soỏ vửứa vieỏt 2 ủoọi thi ủua. Moói ủoọi cửỷ 5 HS thi ủua, moói HS laỏy moọt tụứ bỡa ủoự roài caực em xeỏp theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn, hoaởc tửứ lụựn ủeỏn beự. HS khaực theo doừi vaứ coồ vuừ. Traỷ lụứi ( Luyeọn taọp) 3 HS ủeỏm Laộng nghe ------------------------------------------------------------- Thửự tử, ngaứy 7 thaựng 9 naờm 2011 Hoùc vaàn Baứi 10 : OÂ – ễ I/. Muùc tieõu Sau bài học, hs có thể - Đọc, viết được: Ô, Ơ, Cô. Cờ - Đọc các tiếng ứng dụng: Hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở và câu ứng dụng bé có vở vẽ - So sánh ô, ơ và o trong các tiếng của một văn bản bất kỳ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ II- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy - học: Tieỏt 1 Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc I. Kiểm tra bài củ - Đọc và viết - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau KT II- Dạy - học bài mới : 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: (+) Ô a- Nhận diện chữ - Viết lên bảng chữ Ô và nói: chữ ô gồm chữ O và thêm dấu mũ ở trên chữ O. + Chữ Ô giống với chữ nào đã học ? + Chữ Ô khách chữ O ở điểm nào ? b- Phát âm và đánh vần tiếng (+) Phát âm: - GV phát âm mẫu âm Ô và HD HS (khi phát âm Ô, miệng mở hơi hẹp hơn O, môi tròn) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS (+) Đánh vần - Yêu cầu HS tìm và gài âm Ô vừa học + Tìm chữ ghi âm C ghép bên trái âm Ô + Đọc tiếng vừa ghép: - GV viết bảng: Cô + Hãy phân tích cho cô tiếng cô ? - Cho HS đánh vần tiếng cô - GV đánh vần mẫu - Yêu cầu đọc trơn (+) Đọc từ khoá: + Tranh vẽ gì? - Viết bảng: Cô c- Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa, nhận xét về chữ viết và cách trình bày Viết bảng con: O, C, bò, cỏ +3 học sinh đọc. - HS đọc theo GV: Ô - Ơ - Giống chữ O - Ô có thêm dấu mũ ở trên chữ O - HS phát âm (CN, nhóm, lớp) - HS thực hành hộp đồ dùng - HS ghép cô - Một số em - Cả lớp đọc: Cô - Tiếng cô gồm âm C đứng trước âm Ô đứng sau - HS: Cờ - ô - cô - HS đánh vần CN, lớp, nhóm - HS đọc - HS quan sát tranh và thảo luận - Tranh vẽ cô đang dạy em tập viết - HS đọc trơn (CN, lớp) +HS viết trên không sau đó viết trên bảng con. - HS nghe và ghi nhớ Nghổ giửừa tieỏt Haựt muựa taọp theồ (+) Ơ: (Quy trình tương tự) Lưu ý: + Chữ Ơ gồm một chữ O và một nét dâu (,) ở phía phải, trên đầu chữ O + So sánh Ô với Ơ: Giống: Đều có một nét cong kín Khác: Khác nhau ở dấu phụ + Phát âm: Miệng mở TB môi không tròn + Viết: d- Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết lên bảng tiếng hô và nói: cô có tiếng hô, “hô nghĩa là lời nới, gọi to” - Yêu cầu HS thêm dấu thanh để tạo thành tiếng mới. - GV ghi bảng: Hồ, hổ, hộ, hỗ và nói các tiếng các em tìm được đều có nghĩa. - Hãy đọc những tiếng trên bảng GV: Hồ là nơi đất rộng chứa nhiều nước. Vậy đất bao quanh hồ gọi là gì ? (bờ) - Ghi bảng: bơ, bờ, bở (GV chỉ không theo TT cho HS đọc) +GV nhận xét & chỉnh chi HS đ- Củng cố: - Tìm tiếng có âm ô, ở ? - Nhận xét chung giờ học - HS thêm dấu và nêu tiếng mới - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS: bờ +HS đọc CN, nhóm, lớp - Học sinh tìm theo yêu cầu Tieỏt 2 3- Luyện tập a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh + Bức tranh vẽ gì ? GV: Bạn nhỏ trong tranh đang rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn vẽ. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Bé có vở vẽ - GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện viết: - Hướng dẫn HS cách viết vở - KT tư thế ngồi, cách cầm bút - GV quan sát và sửa cho HS - Nhận xét bài viết - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh hoạ và nhận xét - 1 em bé đang cầm quyển vở cũ. HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tập viết trong vở tập viết theo HD của GV Nghổ giửừa tieỏt Haựt muựa taọp theồ c- Luyện nói: +Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - HD và giao việc * Yêu cầu HS thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu ? + Các bạn nhỏ có thích đi chơi bờ hồ không ? + Cảnh trong tranh vẽ mùa nào ? vì sao em biết ? + Ngoài 3 mẹ con ra, trên bờ hồ còn có những ai ? + bờ hồ trong tranh được dùng để bảo vệ gì ? + chỗ em ở có hồ không ? 4- Củng cố - dặn dò: GV nói: Chữ o, ô, ơ gần giống nhau cô có cách này giúp các em dễ nhớ CN viết và nói: o tròn như quả trứng gà ô thời đội mũ ơ thời mang râu - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học D- Xem xét lại tất cả các âm, chữ đã học - Xem trước bài 11 +HS luyện nói theo yêu cầu của GV. + - HS nghe và ghi nhớ - HS đọc cả lớp 1 lần - HS nghe để nhớ ----------------------------------------------- Toaựn Beự hụn ; daỏu < I/. Muùc tieõu: Sau bài học HS bước đầu có thể: - Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu “<” để diễn đạt kết quả so sánh. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh trong SGK - Vẽ thêm 3 bông hoa và H bông hoa III- Các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc I- Kiểm tra bài cũ: - Viết các số từ 1-5 - Đọc các số từ 1-5 và từ 5-1 - Nhaọn xeựt sau kiểm tra II- Dạy học bài mới: 1- Nhận biết quan hệ bé hơn Giới thiệu dấu bé “<” a- Giới thiệu 1 < 2 (treo tranh 1) vẽ 3 chiếc ôtô, 1 bên một chiếc và 1 bên 2 chiếc như hình trong SGK. + Bên trái có mấy ôtô ? + Bên phải có mấy ôtô ? + Bên nào có số ôtô ít hơn ? - Cho HS nói “1 ôtô ít hơn 2 ôtô” + Treo tiếp tranh 1 hình vuông và 2 hình vuông. + Bên trái có mấy hình vuông ? + Bên phải có mấy hình vuông ? + So sánh số hình vuông ở hai bên ? - GV nêu 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là: 1 < 2 Dấu “<” gọi là dấu bé hơn Đọc là: bé hơn Dùng để viết kết quả so sánh các số - Cho HS đọc lại kết quả so sánh b- Giới thiệu 2 < 3: - Treo tranh lên bảng và giao việc: - Kiểm tra kết quả thảo luận - Cho HS nêu kết quả so sánh + Cho HS quan sát tiếp số hình ảnh ở hai ô dưới. So sánh và nêu kết quả so sánh. + Từ việc so sánh trên em nào hãy so sánh cho cô số 2 và số 3 ? + Viết nhử theỏ naứo? - Cho HS đọc kết quả so sánh - Cho một số em nhắc lại c- Giới thiệu: 3 < 4, 4 < 5 - Cho HS thảo luận so sánh số 3 và số 4; số 4 và số 5 - Cho HS nêu kết quả thảo luận - Cho HS viết kết quả thảo luận - Cho HS đọc liền mạch: Một nhỏ hơn hai; hai nhỏ hơn ba; ba nhỏ hơn bốn, bốn nhỏ hơn năm. - 2 HS lên bản, lớp viết trên bảng con - 1 vài em đọc - HS quan sát bức tranh - Có một ôtô - Có hai ôtô - Bên trái có số ôtô ít hơn - Một vài học sinh nói - Có 1 hình vuông - Có 2 hình vuông -1 hình vuông ít hơn hai hình vuông +Một bé hơn hai +HS quan sát số tranh ở hai bên và thảo luận theo cặp nới với nhau về quan điểm của mình. - 2 con chim ít hơn 3 con chim - HS nêu: 2ờ ít hơn 3ờ - 2 bé hơn 3 - HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: 2 < 3 - Hai bé hơn ba - HS thảo luận nhóm 2 - 3 so với 4. 3 bé hơn 4 4 bé hơn 5 - HS viết bảng con: 3< 4 4 < 5 - Cả lớp đọc một lần. Nghổ giaỷi lao giửừa tieỏt Haựt muựa taọp theồ 2- Luyện tập thực hành: Bài 1: + Bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn và giao việc - GV teo dõi, kiểm tra Bài 2: - GV: “Các em hãy quan sát kỹ ô lá cờ và ô dưới nó, rồi cho cô biết bài này ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài tiếp đối với những tranh còn lại. - GV quan sát và uốn nắn Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 Bài 4: Bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn và giao việc - Cho HS nêu miệng kết quả - Cho nhiều học sinh đọc kết quả để củng cố về đọc số và thứ tự các số. Bài 5: Tổ chức thành trò chơi “Thi nói nhanh” +GV treo BTB lên bảng và giao việc 3- Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi “Thi quan sát và so sánh nhanh” - GV nêu luật chơi và cách chơi - Nhận xét giờ học ờ: Tập so sánh và viết kết quả so sánh - Viết dấu < theo mẫu - HS viết theo mẫu +Ta phải viết số, viết dấu thích hợp vào ô trống. +HS làm bài xong đổi vở kiểm tra chéo. - Điền dấu < vào ô trống - HS làm BT theo HD - HS nêu từ trái sang phải từ trên xuống dưới +HS quan sát và nói nhanh số cần nói, bạn nào nói nhanh và đúng là thắng cuộc. - Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên chơi theo HD Thửự naờm, ngaứy 8 thaựng 9 naờm 2011 Hoùc vaàn Baứi 11: OÂn taọp I/. Muùc tieõu: Sau bài học, HS có thể: - Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần ê, vê, l, h, ô, ơ, c. - Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng. - Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể "hổ" II- Đồ dùng dạy - học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bảng ôn - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyện kể "hổ" III- Các hoạt động dạy, học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nhaọn xeựt sau kiểm tra II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu 2- Ôn tập: a- Ôn các chữ và âm đã học + Treo lên bảng (bảng ôn 1) - GV nêu Y/c - GV đọc âm - GV chỉ chữ (không theo TT) b- Ghép chữ thành tiếng: + Cô lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì ? - GV ghi vào bảng: be - Cho học sinh tiếp tục ghép b với các âm còn lại được ? - GV ghi vào bảng những tiếng HS đưa ra. + Tương tự cho HS ghép hết các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang và điền vào bảng. - Lưu ý: Không ghép c với e, ê + Trong những tiếng vừa ghép được thì chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào ? - Các chữ ở dòng ngang đứng ở vị trí nào ? - GV nói: Các chữ ở cột dọc được gọi là phụ âm; các chữ ở dòng ngang được gọi là nguyên âm. + Nếu ghép chữ ở cột ngang đứng trước và chữ ở cột dọc đứng sau có được không ? vì sao ? - GV chỉ bảng không theo TT cho HS đọc + GV gắn (bảng ôn 2) lên bảng - Cho HS đọc - Y/c HS lần lượt ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu để được tiếng có nghĩa. - GV điền các tiếng đó vào bảng - Cho HS đọc các tiếng vừa ghép. Vỏ: phần bao bọc bên ngoài: vỏ chuối Vó: một dụng cụ để kéo cá. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ: hổ cô, cờ - 1-3 em đọc - HS đọc theo GV: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ - 1 HS lên bảng chỉ và đọc - HS chỉ chữ - HS đọc âm. - Được tiếng "be" - HS ghép: bê, bo, bô, bở - HS đọc ĐT các chữ vừa ghép. - Đứng trước. - Đứng sau - Không được vì không đánh vần được, không có nghĩa. - 1 Hs lên chỉ bảng và đọc các dấu thanh và bê, vo - HS ghép theo yêu cầu - HS đọc CN, nhóm, lớp Nghổ giửừa tieỏt Haựt muựa taọp theồ c- Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng từ ứng dụng - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ. Lò cò: Co 1 chân lên và nhảy = chân còn lại từng quãng ngắn một (cho 1 HS biểu diễn) Vơ cỏ: Thu gom cỏ lại một chỗ - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. d- Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết (Lưu ý cách viết nét nối và vị trí của dấu thanh). - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS + Cho HS tập viết "lò cò" trong vở tập viết. - GV theo dõi, uốn nắn thêm đ- Củng cố: Trò chơi: Thi đọc nhanh các tiếng vừa ôn - Nhận xét chung tiết học - HS nhìn và đọc nhẩm - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con +HS tập viết trong vở theo HD. - HS chơi theo tổ Tieỏt 2 3- Luyện tập a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: - GV gắn tranh lên bảng và hỏi ? Em thấy gì ở trong tranh ? +Bạn có đẹp không ? - GV nói: Bạn nhỏ trong tranh đang cho chúng ta xem 2 tranh đẹp mà bạn vẽ về cô giáo và lá cờ tổ quốc. Câu ứng dụng hôm nay là gì ? - HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV đọc mẫu câu ứng dụng b- Luyện viết: - HD HS cách viết vở - Giao việc - GV kiểm tra và uốn nắn tư thế ngồi, cầm bút,... giúp đỡ HS yếu - NX bài viết - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát - Em bé đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ. Trên bàn có bút màu vẽ... - Đẹp - Bé vẽ cô, bé vẽ cờ - HS đọc CN, nhóm, lớp - Cả lớp đọc lại. +HS tập viết trong vở tập viết theo HD Nghổ giửừa tieỏt Haựt muựa taọp theồ c- Kể chuyện: Hổ - Giới thiệu truyện (trực tiếp) - GV kể mẫu tranh. - Cho HS thi kể theo nhóm, HS nối nhau kể (mỗi HS kể một tranh) nhóm nào có cả 4 người kể đúng là nhóm chiến thắng. - GV theo dõi, cho HS nhận xét và sửa chữa. Tranh 1: Hổ đến xin mèo truyền cho võ nghệ, mèo nhận lời Tranh 2: Hằng ngày hổ đến lớp học tập chuyên cần. Tranh 3: Một lần hổ phục sẵn khi thấy mèo đi qua nó liền nhảy ra vồ mèo định ăn thịt. Tranh 4: Nhân lúc hổ sơ ý, mèo nhảy tót lên một cây cao, hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. + Qua câu chuyện này em thấy hổ là con vật thế nào ? 4- Củng cố - Dặn dò: - GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo - GV gắn bảng một đoạn văn. Y/c HS tìm và gạch chân chữ, tiếng, từ đã học. - HS chú ý quan sát và nghe - HS thảo luận nhóm 4 người tập kể theo từng tranh. - HS tập kể theo nhóm +Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ. + Laứm theo hửụựng daón Toaựn Lụựn hụn – Daỏu > I/. Muùc tieõu: : + Giuựp hoùc sinh : - Bửụực ủaàu bieỏt so saựnh soỏ lửụùng vaứ sửỷ duùng tửứ ”lụựn hụn”,daỏu > khi so saựnh caực soỏ -Thửùc haứnh so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 5 theo quan heọ lụựn hụn II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : + Caực nhoựm ủoà vaọt, tranh nhử saựch giaựo khoa + Caực chửừ soỏ 1, 2, 3, 4, 5 daỏu > III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1.OÅn ẹũnh : + Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp -Saựch Giaựo khoa , vụỷ BTT 2.Kieồm tra baứi cuừ : + Hoõm trửụực em hoùc baứi gỡ ? + Daỏu beự muừi nhoùn chổ veà hửụựng naứo ? + Nhửừng soỏ naứo beự hụn 3 ? beự hụn 5 ? + 3 hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi taọp: 2 3 ; 3 4 ; 2 5 + Nhaọn xeựt baứi cuừ – Ktcb baứi mụựi 3. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu khaựi nieọm lụựn hụn Mt : Nhaọn bieỏt quan heọ lụựn hụn -Giaựo vieõn treo tranh hoỷi hoùc sinh : Nhoựm beõn traựi coự maỏy con bửụựm ? Nhoựm beõn phaỷi coự maỏy con bửụựm ? 2 con bửụựm so vụựi 1 con bửụựm thỡ theỏ naứo ? Nhoựm beõn traựi coự maỏy hỡnh troứn ? Nhoựm beõn phaỷi coự maỏy hỡnh troứn ? 2 hỡnh troứn so vụựi 1 hỡnh troứn nhử theỏ naứo ? -Laứm tửụng tửù nhử treõn vụựi tranh : 3 con thoỷ vụựi 2 con thoỷ ,3 hỡnh troứn vụựi 2 hỡnh troứn . -Giaựo vieõn keỏt luaọn : 2 con bửụựm nhieàu hụn 1 con bửụựm, 2 hỡnh troứn nhieàu hụn 1 hỡnh troứn Ta noựi : 2 lụựn hụn 1 .Ta vieỏt nhử sau : 2 >1 - Giaựo vieõn vieỏt leõn baỷng goùi hoùc sinh ủoùc laùi -Giaựo vieõn vieỏt leõn baỷng : 2 >1 , 3 > 2 , 4 > 3 , 5 > 4 . Hoaùt ủoọng 2 : giụựi thieọu daỏu > vaứ caựch vieỏt Mt : Hoùc sinh nhaọn bieỏt daỏu >, vieỏt ủửụùc daỏu >. So saựnh vụựi daỏu < . -Giaựo vieõn cho hoùc sinh nhaọn xeựt daỏu > ≠ < nhử theỏ n
Tài liệu đính kèm: