TIẾNG VIỆT ( Tiết 11-12) DẤU HỎI, DẤU NẶNG
I Mục tiêu
- Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được các tiếng :bẻ, bẹ.
- Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-KNS: : Biết được dấu và thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật.
II Đồ dùng dạy - học:
Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
ác. - Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. HS khéo tay đường xé ít bị răng cưa, hình dán tương đối thẳng, có thể xé thêm được HCN có kích cở khác. II. Đồ dùng dạy học: - Bài xé mẫu. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của học sinh . - GV nhận xét . 2. Bài mới: HĐ1: Quan sát và nhận xét: GV cho HS xem bài mẫu : Đõy là hỡnh chữ nhật - Tỡm xem những vật gỡ cú dạng hỡnh chữ nhật ? *GV nhận xột chốt ý chớnh:Xung quanh ta cú rất nhiều hỡnh chữ nhật như: ụ cửa sổ, bàn GV,HS cỏc em hóy ghi nhớ hỡnh dỏng đú để xộ dỏn cho đỳng HĐ2: Hướng dẫn HS xé, dán: - Lấy 1 tờ giấy màu thủ cụng, lật mặt sau đếm ụ, đỏnh dấu và vẽ một hỡnh chữ nhật - Tay trỏi giữ chặt tờ giấy, tay phải dựng ngún cỏi và ngún trỏ để xộ dọc theo cạnh hỡnh, lần lượt thao tỏc như vậy để xộ cỏc cạnh hỡnh - Sau khi xộ xong lật mặt cú màu cho HS quan sỏt HĐ3: Thực hành: -Nhắc Hs lấy giấy nhỏp để làm thử, sau đú mới lấy giấy màu thực hành -Theo dừi , nhắc nhở, giỳp đỡ HS 3.Củng cố, dặn dũ: -Nhận xột vài sản phẩm của HS . * học sinh bỏ dụng cụ học tập lên bàn . * HS quan sỏt - tỡm và nờu ý kiến -HS nghe HS theo dừi * HS thực hành - HS nghe ------------------------------------------------------ đạo đức : em là học sinh lớp 1 ( T2 ) I. Mục tiêu: Bửụực ủaàu bieỏt treỷ em 6 tuoồi ủửụùc ủi hoùc. - Bieỏt teõn trửụứng teõn lụựp, teõn thaày, coõ giaựo, moọt soỏ baùn beứ trong lụựp. -Bửụực ủaàu bieỏt giụựi thieọu veà teõn mỡnh, nhửừng ủieàu mỡnh thớch trửụực lụựpứ. II. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kieồm tra vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực . 2. Bài mới: Hẹ1: Keồ chuyeọn theo nhoựm HĐ 1 : Làm việc với sỏch giỏo khoa . + Cỏch tiến hành : - Hai nhúm quan sỏt 1 tranh vẽ ở SGK và nờu nhận xột - Giỏo viờn treo tranh và kể + Tranh 1: Đõy là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học + Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cụ giỏo đún em và cỏc bạn vào lớp. + Tranh 3: Ở lớp, Mai được cụ giỏo dạy bao điều mới lạ + Tranh 4: Mai cú thờm nhiều bạn mới, cựng chơi với cỏc bạn + Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới HĐ 2 : Sinh hoạt vui chơi. * Cỏch tiến hành : - Mỗi nhúm 6 em thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. Sau khi trao đổi cỏc em trỡnh bày trước lớp ?Để xứng đỏng là học sinh lớp một em phải làm gỡ? Kết luận : Trẻ em cú quyền cú họ tờn, cú quyền đi học Chỳng ta tự hào là học sinh lớp một vỡ vậy cỏc em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * Học sinh theo dõi Gv kể . - Thaỷo luaọn theo nhoựm - ẹaùi dieọn nhoựm keồ. - Nhóm khác nhận xét bổ sung . * Nhúm 1: Vẽ tranh về trường em Nhúm 2: Đọc thơ về trường em Nhúm 3: Mỳa hoặc hỏt về trường em - Quyeàn ủửụùc ủi hoùc, quyeàn coự hoù teõn . . ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 TIẾNG VIỆT (Tiết 13-14) DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I Mục tiờu: - Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được các tiếng :bẻ, bẹ. - Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. -KNS: : Biết được dấu và thanh huyền, ngó ở tiếng chỉ đồ vật. II Đồ dùng dạy – học: -Tranh SGK, Bộ thực hành Tiếng Việt III Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu hỏi, và tiếng bẻ, bẹ vào bảng - GV nhận ghi điểm . B Dạy học bài mới: 1 Giới thiệu – ghi đầu bài 2 Dạy dấu thanh a Giới thiệu dấu huyền ( ` ) là một nét sổ nghiêng trái. ? Dấu huyền giống những vật gì? - Giới thiệu dấu ngã ( ˜ ) là một nét móc có đuôi đi lên. Dấu ngã giống những vật gì? Ghép tiếng và phát âm. - Lệnh HS mở đồ dùng ghép tiếng: bè, bẽ . Vị trí của dấu huyền, ngã trong tiếng: bè, bẽ. -Phát âm mẫu: bè, bẽ. - Lưu ý:- Hướng dẫn HS nhận biết và so sánh được dấu sắc dấu huyền, dấu hỏi với dấu ngã. Cho HS nghỉ giữa tiết b Hướng dẫn viết . - Hướng dẫn viết ( ` ), ( ˜ ), bè, bẽ. - Nhận biết được vị trí của các dấu. - Viết bè, bẽ . - GV viết mẫu : dấu hỏi - Nhận xét sửa lỗi cho HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau * 3 HS lên bảng viết: bẻ; bẹ lớp viết bảng con - 1 số HS đọc * HS trả lời - Ghép bè, bẽ - Nêu - Phát âm bè, bẽ - H quan sát GV viết mẫu . - HS viết bảng con chữ bè ; bẻ . Tiết 2 1.Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai 2. Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến 3. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố bài – nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi -Nờu tư thế ngồi viết * HS tập viết trong vở theo mẫu - Lớp trưởng điều khiển -Theo dừi ------------------------------------------------------------------------------ Toán ( Tiết 5): luyện tập I Mục tiêu: - Nhận biết hỡnh vuụng , hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Ghộp cỏc hỡnh đó học thành hỡnh mới . II Đồ dùng dạy - học: - Cỏc hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc bằng gỗ bỡa - Que diờm, gỗ bỡa cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, trũn. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học toán B . Bài mới: 1 Giới thiệu bài (ghi bảng) 2 Dạy bài mới: Hoạt động 1: Trũ chơi “Chọn đỳng chọn nhanh ” - GV đưa ra một số hỡnh như : Hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc - GV yờu cầu hỡnh nào học sinh lấy ra hỡnh đú. Nhận xột Hoạt động 2 : Xếp hỡnh - Cho học sinh dựng que tớnh để xếp hỡnh. Nhận xột + Cho học sinh chọn một số hỡnh đó học (Xe ụ tụ, con cỏ , thuyền, cõy thụng ) - Giỏo viờn theo dừi -tuyờn dương cỏc em + Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tụ màu vào cỏc hỡnh“Cỏchỡnh cựng dạng tụ cựng màu” + Chấm bài - nhận xột - GV chọn một số bài học sinh tụ màu đẹp , tuyờn dương 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học * Học sinh tham gia trũ chơi * HS cú thể xếp hỡnh theo ý thớch. - Cả lớp tụ màu * 1 HS lên bảng thực hành ----------------------------------------------------------------------------- TOÁN (TH) ễN: LUYỆN TẬP I Mục tiờu: -Luyện tập củng cố nhận biết cỏc hỡnh -Làm vở bài tập II Đồ dựng dạy - học: -Vở BT Toỏn 1, tập 1 III Cỏc hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kiểm tra bài cũ -Gọi HS nờu tờn một số đồ dựng cú dạng hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc B Bài mới: 1 Giới thiệu bài (ghi bảng) 2 Hướng dẫn ụn tập: * Bài 1: HD đọc yờu cầu - HD tụ màu: cựng dạng thỡ tụ cựng một màu * Bài 2: Ghộp hỡnh: -HD ghộp từ hỡnh tam giỏc thành cỏc hỡnh theo yờu cầu BT -Kiểm tra, nhận xột- tuyờn dương 3 Củng cố - dặn dũ: -Trũ chơi “Ai nhanh, ai khộo” -Nờu luật chơi: Bạn nào xếp nhanh, đẹp hỡnh cụ yờu cầu thỡ sẽ thắng. -Nhận xột tiết học -2-3 em nờu -HS nờu yờu cầu -Tụ màu theo yờu cầu của bài -Ghộp hỡnh trờn mặt bàn -Tham gia trũ chơi ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011 TIẾNG VIỆT ( T 15 -16) : Bài 6 : BE, Bẩ, Bẫ, BẺ, BẼ, BẸ I Muùc tieõu - Nhận biết được cỏc õm, chữ e,b và cỏc dấu thanh -Đọc kết hợp đươc õm e,b với cỏc dấu thanh - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - HS khá, giỏiluyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK. -KNS: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật. II ẹoà duứng daùy - hoùc: - GV: -Tranh minh hoaù SGK - HS: -SGK, vụỷ taọp vieỏt,bộ thực hành TV III Hoaùt ủoọng daùy - hoùc: Hoạt động dạy Hoạt động học A kieồm tra baứi cuừ: -Cho học sinh viết dấu huyền , ngó, viết và đọc tiếng bố, bẽ - GV nhận xột ghi điểm . B Baứi mụựi : 1 Giụựi thieọu baứi 2 Chữ , õm e , b và ghộp e , b thành tiếng be . -GV ghi cỏc õm b , e , be lờn bảng lớp - cho học sinh đọc -Giỏo viờn chỉnh sửa lỗi phỏt õm *Dấu thanh và ghộp be với cỏc dấu thanh. -GV ghi be và cỏc dấu thanh lờn bảng -Cho HS thảo luận:ghộp tiếng be với dấu thanh để tạo tiếng -Giỏo viờn chỉnh sửa lỗi phỏt õm Cho HS nghỉ giữa tiết * e , b và cỏc dấu thanh . -GV cho học sinh đọc.Giỏo viờn chỉnh sửa lỗi phỏt õm *Viết trờn bảng con . -GV viết mẫu lờn bảng cỏc tiếng : be , bố , bộ , bẻ , bẽ , bẹ . -GV vừa viết vừa nhắc lại qui trỡnh viết -GV cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng ) 3. Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi: "Thi viết chữ đẹp" - Nhận xét chung tiết học * 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 1 số HS đọc * HS quan sỏt, nờu -HS đọc: be , bố , bộ , bẹ , bẻ -Học sinh đọc lớp, cỏ nhõn * HS quan sỏt, thảo luận ghộp tiếng be với cỏc dấu thanh -HS nờu cỏc tiếng ghộp được -HS đọc cỏ nhõn ,nhúm, lớp * HS đọc cỏc từ dưới bảng ụn * HS viết chữ lờn khụng trung -HS viết bảng con * HS chơi một lần Tiết 2 1 Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai 2 Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết * Luyện nói. Bước 1: Hoạt động nhóm - Cho HS mở SGK, nêu nhiệm vụ GV theo dõi, hướng dẫn Bước 2: Hoạt động cả lớp - Cho HS nêu kết quả thảo luận - GV theo dõi và hướng dẫn HS trả lời và nói thành câu Bước 3: - Cho HS QS tranh trong SGK GV gợi ý một số câu hỏi : ? Em đó trụng thấy cỏc con vật, cỏc loại qủa, đồ vật này chưa ? Em thớch nhất tranh nào ? 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét chung giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập viết trong vở theo mẫu - Lớp trưởng điều khiển * HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay ------------------------------------------------------------------- Toán ( Tiết 6) : CÁC SỐ 1, 2, 3 I Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật. Đọc viết được các chữ số 1,2,3. - Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1. Biết thứ tự của các số 1,2,3. - Bài tập cần làm : Bài 1 , bài 2 , bài 3 II Dồ dùng dạy- học: - Sách toán 1 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1 III Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kiểm tra bài cũ ? Kể tờn cỏc hỡnh đó học - GV nhận xột ghi điểm . B Bài mới: 1 Giới thiệu bài (ghi bảng) 2 Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu số 1. - Gắn lên bảng 1 con mèo, 1con cá, 1 con gà. 1 hình vuông, 1 hình tam giác ? Số lượng các vật mẫu trên bảng có gì giống nhau ? - Các nhóm đồ vật chỉ có một số lượng đều bằng một, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. - Viết mẫu số 1 in và 1 viết. - Hướng dẫn HS viết vào bảng con HĐ2: Giới thiệu số 2,3 (Tiến hành tương tự số 1). HĐ3: Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số. Bài 2: Nhìn hình viết số thích hợp vào ô trống. Lưu ý: Y/cầu HS đếm các nhóm đồ vật rồi điền số thích hợp vào. Bài 3: Hướng dẫn HS - Cụm 1: Viết số. - Cụm 2: Vẽ các chấm tròn tương ứng với các số. - Cụm 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp. -Trò chơi: Gắn lên bảng một số nhóm vật mẫu. Hướng dẫn HS thi đua giơ các số tương ứng. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * 2Học sinh nờu. * Quan sát. - Gọi tên các dồ vật, hình và số lượng. - Giống nhau đều chỉ có một. - Quan sát. - Viết vào bảng con. - Viết số 1,2,3 (VBT). - Viết số - Tham gia vào trò chơi --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011 TIẾNG VIỆT ( Tiết 17-18): Bài 7: ấ -V I Muùc tieõu: - Nhận biết và đọc được chữ và âm ờ,v, bờ, ve và cõu ứng dụng - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. -KNS: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật. II ẹoà duứng daùy - hoùc: - GV: - Tranh minh hoaù SGK - HS: - SGK, vụỷ taọp vieỏt, vụỷ baứi taọp Tieỏng vieọt, baỷng con, phaỏn, khaờn lau III Hoaùt ủoọng daùy - hoùc: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, be, bè, bé, bẻ, bẹ bẽ. Viết bảng con: Be, bé. - GV nhận xét chung . B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài (ghi bảng) 2 Dạy bài mới: a Dạy chữ ghi âm: ê – v . - Ghi bảng ê. Phát âm mẫu ê. Sửa lỗi phát âm cho HS. - Yờu cầu tỡm và cài ê. - Yờu cầu cài âm b đặt trước âm ê? - Được tiếng gì? Đọc âm bê. Tiếng bê có mấy âm ghép lại? Đánh vần mẫu :bờ ê bê. - Đọc trơn bê. Dạy âm v (Tiến hành tương tự). Cho HS nghỉ giữa tiết b Hướng dẫn viết chữ ê , v: - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Cho HS tập tô chữ e trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng có âm ê, v . - GV nêu cách chơi và luật chơi + Nhận xét chung tiết học - 5 H đọc : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. -2 H lên bảng viết : be bé. *Quan sát. - Phát âm tổ, lớp, cá nhân. - Mở đồ dùng cài ê. Đọc ê. - Cài bê. Đọc bê. - Đọc. - Phân tích. - Đánh vần. * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con * Chia lớp thành 3 nhóm và chơi theo HD của GV TIẾT 2 1 Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai 2 Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết * Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói: Bế, bé. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh ? Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn? Tại sao? mẹ thường làm gì khi bế em bé? - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận * HS chơi theo nhóm. - HS đọc ( 2 lần) ---------------------------------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT (TH) I Mục tiờu : -Củng cố lại õm ờ, v -Hướng dẫn làm vở bài tập -Luyện đọc cho HS yếu, kộm II Đồ dựng dạy – học: -SGK, Vở bài tập III Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kiểm tra bài cũ: B Bài mới: 1 Củng cố õm ờ,v -Gọi hS đọc lại bài 2 Hướng dẫn làm VBT: -HD tụ chữ ở cuối bài 3 Luyện đọc cho HS yếu, kộm -Gọi những em đọc chậm đọc lại bài 4 Củng cố- dặn dũ: -Trũ chơi “Ai nhanh hơn” +HD cỏch chơi: Đại diện 3 tổ lờn thi tỡm chỡ ờ, v, tổ nào tỡm nhanh thỡ thắng -Nhận xột, tuyờn dương -Đọc SGK (CN, ĐT) -HS làm bài Tụ chữ -Đọc (CN) -Mỗi tổ 1 bạn lờn thi tỡm chữ -------------------------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 7 LUYỆN TẬP I Mục tiêu. - Nhận biết được số lượng 1,2,3. Biết đọc, viết,đếm cỏc số 1,2,3 - Làm được bàI 1, 2, 3. II Đồ dùng dạy - học: -Cỏc nhúm đồ vật cú từ 1-3 chiếc - HS: Bộ đồ dùng học toán III Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kieồm tra baứi cuừ : ? ẹeỏm xuoõi tửứ 1 ủeỏn 3? ẹeỏm ngửụùc laùi? + Nhaọn xeựt baứi cuừ - ghi điểm B Baứi mụựi : 1 Giụựi thieọu vaứ ghi ủaàu baứi 2 Dạy luyện tập: Baứi 1: Soỏ ? Muốn điền số ta phải làm gì? - Yêu cầu HS quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số. - Cho Hs đổi chéo vở của nhau để kiểm tra.Kieồm tra baứi: tửù kieồm tra baứi cuỷa mỡnh baống caựch: nghe baùn chửừa baứi, roài ghi ủuựng(ủ), sai(s)vaứo phaàn baứi cuỷa mỡnh. Nhaọn xeựt cho ủieồm Baứi 2 : Soỏ? - Cho HS quan sát mẫu và nêu cách làm. - Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào? - Yêu cầu hs làm bài. Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1... Nhận xét. Nghổ giửừa tieỏt .Baứi 3: Soỏ? Caực em laứm baứi Hoùc sinh sửỷa baứi 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáỏo vieõn cho học sinh thi ủua ủieàn soỏ ửựng vụớ soỏ lửụùng ủoà vaọt - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -3 - 4 em đếm -HSTL * Hoùc sinh thửùc hieọn theo yeõu caàu * Nhaọn bieỏt soỏ lửụùng ủoà vaọt coự trong hỡnh veừ, roài vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng Hoùc sinh laứm baứi Yeõu caàu ủoùc keỏt quaỷ * 2 HS nêu. HS làm bài. * Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng ủeồ hieọn soỏ oõ vuoõng cuỷa nhoựm Hoùc sinh laứm baứi ------------------------------------------------------------------------------ Thể dục : Trò chơi - Đội hình đội ngũ I .Mục tiêu: - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, có thể còn chậm. - Trò chơi: Diệt con vật có hại. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. phần mở đầu: - GV cùng cán bộ lớp tập hợp lớp. - GV nhắc lại nội quy và cho hs sửa lại trang phục. - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho HS đứng vỗ tay và hát. Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2,... 2.Phần cơ bản : + Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc: - GV hướng dẫn HS cách tập hợp hàng dọc. - GV điều khiển cho HS tập hợp hàng dọc. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. +Trò chơi: Diệt các con vật có hại: - GV nêu lại cách chơi. GV tổ chức cho HS chơi. - GV nhận xét. 3. Phần kết thúc: - Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp . - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát . Nhận xét giờ học và giao nội dung ôn tập ở nhà. * 3 hàng dọc. - HS sửa trang phục. - HS lắng nghe. - HS hát tập thể. - HS tập đồng loạt. * 1 tổ làm mẫu. - HS tập tập hợp 3 hàng dọc. * HS theo dõi. - HS cả lớp chơi. *HS thực hiện theo yêu cầu ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011 TẬP VIẾT (T1) Tễ CÁC NẫT CƠ BẢN I Muùc tieõu: Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1/ tập 1 II ẹoà duứng daùy - hoùc: Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết. III Hoaùt ủoọng daùy - hoùc: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kieồm tra baứi cuừ : GV kiểm tra vở tập viết của HS. - GV nhận xét chung . B Baứi mụựi : 1 Giụựi thieọu baứi HĐ1: Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi. - GV nêu tên các nét cơ bản. Gọi HS nêu tên các nét cơ bản. Nét ngang – Nét cong hở phải C Nét sổ | Nét cong hở trái Nét xiên phải / Nét cong kín O Nét xiên trái \ Nét khuyết trên Nét móc xuôi Nét khuyết dưới Nét móc ngược Nét thắt Nét móc hai đầu HĐ2: Thực hành. - GV viết mẫu các nét cơ bản. Cho HS tập viết bảng con. - GV nhắc HS ngồi đúng tư thế viết. Cho HS viết vở tập viết. - GV quan sát nhắc nhở HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV chấm bài; nhận xét bài viết. *Hs quan sát - Nhiều hs nêu * HS theo dõi. Viết bảng con. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS viết bài vở tập viết ------------------------------------------------------------------- TẬP VIẾT (T2) Tễ E, B, Bẫ I Muùc tieõu: - Tô được các chữ e, b, bé theo vở tập viết 1/ tập 1. II ẹoà duứng daùy - hoùc: - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết t. III Hoaùt ủoọng daùy - hoùc: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kieồm tra baứi cuừ : GV kiểm tra vở tập viết của HS. - GV nhận xét chung . B Baứi mụựi : 1 Giụựi thieọu baứi 2. Bài mới: HĐ1: Phân tích cấu tạo chữ. a. Chữ e: Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời: Chữ e cao mấy li? Chữ e gồm mấy nét? Gọi hs nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e? - GV viết mẫu chữ e. b. Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e). HĐ2: Hướng dẫn cách viết. - Cho HS viết bảng con: Yêu cầu HS viết các chữ e, b. Hướng dẫn HS viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé. - Cho HS viết chữ bé vào bảng con - Viết vở tập viết. Lưu ý HS: Nhắc HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút. + Hướng dẫn HS và cho HS viết bài. - Chấm chữa nhận xét bài viết của học sinh 3. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét giờ học. * HS quan sát, đọc theo yêu cầu. HS quan sát và nêu - HS viết bảng con - HS nêu. - Viết bảng con. - Viết vở tập viết --------------------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 8 CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 – 5, biết đọc, viết các số 4, 5. - Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 – 1, biết thứ tự của mỗi số trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5. II Đồ dùng dạy - học: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa. III Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kieồm tra baứi cuừ : ? - Vieỏt soỏ tửụng ửựng nhoựm ủoà vaọt coự soỏ lửụùng 1, 2, 3 - ẹoùc caực soỏ vửứa vieỏt. - GV nhận xét chung . B Baứi mụựi : 1 Giụựi thieọu baứi 2 Dạy bài mới: *Hoaùt ủoọng 1 : Giới thiệu số 4, số 5. a. Số 4: Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi: Có mấy hình tam giác? Có mấy hình tròn? - GV viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn. - GV giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường. - Gọi HS đọc số 4. b. Số 5: - GV gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi: Có mấy con gà? Có mấy con mèo? - GV viết số 5 và giới thiệu như trên. - Gọi HS đọc số 5. c. Đếm, đọc số: - Cho HS viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Gọi HS đếm các số từ 1 – 5 . Gọi HS đọc các số từ 5 – 1 Hoạt động 2:Thực hành . Bài 1: Viết số. - GV hướng dẫn HS cách viết số. Yêu cầu HS tự viết các số 4 và 5. Bài 2: Số? - Muốn điền số ta phải làm gì? - Yêu cầu HS tự đếm hình rồi điền số thích hợp. - Gọi HS đọc kết quả, nhận xét bài - Cho HS đổi chéo bài kiểm tra. Bài 3: Số? - Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 - Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * 2 HS lên bảng viết . - Một số học sinh đọc . * 3 hs nêu. - Cả lớp thực hiện. * HS quan sát. Nhiều HS đọc. * HS viết vào bảng con * HS nêu và đếm để điền số thích hợp vào vở bài tập *HS thực hiện theo
Tài liệu đính kèm: