BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : SGK trang 64
II Yêu cầu cần đạt : SCKT - KN trang 48
III.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1.
IV.Các hoạt động dạy học :
c. 1 em nêu : Gia đình em. Thực hiện ở nhà. Thứ ba ngày tháng 10 năm 2009 Môn : Học vần BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : SGK trang 108 II Yêêu cầu cần đạt : SCKT - KN trang 12 III.Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn như SGK. - Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng, ïtruyện kể. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới: Giới thiệu bài GV treo bảng ôn như SGK. Gọi đọc âm, vần. Ghép chữ và đánh vần tiếng. Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng. Gọi đọc bảng vừa ghép. HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía. Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía” Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn. GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía. Gọi đọc các từ ứng dụng. Gọi đọc bài ở bảng lớp. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp: Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu. CN đánh vần tiếng 4 em. Đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu: Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút) Nhận xét cách viết . 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu ua, ưa. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nô đùa. N2 : xưa kia. Vần ia, ua, ưa. Quan sát âm vần. Học sinh đọc. Lớp quan sát ghép thành tiếng. Tru, trua, trưa, 6 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp CN 1 em CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia. Mía, đọc trơn mua mía. Quan sát làm theo yêu cầu của GV. CN 4 em, nhóm. CN 2 em, ĐT Ôn tập 2 em. CN 6 em. Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa. CN đánh vần tiếng 4 em. Đọc trơn tiếng 7 em Đọc trơn câu 7 em. Nhắc lại chủ đề. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Toàn lớp CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm Thực hiện ở nhà. Môn : Luyện giải Toán BÀI : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh củng cố về: - Thực hiện các phép tính cộng trog phạm vi 4 II .Yêu cầu cần đđạt :thực hiện đươc các BT trong vở bài tập III Đồ dùng dạy học: -Mô hình và vở BT IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1 KTBC: Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con một số phép tính cộng trong bảng PV 4 2.Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (PHần VBT trang 33) Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập Bài 2 HS nêu yêu cầu bài tập GV hướng dẫn HS quan sát hình và ghi kết quả vào ô trống Bài 3 HS nêu yêu cầu bài tập Muốn thực hiện các phép tính này ta làm thế nào? Bài 4 Muốn thực hiện các phép tính này ta làm thế nào? Baiø 5 HS nêu bài toán Ghi phép tính và kết quả vào VBT 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 4.Dặn dò : học bài, xem bài mới. 3 HS Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp. HS làm vở bài tập và nêu kết quả theo cột Thực hiện vơ ûbài tập và nêu kết quả 3 HS làm bảng lớp Lấy 2 số đầu cộng lại với nhau được bao nhiêu cộng với số thứ 3 Thực hiện vơ ûbài tập và nêu kết quả Cộng 2 vế rồi so sánh điền dấu thích hợp Có 2 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến . Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà. Chiều nghỉ chế độ Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2009 MÔN : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ I.Mục tiêu : SGV trang 39 II Yêu cầu cần đạt: SCKT-KN trang 97 III.Chuẩn bị : Còi, sân bãi IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Phần mỡ đầu:Tập trung học sinh. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Lớp hát.giậm chân tại chỗ. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2.Phần cơ bản: Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng. Cho ôn dàn hàng, dồn hàng, ôn 2 lần. Làm mẫu tư thế đứng cơ bản tập 2, 3 lần. Làm mẫu tư thế đứng đưa 2 tay ra trước tập 2, 3 lần. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc : GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Hát.Giậm chân theo nhịp Cả lớp cùng tham gia. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần. 4 tổ cùng thi. QS GV làm và làm theo. QS GV làm và làm theo Cả lớp cùng tham gia HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát. Làm 2 động tác vừa học. Môn : Học vần BÀI : OI – AI I.Mục tiêu : SGK trang 112 II Yêêu cầu cần đạt : SCKT – KN trang 12 III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần oi. Lớp cài vần oi. HD đánh vần 1 lần. Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế nào? Cài tiếng ngói. Gọi phân tích tiếng ngói. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”. Trong từ ,tiếng nào mang vần mới học? Đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ai (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ. Dạy từ ứng dụng Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”. GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TT tình cảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút). Nhận xét cách viết . 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu :Ôn tập. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : mua mía . N2 : mùa dưa. 3 em. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh sắc trên đầu vần oi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng ngói CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : o và a đầu vần 3 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em voi, còi, mái, bài. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần oi, ai. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng bói, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghĩ giữa tiết HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Toàn lớp. CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm Thực hiện ở nhà. Môn : Toán BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu : SGK trang 65 II Yêêu cầu cần đạt : SCKT – KN trang 48 III.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng . IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ. làm bài tập 2 (theo cột dọc) Đọc bảng cộng trong PV4. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng 4 + 1 = 5 Ví dụ 1 : GV cài và hỏi: - Có mấy con cá? - Thêm mấy con cá? 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con cá. Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 : GT phép cộng 1 + 4 = 5 Thao tác như ví dụ 1 GV nhận xét và sửa sai. 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 ( thực hiện tương tự ) Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 Hỏi : Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên? 3.Luyện tập : Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu các em nêu miệng kết quả. Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài. GV lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột. 3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con Bài 3 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài. GV theo dõi chấm 1 số em. Bài 5 : GV hướng dẫn HS quan sát mô hình SGK để điền đúng các số và phép tính vào ô trống thích hợp. 4.Củng cố: Hỏi tên bài Đọc lại bảng cộng trong PV5. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : học bài, xem bài mới. 2 em bảng lớp, lớp làm bảng con. Học sinh đọc. HS nhắc tựa. 4 con cá. 1 con cá. 4 con cá cộng 1 con cá là 5 con cá. HS cài 4 + 1 = 5. HS nhắc lại. 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 em, đồng thanh lớp. Đều bằng nhau và bằng 5 Các học sinh khác đọc lại nhận xét. Nghỉ 5 phút Nêu miệng kết quả. Học sinh thực hiện bảng con. + + + 4 3 1 1 2 3 5 5 4 HS thực hành làm VBT Câu a) 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5 Câu b) 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 1 HS đọc Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2009 MÔN : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ I.Mục tiêu : SGK trang 39 II Yêêu cầu cần đạt : SCKT – KN trang 97 IIIChuẩn bị : Còi, sân bãi VICác hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Phần mỡ đầu: Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. ù cán sự hô lớp giậm chân tại chỗ. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2.Phần cơ bản:Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng. Gọi 4 tổ thực hiện. Cho ôn dàn hàng, dồn hàng, ôn 2 lần. tập 2, 3 lần,tư thế đứng cơ bản tập 2, 3 lần. tư thế đứng đưa 2 tay ra trước Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc :GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Giậm chân đếm theo nhịp 1, 2, 1, 2, . Cả lớp cùng tham gia. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần. 4 tổ cùng thi. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. QS GV làm và làm theo. QS GV làm và làm theo Cả lớp cùng tham gia HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát. Môn : Học vần BÀI : ÔI - ƠI I.Mục tiêu : SGK trang 115 II Yêu cầu cần đạt: SCKT- KN trang 12 IIIĐồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. IV Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ôi. Lớp cài vần ôi. GV nhận xét . HD đánh vần 1 lần. Có ôi, muốn có tiếng ổi ta làm thế nào? Cài tiếng ổi. GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi Gọi phân tích tiếng ổi. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái ổi. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ơi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần HD viết bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . 4.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu :Ôn tập. HS 6 -> 8 em. N1 : ngà voi . N2 : bài vở. 3 em. HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng ổi CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : ô và ơ đầu vần 3 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em chổi, thổi, chơi, mới. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. Vần ôi, ơi. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng chơi, với đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghỉ giữa tiết HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. Toàn lớp CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm Thực hiện ở nhà. Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : SGK trang 67 II Yêêu cầu cần đạt : SCKT – KN trang 48 III.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng . IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hỏi tên bài . KT miệng các phép tính cọâng trong phạm vi 5. 2.Bài mới :GT: Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn HS lần lượt làm hết bài tập 1 nhằm hình thành bảng cộng trong PV5 và tính chất giao hoán của phép cộng : 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4 Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Yêu cầu HS viết các số phải thẳng côït với nhau. Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hỏi : trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế nào? Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc bảng cộng trong PV 5. Nhận xét tiết học, tuyên dương. 5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới. 1 em nêu 5 em nêu miệng. HS làm bài 1 theo hướng dẫn của GV. Đọc lại bảng cộng trong PV5. Học sinh đọc lại. 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4 Thực hiện bảng con. HS nêu: cộng từ trái sang phải, lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4. Vậy: 2 + 1 + 1 = 4 Học sinh nêu yêu cầu. Thực hiện VBT và trình bày bài làm Học sinh nêu. 3 em đọc bảng cộng trong PV5. Thực hiện ở nhà. CHIỀU Môn : Tiếng Việt BÀI: NÂNG CAO I.Mục tiêu: Rèn HS viết các chữ , từ đã học -Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều viết được các chữ, từ đã học, làm được các bài tập III .Đồ dùng dạy học: -Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn, vở BTTV IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. HS viết bảng con : oi, ai, ua, ưa, nhà ngói, chú ngựa Đọc bài 32sách Tiếng Việt 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện viết chính tả GV đọc chậm các tiếng : múa, gái, còi, bài Viết vở: ngà voi, bé gái, cái còi, lá mía. Bài tập Nối các từ ở cột thứ hai cho hợp nghĩa ( Phần vở BT trang 33) Gọi HS đọc và chọn nội dung nối phù hợp sau đó cho HS làm bài Chấm chữa bài. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nêu tên bài trước. HS đọc bài, viết bài. HS viết bảng con Học sinh viết bài chính tả vào vở HS làm VBT Môn : Tiếng Việt BÀI: RÈN ĐỌC I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài 30,31,32 II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học III .Đồ dùng dạy học: -SGK IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. HS viết ia, mía, chia quà vào bảng con. 2 HS viết bảng Đọc SGK bài 32 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện đọc GV ghi bảng các âm đã học e, b, v, ê, l, h, c, o, ô, ơ, i, a, n, m, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p, p, ph, g, gh,và vần ia,ua, ưa, oi, ai Tổ chức cho HS đọc nhiều lần Gọi HS đọc cá nhân HS mở SGK Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi ,các bài 30,32 ïSửa lỗi phát âm Gọi HS đọc cá nhân GV giúp đỡ các HS đọc chậm Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tiếng có vần ia, ua, ưa, oi,ai 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nêu tên bài trước. HS đọc bài, viết bài. Học sinh đọc. Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình) Học sinh đọc. Học sinh đọc bài SGK . HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2009 Sinh hoạt SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : HS thấy vui ,yêu trường mến lớp II Yêu cầu cần đạt : HS triển khai được vòng tròn và thực hiện được các yêu cầu Múa hát theo phụ trách sao Qua tiết sinh hoạt HS tham gia tốt trong cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh IV.Các hoạt động : Hoạt động GV Hoạt động HS 1Ổn định tổ chức 2Triển khai đội hình vòng tròn GV cho HS thực hiện nhiều lần A. Đánh giá hoạt động tuần qua: 1. Nề nếp: Thực hiện tốt nềø nếp Đi học đúng giờ và đầy đủ Trang phục gọn gàng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ 2. Học tập: Có nhiều tiến bộ trong học tập Một số bạn hăng say phát biểu như Xu, Hải Nhi, Quảng, Thanh , Hoàng. Tồn tại: Dũng, Thắng, Tân ,Na chưa chú ý trong giờ học 3 Kể chuyện Bác Hồ: kể chuyện “ chia quà ” 4. Nhận xét dặn dò: Giữ gìn vệ sinh Liên hệ bản thân đã làm được việc tốt gì? Học sinh thực hiện Học sinh lắng nghe Thực hiện ở nhà. Trường lớp Môn : Học vần BÀI : UI - ƯI I.Mục tiêu : SGK trang 118 II Yêu cầu cần đạt : SCKT – KN trang 12 IIIĐồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. IVCác hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. Viết bảng con. 2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ui. Lớp cài vần ui. HD đánh vần 1 lần. Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào? Cài tiếng núi. GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi. Gọi phân tích tiếng núi. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút). Nhận xét cách viết . 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà HS nêu HS cá nhân 6 -> 8 em. 3 em. N1 : cái chổi . N2 : ngói mới. HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u. Toàn lớp CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng núi CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : u và ư đầu vần 3 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em túi, vui, gửi, ngửi. 4 em, ĐT nhóm. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ui, ưi. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghỉ giữa tiết HS luyện nói theo học sinh của GV. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Môn : T
Tài liệu đính kèm: