Môn : Toán
BÀI : KIỂM TRA
I.Mục tiêu :
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
-Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10.
-Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II.Đồ dùng dạy học:
-Đề bài để chuẩn bị kiểm tra.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định:
2.Bài mới :
GV phát đề kiểm tra.
đua theo 2 dãy. Thực hiện ở nhà. Môn : Luyện giải Toán BÀI : LUYỆN TẬP TỪ 0 – 10. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh củng cố về: -Thực hiện so sánh các số trong PV 10 II .Yêu cầu cần đđạt :thực hiện đươc các BT GV đưa ra III Đồ dùng dạy học: -Mô hình bài tập biên soạn IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Đọc cấu tạo số 8, 9,10 Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT4 bài số 0, gọi 3 HS làm bảng lớp. 2.Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Điền vào chỗ chấm 10 gồm.....và .... .....và .... ......và .... Bài 2: HS làm vở toán và nêu kết quả Điền dấu , = vào chỗ chấm: 10.....6 9.....9 7.....7 1.....0 10.....10 8.....9 Bài 3: HS làm vở toán và đọc kết quả Điền các số theo thứ tự vào chỗ chấm: ... .1,....,3 ,.....,5,....7 ,...,9,.... ..... 9,....,7,..., 5,...,..., 2,...,0 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 4.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 3 HS Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp. Thực hiện vở toán và nêu kết quả Thực hiện vở toán và nêu kết quả. Thực hiện vở toán và nêu kết quả. Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà. CHIỀU Môn : Toán nâng cao BÀI : NÂNG CAO TỪ 0 – 10. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về: -Thực hiện so sánh các số trong PV 10 II .Yêu cầu cần đđạt : Thực hiện được các BT GV đưa ra III Đồ dùng dạy học: -Mô hình bài tập biên soạn IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Đọc cấu tạo số 8, 9,10 Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT4 bài số 0, gọi 3 HS làm bảng lớp. 2.Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: cho các số sau: 9, 4, 3, 10, 5, 7. a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................... b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn ù đến bé: .................................. Bài 2: HS làm vở toán và nêu kết quả Điền dấu , = và các số thích hợp vào chỗ chấm: 7......8......9 ......<.......< 7 10....5.....4 ........>......> 2 Bài 3: HS làm vở toán và đọc kết quả Điền các số theo thứ tự vào chỗ chấm: ... .1 , 2 ,... ,.....,5,....,.... ,...,9,.... ..... 9,....,.....,..., 5,...,..., 2,...,0 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 4.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 3 HS Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp. Thực hiện vở toán và nêu kết quả Thực hiện vở toán và nêu kết quả. 2 HS lên bảng chữa bài Thực hiện vở toán và nêu kết quả. Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà. Môn : Thủ công BÀI : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM ( T2 ) I.Mục tiêu: SGV trang 181 II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 91 III.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình quả cam. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: KT dụng cụ học tập Û2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Cho HS xem bài mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu nhanh lại các thao tác xé hình của Tiết 1 Hoạt động 3: Thực hành GV yêu cầu HS xé một hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, nếu hình xé chưa cân đối, đường xé còn nhiều răng cưa, có thể bỏ đi xé hình khác, khi đã xé thành thạo rồi mới xé trên giấy màu. Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. Yêu cầu các em dán vào vở thủ công. 4.Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa. Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối. Dán đều, không nhăn. 5.Củng cố :Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình quả cam. 6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại. Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lóm. Khi quả cam chín có màu vàng Theo dõi cách xé hình quả cam. Xé hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, HS sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, sau đó lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn. Nhắc lại cách xé dán hình quả cam. Môn: Tiếng Việt TỰ HỌC I Mục tiêu : - Đọc viết thành thạo các âm đã học II Yêu cầu cần đạt: Viết đúng các nội dung trên - Viết chính xác và tiến bộ III Chuẩn bị: - Vở rèn chữ viết, bảng IV Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: HS viết bảng âm ia và các tiếng mía, bìa, tía. 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1 : Luyện đọc Chú ý các em đọc chậm HS đọc SGK và một số tiếng bài 27. Tổ chức cho HS đọc theo nhóm Hoạt động 2: Luyện viết HS viết bảng con các âm nh, kh, th, ch,gh, ng, ngh, tiếng GV đọc. GV sửa sai HS viết vào vở Rèn chữ viết các bài chưa hoàn thành. GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm chữa 3Nhận xét tiết học, tuyên dương. 4.Dặn dò : Tập viết ở bảng,xem bài mới. Học sinh viết bảng con. Nhắc lại 6 học sinh.(Hương,Đạt, P.Hoàng,Toàn Hiếu, Hoài, Na, Thanh) HS đọc theo nhóm Chú ý Hoài,Toàn, Nhã,Tân, Thương Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở Rèn chữ viết Thực hiện ở nhà. Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 MÔN : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRÒ CHƠI I.Mục tiêu : SGV trang 38 II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 97 III.Chuẩn bị : Còi, sân bãi IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Phần mỡ đầu: Tập trung HS, hát và vỗ tay theo vòng tròn. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2.Phần cơ bản: Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Ôn quay phải, quay trái. GV chú ý sữa sai. Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2 GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2 GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ôn. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp HS GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học Hướng dẫn về nhà thực hành. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.Chạy theo vòng tròn khoảng 30 -> 40 m. Cán sự tổ chức trò chơi. HS tổ chức chơi. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần. Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần. Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng dẫn của lớp trưởng. Bước chân trái trước rồi đi thường. HS bước đúng nhịp, tay vung tự do Các tổ thi đua. Cả lớp cùng tham gia. HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát. Thực hiện ở nhà. Môn : Tiếng Việt BÀI : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA I.Mục tiêu : SGV trang 100 II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT-KN trang 11 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng chữ thường – chữ hoa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.Câu luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới : GV giới thiệu và ghi tựa. Treo bảng chữ thường chữ hoa. Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường. GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường. Gọi đọc chữ hoa chữ thường. HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường. Gọi đọc toàn bảng. HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa. Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa. 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên bài. Đọc lại bài. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc không theo thứ tự. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”. GV gọi đọc trơn toàn câu. Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”. GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục, nhận xét luyện nói. Đọc sách kết hợp bảng con. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa. 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài vần ia. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : quả nho ; N2 : ý nghĩ CN 1em Lớp QS nhận xét. 6 em nêu chữ hoa. 6 em nêu chữ thường. Đại diện 2 nhóm nêu. 3 em HS viết bảng con. 2 em đọc lại. Học sinh đọc. CN 6 -> 8 em. CN 6 -> 8 em ĐT. HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. 10 em, nhóm 1 và 2. 4 em thực hiện ở nhà. Môn : Toán BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu : SGV trang 60 II .Yêu cầu cần đđạt : SCKT- KN trang 48 III.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng . IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài kiểm tra. GV nhận xét chung bài kiểm tra 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Ví dụ 1 : Có mấy con gà? Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng. GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết. Cho HS đọc dấu cộng (+) Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà? GV ghi phần nhận xét Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 : Có mấy ô tô? Thêm mấy ô tô? Thêm ta làm phép tính gì? Vậy 1ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô? GV ghi phần nhận xét. Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 ) Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. 3.Luyện tập : Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng. Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng. Bài 3 : Nối phép tính với các số thích hợp. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Đọc lại phần nhận xét. Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 2 HS sửa bài kiểm tra. HS nhắc tựa. 1 con gà. 1 con gà. Dấu cộng (+). 1 con gà + 1 con gà = 2 con gà. HS cài 1 + 1 = 2. 2 ô tô. 1 ô tô. Tính cộng. 1 ô tô + 2 ô tô là 3 ô tô. 1 + 2 = 3 CN 5 em, đồng thanh. 1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3 + HS thực hành làm vở toán. Nêu tựa bài. CN 2 em. Các nhóm cử đại diện thi đua với nhóm khác. Thứ năm ngày 31 tháng 9 năm 2009 MÔN : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRÒ CHƠI I.Mục tiêu : SGV trang 38 II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 97 III.Chuẩn bị : Còi, sân bãi IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Phần mỡ đầu: Tập trung HS, hát và vỗ tay theo vòng tròn. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2.Phần cơ bản: Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Ôn quay phải, quay trái. GV chú ý sữa sai. Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2 GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2 GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ôn. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp HS GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học Hướng dẫn về nhà thực hành. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.Chạy theo vòng tròn khoảng 30 -> 40 m. Cán sự tổ chức trò chơi. HS tổ chức chơi. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần. Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần. Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng dẫn của lớp trưởng. Bước chân trái trước rồi đi thường. HS bước đúng nhịp, tay vung tự do Các tổ thi đua. Cả lớp cùng tham gia. HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát. Thực hiện ở nhà. Môn :Tiếng Việt BÀI : IA I.Mục tiêu : SGV trang 102 II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 11 III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, câu luyện nói: Chia quà. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ia Lớp cài vần ia. HD đánh vần 1 lần. Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào? Cài tiếng tía. GV nhận xét và ghi bảng. Gọi phân tích tiếng tía. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”. - Có tiếng nào mang vần mới học? Đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô Gọi đọc sơ đồ trên bảng. HD viết bảng con : ia, lá tía tô. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng: Tờ bìa. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Các từ : lá mía, vĩa hè (dạy tương tự) Đọc sơ đồ 2: Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề “Chia quà” GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục, nhận xét luyện nói. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở chấm.Nhận xét cách viết . 4.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa CN 1em nhắc lại HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm t và thanh sắc Toàn lớp CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng tía. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em bìa. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV. Nghỉ giữa tiết Toàn lớp CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh. Môn :Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Giúp HS củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong PV3. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 48 III.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng . IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Hỏi tên bài. KT miệng các phép cọâng trong phạm vi 3. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT trực tiếp : Ghi tựa 3.HD làm các bài tập : Bài 1 : GV hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Yêu cầu HS thực hiện bằng hàng dọc. Bài 3 : Yêu cầu các em nêu cách làm. Cho cả lớp thực hiện VBT. Bài 4: GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh. Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán. a) GV đính tranh và hướng dẫn b) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thêm 1 con nữa là bao nhiêu con thỏ? 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc bảng cộng trong PV 3. 5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 1 em nêu “ Luyện tập”. Tổ 4 nộp vở. 5 em nêu miệng. HS nêu YC. HS viết : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Thực hiện bảng con. Viết số thích hợp vào ô trống: Thực hiện VBT và nêu kết quả. HS viết: 1 + 1= 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 HS nêu : Viết dấu + vào ô trống để có 1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”. HS : là 2 con thỏ Thực hiện: 1 + 1 = 2 Luyện tập. 3 em. Thực hiện ở nhà. CHIỀU Môn : Tiếng Việt BÀI: NÂNG CAO I.Mục tiêu: Rèn HS viết các chữ , từ đã học -Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều viết được các chữ, từ đã học, làm được các bài tập III .Đồ dùng dạy học: -Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. HS viết p, ph, ng, ngh, q, qu, bảng con. Đọc bài 25 sách Tiếng Việt 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện viết chính tả GV đọc chậm các tiếng : nga, nghỉ, quà, quê, Viết vở: nghỉ hè, chú ùkha chở bé nga ra phố, ở phố có sở thú. Bài tập .Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: ......quê ....ỉ hè .....é qua Chấm chữa bài. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nêu tên bài trước. HS đọc bài, viết bài. HS viết bảng con Học sinh viết bài chính tả vào vở Bài tập .Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: quà quê nghỉ hè ghé qua HS đọc bài trên bảng.(câu vừa viết) Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng Môn : Tiếng Việt BÀI: RÈN ĐỌC I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài 29 II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học III .Đồ dùng dạy học: -SGK IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. HS viết ia, mía, tía, bia, chia quà vào bảng con. 2 HS viết bảng Đọc SGK bài 29 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện đọc GV ghi bảng các âm đã học e, b, v, ê, l, h, c, o, ô, ơ, i, a, n, m, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p, p, ph, g, gh,và vần ia Tổ chức cho HS đọc nhiều lần Gọi HS đọc cá nhân HS mở SGK Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi ,các bài 29 ïSửa lỗi phát âm Gọi HS đọc cá nhân HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn GV giúp đỡ các HS đọc chậm Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tiếng có vần ia 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nêu tên bài trước. HS đọc bài, viết bài. Học sinh đọc. Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình) Học sinh đọc. Học sinh đọc bài SGK . HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2009 Sinh hoạt SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : HS thấy vui ,yêu trường mến lớp II Yêu cầu cần đạt : HS triển khai được vòng tròn và thực hiện được các yêu cầu Múa hát theo phụ trách sao Qua tiết sinh hoạt HS tham gia tốt trong cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh IV.Các hoạt động : Hoạt động GV Hoạt động HS 1Ổn định tổ chức 2Triển khai đội hình vòng tròn GV cho HS thực hiện nhiều lần A. Đánh giá hoạt động tuần qua: 1. Nề nếp: Thực hiện tốt nềø nếp Đi học đúng giờ và đầy đủ Trang phục gọn gàng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ 2. Học tập: Có nhiều tiến bộ trong học tập Một số bạn hăng say phát biểu như Xu, Hải Nhi, Quảng, Thanh , Hoàng. Tồn tại: Dũng, Thắng, Tân ,Na chưa chú ý trong giờ học 3 Kể chuyện Bác Hồ GV kể chuyện “Bác Hồ đến thăm các em thiếu nhi ở trại Kim Đồng” 4. Nhận xét dặn dò: Giữ gìn vệ sinh Liên hệ bản thân đã làm được việc tốt gì? Học sinh thực hiện Học sinh lắng nghe Thực hiện ở nhà. Trường lớp Môn : Tập viết BÀI : CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, hiểu được nghĩa một số từ. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. II .Yêu cầu cần đđạt :SCKT- KN trang 11 III.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng . IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 học sinh lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết.Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho HS thực hành. 3.Thực hành :HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ. Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Theo dõi lắng nghe. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Học sinh nêu Học sinh viết 1 số từ khó. HS thực hành bài viết
Tài liệu đính kèm: