I) Mục tiêu:
-Đọc được u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng . Viết được u, ư, nụ, thư.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :thủ đô.
-Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
-Vật thật: nụ hoa, phong thư
-Bộ chữ
III) Hoạt động dạy và học:
dãy số 1 2 3 4 5 6 7 HS viết số 7 HS đọc cấu tạo số 7 HS đếm và điền số HS so sánh và điền dấu HS đếm Học vần Tiết 39-40 Âm x – ch Mục tiêu: _ Đọc được : x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết được : x, ch, xe, chó. _ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. _ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp _ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38 Sách , bảng con, vở,bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn đinh: Bài cũ: Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư Đọc bài trong sách giáo khoa _ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Âm x, ch Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x Chữ x gồm có nét gì ? Tìm chữ x trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ Phân tích tiếng xe Đọc: xờ – e – xe Hướng dẫn viết x cao mấy ô li? Gồm có nét nào? Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh So sánh ch-th Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc ở tiết 1 GV treo tranh :Tranh vẽ gì? GVghi bảng câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viế nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải Viết “xe”: viết x lia bút viết e Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o Hoạt động 3: Luyện nói Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe . Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác ? Xe bò dùng làm gì? Xe lu dùng làm gì? Xe ôtô dùng làm gì? Nhà em có loại xe gì? Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? Xe được chạy ở đâu? Khi đi ra đường em chú ý gì? 4/ Củng cố : HS đọc lại bài 5/ Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Hát HS viết bảng con HS đọc bài trong SGK _ Học sinh quan sát Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh thực hiện Đọc cá nhân: x x đứng trước, e đứng sau Học sinh đọc cá nhân Cao 2 ô li Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh phát âm - Giống nhau là đều có h đứng sau, khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn HS quan sát :Tranh vẽ xe chở nhiều cá Học sinh luyện đọc HS viết vào bảng con, vào vở Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô Học sinh nêu Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 18 SỐ 8 Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8. Đọc, đếm được từ 1 đến 8. Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí của số 8 trong dãy số. Bài tập cần làm 1, 2, 3 . HSKG bài tập 4. Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận chính xác Chuẩn bị: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 7 Đếm từ 1 đến 7, đếm từ 7 đến 1 So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5,6 Viết bảng con số 7 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 8 Hoạt động 1: giới thiệu số 7 Bước 1 : Lập số Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em? à 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8 Bước 2 : Giới thiệu số 8 Giới thiệu số 8 in và số 8 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 8 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 Số 8 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 8 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8 Bài 3: Viết số :HS biết đếm thứ tự 1 8,8 1 rồi điền số Bài 4 : Điền dấu >, <, = Củng cố: Đếm xuôi ,ngược từ 1 8, 8 1 Dặn dò:Xem lại bài số 8, xem trước bài số 9 Hát 6 học sinh đếm Học sinh so sánh Học sinh viết HS quan sát Có 7 em HS nêu Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con HS đọc HS viết HS nêu và điền số HS đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1 HS so sánh và điền Tự nhiên xã hội Tiết 5 VỆ SINH THÂN THỂ I/Muc Tiêu : Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt , rửa tay chân sạch sẽ. HSKG nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy, rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh ngoài da. Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày II/Chuẩn bị :Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13 Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt III/Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt và tai Nêu những việc không nên làm để bảo vệ mắt và tai Học sinh nêu Học sinh nêu Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài :Vệ sinh thân thể Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp +Muc tiêu : Tự liên hệ về những việc mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân +Cách tiến hành : Bước 1 : Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo sau đó nói cho bạn bên cạnh Bước 2 : Cho học sinh xung phong lên nêu Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp Học sinh nhận xét, bổ sung Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa +Muc tiêu : Học sinh nhận biết các việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ +Cách tiến hành : Bước 1 : Giáo viên treo tranh 12 , 13 Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? Bước 2 : Học sinh lên trình bày trước lớp à Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ _ Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa _ Học sinh trình bày Hoạt động 3 : Thảo luận lớp +Muc tiêu : Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, chân. +Cách tiến hành : Bước 1 : Hãy nêu các việc làm khi tắm Giáo viên tổng hợp Chuẩn bị nước tắm , xà phòng Khi tắm dội nước , xát xà phòng Tắm xong lau khô người Mặc quần áo sạch _ Nên rửa tay, rửa chân khi nào ? Bước 2:Để bảo vệ thân thể , chúng ta nên làm gì? _ Nhiều học sinh nêu _ Học sinh nhắc lại _ Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện Không đi chân đất,tắm rửa thường xuyên. 4. Củng cố : Vì sao chúng ta cần phải giữ vệ sinh thân thể? GDHS: Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày _ HS nêu 5. Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học Chuẩn bị trước bài : Chăm sóc và bảo vệ răng Học vần Tiết 41-42 Âm s – r Mục tiêu: Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng. Viết được s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề rổ, rá. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp . Chuẩn bị: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: x – ch Đọc bài ở sách giáo khoa Viết bảng con: x, ch, xe, chó Bài mới: Giới thiệu bài: Âm s -r Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s Chữ s gồm có mấy nét ? Chữ s giống chữ gì đã học ? Em hãy so sánh: s- x Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì? Sơ – e – se – hỏi –sẻ Phân tích tiếng sẻ Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng Chữ s gồm có nét gì ? Chữ s cao mấy ô li? Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung) So sánh chữ r và s có gì khác nhau Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô Yêu cầu học sinh đọc toàn bài Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc tựa bài Gồm 2 nét Giống chữ x Học sinh nêu Học sinh thực hiện HS đọc lớp, cá nhân Tiếng sẻ HS đọc cá nhân HS phân tích Nét cong kín Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái Cao hơn 2 ô HS phát âm Học sinh nêu Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh đọc toàn bài Tiết 2 : ÂM s - r Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu Trang trái Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số Đọc câu ứng dụng Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Aâm s được biết bằng conchữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1 Gắn mẫu chữ r : tương tự Chữ sẻ: viết con chữ s rê bú viết tiếp con chữ e, dấu đặt trên e Chữ rể : tương tự Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Em nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Rổ, rá khác nhau thế nào? Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre? Chổ em ở có ai đan rổ, rá không? Củng cố: Trò chơi, thi đua Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2 ở chợ có ở bể vỏ sò có ở rổ rá Dặn dò: Tập viết s, r vào bảng Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm Học sinh nêu Học sinh quan sát Rổ, rá Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên nối và đọc Thứ tư , ngày 22 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 19 SỐ 9 Mục tiêu: Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9. Đọc đếm được từ 1 đến 9. Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dạy số từ 1 đến 9. Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận ,chính xác . Chuẩn bị: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Số 8 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8 Viết bảng con số 8 So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7 Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn? à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn Bước 2 : Giới thiệu số 9 Số 9 được viết bằng chữ số 9 Giới thiệu số 9 in và số 9 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 9 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 9 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 9 . GV giúp HS viết đúng theo quy định Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầuà Rút ra cấu tạo số 9 Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu : Điền dấu >,<,= Hãy so sánh các số trong phạm vi 9 Bài 4 : Điền số thích hợp : GV hướng dẫn HS nhận biết thứ tự của các số để so sánh và điền số Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn GV cho HS lên thi đua gắn mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được Dặn dò: Viết 1 trang số 9 ở vở 2 Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 Hát 6 HS đếm HS viết bảng con HSso sánh số HS quan sát HS nêu theo nhận xét HS quan sát số 9 in, số 9 viết HS viết bảng con số 9 HS đọc Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 HS viết số 9 HS đếm và điền số vào ô vuông HS biết so sánh và điền dấu HS điền số Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9 Đạo đức Tiết 5 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập( T 2) Muc têu : Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. HSKG Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. * GD : Giữ gìn sách , vở , đồ dùng học tập cẩn thận , sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp, là thự hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ. Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn bị: Tranh vẽ phóng to ở SGK Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Hát Kiểm tra bài cũ : Gọn gàng sạch sẽ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Bài mới : Giới thiệu giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Học sinh nêu Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Cách tiến hành : Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 2 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở Học xong phải cất gọn gàng Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.Đồng thời góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. HS làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì? Cách giữ gìn HS nêu Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn ĐDHT giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đẹp nhất “ Học vần Tiết 43 -44 ÂM k - kh I/ Mục tiêu: Đọc được k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng. Viết được k, kh, kẻ, khế. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt , tự tin trong giao tiếp. II/ Chuẩn bị: Tranh trong sách giáo khoa 42 III/Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm s, r Học sinh đọc bài sách giáo khoa _ Cho học sinh viết bảng con Nhận xét Bài mới: a/ Giới thiệu : k-kh b/ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ k Đây là chữ gì ? Chữ k gốm có mấy nét ? Tìm chữ k trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm k k có thêm âm e được tiếng gì? Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào vị trí phù hợp trong chữ k Giáo viên viết mẫu k c/ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh Quy trình tương tự như âm k Lưu ý: kh ghép từ k và h d/ Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho Giáo viên sửa sai cho học sinh Hát HS đọc bài HS viết s, r, sẻ , rễ _ HS nhắc lại k-kh HS quan sát Chữ k k nét khuyết trên HS thực hiện _ HS đọc k _ Tiếng kẻ k đứng trước , e đứng sau HS đọc cá nhân , lớp HS viết trên không, bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Tiết 2 k-kh Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh nêu cách đọc + Đọc tựa bài + Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranhvẽ gì ? _ Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết k: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa, nối nét móc ngược _ kh: viết k nối với h _ kẻ: viết k nối với e, nhấc bút đặt dấu hỏi trên e _ khế : viết k liền qua h liền qua ê ,nhấc bút đât dấu sắc trên ê Hoạt động 3: Luyên nói Học sinh nêu tên bài Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ? Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không? Em thử bắt trước tiếng kêu của các con vật mà em biết Cho học sinh đọc toàn bài 4/ Củng cố: Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn Cử đại diện lên nói câu thích hợp chú khỉ cho chú gà bó kê ở sở thú 5/ Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Tập viết k, kh vào bảng con HS nêu cách đọc HS đọc HS quan sát HS nêu theo cảm nhận HS luyện đọc _ HS nêu _ HS viết Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Các con vật có tiếng kêu vo vo, ù u Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh thi đua Thứ năm , ngày 25 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 20 SỐ 0 Mục tiêu: _ Viết được số 0. Đọc , đếm được từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. _ Nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. _ Bài tập cần làm 1; bài 2 dòng 2; bài 3 dòng 3; bài 4 cột 1-2. HSKG bài tập 5. _ Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận cho HS. Chuẩn bị: 4 que tính, các số từ 1 đến 9 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 0 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9. Đếm từ 9 đến 1 Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất Viết bảng con số 9 Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Bước 1 : Hình thành số 0 Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết Còn bao nhiêu que tính Tương tự với: quả cam, quả lê à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : giới thiệu số 0 Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết Cho học sinh đọc : không Giáo viên hướng dẫn viết số 0 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Giáo viên ghi : 0 < 1 Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 0 Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống à Giáo viên cùng học sinh sửa bài Bài 3 : viết số thích hợp Bài 4 : điền dấu: >, <, = 0 so với 1 thế nào? Thực hiện cho các bài còn lại tương tự Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2 Dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp Hát Học sinh đếm Học sinh : số 1 Học sinh viết HS quan sát và thực hiện theo hướng dẫn Không còn que tính nào cả HS quan sát HS đọc HS viết bảng con, viết vở HS đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 Học sinh đọc : 0 < 1 Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài 0 nhỏ hơn 1 ( 0<1) Học sinh làm bài Học sinh lên thi đua Tuyên dương Thủ công Tiết 5 XÉ, DÁN HÌNH TRÒN I / Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình tròn. - Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - HSKG xé, dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng. - Có thể xé thêm được hình tròn có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ tr
Tài liệu đính kèm: