Giáo án lớp 1 - Tuần 27 - Nguyễn Thị Thu Thủy - Trường Tiểu học Tả Van

I. Mục tiêu

- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi

- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối sử bình đẳng

- Thực hành nói lời cám ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.

- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp

 II. Các hoạt động dạy – học

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 27 - Nguyễn Thị Thu Thủy - Trường Tiểu học Tả Van", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn: 22/ 3/ 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Chào cờ
Tập trung đầu tuần
__________________________________
Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi
I. Mục tiêu
- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi 
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối sử bình đẳng
- Thực hành nói lời cám ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp
 II. Các hoạt động dạy – học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Thảo luận bài tập 3
- Cho HS chia nhóm và thảo luận nội dung bài tập 3.
*Nếu sơ ý làm rơi hộp bút của bạn, em sẽ:
+ Bỏ đi không nói gì.
+ Chỉ nói xin lỗi bạn.
+ Nhặt lên trả bạn và nói xin lỗi bạn. 
* Hoạt động 2: “Chơi ghép hoa”
- GV đính hai nhị hoa ghi “cảm ơn” và “xin lỗi” lên bảng.
- Phát cho các cánh hoa có ghi những tình huống khác nhau yêu cầu HS đọc các tình huống rồi ghép các cánh hoa vào nhị cho phù hợp .
* Hoạt động 3: Bài tập 6
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- GV nhận xét, sửa chữa
4. Củng cố- Dặn dò
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Các nhóm báo cáo.
+ Nhặt hộp bút lên và trả bạn rồi xin lỗi bạn.
- Các nhóm khác bổ xung.
- HS làm việc theo nhóm( chia lớp hành 2 nhóm)
- Ghép thành : “Bông hoa cảm ơn”
 “Bông hoa xin lỗi”
+ Lớp theo dõi, tuyên dương.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài tập
+ Nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ.
+ Nói xin lỗi khi làm phiền người khác.
- Đọc các từ đã chọn .
- HS đọc lại hai câu.
Tiếng Việt 
eo, êu, iu, ưu
***************************************************
Ngày soạn: 22/ 3/ 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu
* Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau của số có hai chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục, số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy- học
- Phiếu bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: 
3. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: 
* Bài 1: Viết số.
- ý a: ba mươi, mười hai, hai mươi
- ý b: bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm.
- Đố em biết số liền sau của số 25 là số mấy?... đó chính là nội dung của bài tập 2
* Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Bài yêu cầu làm gì?
- Cho HS đọc làm theo nhóm
* Bài 3: Điền dấu , =
- Cho HS thi tiếp sức theo tổ 
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: Viết (theo mẫu), nếu còn thời gian
- HD mẫu: Số 78 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết: 87 = 80 + 7
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập.
- Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số.
4. Củng cố- Dặn dò
- Trò chơi: cảm cúm
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- HS nêu yêu cầu: 
+ 30, 12, 20
+ 77, 44, 69, 96
- Đọc các số vừa viết được.
+ Viết số liền sau của số có hai chữ số 
+ Số liền sau của 23 là: 
+ Số liền sau của 23 là 24.
- HS nêu yêu cầu: So sánh hai số.
 34 45
 78 > 69 81 < 82
 72 90
 62 = 62 61 < 63
- Viết số đó thành tổng của số chục và số đơn vị.
- HS làm phiếu cá nhân
+ 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị: 59 = 50 + 9
+ 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị: 20 = 20 + 0
Tiếng Việt 
iêu, ươu
Buổi chiều
- Toán
- Tiếng Việt 
Làm bài tập 3, 4 trang 144
Đọc bài buổi sáng và viết chính tả 
Ngày soạn: 23/ 3/ 2011
Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
Toán
 Bảng các số từ 1 đến 100.
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh nhận biết 100 là số liền sau của 99.
- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 –> 100.
- Học sinh lập được bảng số từ 1 –>100.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng các số từ 1-> 100
III. Các hoạt động dạy - học
1.ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu bước đầu về số 100
* Bài 1: Viết số. 
- Tìm số liền sau của 97, 98, 99
=> Số 100 là số liền sau của số 99.
- Đọc là: một trăm.
+ Một trăm (100) là số có mấy chữ số?
* Bài 2: Viết số còn thiếu vào chỗ trống
+ Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
* Bài 3: Trong bảng các số từ 1đến 100:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập.
- Theo dõi, sửa sai.
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hát.
- Số liền sau của 97 là 98
- Số liền sau của 98 là 99
- ... là số có 3 chữ số
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự viết số, thi đua đọc nhanh các số trong bảng.
- Nêu số liền trước, liền sau của một số.
- Ta bớt đi 1
- Ta cộng thêm 1 vào số đó
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS điền số và nêu
+ Các số có 1 chữ số: 1, 2, 3, ... 9.
+ Các số tròn chục: 10, 20, 30, ... 90.
+ Số bé nhất có 2 chữ số: 10.
+ Số lớn nhất có 2 chữ số: 99.
+ Các số có 2 chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
Tiếng Việt 
oam, oap, oăm, oăp, uym, uyp
_________________________________
Buổi chiều 
Toán: 
Luyện viết
Làm bài tập 4 trang 144
Luyện viết bài đọc buổi sáng
*********************************************
Ngày soạn: 23/ 3/ 2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
* Giúp học sinh củng cố về : 
- Viết các số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự các số.
- Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
+ Nêu các số tròn chục có hai chữ số?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+ Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào?
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy- học bài mới
a. Giới thiệu bài:
b Thực hành làm bài tập:
* Bài 1: Viết số
- Đọc cho học sinh viết vào bảng con.
- Nhậnh xét, sửa sai.
* Bài 2: Viết số.
- Cho HS làm bài
- Theo dõi, sửa sai.
* Bài 3: Viết các số.
- Cho HS làm phiếu bài tập
* Bài 5: Dùng thước kẻ, bút nối các điểm để có hai hình vuông.
- Theo dõi, giúp đỡ.
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm lại các bài tập vào vở
- Hát.
+ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
+ 99.
+ 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng.
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
a. - Số liền trước của 62 là 63.
 - Số liền trước của 80 là 79.
 - Số liền trước của 99 là 98.
b. - Số liền sau của 20 là 21.
- Số liền sau của 75 là 76.
c.
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
 44
 45
 46
 68
 69
 70
 98
 99
 100
- HS nêu yêu cầu của bài.
a. Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
b. Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
- Hs thực hành nối. 
Tiếng Việt 
oăng, oăc, uâng, uâc
______________________________________________
Hoạt động ngoài giờ
Trò chơi
***********************************************************
Ngày soạn: 23/ 3/ 2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01 tháng 4 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết số, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành làm bài tập.
* Bài 1: Viết các số:
- Cho HS làm vào vở
- Từ 15 đến 25
- Từ 69 đến 79
- Nhận xét, sửa sai, cho HS đọc lại.
* Bài 2: Đọc mỗi số sau: 
 35, 41, 64, 85, 69, 70.
- Theo dõi, sửa cách đọc cho HS.
* Bài 3: Điền dấu >, <, =.
- Cho HS làm bảng con, 3 em lên bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 4:
- HD tóm tắt rồi giải vào vở.
Tóm tắt
 Cam :10 cây
 Chanh : 8 cây
 Có tất cả: cây?
- Theo dõi, sửa sai.
* Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
4. Củng cố- Dặn dò
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 99.
- Nhận xét giờ học.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79
- HS lên bảng đọc:
 + 35: Ba mươi lăm.
 + 41: Bốn mươi mốt.
 + 64: Sáu mươi tư.
 + 85: Tám mươi lăm.
 + 69: Sáu mươi chín.
 + 70: Bảy mươi.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài:
 85 > 65 15 > 10 + 4
 42 < 76 16 = 10 + 6
 33 < 66 18 = 15 + 3
 Bài giải:
 Có tất cả số cây là:
 10 + 8 = 18 (cây)
 Đáp số: 18 cây
- HS nêu miệng rồi viết vào vở: 99.
Tiếng Việt
uênh, uêch, uynh, uych
__________________________________________
Tự nhiên xã hội.
Con mèo
I. Mục tiêu
- HS nắm được cấu tạo và một số đặc điểm của con mèo, ích lợi của việc nuôi mèo.
- HS biết quan sát phân biệt, nói được các bộ phận chính bên ngoài của con mèo. HS có thái độ chăm sóc và bảo vệ mèo.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa con mèo.
III. Các hoạt động dạy và học
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
+ Kể tên các bộ phận của con gà.
+ Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
3. Dạy- học bài mới
a. Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
* MT: HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh SGK.
- Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo
* Cách tiến hành:
+ Con mèo có bộ lông như thế nào?
+ Khi vuốt ve bộ lông con mèo em cảm thấy như thế nào?
+ Chỉ và nói từng bộ phận của con mèo?
+ Con mèo di chuyển như thế nào?
* KL: GV chốt lại ý chính.
3. Hoạt động 2: Thảo luận.
* MT: Biết ích lợi của việc nuôi mèo, mô tả hoạt động bắt mồi của mèo. 
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhóm.
+ Người ta nuôi mèo để làm gì?
+ Nhờ những bộ phận nào mà mèo bắt mồi tốt?
+ Hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi?
+Hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi?
+ Tại sao em không nên trêu chọc làm cho mèo tức giận?
+ Em cho mèo ăn gì? chăm sóc nó như thế nào?
* Kết luận: GV chốt ý chính.
4. Chơi trò chơi
- Bắt chước tiếng kêu của con mèo và một số hoạt động của nó.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học.
- HS quan sát con mèo.
- Thảo luận nhóm 2.
+ Màu tro, màu vàng, màu trắng, đen.
+ Đầu, mình, đuôi và 4 chân.
+ Mèo di chuyên bằng 4 chân, rất nhẹ nhàng, leo trèo giỏi.
- HS thảo luận nhóm 2
+ Nuôi mèo làm cảnh, bắt chuột.
+ Nhờ có móng sắc, hai mắt rất sáng.
- HS mô tả trên bảng lớp qua tranh minh hoạ.
+ Vì mèo có thể cào, cắn chảy máu rất nguy hiểm.
+ Em cho mèo ăn cá, rau trong mỗi bữa cơm.
Nhận xét chung tuần 27
Tỉ lệ chuyên cần đạt ......... %
HS đi học đúng giờ, có ý thức học bài ở nhà: Khứ, Hương, Pằng, Dinh, Dăng, Căng, Cháng.........
Đọc và viết có tiến bộ: Mẩy, Tú
Vệ sinh cá nhân còn bẩn: Oanh, Hử, Chu
Tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1- Tuan 27.doc