Phiếu bài tập tuần 10

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 10

. Luyện phát âm n – l: các em tập phát âm nhiều lần ( lúc đầu chậm sau đó tăng dần tốc độ)

l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n- l, n- l, l- n, l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n

1.Luyện đọc: ia, ua, ưa, ai, ui, ưi, ay, ây, uôi, ươi, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu.

rau cải, sáo sậu, láu táu, đậu phụ, lau sậy, của báu, rầu rĩ, châu chấu, tàu xe, số sáu, cháo gà, câu cá, cây cau,rêu đá, líu ríu, béo bệu, thêu thùa, kêu gọi, chịu khó, trĩu quả, đùa tếu, cái lều, giới thiệu, già yếu, cái niêu, vải thiều, cái chiếu, cây chuối tiêu, bé yêu, khiêu vũ, điếu cày, đà điểu, yêu cầu, máy khâu, lẩu gà, mưa ngâu, số sáu, màu nâu, trâu bò, chữ mẫu, rau câu, tàu bay, khâu vá, thấu hiểu, đại biểu, phiếu bài, siêu sao, cái niêu, cau có, đầu đĩa, cây liễu, yêu quý, bé yêu, già yếu.

Buổi chiều, mẹ nấu riêu cua. Mẹ biếu bà túi nho và táo. Nhiều người đi nghỉ hè ở Sa Pa.

 

doc 5 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 10
. Luyện phát âm n – l: các em tập phát âm nhiều lần ( lúc đầu chậm sau đó tăng dần tốc độ)
l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n- l, n- l, l- n, l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n
1.Luyện đọc: ia, ua, ưa, ai, ui, ưi, ay, ây, uôi, ươi, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu.
rau cải, sáo sậu, láu táu, đậu phụ, lau sậy, của báu, rầu rĩ, châu chấu, tàu xe, số sáu, cháo gà, câu cá, cây cau,rêu đá, líu ríu, béo bệu, thêu thùa, kêu gọi, chịu khó, trĩu quả, đùa tếu, cái lều, giới thiệu, già yếu, cái niêu, vải thiều, cái chiếu, cây chuối tiêu, bé yêu, khiêu vũ, điếu cày, đà điểu, yêu cầu, máy khâu, lẩu gà, mưa ngâu, số sáu, màu nâu, trâu bò, chữ mẫu, rau câu, tàu bay, khâu vá, thấu hiểu, đại biểu, phiếu bài, siêu sao, cái niêu, cau có, đầu đĩa, cây liễu, yêu quý, bé yêu, già yếu.
Buổi chiều, mẹ nấu riêu cua. Mẹ biếu bà túi nho và táo. Nhiều người đi nghỉ hè ở Sa Pa. 
Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại. Nhiều người yêu mùa hè.
2.Tìm cụm từ chứa 2 tiếng trong đó 1 tiếng chứa tiếng yêu ( ví dụ: kính yêu
,........................................................................................................................................)
?
?
2 .Điền vần: ươi hay ưi
 g........ thư, t..........cười, ng........mùi
3. Toán cơ bản:
Bài 1: tính
-
-
-
-
+
-
-
+
 1 5 3 4 5 5 5 4
 4 0 1 2 3 2 4 3
Bài 2: >, <, =
4 + 1 ......... 3 3 + 1 .........5 - 2 3 + 2 + 0.......2 + 1 + 1
4 - 3..........5 5 - 2 ....... ...4 - 1 5 - 3 + 2 ........4 - 2 +1
5 - 3..........5 2 + 2 ....... ...4 + 1 5 - 4 + 2 ........4 + 1 -3
Bài 3: số?
2 = 5 - 1 = 5 - 4 = + 
3 = 5 - 1 = 4 - 5 = + 
Bài 4: tính
5 - 3 + 2 = 4 + 1 - 4 = 4 - 2 + 3 = 3 - 1 + 3 =
4 - 3 + 3 = 4 + 1 - 2 = 5 - 2 + 0 = 3 - 2 + 4 =
5 - 4 + 2 = 4 + 1 - 4 = 4 - 2 + 3 = 5 - 2 + 2 =
3. Toán nâng cao: ( Học sinh trung bình và yếu không phải làm)
Bài 1: Điền dấu +, -
2 3 = 5 5 4 = 1 4 2 = 2 5 = 2 3
1 3 = 4 3 2 = 5 4 2 = 2 5 = 2 3
Bài 2: Điền dấu +, -
 4 1 1 1 = 1
 1 2 1 2 = 4
Bài 3: số?
 1 + > 2 5 - > 2 
4
3
0
1
2
Bài 4: cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Tìm hai số sao cho số lớn trừ số bé được kết quả bằng 3?
...........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5; cho các số 2, 3, 5 . Hãy viết 4 phép tính thích hợp
+
=
+
=
-
=
-
=
Bài 6: Có 3con ruồi đậu trên bàn. Bé dùng vỉ đập chết 2 con. Hỏi trên bàn còn mấy con ruồi? 
 con ruồi
Bài 7: a.Có mấy hình vuông? b.có mấy tam giác?
 ......................................................... ............................................................................................................... ..... 
..
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 11
Luyện phát âm n – l: các em tập phát âm nhiều lần ( lúc đầu chậm sau đó tăng dần tốc độ)
l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n- l, n- l, l- n, l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n- l, l- n, n
1.Luyện đọc: uôi, ươi, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ăn, ân, .chú khướu, bươu đầu, hươu sao, bưu kiện, hưu trí, cái kẹo, trâu bò, cái rìu, đau yếu, quả cau, mưu trí, hiểu bài, đấu võ, thêu thùa, mếu máo, nhai trầu, chai rượu, giao hữu, thiếu nhi, cứu hoả, mua bán, tưới bón, chào đón, con cáo, bạn bè, bận bịu, khăn tay, gần gũi, trần nhà, quả mận, muối mặn, lận đận, cẩn thận, con cua, bàn chải, cái sân, con rắn, mưu mẹo, lan can, thon thả, chào đón, cái màn, khán giả, bàn tán, van nài, rượu bia, ngọn cây, cân đĩa, ân hận, cần cù, đắn đo, múa lân, thằn lằn, nhăn nhó, vừa vặn, lăn tăn, bần thần, thân ái, năn nỉ, . 
Mẹ ra chợ thị trấn mua cho Tú khăn rằn. Cửa hiệu bán nhiều kiểu quần áo, bé tha hồ chọn. Buổi tối chú bé lùa đàn cừu về nhà. 
2.Tìm cụm từ chứa 2 tiếng đều chứa vần ăn ( ví dụ: khăn rằn,...................................).
`
2.Điền vần: ân hay ăn
 đi s....... quả m. ...., tr......nhà muối m.......
..
...
3. Toán cơ bản:
Bài 1: tính
-
-
+
-
+
-
+
 2 5 5 5 4 4 2
 3 0 0 3 3 0 1
Bài 2: >, <, =
3 + 2 ......... 6 3 + 2 .........5 - 3 2 + 2 + 1.......3 + 1 + 1
5 - 4..........5 5 - 2 ....... ...4 - 1 5 - 4 + 3 ........4 - 2 +3
3 - 3..........2 4 - 2 ....... ...5 - 1 4 - 4 + 3 ........4 - 0 +
Bài 3: số?
4 = 5 - 2 = 5 - 5 = + 
1 = 5 - 0 = 4 - 3 = - 
Bài 4: tính
a. 5 - 3 - 1 = 2 + 3 - 2 = 5 - 2 - 3 = 5 - 1 - 4 =
 4 - 3 - 1 = 2 + 3 - 4 = 2 + 2 - 3 = 3 - 3 + 4 =
b.Viết phép tính thích hợp
3. Toán nâng cao: : ( Học sinh trung bình và yếu không phải làm)
Bài 1: Điền dấu +, -
2 3 = 5 5 4 = 1 4 2 = 2 5 = 2 3
5 0 = 5 4 4 = 0 5 2 = 3 3 = 2 1
 5 3 1 2 = 5
 2 2 1 2 = 3
Bài 2: số?
 a. 2 + > 2 5 - < 4 
4
3
0
1
2
b. 
 5 - 2 = .......+1 3 - 2 = ......+ 1
 4 - 1 = 0 + .... .. 5 - 1 = 2 +...... 
 5 - 3 = 1 + .... .. 2 + 3 = 5 +...... 
Bài 3: a.Có mấy hình vuông? b. Có mấy hình tam giác?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5; cho các số 4, 1, 5 . Hãy viết 4 phép tính thích hợp
+
=
+
=
-
=
-
=
Bài 6: ( đố vui) Trên cành cây có 5 con chim đang đậu, chú thợ săn bắn chết 1 con. Hỏi trên cành cây còn mấy con chim?
con chim

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu bai tap cuoi tuan.doc