Ôn tập hè dành cho học sinh lớp 1 môn: Tiếng Việt

Câu 1 :

 A . Tìm tất cả các từ có chứa các vần trong bảng chữ cái ghép vần .

 B . Mỗi từ tìm được em hãy viết một câu ( chú ý đầu câu viết hoa ,cuối câu có dấu chấm.)

Câu 2 :

 Tìm các từ chỉ màu sắc : VD ( xanh , đỏ , tím , vàng , nâu , đen , xanh xanh , xanh mát , xanh thẫm , xanh da trời ,do đỏ , đỏ rực , đỏ ối , hồng nhạt , trắng hồng , ngăm năm đen , đen láy ,vàng rực , vàng ối , vàng nhạt , ) Đặt câu với mỗi từ tìm được .

Câu 3 :

 Tìm các từ chỉ hình dáng : VD( dài , ngắn , cao , thấp , to , nhỏ ,cao ráo , thon thả , nhỏ nhắn , mập mạp , tròn trĩnh , vuông vắn , béo tốt , gầy gầy , xương xương , nặng nề , múp míp , dong dỏng , )Đặt câu với mỗi từ tìm được .

Câu 4 :

 Tìm các từ chỉ tính nết : VD ( ngoan , ngoan ngoãn , hiền , hiền lành , chăm chỉ , chịu khó , lười , lười nhác , dữ dằn , )Đặt câu với mỗi từ tìm được .

Câu 5 :

 Tìm các từ tả âm thanh : VD ( lảnh lót , róc rách , líu lo , thánh thót , râm ran , véo von, rì rào , ào ào , ầm ĩ )Đặt câu với mỗi từ tìm được .

 

doc 2 trang Người đăng hong87 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập hè dành cho học sinh lớp 1 môn: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HÈ DÀNH CHO HS LỚP 1
MÔN : TIẾNG VIỆT
Câu 1 : 
 A . Tìm tất cả các từ có chứa các vần trong bảng chữ cái ghép vần .
 B . Mỗi từ tìm được em hãy viết một câu ( chú ý đầu câu viết hoa ,cuối câu có dấu chấm.)
Câu 2 : 
 Tìm các từ chỉ màu sắc : VD ( xanh , đỏ , tím , vàng , nâu , đen , xanh xanh , xanh mát , xanh thẫm , xanh da trời ,do đỏ , đỏ rực , đỏ ối , hồng nhạt , trắng hồng , ngăm năm đen , đen láy ,vàng rực , vàng ối , vàng nhạt ,  ) Đặt câu với mỗi từ tìm được .
Câu 3 : 
 Tìm các từ chỉ hình dáng : VD( dài , ngắn , cao , thấp , to , nhỏ ,cao ráo , thon thả , nhỏ nhắn , mập mạp , tròn trĩnh , vuông vắn , béo tốt , gầy gầy , xương xương , nặng nề , múp míp , dong dỏng ,  )Đặt câu với mỗi từ tìm được .
Câu 4 : 
 Tìm các từ chỉ tính nết : VD ( ngoan , ngoan ngoãn , hiền , hiền lành , chăm chỉ , chịu khó , lười , lười nhác , dữ dằn ,  )Đặt câu với mỗi từ tìm được .
Câu 5 : 
 Tìm các từ tả âm thanh : VD ( lảnh lót , róc rách , líu lo , thánh thót , râm ran , véo von, rì rào , ào ào , ầm ĩ  )Đặt câu với mỗi từ tìm được . 
 Câu 6 : 
 - Em hãy kể tên các con vật mà em biết .
Em hãy tả hình dáng của từng con vật đó .
Bộ lông của mỗi con vật đó như thế nào ? 
Em hãy tả đôi mắt của từng con vật đó . đôi mắt của con vật đó to hay bé xíu ? có đen không ? giống với những vật gì mà em biết ?
Đôi tai của từng con vật đó như thế nào ?
Con vật đó có lợi ích gì ?
Em có yêu con vật đó không ? Em chăm sóc nó như thế nào ? 
Em mong điều gì ở con vật đó ? 
Câu 7 : 
Em hãy kể tên những loài hoa mà em biết .
Trong những loài hoa đó em thích nhất là hoa nào ?
Em hãy nói rõ đặc điểm từng loài hoa đó . ( cánh hoa . màu hoa ,đài hoa , nhị hoa  )
Hương thơm của mỗi loài hoa đó như thế nào ?
Loại hoa đó dùng làm gì ?
Em làm gì để hoa mãi đẹp và thơm ?
Câu 8 : 
Trong các mùa Xuân Hạ Thu Đông em thích mùa nào nhất ?
Mùa đó bắt đầu từ tháng nào đến tháng nào?
Mặt trời mùa đó như thế nào ? Tiết trời của mùa đó ra sao ? 
Mùa đó em được ăn những quả gì chín ? quả đó có ngon không ? có ngọt không ?
Điều khiến em nhớ nhất ở mùa đó là gì ?
Em có thích mùa đó không ? Vì sao ?
Câu 9 : 
Gia đình em gồm có mấy người ? đó là những ai ?
Hãy kể công việc hàng ngày của từng người trong gia đình em ? 
Trong gia đình ai là người thường quan tâm em nhất ? người đó đã giúp gì cho em ? 
Những người trong gia đình em có yêu thương nhau không ? 
Em có yêu gia đình của mình không ? Em mong muốn điều gì ở gia đình của mình ?
Em phải làm gì để tất cả mọi người trong gia đình em được vui ?
Câu 9 : 
 Điền vào chỗ (  ) 
 - ch hay tr : ường học ; kể uyện ; 

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap he lop 1 mon Tieng viet tiep theo.doc