Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Kỳ II Môn Toán Lớp 3 Trường Tiểu Học Thổ Bình

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

 Khoanh vào chữ đặt tr¬ước câu trả lời đúng :

Câu 1 : Số liền trước của số 137 là :

 A. 135 B. 136 C. 138

Câu 2 : Kết quả của phép nhân : 181 x 5 là:

 A. 805 B. 900 C. 905

Câu 3 : Giá trị của chữ số 8 trong số 382 là:

 A. 8000 B. 800 C. 80

Câu 4 : dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

 A. 5; 4 ;7 B. 5; 7; 8 C. 7; 4; 8.

 

doc 4 trang Người đăng honganh Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Kỳ II Môn Toán Lớp 3 Trường Tiểu Học Thổ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỒ BÌNH
Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Họ Và Tên:...........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KII
Lớp 3.......
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
.................................................................................................
.................................................................................................
..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
 	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số liền trước của số 137 là :
 A. 135 B. 136 C. 138
Câu 2 : Kết quả của phép nhân : 181 x 5 là:
 A. 805 	 B. 900 C. 905
Câu 3 : Giá trị của chữ số 8 trong số 382 là: 
 A. 8000 B. 800 C. 80
Câu 4 : dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
 A. 5; 4 ;7 B. 5; 7; 8 C. 7; 4; 8. 
Câu 5 . 43dm5cm = .... cm số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A . 435 B . 4305 C . 4035
Câu 6. Diện tích hình tròn lớn hơn hay bé hơn diện tích hình chữ nhật :
A. Lớn hơn hình chữ nhật.
B. Bằng hình chữ nhật.
C. Bé hơn hình chữ nhật.
Câu 7. Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm , chu vi là: 
 A . 28dm B . 28cm C . 14cm
 Câu 8: Hình vuông có cạnh 3dm thì diện tích là:
 A. 9dm2 B. 6dm2 C. 9 dm 
PHẦN II : TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN 
Bài 1.( 2 Đặt tính rồi tính :
 a. 2949 + 3628 b, 92916- 637 c. 3817 x 4 d. 4836 : 6
Bài 2 :(1điểm): Tìm x .
 a, x : 7 = 9358 b, x 6 = 3624
Bài 3. (1điểm): Viết các số: 257; 252; 326; 632 theo thứ tư.
a, Từ bé đến lớn:...............................................................................................................
b, Từ lớn đến bé:...............................................................................................................
Bài 4 : Gia đình bạn Hà nuôi 35 con gà, gia đình bạn Lan nuôi nhiều hơn gia đình bạn Hà 12 con gà. Hỏi gia đình bạn Lan nuôi bao nhiêu con gà?
Bài giải
Bài 5: Điền dấu ( x, : ; + ; -) thích hợp vào ô trống
52789
34985
5
=
59786
HƯỚNG DẪN CHẤM- THANG ĐIỂM LỚP 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM ):- Mỗi ý đúng : 0,5 điểm
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
C
B
 A
C
B
A
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1:(2 điểm ) đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 
 -
+
 2949
 3628
 6577
 92916
 637
 92279
 2817
 4
 8451
4836
 03
 36
6
806
Bài 2 : Tìm x: ( 1 điểm)- Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
 x : 7 = 9358 
 x = 9358 7
 x = 65506
 x 6 = 3624 
 x = 3624 :6
 x = 604
Bài 3 : (1 điểm )
	 a, Từ bé đến lớn: 252; 257; 326; 362
 	 b. Từ lớn đến bé: 362; 326; 257; 252
 Bài 4. (1điểm)
Bài giải:
 Gia đình bạn Lan nuôi số gà là : ( 0,25 điểm)
 35 + 12 = 47 (con) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 47 con gà.( 0,25điểm)
 Bài 5 : (1điểm) 
52789
34985
:
5
=
59786

Tài liệu đính kèm:

  • docKT CUOI KII TOAN 3.doc