Kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2006 – 2007 môn Toán lớp 1

1-Viết các số 71 ,54 , 89 , 29 , 98 , 92 , 17 , 45 theo thứ tự : (1đ)

- Từ lớn đến bé : .

- Từ bé đến lớn : .

2-Đặt tính rồi tính : (3đ)

 75 + 23 49 - 27 87 - 40

3-Tính : (2đ)

43 + 36 - 17 = 46 cm - 34 cm + 15 cm =

4- Một cái dây dài 85 cm . Cắt bớt đi 30 cm. Hỏi cái dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet ? (2đ)

 

doc 23 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1406Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2006 – 2007 môn Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..........dm2	giờ = ................phút
Bài 2-(2đ) Tính 
 4 - = ......................................................................................................... 
=.......................................................................................................
Bài 3- (2đ) Tính giá trị biểu thức:
(250 : 5 + 75 x 16) : 25 = ...........................................................................
......................................................................................................................
Bài 4- (2đ)Trung bình cộng của hai số bằng 274. Biết một trong hai số là 347. Tìm số kia.
Giải: ..................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5-(2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 124 m. chiều rộng bằng chiều dài. 
a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn
b) Tính diện tích mảnh vườn
Giải:	 	 ...........................................................................................
	 .............................................................................................
	 .............................................................................................
	 .............................................................................................
	 ..............................................................................................
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,5đ)
a) Chữ số 4 trong số thập phân 136, 048 có giá trị là:
A.	B.	C.	D. 	4
b) Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 x 28 + 124 : 4 - 27 cần thực hiện cac phép tính theo thứ tự là:
A.	nhân, cộng, chia, trừ	C.	chia, trừ, nhân cộng	
B.	nhân, chia, cộng trừ	D.	Cộng, trừ, nhân , chia
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1, 074kg = .............g là:
A	10,74	B.	1,074	C.	1074	D.	10740
Bài 2- (2đ) Tính
1256 , 43 + 284,49 	 675, 30 - 67,53	 73,32 : 15,6	27,63 x 6,04
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3-(1đ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (, =)
15,498 .....15, 49	100,886 .......100,868
Bài 4-(1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ..............giờ	43dm3 = .............m3	
Bài 5-(3đ) Một hình thang có đáy lớn là 24cm , dáy bé bằng 16 cm và diện tích bằng diện tích của hình vuông có cạnh là 20cm. Tính chiều cao của hình thang?
Bài làm:	............................................................................................
	............................................................................................	
............................................................................................
	............................................................................................	
............................................................................................
	............................................................................................	
............................................................................................
	............................................................................................	
Bài 6-(1,5đ) Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7giờ và đi ngược chiều nhau. Ôtô đi từ A với vận tốc 49,5 km/giờ . Xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ . Biết A cách B là 124,5 km.
 Bài làm:	............................................................................................
	............................................................................................	
............................................................................................
	............................................................................................	
............................................................................................
	............................................................................................	
............................................................................................
	............................................................................................	
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
KIỂM TRAVIẾT
(Thời gian 55 phút)
Chính tả (15 - 20phút)
Bài: 	Hoa học trò
Mùa xuân , phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại còn e; dần dần xoè ra cho gió đưa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo ra một tin thắm: mùa hoa phượng bắt đầu! Đến giờ chơi, học trò ngạc nhiên nhìn trông: hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy?
	Rồi hoà nhịp với mặt trời chói lọi , màu phượng mạnh mẽ kêu vang: hè đến rồi! Sớm mai thức dậycậu học trò vào hẳn trong mùa phượng.
II -	 Tập làm văn	 (30 -35 phút)
Em hãy tả một buổi sinh hoạt dưới cờ (sáng thứ hai) mà em thích.
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
 Tiếng Việt đọc: 10đ 
 - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ (Câu 1,2,3,4 mỗi câu : 0,5đ;
 Câu 5,6,7 mỗi câu : 1đ
 -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 25 phút)
	Miền Tây gặt lúa	
I-ĐỌC THẦM BÀI “Miền Tây gặt lúa” RỒI KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC Ý TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI SAU:
 1-Đồng bào miền Tây gặt lúa vào thời điểm nào trong năm?
A. Tháng hai
B. Tháng 9,10 khi con chim pít rủ nhau bay về.
C. Tháng 10,11
2- Người miền Tây thực hiện công việc nương rây như thế nào để được mùa lúa?
A. Cày, cấy, gặt hái.
B. Cắt lúa, phát rẫy, đôt, tra hạt.
C. Phát rẫy, đốt, tra hạt, cắt lúa.
 3-Các cô gái lên nương gặt lúa như thế nào?
A. Đi xung quanh gốc cây bị đốt để hái từng bông lúa.
B. Cắt lúa bằng liềm.
C. Cắt lúa bàng dao hoặc thanh nứa cật rất sắc.
4- Đoạn văn trên có bao nhiêu câu có trạng ngữ
A. 3 câu
B. 4 câu
C. 5 câu
ĐỌC THÀNH TIẾNG MỘT ĐOẠN (KHOẢNG 100 CHỮ)TRONG CÁC BÀI SAU VÀ TRẢ LỜI MỘT CÂU HỎI NỘI DUNG BÀI DO GIÁO VIÊN NÊU: 
1- Con chuồn chuồn nước(Trang 127)
2- Con chim chiền chiện(Trang148)
3- Tiếng cười là liều thuốc bổ (Trang 153)
4- ăn “mầm đá” (Trang 157)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
KIỂM TRAVIẾT
(Thời gian 55 phút)
I-Chính tả (15 - 20phút)
Bài: 	Cây gạo (Trang 135 Tiếng Việt 4 tập 2)
 Đọan viết : Bài 2 phần a của bài luyện tập	.	
II -	 Tập làm văn	 (30 -35 phút)
Em hãy tả một con vật mà em yêu thích
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
 Tiếng Việt đọc: 10đ 
 - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ ( câu1 và 2 mỗi câu: 1đ ; ( câu3 và 4 mỗi câu: 1,5đ)
 -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 25 phút)
I-ĐỌC THẦM BÀI “QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI” (TRANG 127 TIẾNG VIỆT 3 – TẬP2)RỒI KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC Ý TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI SAU:
	1 –Dấu hiệu nào báo trước mùa cốm sắp đến ?
A. Cơn gió mùa hạ lướt qua vùng sen hồ. 
B. Qua cánh đồng ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa non.
C. Cả hai ý trên.
	2-Những từ ngữ nào nói lên nét đặc sắc của công việc làm cốm?
A. Đợi đến lúc vừa nhất, người ta gặt lúa non về.
B. Bàng những kinh nghiệm truyền từ đời này sang đời khác, một sự bí mật và khe khắt giữ gìn.
C. Cả hai ý trên.
 	3-Vì sao cốm được gọi là thức quà riêng biệt của đồng nội?
A. Cốm là món ăn ngon.
B. Cốm mang trong mình tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng lúa.
C. Cốm được làm ra rất đặc biệt, khó có nơi nào có thể làm được như ở làng Vòng .
	4-Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu văn sau:
Cốm làng Vòng được làm ra bằng những cách thức riêng truyền từ đời này sang đời khác .
..............................	....................................................................................
...................................................................................................................
II-ĐỌC THÀNH TIẾNG MỘT ĐOẠN ( KHOẢNG 80 CHỮ)TRONG CÁC BÀI SAU VÀ TRẢ LỜI MỘT CÂU HỎI NỘI DUNG BÀI DO GIÁO VIÊN NÊU: 
1- Người đi săn và con vượn(Trang 113)
2- cuốn sổ tay (Trang118)
3- Mặt trời xanh của tôi (Trang 125)
4- Sự tích chú Cuội cung trăng (Trang 131)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
KIỂM TRAVIẾT
(Thời gian 40 phút)
I-Chính tả (15 phút)
Bài: 	Cây gạo (Trang 144 sách Tiếng Việt 3 tập 2)
Đoạn viết : “ Mùa xuân.................Ngày hội mùa xuân đấy !”
II -	 Tập làm văn	 (25 - 30 phút)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) kể về một trận thi đấu thể thao mà em thích.
BIỂU ĐIỂM:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
 Tiếng Việt đọc: 10đ 
 - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ (mỗi câu 1đ)
 -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ )
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 25 phút)
I-ĐỌC THẦM BÀI “ QUYỂN SỔ LIÊN LẠC” ( TRANG 119-TIẾNG VIỆT 2- TẬP 2)RỒI KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC Ý TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI SAU:
 1-Trong sổ liên lạc cô giáo nhẳc Trung điều gì ?
A. Cần cố gắng hơn
B. Phải tập viết thêm ở nhà.
C. Chữ viết nguệch ngoạc. 
 2- Chữ của bố Trung đẹp là nhờ đâu?
A. Bố có hoa tay.
B. Thày giáo chê bố.
C. Bố tập viết rất nhiều.
 3- Vì sao bố buồn khi nhắc đến thày giáo cũ của bố?
A. Thày đi bộ độ rồi hy sinh.
B. Vì bố là học sinh giỏi luôn được thày khen
C. Nhờ có thày mà bố viết chữ đẹp nhưng bố không còn được gặp thày nữa. 
 4-Sổ liên lạc có tác dụng gì?
A. Để ghi điểm hàng tháng của em.
B. Giúp nhà trường và gia đình trao đổi tình hình học tập, rèn luyện của em.
C. Để thông báo tình hình học tập của em cho bố mẹ biết.
II-ĐỌC THÀNH TIẾNG MỘT ĐOẠN ( KHOẢNG 60 ĐẾN 70 CHỮ)TRONG CÁC BÀI SAU VÀ TRẢ LỜI MỘT CÂU HỎI NỘI DUNG BÀI DO GIÁO VIÊN NÊU: 
1- Chuyện quả bầu (Trang 116)
2- Tiếng chổi tre (Trang 121)
3- Bóp nát quả cam (Trang 124)
4- Lá cờ (Trang 128)
5- Đàn bê của anh Hồ Giáo (Trang 136)
6- Cháy nhà hàng xóm (Trang 139)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
KIỂM TRAVIẾT
(Thời gian 40 phút)
I-Chính tả (15 phút)
Bài: 	Cây đa quê hương (trang 93)
Đoạn viết: “Cây đa.....thân cây. 
Rễ cây..........đang nói.”
II -	 Tập làm văn	 (25-30 phút)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) kể về Bác Hồ kính yêu
Dựa vào gợi ý sau:
1/ Em thấy hình ảnh Bác Hồ ở đâu?
2/Em biết gì về Bác Hồ?
3/Em muốn hứa với Bác điều gì?
BIỂU ĐIỂM:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
 Tiếng Việt đọc: 10đ 
 - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ (mỗi câu 1đ)
 -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ )
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRAVIẾT
(Thời gian ... phút)
A- KIỂM TRA VIẾT
-Chính tả ( 15 phút)
Bài: 	
 Cây bàng
Ngay giữa sân trường sừng sững một cây bàng.
Xuân sang, trên cành chi chít những lộc non.
Hè về, tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường.
B- KIỂM TRA ĐỌC
Đọc một bài và trả lời một câu hỏi về nội dung và một câu hỏi về từ của bài do giáo viên nêu.
Bài1: Chú công (Trang 97)
Bài 2: Người bạn tốt (Trang 106)
Bài 3:Hồ Gươm (Trang 118)
Bài 4: Nói dối hại thân (Trang 133)
Bài 5: Anh hùng biển cả (Trang 145)
Bài 6: Không nên phá tổ chim (Trang 151)
BIỂU ĐIỂM: 
Viết 10 điểm ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
Đọc 10 điểm: Đọc thành tiếng : 8đ
	 Trả lời câu hỏi : 2đ
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1)Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là nguồn năng lượng sạch:
A 	Mặt trời
B	Gió
C	Nước chảy
D	 Than đá, xăng dầu, khí đốt
2) Sự biến đổi hoá học là gì?
A	Sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
B	Sự biến đổi từ chất này sang chất khác
3) Hiện tượng đầu nhuỵ nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì?
A	Sự thụ phấn
B	Sự thụ tinh
4) Các loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng thường có đặc điểm gì?
A	Màu sắc sặc sỡ , hương thơm, mật ngọt.
B	Không có màu sắc đẹp.Cánh hoa, đài hoa thường nhỏ hoặc không có.
5) Những động vật nào đẻ trứng?
A 	Sư tử
B	Chim cánh cụt
C	Cá vàng
Bài 2- Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và nước
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3- Tại sao lũ lụt thường xẩy ra khi rừng đầu nguồn bị phá huỷ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu điểm: Bài 1:Câu1,2,3,4,5: mỗi câu 1đ	 Bài 2: 3đ	 Bài 3: 2đ	
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN LỊCH SỬ LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Câu 1-(3đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1) Chiến thắng Điện Biên phủ vào thời gian nào?
A	13 – 3 - 1954	
B	7 – 5 - 1954
C	6 – 5 – 1954
2) Sau kháng chiến chiến chống Pháp thắng lợi, vì sao nước ta vẫn bị chia cắt?
A	Đế Quốc Mỹ tìm cách phá hoại hiệp định 	
B	Thực dân Pháp không chịu rút quân
C	Không tiến hành tổng tuyển cử được.
3) Nhân dân huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre mở đầu phong trào đồng khởi vào thời gian nào?
A	1959	
B	1960
C	1961
 Câu 2-(3đ) Chiến thắng “Điện Biên phủ trên không” xẩy ra ở đâu? vào thời gian nào?.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3-(4đ) Tại sao nói:30- 4- 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- (3đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .
Châu Âu nằm ở vị trí nào?
A	Bắc Châu A
B	Đông Châu A
C	Nam Châu A
D	Tây Châu A
2- Châu nào có dân số đông nhất trên thế giới?
A	Châu Âu	D	Châu Mỹ
B	Châu A	E	Châu Nam Cực
C	Châu Phi	G	Châu Đại Dương
3- Ai Cập nổi tiếng về công trình kiến trúc nào?
A	Xây dựng nhà	
B	Kim tự tháp
C	Cả hai ý trên
Câu 2- (2đ)Vì sao khu vực Đông nam á lại sản xuất được nhiều lúa gạo?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3- (2đ) Kể tên các nước láng giềng với Việt Nam.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4- (3đ)Nêu sự khác nhau về địa hình của hai nước Lào và Cam - pu - chia
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 4
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- (2đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .
Thành phố Cần Thơ nằm ở đâu?
A	Trung tâm đồng bằng Bắc bộ	
B	Trung tâm đồng bằng Nan bộ
C	Nằm bên sông Tiền
2- Nghề nào dưới đây không phải là nghề chính của người đân ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
A	Nghề nông	
B	khai thác khoáng sản	
C	làm muối
D	Đánh bắt nuôi trồng và chế biến thuỷ sán	
Câu 3- (4đ)Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi(4).doc