Giáo án Học vần 1 - Trường TH An Thạnh 1

I.Mục tiêu:

 Học sinh nhận biết được chữ e và âm e

 Trả lời 2-3 câu đơn giản về các bức tranh trong SGK

 +HS khá,giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK

II.Đồ dùng dạy học:

 -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch

 - HS: -SGK, vở tập viết,

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động :

 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs

 3.Bài mới :

 

doc 252 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 901Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Trường TH An Thạnh 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng, dòng sông.
 -Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ thực hành học tiếng việt lớp 1
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1Ổnđịnh: Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản( Cả lớp viết) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, ”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Giới thiệu bài
 -HS lắng nghe
Hoạt động 1 :Giới thiệu vần, tiếng, từ khóa
 .Dạy vần: ong
-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
 - GV đọc mẫu
-Phân tích vần ong. Ghép bìa cài: ong
-Đọc cá nhân - đồng thanh
-so sánh ong và on?
 + Giống: bắt đầu bằng o
 + Khác : ong kết thúc bằng ng
-Đánh vần mẫu:o-ngờ-ong
-HS so sánh
-Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
-Ghép bìa cài, phân tích ,đánh vần và đọc trơn:võng
-Giới thiêu tranh ghi từ khóa:cái võng
-Đọc từ khoá: cái võng
-HSthực hiện
-Quan sát
-Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc lại sơ đồ:
 ong
 võng
 cái võng
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
 ông 
 sông 
 dòng sông
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Nghĩ giữa tiết
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
- cá nhân - đồng thanh
Hoạt động 2
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng( Đọc theo thứ tự và không thứ tự)
 con ong cây thông
 vòng tròn công viên
 -GVđọc kết hợp giảng từ
- cá nhân - đồng thanh
Hoạt động 3
Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình 
đặt bút, lưu ý nét nối nét)
Tiết 2:
Hoạt động 1: 
 .Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-Theo dõi qui trình
-Viết bảng.con: ong, ông, cái võng, 
dòng sông.
-Đọc (cá nhân– đồng thanh)
Đọc câu ứng dụng: 
 “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời”. 
 -.Đọc SGK:
	Nghĩ giữa tiết
 -Quan sát tranh. Thảo luận
 -Đọc (cá nhân– đồng thanh) 
Hoạt động2 :Luyện viết:
-Yêu cầu HS viết theo dòng
-Chấm bài nhận xét
- Viết vở tập viết
Hoạt động3: Luyện nói
 -Theo chủ đề: “Đá bóng” 
 -Trong tranh vẽ gì?
 -Em thường xem bóng đá ở đâu?
 -Em thích cầu thủ nào nhất?
 -Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ? -Trường học em có đội bóng hay không?
 -Em có thích đá bóng không
 4 Củng cố dặn dò
-Quan sát tranh và trả lời
 Ngày dạy:	
Tuần 13-tiết Bài 53: ăng - âng
I.Mục tiêu:
. -Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng,từ và câu ứng dụng.
 -Kĩ năng :Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng,từ và câu ứng dụng.
 Viết được: : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
 Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
 -Thái độ :Biế vâng lời cha mẹ ,chăm chỉ học tậpâ
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ thực hành học tiếng việt lớp 1
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổnđịnh: Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc :ong,cái võng,ông, dòng sông,
 -viết bảng con : con ong,vòng tròn, cây thông, công viên(viết theo tổ)
 -Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi ” 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài : Ghi bảng :ăng, âng 
-HS lắng nghe
aDạy vần: ăng
-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng
 - GV đọc mẫu
 -So sánh ăng và ong?
 + Giống: kết thúc bằng ng
 + Khác : ăng bắt đầu bằng ă
 -Đánh vần mẫu:ă- ngờ-ăng
-Ghép bìa cài, Phân tích, đánh vần và đọc trơn:măng
-Giới thiêu tranh ghi từ khóa:măng tre
-Đọc từ khoá:măng tre
-Đọc lại sơ đồ:
 ăng
 măng
 măng tre
-Đọc vần ( Ca nhân - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: ăng
-Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
-Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
 âng 
 tầng
 nhà tầng
Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
- cá nhân - đồng thanh
Hoạt động 2
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
-Gọi HS đọc theo thứ tự và không thứ tự
-GV đọc kết hợp giảng từ
 Nghỉ giữa tiết
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Hoạt đông2.Luyện viết:
- Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình 
đặt bút, lưu ý nét nối nét)
-Theo dõi qui trình
-Viết bảng.con: ăng, âng, măng tre,
 nhà tầng.
 TIẾT 2
.Hoạt động 1 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-Đọc (cá nhân– đồng thanh)
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. 
 Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”. 
 c.Đọc SGK:
 Nghỉ giữa tiết
-Nhận xét tranh.
-Đọc cá nhân–đồng thanh
- Đọc cá nhân
Hoạt đông2.Luyện viết:
-Yêu cầuHS viết vào vào vở
-Chấm bài nhân xét
 Hoạt đông3 
 Luyện nói:Theo chủ dề:“Vâng lời cha mẹ”.
 -Trong tranh vẽ những ai?
 -Em bé trong tranh đang làm gì?
 -Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?
 -Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
 -Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên,
 bảo mẹ thường nói gì?
 -Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được gọi là đứa con gì?
Củng cố dặn dò
- Quan sát tranh và trả lời
-Đứa con ngoan 
Ngày dạy :
Tuần 13-tiết	Bài 54: ung - ưng
I.Mục tiêu:
-Học sinh nhận biết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu từ và câu ứng dụng.
-Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươư từ và câu ứng dụng- Viết dươc: ung, ưng, bông 
Súng ,Sừng hươu. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: “ Rừng, thung lũng, suối đèo 
-Giao dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên,có ý thức giữ gìn vẽ đẹp của thiên nhiên đất 
nước
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
 -Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.bộ thực hành học tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc ăng, âng, măng tre, nhà tầng
 - Viết bảng con : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu (viết theo tổ)
 -Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài : vần: ung ưng– Ghi bảng
-HS lắng nghe
Hoạt động 1 :Dạy vần:
 a.Dạy vần: ung
-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
 - GV đọc mẫu
- So sánh ung và ong?
 + Giống: kết thúc bằng ng
 + Khác : ung bắt đầu bằng u
 -Đánh vần mẫu:u- ngờ- ung
-Ghép bìa cài ,phân tích, đánh vần và đọc trơn: súng
-Giới thiệu tranh ghi bảng từ khóa :bông súng
- Đọc từ khoá : bông súng
-Đọc cá nhân - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: ung
-HSso sánh
-Đánh vần ( cá ùnhân - đồng thanh)
-HS thực hiện
-Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
ỈLiên hệ gd: Bông súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên như thế nào?(thêm đẹp,) bông súng có màu sắc rực rỡ tô điểm cho cảnh thiên nhiên thêm tươi đẹp hơn .Mỗi người chúng ta ai cũng yêu thích cái đẹp , Chúng ta không nên bẻ cành hái hoa ở những nơi như trường học, khu vui chơi ,Bệnh viện...
-Đọc lại sơ đồ:
 ung
 súng
 bông súng
-HS lắng nghe
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
-cá nhân - đồng thanh
b.Dạy vần ưng: ( Qui trình tương tự)
 ưng 
 sừng
 sừng hươu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Nghỉ giữa tiét
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
-cá nhân - đồng thanh
Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cây sung củ gừng
 trung thu vui mừng
-Yêu cầu đọc theo thứ tự và không theo thứ tự
-GVđọc kết hợp giảng từ
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Hoạt động 3:Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Nhận xét sửa sai
 -Củng cố
-Theo dõi qui trình
-Viết bảng.con: ung, ưng, bông súng, 
sừng hươu
.Hoạt động 1: 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 -GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng”. 
 c.Đọc SGK:
	Nghỉ giữa tiết
-Đọc (cá nhân– đồng thanh)
-Nhận xét tranh.
-Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa)
-Đọc (cá nhân–đồng thanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 
Hoạt động 1:Luyện viết:
 -Yêu cầu HS viết vào vở tập viết
 -Chấm bài nhận xét
-Viết vở tập viết
Hoạt động 2.Luyện nói:
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
 “Rừng, thung lũng, suối đèo.”.
 -Trong rừng thường có những gì?
 -Em thích nhất gì ở rừng?
 -Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
 -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối đèo?
 -Có ai trong lớp đã được vào rừng?
 .Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Quan sát tranh và trả lời
 Ngày dạy	
Tuần:14-tiết: Bài 55: eng - iêng
I.Mục tiêu:
 -Học sinh nhận biết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.từ và câu ứng dụng
 -Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng từ và câu ứng dụng Viết được: eng,
 iêng, lưỡi xẻng
 trống, chiêng Luyên nói 2-4 câu theo chủ đề:Buổi sá
 -HS biết phân biệt được nước ao,nước hồ, nước giếng và biết giữ gìn sử dụng
 nước hợp vệ sinh
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
 -Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, bảng con,bộ thực hành học tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc: : eng, iêng, lưỡi xẻng trống, chiêng.
 -Viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng (lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài :
giới thiệu:eng, iêng – Ghi bảng
-HS lắng nghe
Hoạt động 1 :Dạy vần
 a.Dạy vần: eng
-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng
 - GV đọc mẫu
 -So sánh eng và ong? 
 + Giống: kết thúc bằng ng
 + Khác : eng bắt đầu bằng u
 -Đánh vần mẫu:e ngờ -eng
 -Ghép bìa cài ,phân tích, đánh vần và đọc trơn : xẻng
 -Giới thiệu tranh ghi từ khóa: : lưỡi xẻng
-Đọc từ khoá : lưỡi xẻng
-Đọc lại sơ đồ:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
-Đọc :Cá nhân đồng thanh
-Phân tích và ghép bìa cài: eng
-HSso sánh
-Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
-HSthực hiện
-quan sát
-Đọc trơn :cá nhân - đồng thanh
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
 iêng 
 chiêng
 trống chiêng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Nghỉ giữa tiét
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
- cá nhân - đồng thanh
Hoạt động 2 :Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
-Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự
-GVđọc kết hợp giảng từ
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Hoạt động 3 Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng lớp Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối nét)
-Theo dõi qui trình
-Viết bảng.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
 trống, chiêng.
Tiết 2:
.Hoạt động 1: 
 Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 .Đọc câu ứng dụng: 
 “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
	 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
 - .Đọc SGK:
 Nghỉ giữa tiêùt
.Hoạt động 2 .Luyện viết:
 -Yêu cầu HS viết vào vở tâp viết
 -Chấm bài nhậh xét
Hoạt động3.Luyện nói:theo chủ đề:
 “Ao, hồ, giếng”.
 -Trong tranh vẽ những gì?
 -Chỉ đâu là giếng?
 - Những tranh này đều nói về cái gì?
 -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau
 -Nơi em ở thường lấy nước ở đâu?
 -để giữ vệ sinh cho nước em và các bạn cần phải làm gì?
-Đọc (cá nhân – đồng thanh)
-Nhận xét tranh.
-Đọc (cá nhân–đồng thanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 
-Viết vở tập viết
-Quan sát tranh và trả lờI
-Về nước
-Giống : đều có nước
Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
Lồng ghép GDMT
 -Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?
-Ao,hồ giéng đem đến cho con người những lợi ích gì?
-Em cần giữ ao,hồ giéng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ hợp vệ sinh?
 4.Củng cố dặn dò
 Ngày dạy:
 Tuần: 14-tiết Bài 56: uông - ương
I.Mục tiêu:
 -Học sinh nhận biết được : uông, ương, quả chuông, con đường.từ và câu ứng dụng
 - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường.từ và câu ứng dụng.Viết được uông, ương,
 quả chuông, con đường.Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
 -Yêu thích lao động chân tay và biết quý trọng sức lao động của bác nông dân .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, bảng con,bộ chữ cái
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1Ổn dịnh: hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
 -Viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng (vietá theo tổ) 
 -Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em)
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu: vần mới:uông, ương – Ghi bảng
-HSlắng nghe
Hoạt động 2 :Dạy vần
 .Dạy vần: uông
-Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uông và eng?
 + Giống: kết thúc bằng ng
 + Khác : uông bắt đầu bằng uô
-Đọc( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: uông.
-HSso sánh
Phát âm vần:uô- ngờ-uông
 - Ghép bìa cài. Phân tích Đánh vần và đọc trơn: 
 chuông
-Giới thiệu tranh ghi từ khóa: quả chuông
-Đọc từ khoá : chuông, 
-Đọc lại sơ đồ:
 uông
 chuông
 quả chuông
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
-Quan sát
-Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 -Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự)
 ương 
 đường
 con đường
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Nghỉ giữa tiết
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
- cá nhân - đồng thanh
Hoạt động 3:
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
-Yêu cầu HS đọc theo thứ tự và không theo thư
 tự
-GV đọc kết họp giảng từ
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân – đồâng thanh)
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
 Củng cố
-Theo dõi qui trình
-Viết bảng.con: uông, ương,
 quả chuông, con đường.
Tiết 2:
Hoạt động 1: 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng:
 Nắng đã lên.Lúa trên nương chín vàng.Trai gái
 bản mường cùng vui vào hội.
 cĐọc SGK
 Nghỉ giữa tiết
-Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
-Đọc cá nhân
Hoạt động 2 Luyện nói: 
 Theo chủ đề” Đồng ruộng”.
-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? 
 -Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
-Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì ?
-Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác?
-Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, chúng ta có cái gì để ăn không?
-Quan sát trả lời
Hoạt động 3: Luyện viết
-Yêu cầu HS viết vào vở
-Chấm bài nhận xét
- HS viết vào vở 
Củng cố dặn dò
 Ngày dạy : 
 Tuần :14-tiết: Bài 57: ang - anh
 I.Mục tiêu:
 -Học sinh nhận biết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh từ và câu ứng dụng.
 -Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh từ và câu ứng dụng. Viết được ang, anh,
 cây bàng, cành chanh.Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng
 -Biết cảnh sinh hoạt buổi sáng, yêu thích các hoạt động buổi sáng 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ thực hành học tiếng việt 
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 .1Ổn định Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc:uông, ương, quả chuông, con đường
 -viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy(viết theo tổ) 
 -Đọc câu ứng dụng: 
 “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
 -Nhận xét 
 3.Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu: vần mới:ang, anh– Ghi bảng
-HS lắng nghe
Hoạt động 2 :Dạy vần:
 .Dạy vần: ang
-Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng
 GV đọc mẫu
 So sánh ang và ong?
 +Giống: kết thúc bằng ng
 + Khác : ang bắt đầu bằng a
 - Phát âm vần:o- ngờ-ong
 -Ghép bìa cài, Phân tích đánh vần đọc trơn:bàng
-Đọc từ khoá: cây bàng
 -Đọc lại sơ đồ:
 ang
 bàng
 cây bàng
-Đọc ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ong.
-HSso sánh
-Cá nhân, đồng thanh
-Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
 b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự)
 anh 
 chanh
 cành chanh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Nghỉ giữa tiết
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
- cá nhân - đồng thanh
Hoạt động 3:
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
-Yêu cầu HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự
-GV đọc kết họp giảng từ
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Hoạt động 4:
-Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Củng cố 
-Theo dõi qui trình
-Viết bảng.con: ang, anh, cây
 bàng, cành chanh
Tiết 2:
Hoạt động 1: .Luyện đọc:
 -Đọc lại bài tiết 1
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không có chân có cánh, 
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá, có cành
 Sao gọi là ngọn gió? ”
 c.Đọc SGK
 Nghỉ giữa tiết
-Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
-Nhận xét tranh.
-Đọc (ca Ùnhân–đồng thanh)
-Đọc cá nhân 10 em
Hoạt động 2
 e.Luyện nói: theo chủ đề: “Buổi sáng”.
-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
 -Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?
 -Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì?
 -Buổi sáng, em làm những việc gì?
 -Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
 -Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao?
-Quan sát tranh và trả lời
Hoạt động 3.:Luyện viết:
 -Yêu cầu HS viết vào vở tập viết
 -Chấm bài nhận xét
-Viết vở tập viết
 4Củng cố dặn dò
Ngày dạy : 
 Tuần 14-tiết Bài 58: inh - ênh
I.Mục tiêu:
 -Học sinh nhận biết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.từ và câu ứng dụng
 -Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.từ và câu ứng dụng .Viết được: inh, ênh, 
 máy vi tính, dòng kênh.Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề:
 ‘’ Máy cày, máy nổ,máy khâu, máy tính”
 -Biết công dụng các loại máy :Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ thực hành môn tiếng việt,bảng con
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1ỎÂn định : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc ang, anh, cây bàng, cành chanh
 Viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( viết theo tổ) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông”
 -Nhận xét 
 3.Bàì mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu vần mới:inh, ênh – Ghi bảng
-HS lắng nghe
.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 a.Dạy vần: inh
-Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh
 GV đọc mẫu vần
 So sánh inh và anh?
 + Giống: kế

Tài liệu đính kèm:

  • docHOC VAN CKT ca nam.doc