Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - tuần 6 - Nguyễn Thị Thùy Diệu – Trường tiểu học Hậu Thành

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã.

 3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người

II.CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46

2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - tuần 6 - Nguyễn Thị Thùy Diệu – Trường tiểu học Hậu Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------------------------------------------
	Thứ ba, ngày 25tháng 9 năm 2012
Môn: Học vần
Tiết 49 -50
Bài 23 : Âm G – GH
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:-Đọc được:g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
2.Kỉ năng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri gà gô.
 	3.Thaí độ:-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II/CHUẨN BỊ:
1/Giáo viên:Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48
2/Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Ổn đinh:
2/Bài cũ:
Gọi học sinh đọc bài SGK
Cho H/S viết bảng con ph – phố, nh – nhà 
Nhận xét
3/Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi : gà, ghế
Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi?
Gv ghi học bài: g – gh
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ g, gà ri từ ứng dụng biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g
Giáo viên tô lại chữ g và nói đây là chữ g
Chữ g gồm mấy nét?
 Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Gv phát âm mẫu g 
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì?
Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
Tranh minh họa rút từ khóa
*Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
Phát âm: gờ
Đánh vần: gờ-ê-ghê- sắc- ghế
Từ khóa:ghế gỗ
 * Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
*Hoạt động 4: 
Hướng dẫn viết quy trình
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
 Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a 
Tương tự hs viết gh, ghế 
 Tiết 2 
Luyện đọc:
*Hoạt động 1: 
G/v đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Giới thiệu tranh trong sgk trang 49
Tranh vẽ gì?
Đọc từ dưới tranh
-Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go.ã Tìm tiếng có vần mới
Giáo viên sửa sai cho học sinh
*Hoạt động 2: 
Luyện viết quy trình nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
 ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
*Hoạt động 3: 
 Luyện nói:Học sinh nói được2-3 câu theo chủ đề
 Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
Gà thường ăn gì?
4/Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hơn ai 
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 mõ
gỗ	 gụ
gõ	 nhớ
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
5/Dặn dò:Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Vẽ đàn gà , ghế
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân g
Tiếng gà 
 Cá nhân,nhóm,tổ,lớp.
Gà ri
Giống g; khác gh có thêm âm h phía sau
Học sinh đọc cá nhân
nhận xét
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Cá nhân, lớp
-Hs quan sát
-Hs viết trên không trung trước khi vào bảng con
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo cảm nhận
 Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Cá nhân tìm,nhận xét
Học sinh quan sát
-Viết vào vở tập viết
Học sinh quan sát lớp, nhóm 
 Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
-Hs viết vào vở bài tập Tiếng Việt
Bồi dưỡng Tiếng Việt
Luyện đọc, viết chính tả g, gh
I/Mơc tiªu. 
 - HS đọc, viết ®­ỵc mét sè tõ cã ©m g, gh
 - RÌn kỉ năng nghe đọc, viết đúng, nhanh cho HS
II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
LuyƯn ®äc.
- GV treo b¶ng phơ viÕt s½n mét sè tõ cã ©m g, gh
 Gà ri, nhà ga, gà gơ, tủ gỗ, gõ mõ. 
 Ghế gỗ, gồ ghề, ghi nhớ, ghe nhỏ, ghê sợ.
- HS ®äc thÇm theo tay chØ cđa GV c¸c tiÕng trªn b¶ng phơ.
- HS ®äc to: CN, líp.
- HS ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng cã ©m g, ©m gh.
2. LuyƯn viÕt.
- HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷.
- HS nh¾c l¹i kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c tõ lµ 4 li, kho¶ng c¸ch gi÷a tiÕng trong tõ lµ 2 li.
- GV nh¾c nhë HS ngåi ®ĩng t­ thÕ, cÇm ®ĩng bĩt.
- GV ®äc tõng tiÕng, HS viÕt.
- GV quan s¸t giĩp ®ì häc sinh cßn lĩng tĩng, viÕt ch­a ®Đp.
- GV l­u ý HS ®¸nh dÊu ®ĩng vÞ trÝ.
- GV thu chÊm bµi 10 em. NhËn xÐt.
- Tuyªn d­¬ng CN viÕt ®ĩng, ®Đp.
- Cho HS tham khảo bµi viÕt ®Đp ®Ĩ häc tËp.
3. NhËn xÐt giê häc.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn : TN – XH
BÀI :CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I.MỤC TIÊU :
	1.Kiến thức:-Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng
	 -Biết cách chăm sóc răng đúng cách
 	2.Kỉ năng: -Giúp HS nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng 
 để có hàm răng chắc khoẻ.
	3.Thaí độ: -Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác s/miệng sau khi ăn và đ/răng hằng ngày.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mô hình răng, tranh phóng to như SGK.
-Bàn chải răng, kem đánh răng.
III. KỸ NĂNG SỐNG:
- Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sĩc răng.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ răng.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định :
2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì?
 Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa
*Hoạt động 1 :Quan sát nhận xét :
Mục tiêu: Biết thế nào là răng khỏe, đẹp; thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh
HS làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét?
Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn.
GV tóm ý : Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn .
Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được.
Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết.
*Hoạt động 2 :Làm việc với SGK:
_Mục tiêu: HS biết nên làm gì và không làm gì để bảo vệ răng
_GV hướng dẫn nhóm quan sát hình vẽ và yêu cầu:
+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao?
-Mời các nhóm trình bày kết quả
●GV có thể đặt tiếp các câu hỏi xen kẽ kẽ với các câu trảû lời của HS cho phù hợp
Ví dụ:
+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất?
+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
+ Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay?
GV tóm ý: Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp.
4.Củng cố : Hỏi tên bài :
GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm gì?
GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.
5.Dăn dò: Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. 
Học bài, xem trước bài mới.
 Trật tự
Bài “Vệ sinh thân thể”
Tăùm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày
Rữa chân bằng nước sạch, mang giày.
Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện.
HS nêu lại tựa bài học.
Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét.
Răng sún, trắng, sâu, đen 
HS quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý.
HS quan sát ranh ở SGK
Nhóm 1,3 : trang 14 , nhóm 2,4: trang 15
HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng.
Bạn sún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh.
Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng.
HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng.
Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng.
Thực hiện ở nhà.
Hoạt động ngồi giờ lên lớp
Vui Trung Thu
Mục tiêu
HS hiểu : Trung Thu là ngày Tết của trẻ em.
HS được tham gia rước đèn Trung Thu.
II.Tài liệu và phương tiện
 -Hình ảnh về Trung thu
 -Các loại đèn lồng
 III. Các bước tiến hành 
GV giới thiệu : Theo truyền thống, hang năm, cứ vào ngày rằm tháng 8 (15-8 âm lịch)là ngày tết Trung Thu. Tết Trung Thu là một ngày hội tưng bừng của trẻ em. Người lớn làm ( hoặc mua ) cho trẻ em các loại đèn để rước đèn dưới trăng.
GV chỉ vào các bức ảnh minh họa và hướng dẫn HS cách rước đèn và bày mâm cỗ đêm Trung Thu
GV tập cho HS học thuộc bài hát Đêm Trung Thu. 
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư, ngày 26 tháng 9 năm 2012
Môn : Học vần
Tiết 51 - 52
BÀI 24 : Q , QU , GI
I.MỤC TIÊU : 	
1.Kiến thức:-Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
-Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
2.Kỉ năng:- Luyện nói từ 2 đếân 3 câu theo chủ đề : quà quê.
3.Thaí độ:- Yêu quý môn học tiếng viết,nhớ những gì ở quê .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. 
	-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV nhận xét chung.
3/Bài mới :
Hôm nay lớp mình cùng học âm mới là âm q- qu; gi
*Hoạt động 1:
-Đọcvà đánh vần được: q, qu , quê, chợ quê. gi, cụ già
*Gv viết bảng chữ q và nói: Đây là chữ q
-Chữ q gần giống chữ nào đã học?
-So sánh chữ q và chữ c
-Tìm trong HVTV chữ q
-Hs đọc q theo yêu cầu của gv
*Gv viết lại qu và đọc mẫu qu
-Chữ qu gần giống với chữ nào?
So sánh chữ qu với q?
-Có qu rồi để tạo thành tiếng quê ta phải thêm âm gì?
-Hãy phân tích cho cô tiếng quê?
 Gv hướng dẫn đánh vần.: quờ – ê – quê.
+GV treo tranh cho hs quan sát rút ra từ khóa. 
-Cho hs đọc trơn
*Âm gi dạy tương tự âm qu 
Gọi đọc sơ đồ 1,2.
*Hoạt động 2:
-Viết đúng q- qu, chợ quê, gi, cụ già.
HD viết b/con : q , qu , chợ quê, gi, cụ già.
G/t từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
*Hoạt động 3: Đọc được các tiếng từ ứng dụng
-Em hãy âm qu, gi với các dấu thanh để tạo thành tiếng, từ có nghĩa
Quả thị , qua đò, giỏ cá, giã giò
-Hs tìm âm mới học trong các từ trên
-Gọi hs đọc theo yêu cầu
-Phân tích một số từ
Tiết 2
Hoạt động 4: Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng.
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
* Hoạt động 5: Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Thu vở 5 em chấm điểm.
Nhận xét cách viết
*Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề “quà quê?
- Luyện nói từ 2 đên 3 câu theo chủ đề quà quê
Tranh vẽ gì?
Me đi chợ vễàï mua quà gì về cho hai chị em?
Vì sao nhã mía lại gọi là quà quê?
Em còn biết những tứ quà nào nhà quê?
Hãy kể một thứ quà nhà quê mà em thích nhất?
Giáo dục.
Nhận xét- tuyên dương
4/Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5/Nhận xét, dặn dò: chuẩn bị bài, ng,ngh xem bài học bài ở nhà.
Trật tự-hát
Viết bảng con gà gô, gồ ghề,..
Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Hs quan sát
Chữ c
Hs nói điểm giống và khác nhau giữa chữ q và c.
CN, nhóm
CN hs đọc
Gần giống chữ qu
Hs nêu điểm giống và khác
-Thêm âm ê
Qu đứng trước, ê đứng sau
CN, nhóm, tổ
CN 3 em ĐT
Hs viết cữ trên không trung trước khi viết vào bảng con
Hs ghép và đọc các tiếng câu mà mình ghép được
2 hs lên bảng gạch chân âm mới học
HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm
CN, nhóm.
CN đọc nối tiếp, tổ nhóm
HS tìm tiếng mới học trong câu.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
-Hs viết vào vở tập viết
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Cá nhân trả lời, nhận xét bổ sung
- CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.
- Hs làm vào vở bài tập 
Bồi dưỡng Tiếng Việt
LuyƯnđọc, viÕt tiÕng , tõ cã ©m qu, gi
I . Mơc tiªu. 
 -HS luyƯn đọc, viÕt ®ĩng ®Đp ch÷ cã ©m qu, gi
 - RÌn HS cã ý thøc đọc đúng, nhanh và biết gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Đp .
II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc .
 1 , GV cho HS ®äc «n l¹i tiÕng tõ cã ©m qu, gi 
 - HS ®äc : CN – Nhãm – Líp .
 - LuyƯn ®äc §V – PT - §äc tr¬n .
 2 . LuyƯn viÕt b¶ng con .
 - GV treo b¶ng phơ viÕt mÉu :qu, gi, chợ quê, cụ già .
 - HS ®äc – Ph©n tÝch - §¸nh vÇn .
 - HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷ .
 - GV viÕt mÉu – HS viÕt b¶ng con .
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
 3 . LuyƯn viÕt vµo vë .
 - GV viÕt mÉu – H­íng d·n viÕt .
 - HS viÕt : qu ( 2 dßng ) , gi ( 2 dßng ) .
 Chợ quê ( 2 dßng ) , cụ già ( 2 dßng ) .
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
 - GV thu bµi chÊm – NhËn xÐt .
 3 . NhËn xÐt giê häc .
----------------------------------------------------------------------------------------
Môn : Đạo đức:
Tiết 6
BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:-Biết tác dụng của giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
 -Nêu được lợi ích của giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
 2.Kỉ năng:-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân(BVMT)
 -Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.(HSK/G)
 3.Thaí độ: -Nắm được nội dung bài học và thực hành.
* giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả: ( như tiết 1)
II.CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1/Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?
Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em?
GV nhận xét.
3/Bài mơÙi :
*Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi.
GV yêu cầu có 2 vòng thi: Thi ở tổ, thi ở lớp.
Tiêu chuẩn chấm Thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng.
BGK khảo chấm và công bố kết quả.
*Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi!
*Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
+Kết luận chung:
Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình.
BVMT(liên hệ) giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập cẩn thận sạch đẹp là một việác làm góp phần....làm cho môi trườngluôn sạch đẹp.
4/Củng cố: Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài.
5/Dặn dò :
 Học bài, xem bài mới.gia đình em
Trật tự
HS trả lời
HS trả lời
BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập.
Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
Học sinh hát và vỗ tay.
Học sinh đọc.
Nhắc lại.
4 -> 6 em.
Thứ năm, ngày 27 tháng 9 năm 2012
MÔN: Học vần
Tiết 53- 54
BÀI 25: NG- NGH
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:-Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
2.Kỉ năng:-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
3.Thái độ: Yêu thích môn học ,tự tin trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
*Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
-Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé
*Sách Tiếng Việt 1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2. kiểm tra bài cũ: 
-GV gọi 2-4 hs đọc từ ngữ và câu ứng dụng . Nhận xét tuyên dương
3.Bài mới:
-Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ng, ngh 
-GV viết lên bảng ng, ngh
*Hoạt động 1:
+ Đọc được :ng, cá ngừ; ngh, nghệ, củ nghệ
-GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
-So sánh ng với n
 -Tìm trong bộ HVTV chữ ng
-Gv phát âm ngờ
-Gv yêu cầu hs ghép tiếng ngừ
-Hs phân tích tiếng ngừ
Dạy đánh vần: ngờ – ư- ngư- huyền- ngừ.
-GV giới thiệu tranh cho hs quan sát, rút ra từ khóa.
-Yêu cầu hs đọc lại sơ đồ 1
*Âm ngh dạy tương tự như âm ng
-GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép)
Gọi hs đọc lại sơ đồ 1,2
*Hoạt động 2:
Viết đúng chữ ng, cá ngừ; ngh, củ nghệ
-GV hướng dẫn viết theo quy trình: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ 
-GV lưu ý nét nối giữa n và g
Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh và ê, dấu nặng dưới ê
-GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con.
 *Hoạt động 3:
Đọc được các tiếng,từ ứng dụng.
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng.
+Đánh vần tiếng . Đọc trơn từ
 GV giải thích :Ngã tư: ,Ngõ, Nghệ sĩ
GV đọc mẫu 
 Tiết 2
* Hoạt động 4: Luyện đọc:
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
* Hoạt động 5: Luyện viết
-Hs viết đúng các chữ, từ và viết đủ số dòng quy định.
GV hướng dẫn
Nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
*Hoạt đônng 6: Chủ đề bê, nghé, bé 
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề 
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Em phân biệt con nghé và con bêbằng cách nào ?
+Nghé là con của con gì?
+Bê là con của con gì?
+Thức ăn chủ yếu của bê và nghé là gì?
Nhận xét- tuyên dương
4/Củng cố : * Chơi trò: Ong tìm chữ
 -Hs nối tiếp nhau tìm các tiếng, từ có âm ng, ngh.
-Nhận xét
5/Dặn dò: Học lại bài ,chuẩn bị bài 26
Trật tự
2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
Hs quan sát
- Hs nêu điểm giống và khau giữa n và ng
- Hs tìm và giơ lên
-Cn, nhóm, tổ
-Hs ghép theo yêu cầu của cô
- ng đứng trước ư đứng sau dấu huyền trên đầu chữ ư
CN, tổ, nhóm
-hs quan sát tranh
Cn, đọc trơn từ khóa
CN, tổ, nhóm
2 hs đọc lại sơ đồ
-Hs viết chữ trên không trung trước khi viết vào bảng con
Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-CN, tổ, nhóm
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
Cá nhân, nhóm,tổ,lớp.
-Hs viết vào vở tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+Bò bê, trâu, nghé
Trả lời cá nhân,nhận xét bổ sung
Hs 2 đội thi nhau tìm trong 5 phút
-Hs làm vào vở bài tập
Bồi dưỡng Tiếng Việt
LuyƯnđọc, viÕt tiÕng , tõ cã ©m ng, ngh
I . Mơc tiªu. 
 -HS luyƯn đọc, viÕt ®ĩng ®Đp ch÷ cã ©m ng, ngh
 - RÌn HS cã ý thøc đọc đúng, nhanh và biết gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Đp .
II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc .
 1 , GV cho HS ®äc «n l¹i tiÕng tõ cã ©m ng, ngh 
 - HS ®äc : CN – Nhãm – Líp .
 - LuyƯn ®äc §V – PT - §äc tr¬n .
 2 . LuyƯn viÕt b¶ng con .
 - GV treo b¶ng phơ viÕt mÉu :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 - HS ®äc – Ph©n tÝch - §¸nh vÇn .
 - HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷ .
 - GV viÕt mÉu – HS viÕt b¶ng con .
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
 3 . LuyƯn viÕt vµo vë .
 - GV viÕt mÉu – H­íng dẫn viÕt .
 - HS viÕt : ng ( 2 dßng ) , ngh ( 2 dßng ) .
 Cá ngừ ( 2 dßng ) , củ nghệ ( 2 dßng ) . 
 nghỉ hè bé về quê.(1 dịng)
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
 - GV thu bµi chÊm – NhËn xÐt .
 3 . NhËn xÐt giê häc .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2012
Môn: Học vần
Tiết 55-56
	Bài 26 :	Y- TR
 I.MỤC TIÊU
 	1.Kiến thức:-HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
 	- viết được :y, tr, y tá, tre ngà.
 	2.Kỉ năng:-luyện nói từ 2-3 chủ đề: nhà trẻ.
 3. Thaí độ:yêu thích môn học tự tin trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 	+Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: y tá, tre ngà
+Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
	+ Tranh minh họa phần luyện nói: nhà trẻ
 	+ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tiết1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
_ GV gọi 2-4 hs đọc 

Tài liệu đính kèm:

  • doc6nttd.doc