Giáo Án Lớp 1 - Nguyễn Thị Thắng - Trường Tiểu Học Mỹ Hòa 2 Tháp Mười Đồng Tháp

I.Mục tiêu:

1. Giúp học sinh hiểu được:

§ Trẻ em đến tuổi học phải đi học.

§ Là học sinh phải thực hiện tốt những điều quy định của nhà trường, những điều GV dạy bảo để học được nhiều điều mới lạ, bổ ích, tiến bộ.

§ HS có thái độ : vui vẻ, phấn khởi , tự giác đi học.

§ HS thực hiện việc đi học hằng ngày, thực hiện được những yêu cầu của giáo viên ngay những ngày đầu đến trường .

II.Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.

 - Bài hát: Ngày đầu tiên đi học.

III. Các hoạt động dạy học

1) KTBC:

- KT sự chuẩn bị để học môn đạo đức của học sinh.

2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa

 

doc 183 trang Người đăng honganh Lượt xem 1376Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Nguyễn Thị Thắng - Trường Tiểu Học Mỹ Hòa 2 Tháp Mười Đồng Tháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thiệu bài:
2. HD tìm hiểu bài:
* Bước 1: lập số 7 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : Có 6 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? 
- Tương tự: 7 chấm tròn, 7 hình vuông đều có số lượng là 7.Đây chính là bài học
*Bước 2. Giới thiệu chữ số 7 
- Số 7 in
- Số 7 thường 
-Cài chữ số 7 – viết mẫu 
*Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 7 
-Đọc từ 1 đến 7; 7 đến 1
Số 7 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 7?
2.Thực hành 
Bài 1: Viết số 7 
- Viết mẫu số 7 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 
*7 gồm 6 và 1
*7 gồm 5 và 2
*7 gồm 4 và 3
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 7 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 7 
- HS đếm và nêu từ 1 đến 7
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; 7 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Số 6 đứng liền trước số 7
-HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 7 gồm 6 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài :
-Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài 
III.Củng cố dặn dò: 4p
- Số 7 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? 
-Nhận xét tiết học
 ------------------------------------------------------- 
 Ngày soạn: 21 / 09 / 2010
	 Thứ tư ngày 22 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1,2.Tiếng Việt 
 T41,42. Bài 18. x - ch
A Mục tiêu:
- Học sinh đọc được :x,ch, xe, chó,câu và từ ứng dụng 
-Viết được: x,ch, xe, cho, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xebò, xe lu, xe ô tô. 
B Chuẩn bị:
1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó
2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
C. Hoạt động dạy và học:
I.Kiểm tra bài cũ:4p -HS đọc bài ở sgk (2em)
	 -Lớp viết bảng con: u, ư, nụ, thư.
II. Bài mới: (Tiết 1. 30p)
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài
2. Dạy âm mới:
a/ Dạy chữ ghi âm x
 -GV viết chữ và nói : đây là chữ x
 - Chữ x gồm có mấy nét ?
 - Cài chữ x
- Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu xe
- phân tích tiếng dê
- Giáo viên : xe 
- Giáo viên : xờ - e – xe/ xe
b. Dạy chữ ghi âm ch
(Dạy tương tự như như âm x)
-So sánh x- c
c.Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá 
- HD học sinh phân tích đọc
d.Hướng dẫn viết bảng con
-Viết mẫu : x, ch, xe, chó 
-Nhận xét, sữa saiø
Củng cố: (2’) 
 Tiết 2: 30p
3. Luyện tập :
a.Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp 
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
 -Đọc sgk 
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
b.Luyện nĩi:
GV treo tranh: xe bò, xe lu, xe ô tô
-Trong tranh có nhữngloại xe nào? Ở quê em còn gọi là xe gì?
- xe lu dùng để làm gì ? xe lu còn gọi là xe gì?
- Xe ô tô dùng để làm gì?
- Em còn biết những loại xe nào nữa ?
 - Quê em thường dùng loại xe nào?
GV-lớp nhận xét
c. Luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
Nhắc cách ngồi viết
GV chấm nhận xét
- Học sinh quan sát 
 - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét cong hở trái 
 - HS thực hiện cài x
 - HS đọc lớp, cá nhân 
 - x: đứng trước; e đứng sau
 - HS cài xe
- HS đánh vần cá nhân, đồng th
- Học sinh quan sát 
* Giống nhau: nét cong hơ û- phải
*Khác nhau: x có một nét cong hở – trái nữa
-HS phân tích
-Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
* Đọc lại hai âm vừa học 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
-Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
-Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó 
III. Củng cố – dặn dò: 5p
-Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
-Nhận xét lớp học.
 -------------------------------------------------
 Tiết 3. TOÁN:	 
 TCT19. Số 8
A.MỤC TIÊU:
 - Biết 7 thêm 1 được 8, , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 - Viết số 8; đọc đếm dược từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 
B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.	
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Kiểm tra bài cũ :(5’)	
 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? 
+ 7 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 7 trên bảng con.
II. Bài mới. 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Giới thiệu bài số8
2. HD tìm hiểu bài:
*Bước 1: lập số 8 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có?
- Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học..
*Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 
- Số 8 in
- Số 8 thường 
-Cài chữ số 7 – viết mẫu 
*Bước 3 .Nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 
-Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1
Số 8 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 8?
Giải lao:(2’)
3.Thực hành 
Bài 1: Viết số 8 
- Viết mẫu số 8 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 8 : 
8 gồm 7 và 1
8 gồm 6 và 2
 8gồm 5 và 3.
- Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
GV nhận xét – sữa sai
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 8 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 8
- HS đếm và nêu từ 1 đến 8
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 8;8 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Số 7 đứng liền trước số 8
-HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 8 gồm7 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài :
- Học sinh tự làm bài và sửa bài
III.Củng cố dặn dò: 4p
-Số 8 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 8 . Đếm ngược từ 8 đến 1 ?
 -Nhận xét tiết học
 ---------------------------------------------------
 Tiết 4. Mĩ thuật
 ( Cĩ giáo viên bộ mơn giảng dạy) 
 ------------------------------------------------ 
 Ngày soạn: 21 / 09 / 2010
	 Thứ năm ngày 23 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1.TOÁN:	 
 TCT20 Số 9
A.MỤC TIÊU :
 - Biết 8 thêm 1 được 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 - Viết số 9; đọc đếm dược từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9.
- giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3,4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại 
 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9.	
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.Kiểm tra bài cũ :(4’)	
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến8 và 8 đến 1 ? 
 + 8 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 8 trên bảng con.
II.Bài mới : 28p 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Giới thiệu số 9
2. HD tìm hiểu bài:
*Bước 1: lập số 9
-GVHD học sinh xem tranh hỏi :
-Có 8 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có?
-Tương tự:9 chấm tròn, 9 hình vuông đều có số lượng là 9.Đây chính là bài học..
Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 
- Số 9 in
- Số 9 thường 
-Cài chữ số 9 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 
-Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1
Số 9 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 9 ?
Giải lao:(2’)
3.Thực hành 
Bài 1: Viết số 9 
- Viết mẫu số 9 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 
 9 gồm8 và 1
 9 gồm 7 và 2
9 gồm 6 và 3.
 Bài 3 : >, <, = ? 
-Hướng dẫn học sinh căn cứ vào số đứng trước để điền dấu 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
GV nhận xét – sữa sai
Bài 4: Điền số vào ô trống ?.
HD học sinh làm vào vở
Chấm- nhận xét 
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 9 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số9
- HS đếm và nêu từ 1 đến 9
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9;9 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
- Số 8 đứng liền trước số 9
-HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 9 gồm8 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu y/c bài :
 8 8
 9 > 8 8 7
 9 = 9 7 6
HS đọc yêu cầu
8 < 9 7 < 2 7 < 8 < 9
9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8
-2 em làm bảng lớp
III.Củng cố dặn dò:4p
-Số 9 đứng liền sau số nào ? Về học lại bài và chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học 
 --------------------------------------------------
 Tiết 2,3. Tiếng việt 	
 T42,43. Bài 20 : k - kh
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được : k, kh, kẻû, khế; từ và câu ứng dụng
- Viết được: k, kh, kẻû, khế; 
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng.kẻ, khế; câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.Kiểm tra bài cũ : ( 4p) - Đọc và viết :s, r ,sẻ , sẽ
 - Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số
II. Bài mới : Tiết 1 (30p )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài 
2.Dạy chữ ghi âm :
a.Dạy chữ ghi âmk :
-Nhận diện chữ : Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
- So sánh k - h
- Phát âm :k
- Cài:k
-GT tiếng: kẻû
GV đọc, phân tích
* Phân tích-cài: kẻ
-Đánh vần : k – e – ke – hỏi – kẻ / kẻ 
 b. Dạy chữ ghi âm kh:
(Tương tự dạy âm k) 
 So sánh kh, k 
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu , quy trình đặt bút 
c. Đọc từ ứng dụng:
- HD đọc và giải thích
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
3.Luyện tập: 30p
a.Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
 -Đọc SGK 
b.Luyện nói :
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu.
-Trong tranh vẽ gì?
-Các con vật này có tiếng kêu như thế nào?
-Em có biết tiêng kêu của con vật nào khác nữa không?
-Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh được không?
c. Viết vở tập viết
-HD viết – cách cầm bút
-Chấm- nhận xét
 -Quan sát
- giống: nét khuyết trên
- Khác: k có thêm nét nét thắt 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: k
-Tiếng kẻ có 2 âm ghép lại, âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e
-Phân tích – cài kẻû, 
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
*Giống: chữ k
* Khác :kh có thêm h
- Đọc theo nhịp ( Lớp, nhóm, CN)
-Viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
- HS đọc từ 
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
- kha, kẻ
 Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
 III.Củng cố, dặn dò: 5p
 -Nhận xét giờ học
 -Về xem trước bài:ôn tập
 ---- -----------------------------------------
 Tiết 4. Thủ công
 T5. XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN 
 ( Có GV chuyên trách giảng dạy )
 ------------------------------------------------- 
 Ngày soạn: 22 / 09 / 2010
	 Thư ùsáu ngày 24 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1,2. Tiếng Việt	 
 T45,46. Bài 21 :ÔN TẬP 
A. Mục tiêu:
-HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử.
B.Chuẩn bị:
- GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ
- HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
C. Hoạt động dạy và học:
I. Kiểm tra bài cũ:(5p) -Lớp viết chữ: k, kh, kẻ, khếû
 -Đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
 - GV nhận xét ghi điểm
II. Bài mới:30p
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
Giới thiệu bài
Ôân tập
a.Lập bảng ôn
GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk 
+ ghép chữ để tạo thành tiếng:
-Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó 
+ Cài tiếng có ghép dấu thanh
- GV ghi vào ô dóng cột
+ Hoàn thành bảng ôn
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
 Xe chỉ củ sả kẻ vở rổ khế
- Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
c.Hướng dẫn viết bảng con 
-Viết mẫu: xe chỉ, củ sả
-Hướng dẫn viết:(Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh)
*Tìm tiếng ngoài bài có âm mới
 Tiết 2 : 30p
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:
 GV đọc mẫu hướng dẫn đọc
-Đọc bài sgk 
b.Kể chuyện : Thỏ và sư tử
-GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ
-HD học sinh kể chuỵên theo tranh
*Lưu ý: HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện 
-Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể
*Ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
c.luyện viết
-HD viết viết vở ôly
-Hs nêu các âm vừa học
-HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân)
-HS ghép chữ 
-HS cài 1 vài tiếng
-HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp)
- Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập.
-Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp
-đọc thầm
-Tìm tiếng có vần mới
-Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân)
-HS viết bảng con
-HS tự tìm
-Đọc bài tiết 1
-Đọc theo hướng dẫn của gv
 -Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm
-HS đọc chủ đề
-HS lắng nghe 
- HS kể theo nội dung từng tranh
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đếùn 
Tranh 4: Tức mình,nó liền
- Đọc ý nghĩa
-HS viết vở
 III. Củng cố – dặn do:5p - Nhận xét giờ học
 -Xem trước bài ph, nh, 
 Tiết 3. Toán 	 
 T20. Số 0
A.MỤC TIÊU:
- HS biét viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; 
- So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 
- Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm mẫu vật 
 + Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.Kiểm tra bài cũ: 4p - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
 - Xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần
II. Bài mới: 28p
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số o
2. HD tìm hiểu bài:
-Giáo viên dùng: Que tính : 3 que
 Hình vuông: 4 hình 
 Hình tròn: 4 hình
Vậy trên tay cô không còn đồ vật nào nữa
- Ta ghi 0, đọc 0
+ So sánh số 0 in, số 0 viết
-Cài số 0
-Nhận biết số 0, từ 0 đến 9
-Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- So sánh cả dãy số từ 0 đến 9
- So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào?
3.Thực hành 
+Bài 1 : viết số 0 
+Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) 
- GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống
 + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
+ Bài 4: >, <, = ?
HD học sinh làm vào vở 
 -Chấm, nhận xét
-HS lấy que tính thực hiiện theo gv
-HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
–Học sinh tự so sánh 
- Học sinh cài 0 
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 
- nhận biết vị trí số 0
- Học sinh số 0 đứng liền trước số1 
- Số 0 bế hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 - Học sinh viết số 0 vào vở 
- Học sinh viết vào bảng con 
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-HS đọc y/c, làm bảng con
0
1
2
-HS làm vở
0 
1
2
3
0 0 0 < 4
0 0 9 > 0
HS chựa bài 
 III.Củng cố dặn dò : 4p 
- Số 0 đứng liền sau số nào ? 
- Đếm xuôi từ 0 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 0 ?
 -Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
 - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 
 -----------------------------------------------Tiết 4. Tự nhiên – xã hội 
 T5. SINH THÂN THỂ
A. Muc Tiêu:
- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể
- Biết cách rửa mặt rửa chân tay sạch sẽ
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn thân thể sạch sẽ
B.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
 	 - HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập
C. Các hoạt động dạy và học
I. Kiểm tra bài cũ : (3’) 
- Em đã làm gì để bảo vệ mắt và tai? (Không rửa mắt bằng nước bẩn, không lấy que nhọn 	ngoáy vào tai) 
 -Nhận xét
II. Bài mới:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài 
2.HD tìm hiểu bài: 
*Hoạt động1: (8’) Hoạt động nhóm
 Trao đổi với nhau về việc giữ gìn vệ
 sinh quần áo ,tay chân sạch sẽ
-GV bổ sung
*Hoạt động 2:( 7p)
hướng dẫn quan sát tranh sgk
Nêu việc nên làm và không nên làm
*Kết luận : Nên tắm, gội thay quần 
áo, rửa tay chân,cắy móng tay chân.
 Không tắm ở ao, hồ nơi nước không
 sạch
*Hoạt động 3. (7’)hoạt động cả lớp
- Khi tắm cần làm những việc gì?
- Nếu trời lạnh bạn tắm nước gì? 
KL:Chúng ta cần tắm rửa đúng lúc, 
đúng nơi thì cơ thể chúng ta mới khỏe
mạnh được.Làm mọi việc mới thoải mái được.
*Hoạt động 4. (6’)Trò chơi
-Đọc thơ , hát các bài hát về vệ sinh
 thân thể
-Tuyên dương lớp đọc được nhiều
Hát
-Thảo luận nhóm đôi
-NHớ và kể lại việc làm hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo
-Đại diện nhóm trả lời 
-Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo nói lên việc làm của từng bạn trong tranh
 Đại diên trả lời
- Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng.
-Tắm bằng nước ấm
-HS thi đua hát
Lớp hát bài”Hai bàn tay của em, Rửa mặt như mèo”.
-Thi đọc thơ
III. Củng cố,Dặn dò :3p 
-Nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét giờ học
 TUẦN 6
 Ngày soạn: 26 / 09 / 2010
	 Thứ hai ngày 27 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1. Đạo đức
 T6. GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( t2) 
A.MỤC TIÊU : Nắm được nội dung bài học và thực hành.
B.CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ như SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.KTBC : 
-GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
-Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em.
-GV nhận xét.
II.Bài mới :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu bài
2. HD thực hành:
*Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi.
-GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp.
-Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng.
-BGK khảo chấm và công bố kết quả.
*Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi!
Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
*Kết luận chung:Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình.
HS trả lời
HS trả lời
-BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập.
-Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
-Học sinh hát và vỗ tay.
Học sinh đọc.
-Nhắc lại.
III.Củng cố,Dặn dò : 3p
-Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài.
-Học bài, xem bài mới.
 ---------------------------------------------------
 Tiết 2,3. Tiếng Việt 
 T47,48. Bài 22. P – PH- NH
A.MỤC TIÊU : Sau bài học học sinh có thể:
 -Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.
 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Mở rộng lời nói theo chủ đề.Tìm được những chữ đã học trong sách báo..
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. câu ứng dụng và luyện nói
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Tài liệu đính kèm:

  • docBO GIAO AN LOP 1 CHUAN TICH HOP DAY DU.doc