Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Đông Cao

I.Mục tiêu:

Kiến thức : Đọc được : eng , iêng ,lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng .

-Viết được : eng ,iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng.

Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu

Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập

II.Chuẩn bị Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Đông Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>8 em, lớp đồng thanh
-Trai gái bản làng kéo nhau đi hội.
-HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
-Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
-Học sinh khác nhận xét.
-Cảnh cày, cấy trên đồng ruộng.
-Các bác nông dân cày bừa và cấy lúa.
-Gieo mạ, be bờ, tát nước.
-Tôn trọng họ và sản phẩm của họ làm ra.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con .
-Học sinh lắng nghe.
-Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
TiÕt 5:To¸n 
«n tËp
I.Mục tiêu :
 -Củng cố về phép cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 8.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
-Gọi học sinh để KT miệng các phép cộng trong phạm vi 8.
2.Bài mới :
 GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập”.
3.HD làm các bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu các em thực hiện bảng con
GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách đặt tính của học sinh )
Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
Yêu cầu các em làm vở và nêu kết quả.
GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài.
GV treo tranh lên bảng và hỏi :
GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu bài toán: 
Ví dụ: Có 4 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn?
GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Đọc bảng cộng trong PV 8
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Làm lại bài ở VBT, xem bài mới.
1 em nêu “ Phép cộng trong phạm vi 8”.
Tổ 2 nộp vở.
5 em nêu miệng.
Thực hiện bảng con
HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả vào ô trống.
Thực hiện vào vở.
Tính.
Nhắc lại.
HS làm bài ở bảng từ thi đua giữa 2 nhóm.
Nêu lại bài toán.
HS nêu viết phép tính thích hợp vào bảng con.
Học sinh đọc 4 em.
Thực hiện ở nhà.
TiÕt 6: TiÕng ViÖt 
«n tËp
BÀI 56: ENG - IÊNG
I Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
- Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học 
- Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài 56
II Chuẩn bị:
- Vở rèn chữ viết, bảng
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 55
HS viết bảng âm eng, iêng, uông, ương. và các tiếng: cái kẻng, củ riềng, rau muống, nương rẫy 
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : 
Làm vở bài tập bài 56
Hướng dẫn HS nối câu và điền vần vào vở BTTV 
HS nối tranh với từ thích hợp.
Điền eng hay iêng:
Cái xẻng, cái kiềng, bay liệng
Hoạt động 2: Luyện viết
Xà beng, củ riềng. 
HS viết bảng con 
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 55 mỗi bài một dòng.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa 
3. Nhận xét : tuyên dương.
4. Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài mới.
6 học sinh
Học sinh viết bảng con.
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV 
Thực hiện ở vở BTTV 
 Thực hiện vở rèn chữ viết.
Thực hiện ở nhà. 
TiÕt 7: TiÕng ViÖt 
«n tËp
I/ Muïc ñích –yeâu caàu : -Hoïc sinh ñoïc, vieát thaønh thaïo uoâng, öông, quaû chuoâng, luoáng caøy, con ñöôøng, nöông raãy.
 -Ñoïc ñöôïc thaønh thaïo caâu öùng duïng : 
-Reøn kó naêng nghe, noùi ,ñoïc ,vieát 
II/ Chuaån bò : Boä gheùp chöõ ,Baûng phuï 
 Tranh baøi taäp noái 
III/Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc : 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1/ Kieåm tra baøi cuõ :
-Ñoïc, vieát: quaû chuoâng, luoáng caøy, con ñöôøng 
 Ñoïc caâu öùng duïng 
-Nhaän xeùt ghi ñieåm 
2/ Baøi môùi : Giôùi thieäu ghi ñaàu baøi 
*Hoaït ñoäng 1: Luyeän ñoïc 
-GV hoûi hình thaønh baøi treân baûng lôùp 
+Buoåi saùng caùc em hoïc nhöõng vaàn naøo ?
+Tieáng naøo coù chöùa vaàn uoâng?
+Töø naøo chöùa tieáng chuoâng ? 
+Tieáng naøo coù chöùa vaàn öông ?
+Töø naøo chöùa tieáng ñöôøng ?
+Töø öùng duïng naøo chöùa vaàn uoâng, öông ?
+Caùc em ñaõ hoïc caâu öùng duïng naøo chöùa vaàn uoâng, öông ? 
-Höôùng daãn hoïc sinh ñoïc baøi 
-Söûa loãi phaùt aâm cho hs 
-Cho hs thaûo luaän nhoùm ñoâi tìm tieáng ,töø coù vaàn uoâng, öông. 
-GV vaø caû lôùp nhaän xeùt 
*Hoaït ñoäng 2: Laøm baøi taäp 
+Noái : Ñính tranh coù ghi saün baøi taäp noái yeâu caàu hs thaûo luaän nhoùm 4 hs 
-GV nhaän xeùt ñaùnh giaù
+Ñieàn :en hay eân
Ñính tranh veõ HD hs quan saùt ñieàn vaàn cho thích hôïp. 
t..voâi traéng, ruoäng rau m.., con ñ.laøng
Nhaän xeùt
+Vieát : luoáng caøy, nöông raãy 
-Cho hs phaân tích ñoä cao ,khoaûng caùch giöõa caùc tieáng vôùi nhau 
-GV vieát maãu leân baûng ,hoïc sinh vieát baûng con 
-Yeâu caàu hs vieát vaøo vôû baøi taäp 
-Theo doõi giuùp ñôõ hs yeáu 
-Thu vôû chaám nhaän xeùt
3/Cuûng coá- daën doø : 
-Troø chôi : Thi ñoïc tieáp söùc 
-Tuyeân döông khen ngôïi ñoäi thaéng 
-Nhaän xeùt tieát hoïc 
3 hs leân baûng ñoïc, vieát 
Lôùp vieát baûng con 
HS traû lôøi caù nhaân 
Luyeän ñoïc: caû lôùp , nhoùm , caù nhaân 
Thaûo luaän nhoùm ñoâi 
Ñaïi dieän trình baøy 
Quan saùt tranh thaûo luaän theo caëp 
Ñaïi dieän caùc nhoùm trình baøy 
Lôùp nhaän xeùt 
Thaûo luaän nhoùm 4 hs 
Ñaïi dieän 3 nhoùm leân trình baøy 
Lôùp goùp yù boå sung 
Thaûo luaän nhoùm ñoâi 
Trình baøy 
Phaân tích 
Theo doõi gv vieát 
HS luyeän vieát b/c 
Luyeän vieát vôû baøi taäp 
Lôùp chia 3 ñoäi tham gia chôi 
Thø t­ ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕt 1+2:TiÕng ViÖt 
BÀI : ONG- ANH
I.Mục tiêu : 
 Kiến thức : Đọc được : ong , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : ong , anh , cây bàng , cành chanh . Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : -Giáo dục các em biết chăm chỉ , tự giác học tập . 
II.Chuẩn bị :Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết các từ : rau muống, quả chanh, nương rẫy . 
Đoc câu ứng dụng 
2.Bài mới:
Ghi bảng vần ang , đọc mẫu 
Gọi 1 HS phân tích vần ang 
Cài vần ang.
So sánh vần ang với ăng ?
HD đánh vần ang 
Có vần ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế nào?
Cài tiếng bàng
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bàng 
Gọi phân tích tiếng bàng 
Hướng dẫn đánh vần tiếng bàng 
Dùng tranh giới thiệu từ “cây bàng ”.
Đọc trơn từ câybàng 
Đọc toàn bài trên bảng 
Vầng anh (dạy tương tự)
So sánh 2 vần ang , anh 
Luyện viết 
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng:
Buôn làng , hải cảng , bánh chưng ...
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ? yêu cầu các em phân tích các tiếng đó .
Đọc mẫu 
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu :
GT tranh rút câu ghi bảng:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?...
Đọc mẫu , gọi các em đọc 
Luyện viết 
Quan sát: ang, cây bàng, anh, cành chanh 
Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ?
Yêu cầu các em viết vào vở 
HD thêm một số em viết còn chậm 
Luyện nói: Chủ đề: Buổi sáng 
Bức tranh vẽ gì?
Vào buổi sáng, những người trong nhà em làm những việc gì ? 
Buổi sáng em làm những việc gì ? 
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Gọi đọc bài.
Đọc lại bài. Tiết sau : inh , ênh 
3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con 
2em đọc 
Đồng thanh 
HS phân tích âm a đứng trước , âm ng đứng sau
Cả lớp cài vần ang 
Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ang bắt đầu bằng a...
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ang ,thanh huyền trên âm a 
Toàn lớp cài tiếng bàng
2em phân tích 
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp 
Hai em đọc 
Giống nhau:bắt đầu âm a 
Khác nhau: vần ang kết thúc âm ng... 
Toàn lớp viết trên không , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
Làng , chưng ...
2em phân tích 
Lắng nghe
2em đọc lại 
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Đọc cá nhân nhiều em 
Nhiều em đọc 
Lắng nghe
4em đọc 
chữ cao 5l : b ,g ,h
chữ cao 2 li : e, n ,a....
Cả lớp viết vào vở 
Mọi người đi làm vào buổi sáng sớm 
Liên hệ thực tế trả lời 
Nhắc lại nội dung vừa học 
2em đọc bài 
Thực hành ở nhà .
TiÕt 3: To¸n
. 
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
I.Mục tiêu: 
Kiến thức : Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 9 
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ,4 ) , Bài 3(cột 1 ) , bài 4 
II.Chuẩn bị :Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Tính : 8-6+3 2+6 -5 7- 3 + 4 
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 9 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý HS viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho HS tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột.(cột 1, 2 ) 
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh nhắc lại cách tính 
 4 + 5 = 
 4 + 1 + 4 =
 4 + 2 + 3 =
4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3
Bài 4: Hướng dẫn HS xem tranh rồi nêu bài toán.
Tổ chức cho các em thi đua đặt đề toán theo 2 nhóm. Trong thời gian 6 phút hai nhóm phải đặt xong 2 đề toán đúng theo yêu cầuvà viết phép tính giải. Nhóm nào làm xong trước sẽ thắng.
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm , tiết sau phép trừ trong pham vi 9 
3em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con 
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh quan sát và nêu:8 + 1 = 1 + 8 = 9
Vài em đọc lại công thức.
Học sinh nêu: 
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 4 + 5= 9
1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , 3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9
Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Tính
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và nêu kết qủa.
Tính
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Tính
2em nhắc lại cách tính 
Học sinh làm bảng con 
Học sinh chữa bài .
a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả có mấy con xúc xắc?
b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì?
Học sinh làm bảng con:
8 + 1 = 9
7 + 2 = 9
Học sinh nêu tên bài
2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Học sinh lắng nghe.
Thực hành ở nhà 
Thø n¨m ngµy 9 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕt 1 +2: TiÕng ViÖt
BÀI : INH- ÊNH
I.Mục tiêu : 
Kiến thức : Đọc được : inh . ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và câu ứng dụng ; Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh . 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khâu , máy vi tính . 
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : Giáo dục các em biết chăm chỉ , tự giác học tập . 
II.Chuẩn bị :
Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết các từ :buôn làng, bánh chưng, hiền lành 
Đoc câu ứng dụng 
2.Bài mới:
Ghi bảng vần inh , đọc mẫu 
Gọi 1 HS phân tích vần inh
Cài vần inh
So sánh vần inh với vần anh ?
HD đánh vần inh
Có vần inh, muốn có tiếng tính ta làm thế nào?
Cài tiếng tính 
Nhận xét và ghi bảng tiếng tính
Gọi phân tích tiếng tính 
Hướng dẫn đánh vần tiếng tính 
 Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính ”.
Đọc trơn từ máy vi tính 
Đọc toàn bài trên bảng 
Vần ênh (dạy tương tự)
So sánh 2 vần inh, ênh 
Luyện viết 
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng:
Đình làng , bệnh viện , thông minh....
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ?yêu cầu các em phân tích các tiếng đó Đọc mẫu 
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Cái gì cao lớn lênh khênh 
Đứng mà không tựa ngã cành ngay ra 
Đọc mẫu , gọi các em đọc 
Luyện viết 
Quan sát: inh, ênh, dòng kênh .. ..... 
Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ?
Yêu cầu các em viết vào vở 
Hướng dẫn thêm một số em viết còn chậm 
Luyện nói: Chủ đề: máy cày , máy nổ ... 
Bức tranh vẽ những loại máy gì ?
Đâu là máy cày , máy khâu , máy nổ , máy vi tính ?
Trong các loại máy , em đã biết máy gì ?
Máy cày dùng để làm gì ? 
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: 
Đọc lại bài. Tiết sau : Ôn tập 
3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con 
2em đọc 
Đồng thanh 
HS phân tích âm i đứng trước, âm nh đứng sau
Cả lớp cài vần eng 
Giống nhau: kết thúc bằng nh 
Khác nhau: inh bắt đầu bằng i
4 emđánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t đứng trước vần inh,thanh sắc đặt trên âm i
Toàn lớp cài tiếng tính 
2em phân tích 
 4 emđánh vần, đọc trơn 4 em, nhóm.
Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp 
Hai em đọc 
Giống nhau: kết thúc bằng nh
Khác nhau: i và ê đầu vần.
Toàn lớp viết trên không , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
Làng , minh ...
2em phân tích 
Lắng nghe
2em đọc lại 
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Đọc cá nhân nhiều em 
Nhiều em đọc 
Lắng nghe. 4em đọc 
chữ cao 5l : h ,g 
chữ cao 2 li : o, n ....
Cả lớp viết vào vở 
Máy cày, máy nổ, máy khâu ....
Trả lời theo sự hiểu biết của mình 
Liên hệ thực tế trả lời 
Nhắc lại nội dung vừa học 
2em đọc bài 
Thực hành ở nhà .
BÀI : INH- ÊNH
I.Mục tiêu : 
Kiến thức : Đọc được : inh . ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và câu ứng dụng ; Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh . 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khâu , máy vi tính . 
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : Giáo dục các em biết chăm chỉ , tự giác học tập . 
II.Chuẩn bị :
Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết các từ :buôn làng, bánh chưng, hiền lành 
Đoc câu ứng dụng 
2.Bài mới:
Ghi bảng vần inh , đọc mẫu 
Gọi 1 HS phân tích vần inh
Cài vần inh
So sánh vần inh với vần anh ?
HD đánh vần inh
Có vần inh, muốn có tiếng tính ta làm thế nào?
Cài tiếng tính 
Nhận xét và ghi bảng tiếng tính
Gọi phân tích tiếng tính 
Hướng dẫn đánh vần tiếng tính 
 Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính ”.
Đọc trơn từ máy vi tính 
Đọc toàn bài trên bảng 
Vần ênh (dạy tương tự)
So sánh 2 vần inh, ênh 
Luyện viết 
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng:
Đình làng , bệnh viện , thông minh....
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ?yêu cầu các em phân tích các tiếng đó Đọc mẫu 
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Cái gì cao lớn lênh khênh 
Đứng mà không tựa ngã cành ngay ra 
Đọc mẫu , gọi các em đọc 
Luyện viết 
Quan sát: inh, ênh, dòng kênh .. ..... 
Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ?
Yêu cầu các em viết vào vở 
Hướng dẫn thêm một số em viết còn chậm 
Luyện nói: Chủ đề: máy cày , máy nổ ... 
Bức tranh vẽ những loại máy gì ?
Đâu là máy cày , máy khâu , máy nổ , máy vi tính ?
Trong các loại máy , em đã biết máy gì ?
Máy cày dùng để làm gì ? 
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: 
Đọc lại bài. Tiết sau : Ôn tập 
3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con 
2em đọc 
Đồng thanh 
HS phân tích âm i đứng trước, âm nh đứng sau
Cả lớp cài vần eng 
Giống nhau: kết thúc bằng nh 
Khác nhau: inh bắt đầu bằng i
4 emđánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t đứng trước vần inh,thanh sắc đặt trên âm i
Toàn lớp cài tiếng tính 
2em phân tích 
 4 emđánh vần, đọc trơn 4 em, nhóm.
Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp 
Hai em đọc 
Giống nhau: kết thúc bằng nh
Khác nhau: i và ê đầu vần.
Toàn lớp viết trên không , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
Làng , minh ...
2em phân tích 
Lắng nghe
2em đọc lại 
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Đọc cá nhân nhiều em 
Nhiều em đọc 
Lắng nghe. 4em đọc 
chữ cao 5l : h ,g 
chữ cao 2 li : o, n ....
Cả lớp viết vào vở 
Máy cày, máy nổ, máy khâu ....
Trả lời theo sự hiểu biết của mình 
Liên hệ thực tế trả lời 
Nhắc lại nội dung vừa học 
2em đọc bài 
Thực hành ở nhà .
TiÕt 3: To¸n
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
I.Mục tiêu 
Kiến thức : Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
 Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 9 
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ,3) , Bài 3(bảng 1 ) , bài 4 
II.Chuẩn bị :Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9, phiếu học tập .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :
Tính : 0+7= 4 +5 = 0+ 9 = 4+4 = 
Yêu cầu các em làm bảng con 
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Lưu ý HS viết các số thật thẳng cột.
Bài 2: Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột.( cột 1, 2,3 ) 
Cho HS quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 
Bài 3: Treo bảng phụ và cho học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
Hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. 
Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào vở 
Chấm bài , nhận xét 
Cùng học sinh chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm
Cả lớp làm bảng con 
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Vài em đọc lại công thức.
9 – 1 = 8; 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Thực hiện bảng và nêu kết qủa.
Tính 
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9
Cả lớp làm bài vào phiếu học tập , đổi phiếu để kiểm tra bài 
Có 9con ong , 4 con bay đi . Hỏi còn lại bao nhiêu con ong ? 
Cả lớp làm bài vào vở 
 9 – 4 = 5 
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Học sinh lắng nghe.
TiÕt 5: To¸n
¤n tËp
I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về:
	 - Thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 8 
 - Thực hiện được các BT GV đưa ra
II Đồ dùng dạy học:
 - Mô hình bài tập biên soạn, vở BT
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8
HS làm một số phép tính bảng cộng 8 .
3 + = 8 4 + .= 8
5 + = 8 6 + 2 = .+ 3
2.Bài mới:
.Hướng dẫn học sinh làm BT
Bài 1 
 a) 8 - 2 < 6 + .... 
 4 + .. = ... + 0 
 b) 2 + 5 < ... + 1 
 8 + 0 > 6 + ... 
- Làm thế nào để thực hịên BT này?
Bài 2 
2 + 4 + 2 = ; 3 + 3 + 2 = ; 7 + 1 + 0 = 
1+ 5 + 2 = ; 5 + 3 + 0 = ; 0 + 6 + 2 =
Bài 3: 
2 + ...+ 2= 7 3+ 3 + ...= 8 7 +... + 1 = 8
Bài 4
Nhà lan có 2 con gà, mẹ mua thêm 6 con gà nữa. Hỏi nhà lan có tất cả mấy con gà?
3.Củng cố : 
Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : học bài, xem bài mới.
3 HS
Lớp bảng con, 
3 HS làm bảng lớp.
Dành cho HS giỏi
Tính kết quả ở vế có phép tính đầy đủ để lựa chọn số thích hợp điền vào Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Kiểm tra vở chéo
3 HS lên bảng chữa bài.
Dành cho HS TB, khá, giỏi
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Dành cho khá, giỏi
HS làm vở toán và đọc kết quả
 YC HS trình bày như sau:
Số gà nhà Lan có là:
 2 + 6 = 8 (con gà)
Đáp số: 8 con gà
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
TiÕt 6: TiÕng ViÖt
«n tËp
I .Mục đích yêu cầu :
-Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ
Luyện tập làm đúng các bài tập
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện viết chính tả
Luyện viết bảng con: cánh, sông
GV hướng dẫn HS chép bài thơ:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành.
Sao gọi là ngọn gió.
Hoạt động 2: Luyện tập
-Làm bài tập trong vở bài tập 
Bài 1: Nối theo mẫu
-GV hướng dẫn cho HS quan sát tranh nối đúng.
* Nối : Nối 2 vế thành câu thích hợp .
- Yêu cầu HS đọc các từ , suy nghĩ rồi mới nối cho đúng .
Chú bé trở thành vào thành phố Chị Mơ gánh rau đôi cánh rộng .
Đại bàng dang chàng trai dũng mảnh.
-Gọi HS đọc lại các câu vừa nối .
Bài 2: Điền : ang hay anh ?
 b cuốn , c cua , m nhện .
Bài 3 : Viết theo mẫu
 Viết : HS viết vào vở bài tập TV các từ : hải cảng , bánh chưng .
- GV theo dõi HS viết, Thu vở chấm 
-Nhận xét bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14 ca ngay da sua Hang TT1.doc