I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
+ Kiến thức : Đọc được: ăc , âc mắc áo quả gấc , từ và câu ứng dụng
+ Kĩ năng : Viết được ăc , âc , quả gấc , mắc áo từ và câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề Ruộng bậc thang
+ Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV quả gấc
HS bộ đồ dùng
cá nhân. Trình bày. * Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáodạy bảo 3 Thực hành GV cho học vở HS đưa vở , sách cho cô mượn - Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo. - Nhận xét giờ học.Hôm nay học bài nào HS nhận xét hát bài mẹ của em ở trường *************************************************** Buổi chiều Luyện tiếng việt ăc , âc I Mục tiêu : Kiến thức : Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng - Kĩ năng : Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp biết điền đúng vần ăc , âc -Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định - Thái độ : GD HS yêu thích môn học II Chuẩn bị : Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần ăc ,âc Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp. Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền đúng vần Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi Nhận xét chấm bài Bài 3 HSKG Điền vần ăc , âc Điền bậc thang , miền núi , khô cạn vào chỗ chấm Hưỡng dẫn viết bài -Tổng kết , dặn dò Về nhà đọc, viết lại bài Học sinh viết bảng con, đọc lại ăn mặc , nhấc chân Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp ăc , âc , oc , ac ot, at , ăt , ât ôt , ơt , et , êt , ut , ưt , it , iêt ,om , am ăm , âm , ôm , ơm um , im , em , êm , iêm , yêm , uôm , ươm quả gấc , bậc thềm , đồng hồ quả lắc , chắc chắn , lắc vòng , bấc đèn . Bịt mắt , bàn viết , đàn vịt , thiết tha , nước chảy xiết , xiết chặt , quay tít , tít còi ... Cô gái lắc vòng rất đẹp . Người miền núi cấy lúa trên ruộng bậc thang Cái xắc mới tinh của mẹ Bà mẹ việt nam anh hùng Cánh quạt điện quay tít Mù thu thời tiết mát mẻ Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài cô gái của mẹ cấy lúa trên lắc vòng cái xắc mới ruộng bậc thang Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm quả gấc , bậc thềm , đồng hồ quả lắc Bài 3 Học sinh làm vào vở ô li giấc ngủ , màu sắc , bấc đèn ở miền núi nông dân phải cày cấy trên ruộng bậc thang. Nhờ vậy nên khi thiếu mưa không bị khô cạn . cuộc sống ở miền núi no đủ hơn với ruộng bậc thang . Học sinh viết bài vào vở màu sắc, giấc ngủ *************************************************** Luyện đạo đức . Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. (T1) I – Mục tiêu: - Kiến thức : Thầy cô giáo là người đã chăm sóc, dạy dỗ em. Vì vậy các em phải biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. - HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. Kĩ năng : giao tiếp ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo II- Chuẩn bị : - Vở BT đạo đức. - Bút chì màu. - Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : Tiết trước ta học bài gì ? Mất trật tự sẽ có tác hại gì ? 1.Hoạt động1: Đóng vai: GV nêu hai tình huống ở sách giáo khoa - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. + N1 + N2: Em đưa sách( vở) cho thầy ( cô) giáo trong trường? + N3 : Em đưa sách ( vở) cho thầy (cô ) giáo. - Nhóm nào thể hiện được việc lễ phép vâng lời thầy, cô giáo? Nhóm nào chưa thực hiện được? - Em cần làm gì khi gặp thầy,cô giáo? - Cần phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy ( cô) giáo? * KL: + Chào hỏi lễ phép với thầy cô giáo. + Lời nói khi đưa: Thưa cô ( thầy), đây ạ. + Lời nói khi nhận: Em cảm ơn cô. Thảo luận, đóng vai. Trình bày. HS khác nhận xét. HS nêu ý kiến. 3. Hoạt động 2 : GV đưa ra một số tình huống khác nhau cho học sinh đóng vai để phân biệt tình huống nào nên làm tình huốn nàokhông nên làm Tô màu vào việc làm thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời. - Em tô màu vào hình nào? Vì sao? HS làm việc cá nhân. Trình bày. * Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáodạy bảo 3 Thực hành GV cho học vở HS đưa vở , sách cho cô mượn - Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo. - Nhận xét giờ học.Hôm nay học bài nào HS nhận xét hát bài mẹ của em ở trường ******************************************************** Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt uc, ưc I- Yêu cầu : - Kiến thức : Đọc được uc , ưc cần trục , lực sĩ . từ và câu ứng dụng. - Kĩ năng - Viết được. uc , ưc cần trục , lực sĩ Từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng : GV Tranh vẽ lực sĩ III Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: màu sắc , nhấc chân , bậc thang GV nhận xét. HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con 2 HS đọc SGK II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần uc Nhận diện vần uc - GV đọc mẫu. - Y/ C So sánh hai vần ăc và uc ? - Yêu cầu HS phân tích vần uc ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng : trục Thêm âm tr và dấu nặng ta được tiếng gì ? GV đọc trơn Y / C Phân tích tiếng trục Y / C HS đánh vần , đọc trơn Dạy từ: Cần trục - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “cần trục ” có tiếng nào chứa vần uc vừa học? Vần ưc: Dạy tương tự So sánh uc và ưc - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ qua vật thật Y/ C HS gạch vần mới GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần uc , ưc HS đồng thanh uc - So sánh vần ăc và uc - Giống nhau : Đều kết thúc bằng c - Khác nhau : ăc bắt đầu ă , uc bắt đầu u Phân tích vần – ghép vần Vần ăc có nguyên âm ă đứng trước , âm c đứng sau Đánh vần u– c- uc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc trơn tiếng trục Phân tích: tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau dấu nặng đặt dưới vần uc . HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn tr – uc – trục HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu: cần trục . HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng “trục ” chứa vần uc Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài uc – trục – cần trục HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS gạch vần mới Đọc lại toàn bài trên bảng Viết bảng con : GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết Lưu ý độ hở các nét nối Chú ý tư thế ngồi HS viết bảng con. uc ưc , cần trục , lực sĩ Nhận xét , sửa sai Tiết 2 1. Luyện đọc - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. Dùng tranh để minh họa Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. HD đọc Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ưc uc . Đọc SGK. Đọc CN,N,L 2. Viết vở tập viết GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ - GV Chấm bài , nhận xét. HS chú ý tư thế ngồi HS viết bài vào vở uc ưc , cần trục , lực sĩ 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Em thấy trong tranh có những gì ? + Mọi người đang làm gì ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? Bức tranh vcẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? Mọi người đang làm gì ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần uc ưc ? - Nhận xét giờ học . Về nhà đọc bài HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. ********************************************************* Luyện tiếng việt uc , ưc I Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng máy xúc , nóng nực . -Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp , Biết điền đúng vần uc , hay ưc -Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định II Chuẩn bị : bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ , đặt câu GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần uc ưc Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền nhìn hình vẽ điền đúng vần GV nhận xét Bài3 HSKG Điền uc hay ưc Điền đông , đồng , hoặc thức + Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài -Tổng kết , dặn dò Nhận xét giờ học Học sinh viết bảng con bục giảng , bực tức Nhận xét – sửa sai + Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp ăc, ac, uc ,ưc, et, it , iêt , oc ac , êt , ưt ,ut , ơt , ot, at, ăt, ât, em , êm , ôm , ơm , ăm , âm ,om ,am + Trâu húc nhau , một chục trứng , thưởng thức văn nghệ , lọ mực cửu long ,trượt băng , trắng muốt , máy tuốt lúa , ướt đẫm mồ hôi , lướt thướt , vượt cầu , xay bột , ngớt mưa, đốt tre , củ cà rốt , cái thớt , quả ớt , mặt nước , +Bố rtreo bức tranh lên tường Cô đứng trên bục giảng bài Mẹ mua xúc xắc cho bé Ruộng mạ xanh mướt Vận động viên vượt chướng ngại vật . Một bạn nhỏ đang chơi cầu trượt . Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh Học sinh tìm Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài Bố treo trên bục giảng bài Cô đứng xúc xắc cho bé Mẹ mua bức tranh lên tường Bài 2 Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm trâu húc nhau một chục trứng lọ mực Bài 3 nóng nực , thức giấc , khúc mía . Chú gà vừa gáy đánh thức mọi người Ông mặt trời vừa nhô lên ở đằng đông Bác nông dân đã cùng trâu ra đồng cày ruộng Học sinh viết bài vào vbt máy xúc , nóng nực ********************************************************** Thứ 4 ngày 5 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt ÔC , UÔC I- Yêu cầu : - Kiến thức : Đọc được ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc . từ và câu ứng dụng. - Kĩ năng - Viết được. ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc Từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng : GV con ốc , đôi guốc III Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: cúc vạn thọ , nóng nực GV nhận xét. HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con 2 HS đọc SGK II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần ôc Nhận diện vần ôc - GV đọc mẫu. - Y/ C So sánh hai vần uc và ôc ? - Yêu cầu HS phân tích vần ôc ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng :mộc Thêm âm m và dấu nặng ta được tiếng gì ? GV đọc trơn Y / C Phân tích tiếng mộc Y / C HS đánh vần , đọc trơn Dạy từ: thợ mộc - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “thợ mộc ” có tiếng nào chứa vần ôc vừa học? Vần uôc : Dạy tương tự So sánh ôc và uôc - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ qua vật thật đôi guốc Y/ C HS gạch vần mới GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôc , uôc HS đồng thanh ôc - So sánh vần uc và ôc - Giống nhau : Đều kết thúc bằng c - Khác nhau : uc bắt đầu u , ôc bắt đầu ô Phân tích vần – ghép vần Vần ôc có nguyên âm ô đứng trước , âm c đứng sau Đánh vần ô– c- ôc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc trơn tiếng mộc Phân tích: tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau dấu nặng đặt dưới vần ôc . HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn m - ôc – mộc HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu: thợ mộc . HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng “mộc ” chứa vần ôc Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài ôc – mộc – thợ mộc HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS gạch vần mới Đọc lại toàn bài trên bảng Viết bảng con : GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết Lưu ý độ hở các nét nối Chú ý tư thế ngồi HS viết bảng con. ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc Nhận xét , sửa sai Tiết 2 1. Luyện đọc - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. Dùng tranh để minh họa Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. HD đọc Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ôc , uôc . Đọc SGK. Đọc CN,N,L 2. Viết vở tập viết GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ - GV Chấm bài , nhận xét. HS chú ý tư thế ngồi HS viết bài vào vở ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh bạn trai dang được bác sĩ làm gì + Em thấy thái độ của bạn như thế nào ? + Khi nào chúng ta phải uống thuốc ? + Ai đã tiêm chủng hoặc uống thuốc ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu : Tiêm chủng , uống thuốc HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên thể hiện Nhóm khác nhận xét D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần ôc , uôc ? - Nhận xét giờ học . Về nhà đọc bài HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. ********************************************************* Luyện tiếng việt ôc , uôc I Mục tiêu : - Kiến thức Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng con ốc , đôi guốc . -Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp, biết điền đúng vần ôc , uôc - Kĩ năng : Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học II Chuẩn bị : bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ , đặt câu GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần ôc , uôc Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền nhìn hình vẽ điền đúng vần ôc , hay uôc GV nhận xét Bài3 HSKG Điền ôc hay uôc Điền Không khóc , sợ hãi , tiêm chủng + Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài -Tổng kết , dặn dò Nhận xét giờ học Học sinh viết bảng con ỏcau luộc , thuộc bài Nhận xét – sửa sai + Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp ôc , uôc ,ăc, ac, uc ,ưc, et, it , iêt , oc ac , êt , ưt ,ut , ơt , ot, at, ăt, ât, em , êm , ôm , ơm , ăm , âm ,om ,am + con ốc , gốc cây , vỉ thuốc, rau luộc thuộc bài , trâu húc nhau , một chục trứng , thưởng thức văn nghệ , lọ mực cửu long ,trượt băng , trắng muốt , máy tuốt lúa , ướt đẫm mồ hôi , , Ngày nào đi học em cũng thuộc bài Tàu tốc hành chạy rất nhanh Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc Mẹ mua vỉ thuốc kháng sinh Gốc cây to đến nỗi 3 người ôm không xuể . Vận động viên vượt chướng ngại vật . Một bạn nhỏ đang chơi cầu trượt . Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh Học sinh tìm ổcTước khi đến lớp phải thuộc bài Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài Ngày nào đi hoc cây đâm chồi nảy lộc Tàu tốc hành em cũng thuộc bài Mùa xuân Chạy rất nhanh Bài 2 Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm Gốc cây , vỉ thuốc , rau luộc Bài 3 Rau luộc , bốc vác , thuộc bài . Trẻ em phải tiêm chủng để phòng bệnh Bạn trai đang bị tiêm nhưng không khóc Thấy kim tiêm cu tý có vẻ sợ hãi Học sinh viết bài vào vbt con ốc , đôi guốc Thứ 5 ngày 6 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt iêc , ươc I- Yêu cầu : - Kiến thức : Đọc được iêc ươc , xem xiếc , rước đèn . từ và câu ứng dụng. - Kĩ năng - Viết được. iêc ươc , xem xiếc , rước đèn Từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc , múa rối , ca nhạc -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng : GV Cá diếc III Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: uống thuốc , tổ quốc GV nhận xét. HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con 2 HS đọc SGK II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần iêc Nhận diện vần iêc - GV đọc mẫu. - Y/ C So sánh hai vần iêc và uôc ? - Yêu cầu HS phân tích vần iêc ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng xiếc Thêm âm x và dấu sắc ta được tiếng gì ? GV đọc trơn Y / C Phân tích tiếng xiếc Y / C HS đánh vần , đọc trơn Dạy từ: xem xiếc - Quan sát tranh vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ xem xiếc ” có tiếng nào chứa vần iêc vừa học? Vần ươc : Dạy tương tự So sánh ươc và iêc - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. cá diếc cái lược Công việc thước kẻ Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ qua vật thật cá diếc Y/ C HS gạch vần mới GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần iêc ươc HS đồng thanh iêc - So sánh vần uôc và iêc - Giống nhau : Đều kết thúc bằng c - Khác nhau : uôc bắt đầu uô , iêc bắt đầu iê Phân tích vần – ghép vần Vần iêc có nguyên âm iê đứng trước , âm c đứng sau Đánh vần i– ê- iêc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc trơn tiếng xiếc Phân tích: tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau dấu sắc đặt trên vần iêc HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn x – iêc – xiếc HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu xem xiếc . HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng “ xiếc ” chứa vần iêc Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài iêc – xiếc – xem xiếc HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS gạch vần mới Đọc lại toàn bài trên bảng Viết bảng con : GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết Lưu ý độ hở các nét nối Chú ý tư thế ngồi HS viết bảng con. iêc ươc , xem xiếc , rước đèn Nhận xét , sửa sai Tiết 2 1. Luyện đọc - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. Dùng tranh để minh họa Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. HD đọc Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học iêc, ươc . Đọc SGK. Đọc CN,N,L 2. Viết vở tập viết GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ - GV Chấm bài , nhận xét. HS chú ý tư thế ngồi HS viết bài vào vở iêc ươc , xem xiếc , rước đèn 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Em đã được xem tiết mục nào chưa , có thích không + Em đã được xem trực tiếp chưa ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu : xem xiếc , múa rối , ca nhạc HS thảo luận theo3 nhóm 3 bức tranh Đại diện nhóm lên thể hiện Nhóm khác nhận xét D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần iêc ươc ? - Nhận xét giờ học . Về nhà đọc bài HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. ********************************************************* Luyện tiếng việt iêc ,ươc I Mục tiêu : - Kiến thức Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng công việc , ước mơ -Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp, biết điền đúng vần iêc , ươc - Kĩ năng : Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định - Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học II Chuẩn bị : bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ , đặt câu GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần iêc,ươc Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền nhìn hình vẽ điền đúng vần iêc , hay ươc GV nhận xét Bài3 HSKG Điền iêc hay ươc Điền xiếc , chèo , rối nước + Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài -Tổng kết , dặn dò Nhận xét giờ học Học sinh viết bảng con rước đèn , công việc Nhận xét – sửa sai + Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp iêc ươc ,ôc , uôc ,ăc, ac, uc ,ưc, et, it , iêt , oc ac , êt , ưt ,ut , ơt , ot, at, ăt, ât, em , êm , ôm , ơm , ăm , âm ,om ,am +Cái thước dây , thác nước , bàn tiệc công việc , ước mơ , con ốc , gốc cây , vỉ thuốc, rau luộc thuộc bài , trâu húc nhau , một chục trứng , thưởng thức văn nghệ , lọ mực + Mẹ tặng bé cái lược màu xanh Bà đi chợ mua cá diếc Ngày chủ nhật bé được đi xem xiếc Ngày nào đi học em cũng thuộc bài Gốc cây to đến nỗi 3 người ôm không xuể . Vận động viên vượt chướng ngại vật . Một bạn nhỏ đang chơi cầu trượt . T
Tài liệu đính kèm: