Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 6 năm học 2010

 I) Mục tiêu:

- Có khái niệm ban đầu về số 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 9.

- Biết đọc , biết viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II) Chuẩn bị:

 Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10.

 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.

 III)Các hoạt động dạy và học

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 6 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i.
- HS làm bài.
- HS đổi vở kiểm tra kết quả.
 - Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc kết quả bài làm.
- HS làm bài
- 4 HS lên chữa bài.
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
Häc vÇn
¢m g - gh
 	I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được:g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 	II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48, 49.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc : phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ, p, ph, nh.
- Đọc SGK.
 - Viết: ph ố x á, nh à l á
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm g:
- GV yêu cầu HS ghép âm g.
- GV yêu cầu HS phân tích âm g.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm a vào sau âm g và dấu huyền trên âm a tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng gà.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV yêu cầu đọc trơn.
 - GV giới thiệu đàn gà.
- GV ghi từ gà ri.
b). Giới thiệu âm gh:
- GV giới thiệu tranh ghế gỗ. GV ghi từ : ghế gỗ.
- GV yêu cầu HS phân tích từ : ghế gỗ
- GV: còn tiếng ghếø hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng ghếø.
- GV: Còn âm gh hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm gh.
 - GV: phân tích tiếng ghếø
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm g - gh
- GV: Âm g, gh có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng: 
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ g, gh, g à g ơ , gh ê g ơ 
 * Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép âm g vào bảng.
 - HS: âm g gồm nét cong tròn và nét móc ngược về bên trái.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép: gà
 - HS phân tích tiếng gà gồm âm g đứng trước, âm a đứng sau và dấu huyền trên âm a.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
 - Vài HS đọc lại:g – gà – gà ri 
 - HS ghép từ: ghế gỗ
 - HS: Từ ghế gỗ có tiếng gỗù học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng ghếø có âm ê và dấu sắc học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. 
 - HS: Aâm gh gồm con chữ g đứng trước, con chữ h đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng ghế gồm âm gh đứng trước, âm ê đứng sau và dấu sắc trên đầu âm ê. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc:gh- ghếø – ghế gỗ
 - HS: giống nhau cùng có con chữ g đứng trước. Khác nhau: âm gh có thêm con chữ h ở sau. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ g viết nét cong tròn và nét khuyết dưới. Chữ gh viết con chữ g trước, con chữ h sau. 
 - HS nêu chữ gà gô viết chữ gà trước, viết chữ gôù sau.
 - HS nêu chữ ghế gỗviết chữ ghếø trước, viết chữ gỗù sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. 
 - GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: gà ri, gà gô.
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Gà gô sống ở đâu?
 - GV: Hãy kể tên một số loại gà mà em biếtï?
 - GV: Gà nhà con thuộc loại gà gìï?
 - GV: Gà thường ăn thức ăn gì?
 - GV: Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái?
c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có g, gh.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có âm g, gh vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Vẽ con gà ri, con gà gô. 
 - HS: Gà gô sống ở trên đồi..
 - HS: Gà trọi, gà công nghiệp, gà lơ go, gà tây...
 - HS trả lời.
 - HS: Aên lúa, ngô, khoai, rau
 - HS: Là gà trống vì có mào đỏ.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Häc vÇn
¢m q - qu - gi
 	I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. 
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 	II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 50, 51.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc : g, gh, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Đọc SGK.
 - Viết: g à ri, gh ê g ơ
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm q – qu :
- GV yêu cầu HS ghép âm q.
- GV yêu cầu HS phân tích âm q.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS ghép thêm âm u vào sau âm q tạo thành âm ghép.
- GV yêu cầu HS phân tích âm qu.
 - GV hướng dẫn HS đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm êâ vào sau âm qu tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng: quê
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV yêu cầu đọc trơn.
 - GV giới thiệu tranh: chợï quê.
- GV ghi từ chợ quê.
b). Giới thiệu âm gi:
- GV giới thiệu tranh cụ già. GV ghi từ : cụ già.
- GV yêu cầu HS phân tích từ : nhà lá
- GV: còn tiếng giàø hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng già.
- GV: Còn âm gi hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm gi.
 - GV: phân tích tiếng già
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm qu - q
- GV: Âm qu, q có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng: 
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ q, qu, gi, chợ quê, cụ giàù.
 * Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép âm q vào bảng.
 - HS: âm q gồm nét cong tròn và nét thẳng đứng.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép âm qu. 
 - HS: Aâm qu gồm con chữ q đứng trước, con chữ u đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, cả lớp.
 - HS ghép: quê
 - HS phân tích tiếng quêáû gồm âm qu đứng trước, âm ê đứng sau â. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
 - Vài HS đọc lại: q – qu – quê – chợ quê 
 - HS ghép từ: cụ giàù 
 - HS: Từ cụ già có tiếng cụ học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng già có âm a và dấu huyền học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. 
 - HS: Aâm gi gồm con chữ g đứng trước, con chữ i đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng già gồm âm gi đứng trước, âm a đứng sau và dấu huyền trên đầu âm a. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: gi - già – cụ già 
 - HS: giống nhau cùng có con chữ q đứng sau. Khác nhau: âm qu có thêm con chữ u ở sau. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ q gồm nét cong tròn và nét thẳng đứng cao 4 li. 
 - HS nêu chữ qu viết con chữ q trước và con chữ u sau. Chữ gi viết con chữ g trước, con chữ i sau. 
 - HS nêu chữ chợ quê viết chữ chợ á trước, viết chữ quê sau.
 - HS nêu chữ cụ già viết chữ cụø trước, viết chữ giàù sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
 7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là:quà quê. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Quà quê gồm những thứ gì? Kể tên một số quà quê mà em biết?
 - GV: Con thích quả gìï nhất?
 - GV: Con hay được ai mua quà?
 - GV: Khi được mua quà con có chia cho mọi người không?
 - GV: Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có qu, gi.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có âm qu, gi vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Vẽ mẹ đi chợ về va đưa quàø cho 2 chị em. 
 - HS: Bưởi, mít, chuối, thị, ổi.
 - HS trả lời.
 - HS: bà, mẹ.
 - HS: Có ạ.
 - HS: Mùa hè, vì mùa hè có nhiều hoa quả.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
§¹o ®øc
Gi÷ g×n s¸ch vë - ®å dïng häc tËp (TiÕt 2)
 I)Muc Tiêu :
- Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. 
 - Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
 - Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II) Chuẩn Bị 
Giáo viên: 
 - Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .
 - Điều 28 trong công ước Quyền trẻ em.
Học sinh 
 - Vở bài tập đạo đức, sách , bút.
 III) Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
2’
Oån định : 
- Hát
3’
2.Kiểm tra bài cũ : 
 - GV: Hãy kể tên những bạn trong lớp có đồ dùng, sách vở gọn gàng, sạch sẽ?
 - GV nhận xét.
- 3 HS kể.
30’
3. Bài mới :
Giới thiệu : 
Bài mới:
* Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 2 – Bạn nào đúng, bạn nào sai, vì sao?(Đánh dấu + vào việc làm đúng, đánh dấu – vào việc làm sai).
 - Học sinh làm bài tập trong vơ bài tập đạo đứcû. 
- Học sinh trao đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. 
- Từng HS đứng trước lớp trình bày từng bức tranh.
 * Hoạt Động 2 : HS làm bài tập 3 – Hãy kể những việc em đã làm để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.
 - GV nhận xét tuyên dương những em biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
 - Đại diện từng nhóm lên trình bày.
 - Nhóm khác nhận xét. 
2’
Củng cố-Dặn dò : 
- HS nhắc lại nội dung bài học.
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình cho đẹp.ï
Tù nhiªn - x· héi
Ch¨m sãc vµ b¶o vƯ r¨ng
 I. Muc tiêu :
- Giúp học sinh biết cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm răng đẹp, khoẻ.
- Biết chăm sóc răng đúng cách. 
 - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
 II. Chuẩn bị 
Giáo viên: 
- Tranh vẽ sách giáo khoa trang 14, 15.
 - Bàn trải, kem đánh răng.
Học sinh 
- Sách giáo khoa.
 - Vở bài tập, bàn trải , kem đánh răng.
 III. Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
1. Oån định : 
- Hát.
3’
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV: Em làm gì để giữ gì vệ sinh thân thể sạch sẽ.
- GV nhận xét.
- 4 HS trả lời.
30’
3. Dạy và học bài mới:
a)Giới thiệu bài :
- GV ghi đầu bài.
b) Bài mới:
 * Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
- 2 HS ngồi cùng bàn quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của bạn như thế nào?
 - GV: Khen những em có răng khoẻ, đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sâu, sún, phải chăm sóc thường xuyên.
 - Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp 
 - Từng nhóm đại diện lên trình bày.
 - Học sinh nhận xét, bổ sung 
 * Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
- Giáo viên treo tranh 14, 15
- GV: Nêu việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng ?
- Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa .
- GV: Những việc nên làm là xúc miệng, đánh răng thường xuyên, đi khám bác sĩ.
- HS trả lời.
- Học sinh lên trình bày trước lớp
2’
 * Hoạt Động 3 : Thảo luận lớp
- GV: Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất?
- GV: Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như bánh, kẹo, sữa? 
 - GV: Khi bị đau răng, lung lay, chúng ta phải làm gì?
4. Củng cố – Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài 7.
 - HS: Buổi sáng trước khi ngủ dậy và buổi tối trước khi đi ngủ.
- HS: Vì đồ ngọt dễ làm cho chúng ta bị sâu răng.
- HS: Đi khám răng.
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Häc vÇn
¢m ng - ngh
 	I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. 
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé bé.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 	II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 52, 53.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc : qu, gi, chợ quê, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Đọc SGK.
 - Viết: ch ơ qu ê, c ụ gi à
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm ng:
- GV yêu cầu HS ghép âm ng.
- GV yêu cầu HS phân tích âm ng.
- GV hướng dẫn đọc.
 - GV yêu cầu HS thêm âm ư vào sau âm ng và dấu huyền trên âm ư tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng ngừø.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV yêu cầu đọc trơn.
 - GV giới thiệu cá ngừ.
- GV ghi từ cá ngừ.
b). Giới thiệu âm ngh:
- GV giới thiệu tranh củ nghệ. GV ghi từ : củ nghệ.
- GV yêu cầu HS phân tích từ : củ nghệ
- GV: còn tiếng nghệ hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng nghệ
- GV: Còn âm ngh hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm ngh.
 - GV: phân tích tiếng nghệ
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm ng - ngh
- GV: Âm ng, ngh có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng: 
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ng, ngh, c ủ ngh ê, c á ng ư
 * Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép âm ng vào bảng.
 - HS: âm ng gồm âm n đứng trước và âm g đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép: ngừ
 - HS phân tích tiếng ngừø gồm âm ng đứng trước, âm ư đứng sau và dấu huyền trên âm ư.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
 - Vài HS đọc lại:ng – ngừ – cá ngừ 
 - HS ghép từ củ nghệ
 - HS: Từ củ nghệ có tiếng củãù học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng nghệø có âm ê và dấu nặng học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. 
 - HS: Aâm ngh gồm con chữ ng đứng trước, con chữ h đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng nghệ gồm âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau và dấu sắc dưới âm ê. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc:ngh- nghệ – củ nghệ
 - HS: giống nhau cùng có con chữ ng đứng trước. Khác nhau: âm ngh có thêm con chữ h ở sau. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ ng viết chữ n trước, chữ g sau. Chữ ngh viết con chữ ng trước, con chữ h sau. 
 - HS nêu chữ cá ngừ viết chữ cáø trước, viết chữ ngừù sau.
 - HS nêu chữ củ nghệ viết chữ củø trước, viết chữ nghệù sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga. 
 - GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Bê, nghé, bé.
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Con bê là con của con gì?
 - GV: Thế còn con nghé?
 - GV: con bê và con nghé thường ăn thức ăn gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có ng, ngh.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ bé Nga và chị Kha.
 - HS lên gạch chân tiếng có âm ng, ngh vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Vẽ một em bé đang chăn 1 chú bê và 1 chú nghé. 
 - HS: Con bê là con của con bò, nó có màu vàng sẫm.
 - HS: Con nghé là con của con trâu, nó có màu đen.
 - HS: Aên cỏ.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
LuyƯn tËp chung
 I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
- Số, >, <?
2 >  5 >  0  10
4 <  1 =  9  10
- Làm bảng con: 3 <  4 = .
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 26, 27.
Bài 1 : Nối (theo mẫu)
- Giáo viên hướng dẫn HS làm từng phần.
Bài 2 : Viết các số từ 0 đến 10
Bài 3: Số?
- GV: cách làm tương tự như bài 2.
Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Giáo viên chấm vở
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên đếm.
 - 2 HS lên làm.
 - Cả lớp làm bảng con.
- HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS viết.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS điền số cò thiếu vào ô trống.
- HS xếp.
 - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
Thđ c«ng
XÐ d¸n h×nh qu¶ cam (tiÕt 1)
 I.MỤC TIÊU:
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
 II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
- Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.
- Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền.
 2. Ho

Tài liệu đính kèm:

  • docgan lop 1du cac monhai qv.doc