I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim cá cảnh.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cánh bườm, đàn bướm.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ sáu, 19/11/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 14 Phân môn: Học vần Tiết: 10, 11 Bài 66: uôm ươm (SCKTKN/19, SGK/134, 135) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim cá cảnh. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cánh bườm, đàn bướm. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: nhuộm vải, cháy đượm. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tôi đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ cánh bườm và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uôm. - GV viết lên bảng uôm. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “uôm”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “uôm” và nói: vần iêm được tạo nên từ âm u, âm ô và âm m. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh uôm với ôm. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu u – ô – mờ – uôm. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần uôm. - Gọi HS phân tích tiếng khoá buồm. - Âm b đứng trước, vần uôm đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ô. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng buồm và đọc trơn từ khoá cánh buồm. - Đánh vần: u – ô – mờ – uôm – bờ – uôm – buôm – huyền – buồm; đọc trơn: cánh buồm. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần uôm. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng buồm. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần uôm. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần uôm. - Viết vần uôm vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng buồm. - Viết tiếng buồm vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ cánh buồm. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ cánh buồm. - Viết cánh buồm vào bảng con. 3.2.2. Vần “ươm”: - Dán tranh minh họa từ đàn bướm và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ươm. - GV viết lên bảng ươm. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần uôm. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: