I.Mục tiêu :
_ Học sinh đọc và viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
_ Đọc được các câu, từ ngữ ứng dụng.
_ Luyện nĩi từ 2 – 4 cu theo chủ đề :Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
II. Đồ dùng dạy học :
_ Tranh minh hoạ SGK. Vật mẫu sách TV 1
_ Bộ chữ học vần 1.
III. Lên lớp :
uê uy I.Mục tiêu : _ Học sinh đọc và viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu _ Đọc được các câu, từ ngữ ứng dụng. _ Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay II. Đồ dùng dạy học : _ Tranh minh hoạ SGK. Vật mẫu sách TV 1 _ Bộ chữ học vần 1. Lên lớp : HĐD HĐH HTĐB 1.Ktbc : 5’ - Đọc từ :khoa học, ngoan ngoãn - Gọi HS đọc:khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang - Gọi HS đọc câu ứng dụng 2. Bài mới : a. Mở bài : giới thiệu bài. b. Phát triển : HĐ1/ Dạy vần : 12’ uê - Vần âuê được tạo bỡi những âm nào? GV đánh vần mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tiếng huêï. Chỉnh sửa phát âm cho HS - Giới thiệu vật mẫu, ghi từ ngữ khoá. - Gọi HS đọc vần tiếng từ. - Cho HS cài vần, tiếng , từ uy (qui trình tương tự) Nghỉ giữa tiết. HĐ2: Dạy viết: 8’ - GV HD cách viết uê, uy, bơng huệ, tàu thủy - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu qui trình HĐ2/ Dạy từ ứng dụng : 10’ Ghi bảng từ ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc mẫu. Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 HĐ1/ Luyện đọc: 12’ Luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS. Giới thiệu tranh , ghi các câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm. Đọc mẫu. Nghỉ giữa tiết HĐ2/ : Luyện viết : 8’ Hướng dẫn HS viết vào vở TV. Theo dõi giúp đỡ HS yếu. Thu bài chấm, nhận xét HĐ3/ Luyện nói : 5’ Ghi chủ đề luyện nói Gợi ý : + Tranh vẽ những gì? + Em có thích đi tàu hoả khôngï? + Eâm đã đi máy bay bao giờ chưa ? + Em thích đi phương tiện nào nhất? C. Củng cố, dặn dò : 5’ - Chỉ SGK đọc. - Tìm tiếng có vần uê, uy - Học kĩ bài ở nhà, xem trước bài uơ, uya - Nhận xét giờ học - Viết bảng - 2 HS đọc - 1 HS đọc âm u, ê HS nhìn bảng phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS phân tích, đánh vần, đọc trơn từ Đọc trơn từCá nhân đọc. HS cài - HS theo dõi, viết ở bảng con - Đọc trơn từ, phân tích tiếng có vần mơi. Đọc lại. Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh, đọc trơn câu. Vài HS đọc. Theo dõi, viết bài. - Vài HS đọc. + Hs luyện nói theo gợi ý bên. - Lớp đồng thanh. HS thi tìm. HS nghe HS Y TB HS Y,TB HSG,K Toán : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Giúp HS: Thực hiện cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước; biết giải bài tốn cĩ nội dung hình học Làm được BT 1, 2, 3, 4 SGK Hoạt động dạy và học: HĐ HỌC HĐ HỌC HTĐB Ổn định: Bài cũ:5’ Tóm tắt Có : 5 con gà trống Thêm : 14 con gà mái Có tất cả : con gà? Nhận xét. Bài mới: -GV Giới thiệu, ghi đầu bài Hoạt động 1: Luyện tập.: pp luyện tập:20’ Bài 1: điền số từ 1 đến 20 vào ô trống - GV kẻ bảng , gọi HS lên điền - Sửa BT ở bảng lớp. Bài 2: Thực hiện như bài 1 Nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3: Giải bài toán - GV ghi tóm tắt lên bảng - Gọi HS đọc tóm tắt - Hướng dẫn HS giải . - GV chữa bài tập Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - GV kẻ khung - GV làm 1 bài mẫu - GV cho HS làm BT trên bảng - Nhận xét,chữa BT Củng cố,dặn dò:5’ . Xem kĩ bài ở nhà. Chuẩn bị que tính.Xem trước bài luyện tập chung Nhận xét giờ học. - 1HS giải - HS nhắc đầu bài - 2 HS đọc - Học sinh làm bài. Trên bảngû - HS họcï như bài 1 - 2 HS đọc - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở . - HS theo dõi - HS làm BT - HS lên bảng điền - HS nghe HS Y HS TB HS K,G HS K,G Thủ công: Kẻ các đoạn thẳng cách đều I/Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách kẻ đoạn thẳng - Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều . Đường kẻ rõ ràng và tương đối thẳng . II/Đồ dùng dạy học: 1/GV : - Hình mẫu các đoạn thẳng cách đều - Giấy để kể, thước kẻ, bút 2/HS : - Bút chì, thước kẻ, giấy thủ công III/Lên lớp: HĐ Dạy HĐ Học HTĐB 1.Kiểm tra:1’ - KT sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: a.Mở bài:Gv giới thiệu, ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ1/Quan sát mẫu:pp trực quan : 5’ - Giới thiệu mẫu các đoạn thẳng cách đều - Gợi ý cho Hs thấy được đoạn thẳng có 2 điểm - Em hãy kể tên các vật có đoạn thẳng cách đều? HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan: 10’ - Lấy 2 điểm bất kỳ trên đường kẻ ngang - Đặt thước qua 2 điểm đó,giữ thước cố định, dùng bút nối 2 điểm đó với nhau - Kẻ tiếp các đoạn thẳng khác như trên ta được các đoạn thẳng cách đều. Nghỉ giữa tiết HĐ3/Thực hành:pp luyện tập:13’ - Hướng dẫn chỉ thêm cho HS Y, theo dõi giúp đỡ HS 3/HĐ nối tiếp: - Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS - Chuẩn bịgiấy thủ công, bút chì, kéo.. giờ sau học Cắt dán hình chữ nhật. - Nhận xét giờ học. - HS chuẩn bị - HS nhắc đầu bài - HS theo dõi - HS nêu ý kiến - HS theo dõi - HS thực hành Thứ 6/29/1/2010 Học vần : uơ uya I.Mục tiêu : _ Học sinh đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya _ Đọc được các câu, từ ngữ ứng dụng. _ Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Sáng sớm, chiềù tối, đêm khuya II. Đồ dùng dạy học : _ Tranh minh hoạ SGK. Vật mẫu sách TV 1 _ Bộ chữ học vần 1. Lên lớp : HĐD HĐH HTĐB 1.Ktbc : 5’ - Đọc từ :bông huệ, huy hiệu -Gọi HS đọc:xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo, cây vạn tuế - Gọi HS đọc câu ứng dụng 2. Bài mới : a. Mở bài : giới thiệu bài. b. Phát triển : HĐ1/ Dạy vần : 12’ uơ - Vần â uơ được tạo bỡi những âm nào? GV đánh vần mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tiếng huơ. Chỉnh sửa phát âm cho HS - Giới thiệu vật mẫu, ghi từ ngữ khoá. - Gọi HS đọc vần tiếng từ. - Cho HS cài vần , tiếng, từ uya (qui trình tương tự) Nghỉ giữa tiết. HĐ2: Dạy viết: 8’ - HD HS cách viết uơ, uya, huơ vịi , đêm khuya - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu qui trình HĐ3/ Dạy từ ứng dụng : 10’ Ghi bảng từ ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc mẫu. Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 HĐ1/ Luyện đọc: 12’ Luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS. Giới thiệu tranh , ghi các câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm. Đọc mẫu. Nghỉ giữa tiết HĐ2/ : Luyện viết : Phương pháp thực hành : 8’ Hướng dẫn HS viết vào vở TV. Theo dõi giúp đỡ HS yếu. Thu bài chấm, nhận xét HĐ3/ Luyện nói : 5’ Ghi chủ đề luyện nói Gợi ý : + Tranh vẽ vào lúc nào trong ngày? + Sáng sớm em thường làm gìï? + Chiếu tối là khoảng mấy giờ? + Đem khuya mọi người làm gì? C. Củng cố, dặn dò : 5’ - Chỉ SGK đọc. - Tìm tiếng có vần uơ, uya - Học kĩ bài ở nhà, xem trước bài uân, uyên - Nhận xét giờ học -Viết bảng -2 HS đọc -1 HS đọc âm u, ơ HS nhìn bảng phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS phân tích, đánh vần, đọc trơn từ Đọc trơn từ.Cá nhân đọc. HS cài - HS theo dõi, viết ở bảng con - Đọc trơn từ, phân tích tiếng có vần mơi. Đọc lại. Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh, đọc trơn câu. Vài HS đọc. Theo dõi, viết bài. - Vài HS đọc. + Hs luyện nói theo gợi ý bên. - Lớp đồng thanh. HS thi tìm. HS Y TB HS Y,TB HSG,K Toán : Các số tròn chục I/Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Nhận biết các số tròn chục(từ 10 đến 90) - Biết đọc, viết ,so sánh các số tròn chục - Làm được BT 1, 2, 3 SGK II/Đồ dùng dạy học: 9 bó 1 chục que tính Bảng con III/Lên lớp: HĐ Dạy HĐ Học HTĐB 1/Bài cũ: 5’ Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 4 cm Đoạn thẳng BC : 5 cm Đoạn thẳng AC : cm? 2/Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu, ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ1/Giới thiệu các số tròn chục:pp trực quan: 15’ - GV đính bó 1 chục que tính, hỏi một chục còn gọi là mấy? - GV viết bảng - Thực hiêïn tương tự với các số còn lại cho đến 9 chục - Các số tròn chục là số có mấy chữ số? - Cho HS đếm xuôi, đếm ngược Nghỉ giữa tiết HĐ2/ Thực hành: pp luyện tập: 14’ Bài 1:Viết theo mẫu: TIẾT SỐ ĐỌC SỐ 20 Hai mươi 10 90 70 ĐỌC SỐ VIẾT SỐ ÂSáu mươi 60 Tám mươi Năm mươi Ba mươi - GV nhận xét, chữa BT Bài 2: Số tròn chục? - GV ghi BT lên bảng, gọi HS lên bảng làm BT - GV nhận xét chữa BT Bài 3: = ? - Cho HS thực hiện ở bảng con,1 HS lên bảng - GV nhận xét chữa BT c/Củng cố, dặn dò: - Đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại - Xem kĩ bài ở nhà .Xem trước bài luyện tập. - 1HS lên bảng giải - mười - có 2 chữ số - HS đếm cá nhân a) HS lên bảng thực hiện b) Hs làm bảng con c) HS làm BT ở bảng con - HS lên bảng thực hiện - HS làm BT - HS đếm HS Y HS Y TB HS K G Sinh hoạt lớp I/Mục tiêu: HS thực hiện tốt nề nếp lớp học Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp. Thực hiện tốt ATGT II/Nội dung hoạt động: .HĐ1:Tổng kết tuần 23 1.Những việc đã thực hiện: Nhắc HS đi học đều, đúng giờ Vệ sinh trường, lớp Thi giữ vở sạch viết chữ đẹp Ôn 3 bài hát, múa đội 2.Những tồn tại: - Một số em đi học vẫn chưa mặc đồng phục - Vẫn còn HS vắng, đi học muộn - Trong lớp vẫn còn nói chuyện - Vẫn còn HS chưa thuộc bài khi đến lớp - Còn một số em chưa thuộc bài hát HĐ2:Kế hoạch tuần 24 - Tiếp tục phụ đạo HS yếu - Vệ sinh trường lớp - Nhắc HS đi học đều và đúng giờ - Chuẩn bị tiết mục thi hát dân ca C.Nhận xét : - Tuyên dương các HS học tốt trong tuần - Nhắc nhở HS chưa tốt Chủ điểûm tháng 2: “Mừng đảng mừng xuân” HỌC TẬP LÀM THEO 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY I/Mục tiêu: Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy Oân các bài hát múa tập thể II/Nội dung hoạt động: - HĐ GV HĐ HS Ổ n định: Nội dung hoạt động HĐ1/HS nắm được 5 điều Bác Hồ dạy - GV phổ biến bừng điều cho HS nắm nội dung - Các em đã thực hiện được điều nào rồi? - Yêu Tổ Quốc các em phải làm gì? - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ là đã góp phần lao động tốt đó - Vệ sinh cá nhân tốt chưa, phải làm gì để tốt? - Khen các em có vệ sinh cá nhân sạch sẽ, nhắc nhở HS chưa sạch HĐ2/ Cho HS ôn 5 điều bác dạy + Bác mong các em làm gì? + Các em đã vâng lời Bác chưa? + Để vâng lời Bác các em phả học tập chăm chỉ, siêng năng + Các em đã học thật nhiều điểm 10 để tặng mẹ và cô. + Bạn nào được nhiều điểm 10 nhất? + GV khen; động viên các em còn lại HĐ3/ Oân các bài hát múa đã học GV bắt nhịp Nhắc HS những chỗ chưa đúng 3.Củng cố-dặn dò Ôn các bài hát múa các bài đã tập Thực hiện tốt 5 điều Bác dạy HS nghe HS nêu HS trả lời HS nghe HS trả lời HS nghe HS trả lời HS nghe HS trả lời HS nghe Cả lớp hát Hát lại HS nghe Thứ tư ngày18 tháng 02 năm 2009 Thể dục Bài thể dục- Trò chơi I/Mục tiêu: Học động tác phối hợp.Yêu cầu thưc hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. Tiếp tục ôn trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II/ Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường vệ sinh nơi tập. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: GV HS Thời lượng 1.Phần mở đầu - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Cho HS đứng tại chỗ hát, vỗ tay - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2 - Chạy nhẹ trên sân trường 2.Phần cơ bản 1.Ô n 3 động tác thể dục đã học: pp thực hành - GV hô –HS thực hiện 1.Động tác phối hợp: 2-3 lần ,2x4 nhịp GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích N1:Bước chân trái ra trước, khụy gối, hai tay chống hông, thân người thẳng, mắt nhìn phía trước. N2:Rút chân trái về, đồng thời cuối người, chân thẳng, hai bàn tay hướng vào hai bàn chân, mắt nhìn theo tay N3: Đứng thẳng hai tay dang ngang, bàn tay ngửa, mặt hướng về trước N4: Về TTCB Nhịp 5,6,7,8 như trên nhưng ở nhịp 5 bước chân phải ra Ôn 6 động tác : Vươn thở,tay,chân, vặn mình,bụng và phối hợp Điểm số theo hàng dọc Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” 3Phần kết thúc: Đứng tại chỗ, vỗ tay,hát Hệ thống bài học Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà X x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x 6’ 1 lần 23’ 2 lần 2-3 lần 4-5’ 6’ Lịch báo giảng tuần 24 Thứ Mơn Tên bài dạy 2 1/2 HV HV ĐĐ Uân uyên uân uyên Đi bộ đúng quy định 3 2/2 HV HV T TNXH Uât uyêt Uât uyêt Luyện tập Cây gỗ 4 3/2 HV HV T Uynh uych Uynh uych Cộng các số trịn chục 5 4/2 HV HV T TC Ơn tập Ơn tập Luyện tập Cắt dán hình chữ nhật ( t1 ) 6 5/2 TV TV T SH Tiết 20 : hịa bình, húy hốy, khỏe khoắn, Tiết 21 : tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ,. Trừ các số trịn chục Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010 Học vần: uân uyên I.Mục tiêu : _ Học sinh đọc được : uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng _ Viết được uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền _ Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Em thích đọc truyện II. Đồ dùng dạy học : _ Tranh minh hoạ SGK. Vật mẫu sách TV 1 _ Bộ chữ học vần 1. III. Lên lớp : HĐD HĐH HTĐB 1.Ktbc : 5’ - Đọc từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng 2. Bài mới : a. Mở bài : giới thiệu, ghi đầu bài. b. Phát triển : HĐ1/ Dạy vần : 12’ uân -Vần âoanh được tạo bỡi mấy âm GV đánh vần mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tiếng xuânï. Chỉnh sửa phát âm cho HS - Giới thiệu vật mẫu, ghi từ ngữ khoá. - Gọi HS đọc vần tiếng từ. - Cho HS cài vần, tiếng, từ. uyên (qui trình tương tự) Nghỉ giữa tiết. HĐ 2: Dạy viết :8’ - GV HD cách viết uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu qui trình - Nhận xét chữ viết HĐ2/ Dạy từ ứng dụng : : 10’ Ghi bảng từ ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc mẫu. Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 HĐ1/ Luyện đọc: : 12’ Luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS. Giới thiệu tranh , ghi các câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm. Đọc mẫu. Nghỉ giữa tiết HĐ2/ : Luyện viết : 8’ Hướng dẫn HS viết vào vở TV. Theo dõi giúp đỡ HS yếu. Thu bài chấm, nhận xét HĐ3/ Luyện nói : 5’ Ghi chủ đề luyện nói Gợi ý : + Tranh vẽ những gì? + Em đã xem những cuốn truyện gì? + Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện nào? + Nĩi về một truyện mà em thích? C. Củng cố, dặn dò : 5’ - Chỉ SGK đọc. - Tìm tiếng có vần uân, uyên - Học kĩ bài ở nhà, xem trước bài uất , uyêt - Nhận xét giờ học -Viết bảng -1 HS đọc 3 âm HS nhìn bảng phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS phân tích, đánh vần, đọc trơn từ Đọc trơn từ. Cá nhân đọc. - HS cài -HS theo dõi, viết ở bảng con Đọc trơn từ, phân tích tiếng có vần mơi. Đọc lại. Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh, đọc trơn câu. Vài HS đọc. Theo dõi, viết bài. - Vài HS đọc. + Hs luyện nói theo gợi ý bên. - Lớp đồng thanh. HS thi tìm. HS Y TB HS Y,TB HSG,K Đạo đức: Đi bộ đúng quy định (t2) I/Mục tiêu: Giúp HS: Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợpnvới điều kiện giao thơng địa phương. Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định . Thực hiện đi bộ đúng quy địnhvà nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II/Tài liệu và phương tiện: - Vở BTĐĐ - Đèn màu bằng giấy màu để chơi trò chơi III/Lên lớp HĐ Dạy HĐ Học HTĐB 1.Mở bài: Gv giới thiệu, ghi đầu bài 2.Phát triển: HĐ1/BT3: pp trực quan, đàm thoại:10’ - GV giới thiệu tranh + Các bạn nhỏ trong tranh cĩ đi bộ đúng quy định khơng? + Điều gì cĩ thể xảy ra? Vì sao? +Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế? Kết luận: Đi dưới lịng đường là sai quy định,cĩ thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. Nghỉ giữa tiết HĐ2/BT4: pp trực quan, thảo luận:10’ Giới thiệu tranh BT4 VBTĐĐ GV giải thích yêu cầu BT + Tơ màu vào những tranh bảo đảm đi bộ an tồn + Nối các tranh đã tơ màu với bộ mặt tươi cười Kết luận: - Tranh 1, 2, 3, 4, 6 : đúng quy định. Tranh 5, 7, 8: sai quy định. Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mìnhvà bảo vệ người khác. HĐ3/ Trò chơi - GV nêu tên trò chơi - Nêu luật chơi, cách chơi - Tổ chức chơi-Tổng kết , nhận xét c/Củng cố, dặn dò:5’ - Khi đi học các em đi như thế nào ? - Để đảm bảo an toàn cho bản thân và moị người em nên đi như thế nào? - Nhận xét giờ học - Hs nhắc đầu bài - Hs quan sát tranh, trả lời câu hỏi - HS nghe , nhớ - HS quan sát tranh - Thảo luận nhóm - làm bài tập - HS nghe - HS nghe cách chơi, luật chơi - HS chơi - HS liên hệ thực tế Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010 Học vần: uât uyêt I.Mục tiêu : _ Học sinh đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ; từ và đoạn thơ ứng dụng _ Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh _ Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Đất nước ta tuyệt đẹp II. Đồ dùng dạy học : _ Tranh minh hoạ SGK. Vật mẫu sách TV 1 _ Bộ chữ học vần 1. III. Lên lớp : HĐD HĐH HTĐB 1.Ktbc : 5’ - Đọc từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng 2. Bài mới : a. Mở bài : giới thiệu, ghi đầu bài. b. Phát triển : HĐ1/ Dạy vần : 12’ uât -Vần âuât được tạo bỡi mấy âm GV đánh vần mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tiếng xuâtï. Chỉnh sửa phát âm cho HS - Giới thiệu vật mẫu, ghi từ ngữ khoá. - Gọi HS đọc vần tiếng từ. - Cho HS cài vần, tiếng, từ. uyêt (qui trình tương tự) Nghỉ giữa tiết. HĐ 2: Dạy viết :8’ - GV HD cách viết : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu qui trình - Nhận xét chữ viết HĐ2/ Dạy từ ứng dụng : : 10’ Ghi bảng từ ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc mẫu. Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 HĐ1/ Luyện đọc: : 12’ Luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS. Giới thiệu tranh , ghi các câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm. Đọc mẫu. Nghỉ giữa tiết HĐ2/ : Luyện viết : 8’ Hướng dẫn HS viết vào vở TV. Theo dõi giúp đỡ HS yếu. Thu bài chấm, nhận xét HĐ3/ Luyện nói : 5’ Ghi chủ đề luyện nói Gợi ý : + Tranh vẽ những gì? + Đất nước ta cĩ tên là gì? + Em biết nước ta cĩ những cảnh đẹp nào ? + Nĩi về một cảnh đẹp mà em biết? C. Củng cố, dặn dò : 5’ - Chỉ SGK đọc. - Tìm tiếng có vần uât, uyêt - Học kĩ bài ở nhà, xem trước bài uynh , uych - Nhận xét giờ học -Viết bảng -1 HS đọc 3 âm HS nhìn bảng phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS phân tích, đánh vần, đọc trơn từ Đọc trơn từ. Cá nhân đọc. - HS cài -HS theo dõi, viết ở bảng con Đọc trơn từ, phân tích tiếng có vần mơi. Đọc lại. Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh, đọc trơn câu. Vài HS đọc. Theo dõi, viết bài. - Vài HS đọc. + Hs luyện nói theo gợi ý bên. - Lớp đồng thanh. HS thi tìm. HS Y TB HS Y,TB HSG,K Tốn: Luyện tập I/ Mục tiêu: Biết đọc , viết, so sánh các số trịn chục; Bước đầu nhận biết cấu tạo số trịn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) Làm được các BT 1, 2, 3, 4 SGK II/ Đồ dùng: Các bĩ chục que tính; SGK III/ Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HTĐB 1.Kiểm tra: - Viết các số trịn chục? - GV đọc các số : 20, 50 , 80, 30 2.Bài mới: - GV giới thiệu bài- ghi đề - HD HS làm bài tập: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thi đua nối nhanh , nối đúng - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Nêu yêu cầu HD HS dựa vào mẫu để làm bài Bài 3: Nêu yêu cầu Cho HS tự làm bài rồi chữa bài Nhận xét , sửa sai Bài 4: Nêu yêu cầu HD HS nêu cáh làm bài + Lưu ý: Ở phần a) phải viết số bé nhất vào ơ trống đầu tiên Ở phần b) phải viết số lớn nhất vào ơ trống đầu tiên . 3.Củng cố, dặn dị: - Trị chơi : Hãy nhận ra mình + HD luật chơi + Cho HS chơi trị chơi HD bài tập về nhà Nhận xét tiết học 1 HS lên bảng viết Lớp viết bc HS nêu yêu cầu Các nhĩm thi đua nối HS tự làm bài Lớp nhận xét Nêu yêu cầu Làm bài vào vở Vài HS nêu Các nhĩm thi đua làm BT Cả lớp tham gia trị chơi TN-XH: Cây gỗ I/ Mục tiêu: Kể được tên và nêu một số ích lợi của cây gỗ. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. II/ Đồ dùng: Hình ảnh các cây gỗ trong bài 24 SGK III/ Lên lớp: HĐGV HĐHS HTĐB 1.Kiểm tra: - Kể tên các loại hoa mà em biết? - Người ta trồng hoa để làm gì? 2. Bài mới: GV giới thiệu bài a)HĐ1: Quan sát cây gỗ * Mục tiêu: HS nhận ra cây nào là cây gỗvà phân biệt các bộ phận chính của cây gỗ. - Cho HS quan sát cây gỗ trong sân trường và trả lời câu hỏi: + Cây gỗ này tên là gì? + Hãy chỉ thân, lá của cây. Em cĩ nhìn thấy rễ cây khơng? + Thân cây này cĩ đặc điểm gì? Kết luận: Giống như các cây đã học , cây gỗ cũng cĩ rễ, thân, lá và hoa . Nhưng cây gỗ cĩ thân to, cao cho ta gỗ để dùng , cây gỗ cịn cĩ nhiều cành và lá cây làm thành tán tỏa bĩng mát. b)HĐ2 : Làm việc với SGK * Mục tiêu: - HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình trong SGK. - Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ. * GV HD HS xem tranh SGK ( theo cặp) - Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK - Gọi HS trả lời các câu hỏi: + Cây gỗ được trồng ở đâu? + Kể tên một số cây gỗ thường gặp ở địa phương. + Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ. + Nêu ích lợi khác của cây gỗ. Kết luận: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác . Củng cố, dặn dị: GV hỏi lại nội dung bài Về nhà quan sát con cá Nhận xét tiết học 2 HS trả lời HS nhắc đề Quan sát và trả lờiCN Lớp nhận xét Quan sát tra
Tài liệu đính kèm: