Kế hoạch giảng các môn dạy lớp 1 - Tuần 24 - Trường TH Bản Bua

I. Mục tiêu

 - Đọc và viết được : uân , uyên, mùa xuân, bóng chuyền. HS đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài.

 -Viết được : uân , uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Em thích đọc truyện.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,

 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học

1.ổn định tổ chức 1 ‛

2. Kiểm tra 5 ‛

- Viết, đọc : thuở xưa, huơ tay, đêm khuya.

- Đọc SGK

 

doc 30 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 750Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng các môn dạy lớp 1 - Tuần 24 - Trường TH Bản Bua", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớng dẫn HS đánh vần 
- Yêu cầu HS cài tiếng xuất
- GV ghi bảng : xuất
- Tiếng xuất có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần uât
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 38 
- Chúng ta có từ khóa : sản xuất (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần uyêt ( tương tự )
- So sánh vần uât và vần uyêt?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uât, uyêt.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học ? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Nước ta có tên là gì ? 
+Em có nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem?
- Em biết quê hương em có những cảnh đẹp nào ?
- Nói về một cảnh đẹp mà em biết ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uât
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng xuất
- Vần mới học là vần uât
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u và kết thúc bằng t
- Khác nhau: vần uyêt có yê đứng giữa.
- HS đọc CN - ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Đất nước ta tuyệt đẹp.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Nước ta có tên là Việt Nam.
- Cảnh thác nước chảy, cảnh ruộng bậc thang, cảnh cánh đồng lúa chín.
- HS nói trước lớp về một cảnh đẹp mà em biết.
4 . Củng cố dặn dò 5‛
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Toán 
T94: cộng các số tròn chục
I.Mục tiêu
 Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chủcton phạm vi 90; giải được các bài toán có phép cộng.
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, bó chục que tính 
 HS : Bảng con, SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 80, 60, 50, 40, 30. 
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
HĐ1: Giới thiệu cách cộng các số tròn chục
 * hướng dẫn HS thao tác trên que tính
- GV cho HS lấy 30 que tính ( 3 bó que tính) .
- GV hướng dẫn sử dụng các bó que tính để nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị. ( viết 3 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị)
- Yêu cầu HS lấy 20 que tính ( 2 bó que tính) xếp dưới 3 bó que tính trên.
- GV giúp HS nhận biết 20 có hai chục và 0 đơn vị.( viết 2 ở cột chục, dưới 3; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 )
- Gộp lại ta được 5 bó và 0 que rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị
*HĐ2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng 
- GV cho HS nhắc lại sau đó đặt tính vào bảng con và thực hiện phép tính.
HĐ 3: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tínhvà tính. tính 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm 
- Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả.
- Gọi HS đọc bài toán
-Yêu cầu HS nêu tóm tắt.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài trên nháp
- Chữa bài
- HS lấy que tính thực hành theo hướng dẫn của GV
 chục
đơn vị
 3
 + 2
 0
 0
 5
 0
* Đặt tính 
+ Viết 30 rồi viết 20 thẳng cột sao cho chục thẳng với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.
+ Viết dấu cộng
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Tính( từ phải sang trái).
- HS nhắc lại
 Vậy 30 + 20 = 50 
 Bài 1/129 : Tính 
Bài 2/ 129: Tínhnhẩm
 50 + 10 = 60 50 + 40 = 90 
 20 + 20 = 40 20 + 70 = 90
 Bài 3 /129 
 Tóm tắt 
 Thùng 1 : 20 gói bánh
 Thùng 2 : 30 gói bánh
 Cả hai thùng :  gói bánh ?
 Bài giải
 Cả hai thùng có số gói bánh là :
 20 + 30 = 50( gói bánh )
 Đáp số : 50 gói bánh
 4. Củng cố dặn dò 3/ 
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập.
 -----------------------------------------------------
Chiều: 
Luyện Đạo đức 
đi bộ đúng quy định (T2)
 I. Mục tiêu
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương 
- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định
- thực hiện đi bộ quy định và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện 
 II. Chuẩn bị
 GV- HS: Vở bài tập đạo đức, Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu đỏ, vàng, xanh.
- Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế trẻ em.
 III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định: Hát
2. Bài cũ: Không
3. Bài mới: Giới thiệu ( Trực tiếp)
Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
 Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
+ Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định không?
+ Điều gì có thể xảy ra?Vì sao?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế?
* Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác.
 Hoạt động 2: Làm bài tập 4:
- HS quan sát tranh và tô màu những tranh đảm bảo đi bộ an toàn.
* Tranh 1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định.
* Tranh 5, 7, 8. sai quy định.
* Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
 Hoạt động 3: Trò chơi: “Đèn xanh- đèn đỏ”
- Hướng dẫn cách chơi:
- HS đứng tại chỗ, khi có đèn xanh, hai tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ. Khi có đèn đỏ tay không chuyển động.
- GV theo dõi cuộc chơi.
- Nhận xét- tuyên dương.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Một số nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét- bổ sung.
- HS nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười.
- HS chơi theo tổ.
- tổ này chơi, tổ khác nhận xét- bổ sung
4. Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét ý thức học tập của HS.
 - Thực hiện đi bộ đúng quy định.
 ______________________________________________________
Luyện Toán 
cộng các số tròn chục
I.Mục tiêu
Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chủcton phạm vi 90; giải được các bài toán có phép cộng.
 II. Đồ dùng dạy- học
 GV: Nội dung bài, phiếu bài tập.
 HS: xem trước bài, vở bài tập, bút
 III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định 
2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài( trực tiếp)
 Bài 1: Bài yêu cầu gì?
- Nhận xét chung.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài?
+ Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm?
- HS trả lời kết quả- GV ghi kết quả lên bảng.
- Nhận xét- chữa bài.
Bài 3: 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết Bình có bao nhiêu viên bi ta làm thế nào?
- Nhận xét- chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét- chữa bài
Tính.
 50 20 60 20 30 
 +10 + 20 + 30 + 60 + 40 
 60 40 90 80 70 
Tính nhẩm.
 40 + 10 = 50 30 + 40 = 70 
 30 + 30 = 60 60 + 20 = 80
 20 + 50 = 70 10 + 80 = 90
 50 + 30 = 80 40 + 20 = 60
- HS đọc đầu bài toán.
- Bình có 20 viên bi, anh cho thêm Bình 10 viên bi.
- Bình có tất cả bao nhiêu viên bi.
- Làm phép tính cộng. Lấy 20 + 10.
 Bài giải
 Bình có tất cả số viên bi là:
 20 + 10 = 30 (viên bi)
 Đáp số: 30 viên bi
 Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm.
 20 + 40 < 80 50 = 30 + 20
 60 + 10 > 60 70 = 30 + 40
- Đổi bài kiểm tra chéo kết quả.
- Báo cáo kết quả kiểm tra.
 4. Củng cố- dặn dò.
 - Nhắc lại nội dung bài.- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
 - Nhận xét giờ học
_______________________________________________
Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010
Học vần.
Bài 102: uynh - uych
I. Mục tiêu 
 - Đọc và viết được : uynh , uych, phụ huynh, ngã huỵch. HS đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài.
 - viết được : uynh , uych, phụ huynh, ngã huỵch
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh SGK, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức 1 ‛
2. Kiểm tra 5 ‛
- Viết, đọc : nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp.
- Đọc SGK
3. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uynh
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần uynh
- Hướng dẫn HS đánh vần 
- Yêu cầu HS cài tiếng huynh
- GV ghi bảng : huynh
- Tiếng huynh có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần uynh
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 40 
- Chúng ta có từ khóa : phụ huynh (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần uych ( tương tự )
- So sánh vần uynh và vần uych?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uynh, uych.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Tên của mỗi loại đèn là gì ? 
+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng?
- Nhà em có những loại đèn gì ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uynh
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng huynh
- Vần mới học là vần uynh
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm uy.
- Khác nhau: vần uych kết thúc bằng âm ch.
- HS đọc CN - ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- HS chỉ tranh nói tên mỗi loại đèn.
- Đèn điện, đèn huỳnh quang, đèn dầu.
- Đèn điện, đèn huỳnh quang.
- HS nói trước lớp về một loại đèn mà em vẫn dùng để học ở nhà .
 4 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Toán 
T95: Luyện tập 
I.Mục tiêu
 - Biết đặt tính, làm tính và cộng nhẩm các số tròn chục 
 - Bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng 
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập 4.
 HS : SGK, giấy nháp, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 - Tính : 40 + 30 = 70 20 + 60 = 80 70 + 20 = 90 
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn luyện tập
- Nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS nêu cách đặt tính và cách làm tính.
- Cho HS làm bài trên bảng con
- Gọi HS nhận xét rồi chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả.
- Nhận xét - chữa bài
- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán
- HS làm bài trên nháp, 1 HS trình bày bài giải trên bảng lớp
- Nhận xét - chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài
- GV tổ chức HS thi nối nhanh, đúng
- GV hướng dẫn cách chơi, nêu luật chơi
- GV cho HS chơi thời gian trong 3 phút
- Nhận xét đánh giá
- Tuyên dương
Bài 1/ 130: Đặt tính rồi tính
Bài 2/ 131 : Tính nhẩm
 20 + 30 = 50 30cm + 10cm = 40 cm
 30 + 20 = 50 40cm + 40cm = 80 cm 
Bài 3/ 130 
Tóm tắt
 Lan hái : 20 bông hoa
 Mai hái : 10 bông hoa
 Cả hai bạn hái :  bông hoa ?
 Bài giải
 Cả hai bạn hái được :
 20 + 10 = 30 ( bông hoa)
 Đáp số: 30 bông hoa 
Bài 4/ 130 Nối
- HS tạo thành 3 đội chơi mỗi đội 6 em tham gia chơi.
20 + 20
40 + 40
70
10 + 60
4000
60 + 20
80
20 + 30
50
40 + 30
 4. Củng cố dặn dò 3‛
 - Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thủ công 
cắt, dán hình chữ nhật
 I.Mục tiêu
- Biết cách kẻ,cắt dán hình chữ nhật.
- kẻ,cắt dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. --- Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, tính tích cực trong học tập.
 II. Đồ dùng dạy- học
GV: Hình chữ nhật mẫu, tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn.
 HS: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, vở thủ công.
 III. Các hoạt động dạy – học
1. ổn định : Hát 
2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
 Hoạt động 1: Quan sát mẫu
- Cho HS quan sát hình mẫu.
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
* Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu HS nêu lại cách cắt, dán hình chữ nhật.
- Yêu cầu HS cắt hình chữ nhật trên tờ giấy vở HS có kẻ ô.
- Quan sát theo dõi giúp HS kẻ và cắt hình chữ nhật.
”
- Có 4 cạnh.
- 2 cạnh 5 ô và 2 cạnh 7 ô.
- Lấy điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
- Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ta được điểm B và C. Nối lần lượt các điểm A- B, B- C, C- D, D- A.Ta được hình chữ nhật ABCD.
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật.
- Bôi một lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng.
- HS thực hành.
- Cách kẻ: Từ đỉnh A ở góc tờ giấy , lấy một cạnh 7 ô và lấy 1 cạnh 5 ô, ta được cạnh AB
và AD. Từ B kẻ xuống , từ D kẻ sang phải 
theo các đường kẻ.
 4. Tổng kết- dặn dò
- Nhận xét ý thức học tập và sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
- Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô và một tờ giấy vở HS có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để thực hành “Cắt hình chữ nhật
_______________________________________________
Thứ Năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
Học vần.
Bài 103 : Ôn tập
 I. Mục tiêu: 
 - Đọc được các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102.
 - Viết được các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102.
 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: truyện kể mãi không hết.
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng ôn ( Trang 42 - sgk T2). 
 HS : SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học
 1.ổn định tổ chức 1 ‛
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : luýnh quýnh, khuỳnh tay, uỳnh uỵch.
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn ôn tập 
HĐ1: Giới thiệu bài ôn tập 5’
- Cho HS nêu các vần mới học- GV ghi ra góc bảng.
Gắn bảng ôn lên bảng, yêu cầu HS quan sát, nhận xét, bổ sung.
HĐ2: Ôn tập 25’
1. Các vần vừa học 
- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ đã học 
+ GV đọc âm, HS chỉ chữ.
+ HS chỉ chữ và đọc âm.
2. Ghép âm thành vần: 
- Hướng dẫn HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang.
3. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- HDHS đọc các từ ngữ ứng dụng trên bảng.
- Giải thích- đọc mẫu, gọi HS đọc lại.
4. Tập viết các từ ngữ ứng dụng.
- HDHS viết vào bảng con: hoà thuận, luyện tập.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ.
* Củng cố tiết 1- giải lao. 
 Tiết 2
 HĐ1: Luyện đọc 12’
a. HDHS đọc lại bài của tiết 1.
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích HS đọc trơn. 
*Giải lao 5’
 HĐ2: Luyện viết 8 ’
HDHS viết bài 103 trong vở tập viết.
Theo dõi, uốn nắn nét chữ cho HS.
HĐ3: Kể chuyện 12’
 - Gọi 2 HS đọc tên truyện.
GV kể chuyện lần 1 kèm theo tranh minh họa.
GV kể chuyện lần 2, tóm tắt nội dung câu chuyện...
Chia 4 bức tranh thành nội dung kể của 4 tổ, y/c các tổ thảo luận, và tập kể cho nhau nghe nội dung bức tranh của tổ mình 
Gọi đại diện từng nhóm kể lại chuyện theo tranh của nhóm mình.
Cho các nhóm kể nối tiếp nội dung 4 bức tranh.
Nhận xét, tuyên dương tổ kể hay nhất.
Hướng dẫn HS rút ra ý nghĩa câu chuyện. 
- Một số em nêu.
Một số em nhận xét bổ sung.
- Đọc theo GV chỉ.
- Vừa chỉ vừa đọc.
- Thực hiện theo yêu cầu 
 - HS nối tiếp nêu các vần ghép được
- Đọc ĐT- N- CN.
- 2- 3 em đọc lại.
- Viết bảng con.
- Đọc ĐT- N - CN.
- HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về bức tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Đọc ĐT- N - CN.
- HS viết bài 103 trong vở TV.
Chuyện kể mãi không hết.
Theo dõi, lắng nghe.
- Thảo luận, tập kể chuyện trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể chuyện.
- 2, 3 nêu ý nghĩa câu chuyện
 4. Củng cố - dặn dò 3’
 - GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bảng ôn.
 - Dặn HS về nhà tự tìm lấy các vần vừa ôn và các tiếng có chứa vần ấy trong sách, báo và chuẩn bị bài sau.
 --------------------------------------------------
Toán 
 T96: Trừ các số tròn chục
I.Mục tiêu
 - Biết đặt tính làm tính trừ nhẩm các số tròn chục 
 - Biết giải toán có lời văn.
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, bó chục que tính 
 HS : Bảng con, SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 - Tính 10 + 70 = 80 20 + 30 = 50 30 + 40 = 70
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
*HĐ1: Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục
 hướng dẫn HS thao tác trên que tính
- GV cho HS lấy 50 que tính ( 5 bó que tính) .
- GV hướng dẫn sử dụng các bó que tính để nhận biết 50 có 5 chục và 0 đơn vị. ( viết 5 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị).
- Tiến hành tách ra 20 que tính( 2 bó que tính)
- GV giúp HS nhận biết 20 có hai chục và 0 đơn vị.( viết 2 ở cột chục, dưới 5; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 )
- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 0 que rời, viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị( dưới vạch ngang)
*HĐ2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng 
- GV cho HS nhắc lại sau đó đặt tính vào bảng con và thực hiện phép tính.
HĐ 3: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nhắc lại cách tính 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 
- Gọi 1HS làm bài trên bảng
- Nhận xét rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm 
- Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả.
- Gọi HS đọc bài toán
-Yêu cầu HS nêu tóm tắt.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài trên nháp, 1HS làm bài trên bảng.
- Chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- Gọi HS nêu cách làm
- HS làm bài trên bảng con, 1HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài
- HS lấy que tính thực hành theo hướng dẫn của GV
 chục
đơn vị
 5
 - 2
 0
 0
 3
 0
* Đặt tính 
+ Viết 50 rồi viết 20 thẳng cột sao cho chục thẳng với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Tính( từ phải sang trái).
- HS nhắc lại
 Vậy 50 - 20 = 30 
Bài 1/131 : Tính 
Bài 2/ 131: Tínhnhẩm
 40 - 30 = 10 90 - 10 = 80 
 70 - 20 = 50 80 - 40 = 40
Bài 3 /131 
 Tóm tắt 
 Có : 30 cái kẹo
 Cho thêm : 10 cái kẹo
 Có tất cả :  cái kẹo?
 Bài giải
 Số kẹo An có tất cả là :
 30 + 10 = 40( cái kẹo )
 Đáp số : 40 cái kẹo
Bài 4/ 131 ( > < = )
 50 - 10 > 20 40 - 10 < 40
 30 = 50 - 20
 4. Củng cố dặn dò 3/ 
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ các 
 số tròn chục. 
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều: 
Luyện Toán 
 T96: Trừ các số tròn chục
I.Mục tiêu
 - Biết đặt tính làm tính trừ nhẩm các số tròn chục 
 - Biết giải toán có lời văn.
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, bó chục que tính 
 HS : Bảng con, SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 - Tính 10 + 70 = 80 20 + 30 = 50 30 + 40 = 70
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
HĐ 3: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nhắc lại cách tính 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 
- Gọi 1HS làm bài trên bảng
- Nhận xét rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm 
- Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả.
- Gọi HS đọc bài toán
-Yêu cầu HS nêu tóm tắt.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài trên nháp, 1HS làm bài trên bảng.
- Chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- Gọi HS nêu cách làm
- HS nối số thích hợp vào VBT
- Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tínhnhẩm
 40 - 20 = 20 80 - 10 = 70 
 70 - 30 = 40 50 - 40 = 10
Bài 3 
 Bài giải
 Số cả hai tổ gấp được là :
 20 + 30 = 50( cái t

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 24.doc