I/MỤC TIÊU :
- Đọc được : ăt ât ,rửa mặt ,đấu vật ;từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được ;ăt ât ,rửa mặt, đấu vật .
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: rửa mặt, đấu vật.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát ( 2 – 4 em)
- Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:
- Nhận xét bài cũ
viên nhận xét, tuyên dương đội thắng. -Lần lượt từng em nêu cấu tạo 1 số -Học sinh lần lượt đọc lại đầu bài -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài . Dựa trê cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng -Học sinh tự làm và chữa bài -Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán với các số : 8, 6, 10, 5, 3. -a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 4 + 3 = 7 -b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? 7 - 2 = 5 -Ví dụ : A hỏi B : - 5 + 5 = ? , 10 – 3 = ? 8 + 2 = ? , 10 - 2 = ? B trả lời nhanh kết quả của các phép tính 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh ôn bài - Làm bài tập ở vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài cho ngày mai . ***************************** HỌC VẦN BÀI 70 : ôt ,ơt I/MỤC TIÊU : - Đọc được ;ôt ,ơt ,cột cờ ,cái vợt ,;từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ôt, ơt, cột cờ,cái vợt . - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề ;Những người bạn tốt . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cột cờ, cái vợt. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. TIẾT1 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà( 2 – 4 em) - Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng: - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ôt, ơt – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu:Nhận biết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ôt -Nhận diện vần:Vần ôt được tạo bởi: ô và t GV đọc mẫu -So sánh: vần ôt và ot -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cột, cột cờ -Đọc lại sơ đồ: ôt cột cột cờ b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tương tự) ơt vợt cái vợt - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò TIẾT 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ôt ,ơt GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “”. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: ôt ,ơt e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Những người bạn tốt”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? -Vì sao em lại yêu quí bạn đó? -Người bạn tốt đã giúp em những gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng cột, tiếng vợt - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ôt Giống: kết thúc bằng t Khác: ôt bắt đầu bằng ô Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cột Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời *********************************** TỤ NHIÊN VÀ XÃ HỘI GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I/MỤC TIÊU - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp . - Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp . II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Một số đồ dùng và dụnh cụ như: Chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Các em phải làm gì để giúp bạn học tốt ? - Ở lớp cô giáo làm gì ? - Các bạn HS làm gì ? -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: vHoạt động 1 : Làm việc với SGK. MT : HS biết yêu quý, và giữ gìn lớp học sạch. Cách tiến hành GV nêu một số câu hỏi : - Các em có yêu quý lớp học không ? - Muốn cho lớp học sạch đẹp em phải làm gì ? - Hướng dẫn HS quan sát SGK. Bước 1: GV nêu yêu cầu gợi ý - Trong bức tranh thứ nhất vẽ gì? - Sử dụng dụng cụ gì? - Bức tranh hai vẽ gì ? - Sử dụng dụng cụ gì ? Bước 2: HS thảo luận chung nhóm 4 - GV gọi 1 số em trình bày trước lớp. Bước 3: - Lớp học của em đã sạch đẹp chưa ? - Lớp em có những tranh trang trí nào ? - Bàn ghế trong lớp đã xắp xếp ngay ngắn chưa ? - Mũ nón đã để đúng nơi quy định không? - Em có viết vẽ bậy lên tường không ? - Em có vứt rác bừa bãi ra lớp không ? - Em nên làm gì để lớp sạch đẹp ? - GV rút ra kết luận (SGK). -HS trả lời. - Các bạn dọn vệ sinh - Chổi, khăn, cái hốt rác - Trang trí lớp - Giấy, bút màu - Tiến hành thảo luận - Thảo luận cả lớp - Đã sạch, đẹp - Ngay ngắn - Đúng nơi quy định - Không - Không - Không vẽ bậy, vứt rác vHoạt động 2 : Thực hành. MT : Biết cách sử dụng 1 số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học. Cách tiến hành Bước 1: GV chia lớp ra 3 tổ Bước 2: Các tổ thảo luận theo câu gợi ý: - Nhóm em có dụng cụ gì? Bước 3: Gọi đại diện lên trình bày. -GV theo dõi HS trả lời -GV kết luận : Khi làm vệ sinh các em cần sử dụng dụng cụ hợp lý có như vậy mới đảm bảo sức khoẻ. -HS nêu. - Chổi, khẩu trang. - Chổi lông gà, khăn lau 4.Củng cố – Dặn dò : -Vừa rồi các con học bài gì? -Muốn cho lớp học sạch, đẹp các con phải làm gì? -Thấy bạn vất rác bừa bãi con phải nhắc bạn như thế nào? -Liên hệ thực tế lớp học - Lớp thực hiện tốt vệ sinh và giữ gìn lớp sạch. ****************************************************** Thứ tư ngày tháng năm THỦ CÔNG GẤP CÁI VÍ I/ MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy , ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Ví mẫu, một tờ giấy màu hình chữ nhật. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Cho HS nêu lại quy trình gấp quạt. -Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : - Giáo viên cho học sinh quan sát ví mẫu. +Ví được làm bằng gì ? Được dùng để làm gì ? -HS quan sát + trả lời. -GV giới thiệu bài “Gấp cái ví”. * Phát triển các hoạt động: vHoạt động 1 : Quan sát và nhận xét. MT : Học sinh tìm hiểu đặc điểm của cái ví. - Giáo viên cho học sinh quan sát ví mẫu. - Ví có mấy ngăn đựng ? Ví được gấp từ tờ giấy hình gì ? -HS quan sát ví mẫu và trả lời. vHoạt động 2 : Hướng dẫn cách gấp. MT : Học sinh biết cách gấp cái ví và tập gấp trên giấy vở. GV thao tác gấp ví trên tờ giấy hình chữ nhật to. Học sinh quan sát từng bước gấp của giáo viên và ghi nhớ thao tác. Bước 1: Lấy đường dấu giữa : -Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật trước mặt, để dọc giấy. Mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (H1). Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (H2) H1 H2 Bước 2: Gấp 2 mép ví : + Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4 H3 H4 Bước 3: Gấp ví : + Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được (H 7) + Lật (H7) ra sau theo bề ngang giấy như (H8). Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H9) được (H10). + Gấp đôi (H10) theo đường dấu giữa (H11), cái ví đã hoàn chỉnh (H12) H5 H6 H7 H8 H9 H10 H11 H12 vHoạt động 3 : Thực hành -Cho HS gấp cái ví trên giấy trắng. -HS gấp cái ví trên giấy trắng. -GV theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn. 4.Củng cố – Dặn dò : -Cho HS nhắc lại các bước gấp cái ví. -Chuẩn bị : giấy trắng để gấp cái ví tiết sau. ************************************* TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ MUC TIÊU : Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm bài 1, 2 ( a, b, cột 1 ), bài 3 ( cột 1,2 ), bài 4. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b + Các hình để xếp ¡ , r ( bài 5 ) III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 4 / 68 vở Bài tập toán ( 4a, 4b ) . + Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt đề 4a, b + Gọi 2 học sinh đọc bài toán và lên bảng giải bài toán + Học sinh nhận xét, bổ sung – Giáo viên nhận xét, ghi điểm + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3, Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố thứ tự dãy số từ 0®10. Mt :Học sinh nắm được nội dung bài, tên bài học . -Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài . -Gọi học sinh c9ếm lại dãy số thứ tự từ 0 10 để chuẩn bị làm bài tập 1 . Hoạt động 2 : Luyện Tập Mt : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 . -Giáo viên cho học sinh mở SGK -Lần lượt hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : Nối Các chấm theo thứ tự từ 0 à 10 -Giáo viên hướng dẫn trên mẫu . -Cho học sinh nối các chấm theo thứ tự từ 0 à số 10 .Sau đó cho học sinh nêu tên của hình vừa được tạo thành. -Học sinh nối hình thứ 2 từ số 0 à 8 rồi nêu tên hình Bài 2: Cho học sinh nêu ( miệng hay viết ) -Kết quả tính rồi chữa bài -Viết : Bài 2a) -Miệng : bài 2b) -Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng Bài 3 : So sánh điền dấu > ,< , = : -Cho học sinh tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài. -Gọi 3 em lên bảng chữa bài. Hoạt động 3 : Mt : Xem tranh và nêu được bài toán và phép tính phù hợp Bài 4 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán đặt phép tính phù hợp -Cho học sinh tự làm và chữa bài trên bảng Hoạt động 4 : Mt : Củng cố nhận dạng hình. Xếp hình theo thứ tự xác định Bài 5 : Giáo viên treo mẫu - Học sinh quan sát nêu tên hình -Cho học sinh lấy hộp thực hành toán ra -Học sinh đọc lại tên bài học -3 em đếm -Học sinh quan sát theo dõi -Học sinh tự làm bài -1 Học sinh nêu : Hình dấu cộng hoặc hình chữ thập -Học sinh nêu chiếc ô tô -Học sinh làm vào vở Btt -Học sinh lần lượt( nêu miệng) kết quả từng bài toán -Học sinh tự làm bài và chữa bài -4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 5 + 4 = 9 - 4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ? 7 - 2 = 5 -Học sinh quan sát mẫu nêu tên hình. Cách sắp xếp các hình trong mẫu - Có hình tròn và hình tam giác -Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình tròn thì đến 1 hình tam giác -Học sinh xếp hình thep mẫu 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh học thuộc các bảng cộng trừ . - Chuẩn bị trước bài Luyện Tập chung . *************************************** HỌC VẦN BÀI 71 : et, êt . i/ MỤC TIÊU : Đọc được : et, êt, bánh tét, dệt vãi’ từ và các câu ứng dụng . Viết được : et, êt, bánh tét, dệt vãi. Luyện nói từ 2 – 4 câu the0 chủ đề : chợ tết . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bánh tét, dệt vải. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : ( 2 – 4 em) - Đọc SGK: - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: et, êt – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu:Nhận biết được: et, êt, bánh tét, dệt vải +Cách tiến hành : a.Dạy vần: et -Nhận diện vần:Vần et được tạo bởi: e và t GV đọc mẫu -So sánh: vần et và ôt -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tét, bánh tét -Đọc lại sơ đồ: et tét bánh tét b.Dạy vần êt: ( Qui trình tương tự) êt dệt dệt vải - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò TIẾT 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 et, êt GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: et, êt e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Chợ Tết”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Em được đi chợ Tết vào dịp nào? -Chợ Tết có những gì đẹp? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng tét , tiếng dệt - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: et Giống: kết thúc bằng t Khác: et bắt đầu bằng e Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tét Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: et, êt, bánh tét, dệt vải. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ********************************************** Thứ năm ngày tháng năm THỂ DỤC SƠ KẾT HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU: - Biết được những kiến thức, kỷ năng cơ bản đã học trong học kỳ ( có thể còn quên một số chi tiết ) và thực hiện được cơ bản đúng những kỷ năng đó - biết cách chơi và tham gia chơi được . II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN TẬP LUYỆN: - Địa điểm: Trong lớp. - Phương tiện: Còi, bàn ghế kê ngay ngắn. III/ NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG – YÊU CẦU PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC I. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Kiểm tra sức khoẻ học sinh. - CS điều khiển cả lớp thực hiện. - GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu. ********** ********** ********** ********** r 2. Khởi động: - Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại ”. - CS điều khiển cả lớp thực hiện. - GV quan sát, nhắc nhở HS thực hiện đúng yêu cầu. ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** r NỘI DUNG – YÊU CẦU PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC II. Phần cơ bản: 1. Sơ kết học kỳ I: - Hệ thống kiến thức, kỹ năng đã học:về: + Đội hình đội ngũ. + Thể dục RLTTCB. + Trò chơi vận động. - Mỗi nội dung 2 HS lên thực hiện. - Đánh giá kết quả học tập của HS, tuyên dương cá nhân, tổ xuất sắc, nhắc nhở chung một số tồn tại và hướng khắc phục trong HKII. - GV phổ biến ngắn gọn nội dung. - Cùng HS thảo luận nhẹ nhàng, vui vẻ. ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** r 2. Ôn trò chơi “ Làm theo hiệu lệnh“: - Khi có làm gì thì cả lớp hoặc một tổ, một cá nhân phải thực hiện theo. - Bạn nào không thực hiện đúng bị phạt hát cho cả lớp nghe 1 bài. - GV nhắc lại ngắn gọn trò chơi. - Tổ chức chơi thử , chơi thật, có thưởng phạt. ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** r III. Phần kết thúc: 1. Thả lỏng: - Đứng vỗ tay và hát. 2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài: 3. Bài về nhà: - Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN. - Rèn luyện tư thế cơ bản. 4. Xuống lớp: - GV hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu cầu. ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** r ****************************************** TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hính vẽ, nhận dạng hình tam giác . Làm bài 1, bài 2 ( dòng 1 ), bài 3, 4 . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5. + Học sinh có SGK – vở kẻ ô li – vở BTToán. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 2b và 4a vở Bài tập toán . + Giáo viên ghi đề bài 2b và 4a trên bảng . + Bài 2b: 3 học sinh lên bảng sửa bài . Học sinh nhận xét ,bổ sung. + Bài 4a: 1 học sinh đọc bài toán. 1 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp . + Học sinh dưới lớp nhận xét – Giáo viên nhận xét bổ sung. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố cấâu tạo số từ 0®10 . Mt :Học sinh nắm nội dung bài và tên bài học . -Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đếm xuôi,ngược trong phạm vi 10 .Nêu cấu tạo các số. - Từ 0 đến 10.Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất ? - Số 8 lớn hơn những số nào ? - Số 2 bé hơn những số nào ? - Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên bài học. Hoạt động 2 : Luyện Tập Mt : Rèn kỹ năng làm tính, so sánh các số,giải bài toán và nhận dạng hình Bài 1 : Học sinh tính Phần a : HSKT làm 3 cột tính -Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở BTT . -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột,chú ý hàng đơn vị,hàng chục. Bài 2: Củng cố cấu tạo số - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu cấu tạo 8 gồm ? và 5. 10 gồm 4 và ? - Cho học sinh tự làm bài . -Giáo viên nhận xét ,bổ sung, sửa sai trước lớp Bài 3 : Học sinh nêu miệng -Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10. * Số nào lớn nhất ? * Số nào bé nhất ? -Cho học sinh làm bài tập vào vở BTT - Khoanh tròn số lớn nhất. - Khoanh vào số bé nhất. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Giáo viên gọi học sinh đọc bài toán. -Hướng dẫn giải,nêu phép tính phù hợp . -Cho học sinh giải vào bảng con. Bài 5 : (HSKG ) - Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh xếp SGK và quan sát hình . - Giáo viên hỏi: Hình bên có mấy hình tam giác ? - Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ và đếm số hình . -Cho học sinh nêu ý kiến nhiều em. Giáo viên không vội kết luận để tập cho học sinh có óc quan sát và phải có chính kiến của mình. -Giáo viên hướng dẫn sửa bài . - 1 em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. - Học sinh lần lượt nêu lại cấu tạo các số . -Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất. - 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0. - 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10. - Học sinh lần lượt đọc lại tên bài học. - Nêu yêu cầu bài - Tự làm bài và chữa bài - 8 gồm 3 và 5 - 10 gồm 4 và 6 -Học sinh làm bài vào vở BTToán -1 Học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh quan sát nêu được . - Số 10 lớn nhất. -Số 2 bé nhất. -Học sinh tự làm bài ,chữa bài . - 3 con -Học sinh nêu: 5 + 2 = 7 - 1 em lên bảng viết phép tính . -Học sinh quan sát đếm hình và nêu được có 8 hình tam giác 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực . - Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ và tập làm các loại toán đã học - Làm các bài tập vào vở kẻ ô li. - Chuẩn bị kiểm tra HK 1 . *************************************** HỌC VẦN BÀI 72 : ut, ưt . I/ MỤC TIÊU : Đọc được ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ; ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Luyện nói từ 2 -4 câu theo chue đề ; nhón út, em út, sau rốt . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bút chì, mứt gừng - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn( 2 – 4 em) - Đọc SGK: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. ( 2 em) - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ut, ưt – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu:Nhận biết được: ut,ưt, bút chì, mứt gừng +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ut -Nhận diện vần:Vần ut được tạo bởi: u và t GV đọc mẫu -So sánh: vần ut và et -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bút, bút chì -Đọc lại sơ đồ: ut bút bút chì b.Dạy vần ưt: ( Qui trình tương tự) ưt mứt mứt gừng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ut, ưt, GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: ut, ưt e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ngón út, em út, sau rốt”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào? -Kể cho các bạn tên em út của mình? -Em út là em lớn nhất hay bé nhất? -Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vật đi sau cùng? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng bút, tiếng mứt - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ut Giống: kết thúc bằng t Khác: ut bắt đầu bằng u Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: bút Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ut,ưt, bút chì, mứt gừng Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tậ
Tài liệu đính kèm: