TUẦN 4
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012.
Chào cờ đầu tuần
.
Học vần
Bài 13: n – m
I. MỤC TIÊU.
- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.
- Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1,
bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò:
- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
TUẦN 4 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012. Chào cờ đầu tuần .............................................................. Học vần Bài 13: n – m I. MỤC TIÊU. - HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng -Viết được n, m, nơ, me. - Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má” II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò: - Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá - Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đông của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: n - GV viết lại chữ n + Phát âm: - Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...) + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ - Nhận xét, điều chỉnh - Cài tiếng nơ b.Nhận diện chữ: m -GV viết lại chữ m -Hãy so sánh chữ n và chữ m ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: m + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng me và đọc me Hãy cài tiếng me - Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me - Đọc tên bài học: n, m - HS đọc cá nhân: n - HS đánh vần: nờ – ơ - nơ - Cả lớp cài + Giống nhau: nét khuyết trên + Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét - Phát âm cá nhân: m - Đánh vần: mờ - e - me - Cả lớp cài: me - Viết bảng con: n, m, nơ, me Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ? Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ? - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? Kể về bố mẹ của mình ? Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Viết bảng con: n, m, nơ, me - Chữ n gồm hai nét: - Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau. -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: bố mẹ, ba má + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận, trình bày. + HS kể cá nhân + Chăm chỉ học tập. - HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) . Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU. - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Biết lợi ích của việc Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . - Biết giữ vệ sinh cá nhân: Quần áo , đầu tóc luôn gọn gàng , sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Vở BT Đạo đức 1 Một số bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo, ...” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Hoạt động 1: Khởi động - GV tổ chức: - GV bắt bài hát - Hỏi: + Chú Mèo trong bài hát có sạch sẽ không ? Vì sao ? + Chuyện gì xảy ra khi chú Mèo không sạch sẽ ? - Kết luận: Hoạt động 2: Ai gọn gàng, sạch sẽ. Mục đích: HS nhận thức đúng thế nào là gọn gàng, sạch sẽ và ủng hộ những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ Chuẩn bị: 5 hình vẽ thể hiện gọn gàng, sạch sẽ; 5 hình vẽ thể hiện HS chưa gọn gàng, sạch sẽ. Phiếu thảo luận nhóm. Cách tiến hành: - Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Kể việc làm hằng ngày mà em đã làm. -Yêu cầu làm việc nhóm đôi + Để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ cần phải làm gì ? Kết luận: Hoạt động 4: “Cùng gọn gàng, sạch sẽ”. Mục đích: HS năm được những việc làm đúng, sai giữ vệ sinh thân thẻ sạch sẽ. Tiến hành: - Yêu cầu hai HS cùng bàn tự sửa sang đầu tóc cho nhau gọn gàng. - Kết luận: Hoạt động 5: Nhận xét tiết học - Ổn định - HS hát bài: “Rửa mặt như Mèo” - Trả lời cá nhân - Trả lời cá nhân - Nghe hiểu - Nghe phổ biến - Chia lớp thành 5 nhóm nhỏ thảo luận. - Đại diện trình bày - Từng nhóm nêu ý kiến. Thảo luận theo cặp. - Trình bày: + Tắm gội sạch sẽ + Cắt móng tay + Chải tóc gọn gàng, ... - Trình bày: + Nghịch đất, cát bẩn + Không lau tay bẩn lên quần áo. + Không mặc áo quần lôi thôi + Không đi giày tuột đây -Nhận xét, bổ sung -HS cùng làm việc nhóm đôi Thủ công* XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: - HS biết cách xé, dán, hình vuông. - Thực hành xé, dán hình vuông.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Caùc loaïi giaáy maøu , bìa vaø dung cuï keùo ,hoà, thöôc keû. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra dụng cụ: - GV kiểm tra phần học trước - Nhận xét - Bắt bài hát khởi động 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b).HD quan sát, nhận xét: - Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là hình gì ? + Hình vuông có các cạnh thế nào ? 4.HD làm mẫu: Thao tác xé hình: - Vẽ và xé hình vuông. Thao tác dán hình: c).Thực hành: - Xé hình vuông. - Dán hình vuông. 3. Nhận xét, dặn dò Nhận xét tiết học - Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra - Hát tập thể. Nghe, hiểu - Nêu tên bài học - HS quan sát nhận xét + Đây là hình vuông + Có 4 cạnh đều bằng nhau - HS làm theo hướng dẫn - HS thao tác xé hình theo HD của GV - HS thao tác dán hình * HS khéo tay biết xé thẳng dán phẳng, trang trí hình -HS thao tác xé hình theo HD của Gv ________________________________________________________ Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012. Học vần Bài 14 : d đ I. MỤC TIÊU : - HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Biết viết được d, đ, dê, đò. - Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me - Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đông của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: d - GV viết lại chữ d + Phát âm: -Phát âm mẫu d + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê + Hãy cài tiếng dê - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: đ - GV viết lại chữ đ -Hãy so sánh chữ d và chữ đ ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu đ + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò + Hãy ghép tiếng đò -Nhận xét c.HDHS viết: - Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò Hỏi: Chữ d gồm nét gì? Hỏi: Chữ đ gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết: + Nêu quy trình viết + Tư thế khi ngồi viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Em biết những loại bi nào ? Tại sao em thích con vật này ? Dế thường sống ở đâu ? Em có quen bắt dế không ? Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên bài học: d, đ - HS phát âm cá nhân: d - Đánh vần: dờ – ê - dê - HS cài: dê + Giống nhau: nét cong hở phải + Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang - Phát âm cá nhân: đ - Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò + HS ghép: đò - Hát múa tập thể Viết bảng con: d, đ, dê, đò - Nét cong hở phải và nét móc ngược. - Nét cong hở phải và nét móc ngược và có thêm nét ngang ngắn. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Viết bảng con: d, đ, dê, đò + Dãn đúng khoảng cách - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + dế, cá cờ, bi ve, lá đa + Thảo luận, trình bày + HS thảo luận, trả lời: chúng là đò chơi của trẻ em. + HS trả lời - Trầu lá đa .. Toán BẰNG NHAU, DẤU = I. MỤC TIÊU. Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4) Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sách Toán 1. - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, bảng con, bút chì, thước kẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 - So sánh số: lớn hơn, bé hơn 1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1 - Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài Nhận biết quan hệ bằng nhau. + Nhận biết 3 = 3 - HDHS quan sát, nhận xét Thao tác mẫu: Tranh vẽ: “Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?” - Số lượng hai bên như thế nào? - GV nói: 3 bằng 3 -GV ghi dấu = Nhận biết 4 = 4 Thao tác tương tự b.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét, dặn dò - 4 HS - 2 HS - Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Quan sát tranh, nhận xét. - Có 3 con hươu và 3 khóm cây . - Đều bằng nhau - Nêu cá nhân - Đọc 3 bằng 3 - HS tiến hành tương tự Bài 1: Viết dấu = Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5 + Bài 3: Viết dấu HS làm bài – chữa bài ____________________________________________________________ Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012. Học vần Bài 15: t th I. MỤC TIÊU : - HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng - Biết viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ổ, tổ” II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học, Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đò - Đọc câu ứng dụng: dì na ... đi bộ. - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: t - GV viết lại chữ t + Phát âm: - Phát âm mẫu t + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng tổ và đọc tổ + Ghép tiếng: tổ - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: th - GV viết lại chữ th - Hãy so sánh chữ t và chữ th ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu: th + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng thỏ và đọc thỏ + Ghép tiếng: thỏ - Nhận xét c.HDHS viết: - Viết mẫu lên bảng con: t, th, tổ, thỏ Hỏi: Chữ t gồm nét gì? Hỏi: Chữ th gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi:Trong tranh em thấy gì ? Con gì có ổ ? Con gì có tổ Các con vật có ổ, tổ thì con người có gì ? Em có nên phá ổ, tổ không ? Tại sao ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - 3 HS - 2 HS - 1 HS - Đọc tên bài học: t, th - HS phát âm cá nhân: t - Đánh vần: tờ - ô – tô - hỏi - tổ + Cả lớp ghép: tổ + Giống nhau: chữ t + Khác nhau: Chữ th có thêm h. - Phát âm cá nhân: th - Đánh vần: thờ - o - tho - hổi - thỏ + Cả lớp ghép: thỏ - Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ - Thảo luận, trả lời - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ - HS nói tên theo chủ đề: ổ, tổ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + ổ, tổ + HS thảo luận trả lời. - HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn .. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 - Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nối theo mẫu - HDHS cách chơi: - Luật chơi: Nhận xét, dặn dò: - 4 HS + Bài 1: Viết dấu thích hợp + Bài 2: So sánh - Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) - Thực hiện theo HD - Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc. . Tự nhiên xã hội BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. MỤC TIÊU. - HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Hình ở SGK ,SGK Tự nhiên và Xã hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: - Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ? - Bắt bài hát: 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát tranh Cách tiến hành: +Bước 1: Thực hiện hoạt động - Yêu cầu HS quan sát tranh - GV phân nhiệm vụ - Theo dõi các nhóm làm việc +Bước 2: Kiểm tra kết quả - GV treo tranh phóng to - Kết luận: Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ - HDHS đánh số các hình ở SGK - Nêu nhiệm vụ: Bước 2: Kiểm tra kết quả - Chỉ định trình bày - Kết luận: *Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống Cách tiến hành: - Giao nhiệm vụ - GV nêu vấn đề:Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn? - GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu. - Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn. - Hát bài: “Rửa mặt như Mèo” - Quan sát tranh thảo luận: - HS quan sát tranh: - HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại. + Bạn nhỏ đang làm gì ? + Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? + Ta nên học tập bạn đó không ? - Các nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung + Nghe hiểu - Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động - Thực hiện hoạt động đã phân công - Làm việc theo nhóm (4 nhóm) Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012. Học vần Bài 16: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU. -HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 -Biết viết đúng i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò” II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - S¸ch gi¸o khoa. - Bé thùc hµnh TiÕng ViÖt líp 1. - Mét sè tranh vÏ minh häa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. TiÕt1 1.KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ - Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. - GV yêu cầu: + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. - GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng - Giải thích từ ứng dụng - Tìm tiếng chứa âm c.HDHS viết: - Viết mẫu lên bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên bài học: Ôn tập - HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - Đọc tiếng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - HS hiểu -Thảo luận, trình bày -Viết bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân: cò bố mò cá - Viết bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - HS viết vào vở - Đọc tên câu chuyện: “Anh nông dân và con cò” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. *HS kể từng tranh: Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa. Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em Tranh 4: Mỗi khi ... của anh. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. HS biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? - GV nhận xét chấm bài 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét, dặn dò -4 HS + Bài 1: Viết dấu thích hợp Phần a, Phần b,Phần c + Bài 2: Nối + Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối) - HS làm bài và tự chữa bài. Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012. Tập viết TUẦN 3: lễ, cọ, bờ, hổ. I. MỤC TIÊU: HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn - Nhận xét bài tiết học trước 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài: (ghi đề bài) - Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. - Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: - Viết theo đúng quy trình: - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Lớp trưởng cùng GV kiểm tra - Quan sát, nhận xét - HS đọc cá nhân: - Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,... - Viết vào vở tập viết * HS k/g viết đủ số dòng Q/đ . Tập viết TUẦN 4: mơ, do, ta, thơ I. MỤC TIÊU: HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra : - Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn - Nhận xét bài tiết học trước 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài: (ghi đề bài) - Hướng dẫn luyện viết: - HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. - Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -vNhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra - Quan sát, nhận xét - HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,... -vViết vào vở tập viết * HS k/g viết đủ số dòng ở vở TV . Toán SỐ 6 I. MỤC TIÊU : - Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6,biết đọc; đếm được từ 1 đến 6, biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 - So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 6: Bước 1: Lập số 6: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 5 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết - GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”. - GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 6. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Yêu cầu đếm: -Số 6 liền sau số mấy ? 2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nói:“6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1 + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: + Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn + Vài em nhắc lại: có 6 bạn + Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn. + 5 thêm 1 được 6 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “sáu” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại -Số 6 liền sau số 5 trong dãy số - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 6 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. .. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT LỚP I . NHẬN XÉT TUẦN 4 Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau: 1. Về chuyên cần. - Học sinh đi học đều, đúng giờ. - Không có hiện tượng học sinh đi học muôn. 2. Về đạo đức. - Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo. - Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng. 3. Về học tập. - Một số học sinh chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp. - Các em mới vào lớp 1 nên việc học tập chưa đi vào nền nếp. - Nền nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao . 4. Về vệ sinh. - Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 5 - Tiếp tục ổn định các nền nếp. - Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân,an toàn trường học. - Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường. .. BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT. Ngày 17 tháng 9 năm 2012.
Tài liệu đính kèm: