Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy 2 (chuẩn)

Tốn :

LUYỆN TẬP

A.MỤC TIÊU:

 -Kiến thức: Nhận biết và nêu đúng tên các hình tam giác, hình vuông, hình tròn.

 -Kĩ năng : Bước đầu nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông, hình tròn từ các vật thật .

 -Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình tam giác,hình vuông, hình tròn.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV: Một số hình tam giác,hình vuông ,hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa ) có kích thước màu sắc khác nhau.

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

I. Kiểm tra bài cũ:

- GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ). (4phút).

 -Nhận xét KTBC:

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy 2 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 luận và trả lời : giống móc câu đặt ngược, cổ ngỗng
Thảo luận và trả lời 
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, ông sao ban đêmGhép bìa cài
Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bẻ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1
Tô vở tập viết : bẻ, bẹ
Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
LUYỆN DẤU THANH
I. Mơc tiªu 
- Hs lµm quen víi thanh ` , ~
- BiÕt quan s¸t tranh ,®äc ®­ỵc nh÷ng tranh mang tiÕng cã thanh ` , ~
- T×m ®­ỵc ®å vËt , sù vËt cã thanh ` , ~
II . §å dïng d¹y häc 
Bé ®å dïng TV1 
 III. Ho¹t ®éng d¹y – häc 
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1 . Giíi thiƯu bµi 
2 H­íng dÉn hs thùc hµnh
Bµi 1 .
- Cho hs viÕt dÊu ` , ~ vµo b¶ng con 
Bµi 2.
- Gv ®äc cho hs mét sè tiÕng cã thanh ` , ~ 
- Cho hs viÕt c¸c nÐt c¬ b¶n .
- Gv quan s¸t uèn n¾n .
Bµi 3. Cho hs thi t×m nh÷ng ®åvËt , sù vËt cã thanh` , ~
3 . NhËn xÐt dỈn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs viÕt vµo b¶ng con .
- Hs thùc hiƯn yªu cÇu .
- Hs thi t×m nh÷ng ®åvËt , sù vËt cã thanh` , ~
Rút kinh nghiệm:
	Thø ba, ngµy 21 th¸ng 8 n¨m 2012
Học vần:
 Dấu huyền, dấu ngã
AMục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
 2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
C.Hoạt động dạy học: Tiết1
I. Kiểm tra bài cũ : 5P
-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
-Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ )
-Nhận xét KTBC
II.Bài mới : 30P
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh huyền)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau đều có thanh ngã)
2. Dạy dấu thanh:
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:
Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:
-Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
-Phát âm: bè
-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
-Phát âm: bẽ
c,Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+HD viết trên không bằng ngón trỏ.
Tiết 2: 30P
3. Luyện tập:
a.Luyện đọc: ơn Lại Nội dung Tiết 1
b.Luyện viết: GV HD viết bảng con
c.Luyện nói: “ Bè “
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
 -Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
-Bè thường dùng để làm gì 
-Những người trong tranh đang làm gì ?
*Phát triển chủ đề luyện nói :
-Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền?
-Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.
-Thảo luận và trả lời
+ Đọc tên dấu : dấu huyền
+ Đọc các tiếng trên(CN-N-ĐT)
-Thảo luận và trả lời 
+ Đọc tên dấu : dấu ngã
+ Đọc các tiếng trên (CN-N-ĐT)
Quan sát
-Thảo luận và trả lời : giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng
-Thảo luận và trả lời : giống đòn gánh, làn sóng khi gió to
- Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
- Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
- Viết bảng con : bè, bẽ
-Đọc lại bài tiết 1(CN - N - ĐT)
-Tô vở tập viết : bè, bẽ
- Thảo luận và trả lời
-Trả lời
III.Củng cố dặn dò: 5p
-Đọc SGK, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tuyên dương
Rút kinh nghiệm:
Tốn :
CÁC SỐ 1 – 2 – 3
A.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
- Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.
- Biết đọc, biết viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3, trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B.Đồ dùng dạy học:
-Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại và một số chấm tròn.
- Bộ đồ dùng học toán 1 - SGK.
C.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
I. KTBC:
- Tô màu vào các hình tam giác (mỗi hình mỗi màu khác khau)
- Nhận xét - ghi điểm .
II.Bài mới:28p
1.Giới thiệu bài 
2.Giới thiệu từng số 1, 2, 3
*Bước1:GVHD các em QS các nhóm có 1 đồ vật (1con chim, tờ bìa có 1 chấm tròn, bàn tính có 1 con tính, )
-GV đọc và cho học sinh đọc theo: “có 1 con chim, có 1 chấm tròn, có 1 con tính, ”
*Bước2: GV giúp HS nhận ra các đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng là 1 (đều có số lượng là 1)
- Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật trong nhóm đó, số một viết bằng chữ số 1.
-GV chỉ vào số 1 và đọc “một” (không đọc là: chữ số một).
Số 2, số 3 giới thiệu tương tự số 1.
-ChoHS mở SGK, GVHD các em quan sát các hình (mẫu vật) và đọc các số 1, 2, 3, và đọc ngược lại 3, 2, 1.
3.Luyện tập
Bài 1: Viết số 1, 2, 3
-Yêu cầu học sinh viết vào VBT.
Bài2: Viết số thích hợp và mỗi ô trống
-GV cho HSQS tranh và viết số, yêu cầu các em nhận ra số lượng trong mỗi hình vẽ.
Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn và ô trống.
- GV hướng dẫn các em làm VBT
- 3 học sinh thực hiện.
- Nhắc lại
- Học sinh quan sát.
-Đọc: CN - ĐT“có 1 con chim, có 1 chấm tròn, có 1 con tính, ”
- Đọc số: 1 (một)( CN - ĐT)
- Đọc số: 2 (hai), 3 (ba) . CN - ĐT.
- Đọc theo SGK.
- Thực hiện VBT.
- Quan sát tranh và ghi số thích hợp.
- Thực hiện VBT và nêu kết quả.
- Đọc lại các số: 1(một), 2 (hai), 3 (ba)
III.Củng cố – dặn dò: 3p
- GV đưa ra đồ vật có số lượng là 1 thì học sinh đưa thẻ có ghi số 1, .em nào đưa sai thẻ thì bị phạt (hát 1 bài hát do em tự chọn).
Rút kinh nghiệm:	
Luyện tiếng Việt:
¤n c¸c dÊu thanh vµ c¸c tiÕng ghÐp tõ e, b
I. Mơc tiªu:
- §äc: 
+ DÊu huyỊn, hái, s¾c, nỈng, ng·.
+ bÐ, bÌ, bỴ, bĐ, bÏ.
+ be bÐ.
- ViÕt: bÐ, bỴ, bĐ, bÌ.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. ¤n ®äc:
- GV ghi b¶ng.
bÐ, bÌ, bỴ, bĐ, bÏ, be bÐ
- GV nhËn xÐt, sưa ph¸t ©m.
2. ViÕt:
- H­íng dÉn viÕt vµo vë « ly.
bÐ, bỴ, bĐ, bÌ. Mçi ch÷ 3 dßng.
- Quan s¸t, nh¾c nhë HS viÕt ®ĩng.
3. ChÊm bµi:
- GV chÊm vë cđa HS.
- NhËn xÐt, sưa lçi cho HS.
4. Cđng cè - dỈn dß:
- GV hƯ thèng kiÕn thøc ®· häc.
- DỈn HS luyƯn viÕt l¹i bµi ë nhµ.
- HS ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS viÕt vë « ly.
- D·y bµn 1 nép vë.
Rút kinh nghiệm:	
Thø t­, ngµy 22 th¸ng 8 n¨m 2012
Học vần :
BÀI 6: ƠN TẬP
 be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :HS nhận biết âm e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
2.Kĩ năng : Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
3.Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. 
 -Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
 -Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói .
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
C.Hoạt động dạy học: Tiết1
I.Kiểm tra bài cũ :5p
 - Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
 - Chỉ dấu `, ~ trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ)
 - Nhận xét KTBC
II.Bài mới : 30p
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Giới thiệu bài :
2. Ôân tập :
a. Ơn chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng be
- Gắn bảng :
b
E
Be
b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng :
- Gắn bảng :
`
/
?
~
.
be
bè
Bé
Bẻ
bẽ
bẹ
+Các tiếng được tạo nên từ e, b và các dấu thanh .
-Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d. Củng cố dặn dò
 Tiết 2: 30p
3. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
* Nhìn tranh và phát biểu :
-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ?(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh )
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt các từ theo dấu thanh”
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
* Phát triển chủ đề luyện nói :
-Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu?
-Em thích tranh nào? Vì sao ?
-Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này đang làm gì ?
-Hướng dẫn trò chơi
-Thảo luận nhóm và trả lời
-Đọc các tiếng có trong tranh minh hoạ
- HS nhóm và CN
-Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
(CT – N - ĐT)
- Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Đọc lại bài tiết 1(CN- N- CL)
- Quan sát,thảo luận và trả lời
- Đọc : be bé(CN - N- CL)
-Tô vở tập viết : bè, bẽ
-Quan sát vàtrả lời : Các tranh được xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ được đối lập bởi dấu thanh : dê / dế, dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ.
- HS Trả lời
III. Củng cố dặn dò: 5p
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Rút kinh nghiệm:
Tốn :
LUYỆN TẬP.
A.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
-Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật không qúa 3 phần tử..
-Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3.
B.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2.
-Các mô hình tập hợp như SGK- Bộ đồ dùng học toán . 
C.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
I.KTBC : 
- Gọi HS đọc và viết các số 1, 2, 3.
- Nhận xét - ghi điểm .
II.Bài mới :
1. GT bài ghi đề bài lên bảng .
2. Hướng dẫn học sinh luyện tập.
*Bài 1: Cho HSQS hình bài tập 1, yêu cầu HS ghi số thích hợp vào ô trống.
- GV quan sát chỉnh sửa.
*Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học sinh đọc từng dãy số.
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
- GV hỏi: Một nhóm có 2 hình vuông, viết số mấy? Một nhóm có 1 hình vuông viết số mấy? Cả 2 nhóm có mấy hình vuông ta viết số mấy?
- GV quan sát - chỉnh sửa .
*Bài4:Yêu cầu HS viết vào VBT.
- GV quan sát - chỉnh sửa .
-HS đọc và viết các số 1, 2, 3 vào bảng con .
- Nhắc lại.
- Làm VBT và nêu kết quả.
2
- HS nêu và làm VBT.
- Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1
- HS nêu và làm bài tập .
- Có hai hình vuông, viết số 2
- Có một hình vuông, viết số 1
- Cả hai nhóm có 3 hình vuông, viết số 3
- Chỉ vào hình và nói: hai và một là ba; ba gồm hai và một; một và hai là ba.
- Thực hiện VBT.
III.Củng cố,dặn dò :
- GV cùng hs hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tốn:
¤n c¸c sè 1,2,3
I. Mơc tiªu:
- Giĩp HS cđng cè thø tù c¸c sè 1,2,3 vµ 3,2,1.
- HS tù lµm 1 sè bµi tËp trong vë bµi tËp To¸n ( trang 8).
II. §å dïng:
- Vë bµi tËp To¸n.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
- GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc
2. ¤n tËp:
a. GV ghi b¶ng c¸c sè 1,2,3
 3,2,1
- GV nhËn xÐt, sưa ®äc sè cho häc sinh.
b. H­íng dÉn lµm bµi tËp 
* Bµi 1: GV nªu viÕt sè :
- H­íng dÉn viÕt ®ĩng theo mÉu ®Çu dßng: sè 1,2,3
- Quan s¸t, giĩp häc sinh yÕu viÕt ®ĩng.
* Bµi tËp 2: 
- GV nªu yªu cÇu bµi.
- H­íng dÉn c¸ch lµm: yªu cÇu HS ®Õm c¸c h×nh vµ ghi sè...
- Quan s¸t, nh¾c nhë HS lµm bµi.
* Bµi 3: 
- GV nªu yªu cÇu: ViÕt sè hoỈc vÏ sè chÊm trßn thÝch hỵp.
- GV h­íng dÉn lµm bµi: - Yªu cÇu ®Õm sè chÊm trßn vµ ®iỊn sè t­¬ng øng víi sè chÊm trßn.
- Yªu cÇu xem sè trong « vu«ng vµ vÏ sè chÊm trßn t­¬ng øng.
- GV quan s¸t giĩp HS yÕu lµm bµi.
c. ChÊm bµi:
- GV chÊm 1 sè bµi.
- NhËn xÐt, sưa sai cho HS.
3. Cđng cè - DỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS xem l¹i bµi.
- HS ®äc c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS nh¾c l¹i yªu cÇu cđa bµi.
- HS viÕt bµi
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- HS xem h×nh vÏ, ®Õm vµ ghi sè vµo « trèng.
- 2 HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- HS lµm bµi: ®iỊn sè: 1,2,3
- HS lµm bµi: VÏ chÊm trßn.
- HS d·y 2 nép bµi
- HS nghe vµ ghi nhí.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
Ơn các chữ cái
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách phát âm một số âm ở bảng chữ cái
- Rèn cách đọc nối tiếp
- KNS: Tự nhận thức, tư duy sáng tạo, xử lí thơng tin. 
- Ý thức tự giác học tập trên lớp.
II. Đồ dùng: Bảng chữ cái, BĐDTV1.
III. Các hoạt động:
1. Củng cố kiến thức: (5-7’)
- GV đưa 13 nét cơ bản lên bảng lớp
- GV đưa thẻ chữ chứa âm: o, x, n, l, m gọi HS đọc
- Chữ o gồm mấy nét? Là nét nào?
- Chữ x gồm mấy nét? Là những nét nào?
- Chữ n gồm mấy nét? Là những nét nào?
- Chữ l gồm mấy nét? Là nét nào?
- Chữ m gồm mấy nét? Là những nét nào?
2. Tìm chữ trên BĐDTV1: (10 – 12’)
 - Cho HS tìm chữ theo yêu cầu của cơ và cho HS làm việc theo tổ.
3. Luyện đọc: (10-12’) 
 - Chỉ bảng chữ cái gọi HS đọc 
4. Luyện viết: (5-7’) 
 - GV nêu một số nét cơ bản HS nghe, viết BC 
 - NX sửa sai (nếu cĩ) 
5. Củng cố - Dặn dị:
- Em hãy nêu một số nét cơ bản
- NX tiết học:
- Dặn dị: xem trước bài 1: e 
- đọc CN - ĐT
- HS trả lời
- Thực hành ghép chữ cái và đọc
- đọc CN - ĐT
- viết bảng con
Rút kinh nghiệm:
Thø n¨m, ngµy 23 th¸ng 8 n¨m 2012
Học vần:
Bài 7 : ê - v
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C.Hoạt động dạy học: Tiết1: 30p 
I.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết :bé, bẻ.
-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm ê :
-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm dấu mũ.
-Hỏi: Chữ ê giống hình cái gì?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
b.Dạy chữ ghi âm v :
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ.
-Hỏi: Chữ v giống chữ b khơng ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Đọc lại toàn bài trên bảng.
* Củng cố dặn dò
 Tiết 2: 30p
3. Luyện tập
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vẽ, be 
-Hướng dẫn đọc
b.Đọc SGK
c.Luyện viết: GVQS giúp đỡ các em viết yếu.
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Bế bé.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé? -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế nào?
-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng.
-Thảo luận và trả lời câu hỏi: chữ ê giống hình cái nón.
-( CN-N-ĐT )
-So sánh v và b : Giống : nét thắt
+ Khác : v không có nét khuyết trên.
-( CN-N-ĐT )
Viết bảng con : b, v, bê, ve
-( CN-N-ĐT )
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
-Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
 HS đọc : CN-N-ĐT
Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
-Quan sát và trả lời
- HS trả lời câu hỏi.
III. Củng cố dặn dò:
GV cùng HS hệ thống lại bài.
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
Đạo đức:
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (tiết 2).
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết được: 
-Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trường lớp mới.
- Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ .
2.Kĩ năng : Biết yêu quý bạn be,ø thầy cô giáo, trường lớp.
3.Thái độ : Vui vẻ phấn khởi khi đi học.
B-Đồ dùng dạy học:
GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
HS : -Vở BT Đạo đức 1.
C. Hoạt động daỵ-học:
I.Kiểm tra bài cũ:4p
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 HS lớp1? 
- Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
2. Thực hành:
* Hoạt động 1: Bài tập 4 
.GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể chuyện
.GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 dẫn dắt HS kể đến hết câu chuyện. 
*Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
*Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật làĐẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.
*Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán.Em sẽ đọc truỵên, báo cho ông bà nghe và viết được thư cho bố khi đi công tác xa.
*Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái. Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường thật là vui.
*Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai
đã là Hs lớp 1.
Hoạt động 2: Bài tập 2
- Cho Hs hoạt động theo nhóm.
-Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động.
+ Cho Hs đọc bài thơ “Trường em” 
- Đọc diễn cảm.
+ Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
- Thi giữa các tổ.
+ Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.
- Cho các em QS trường trước khi vẽ.
- Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng
-HS làm theo yêu cầu của Gv.
-HS kể chuyện theo tranh theo nội dung bên cạnh.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
-Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này: múa hát theo chủ đề này.
-Hs theo dõi hoạt động và cho lời nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: 
+Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng, sạch sẽ.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt :
¤n: ª, v
I. Mơc tiªu:
- §äc: ¢m ª,v
TiÕng: vÏ, bÕ, vỊ, bª, ve, vÐ.
Tõ: bÐ vÏ bª
- ViÕt: bª, ve, vỴ ( mçi dßng 3 dßng)
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. ¤n ®äc:- GV ghi b¶ng.
vÏ, bÕ, vỊ, bª, ve, vÐ.
- GV nhËn xÐt, sưa ph¸t ©m.
2. ViÕt:- H­íng dÉn viÕt vµo vë « ly.
bª, ve, vỴ. Mçi ch÷ 3 dßng.
- Quan s¸t, nh¾c nhë HS viÕt ®ĩng.
3. ChÊm bµi:
- GV chÊm vë cđa HS.
- NhËn xÐt, sưa lçi cho HS.
4. Cđng cè - dỈn dß:
- GV hƯ thèng kiÕn thøc ®· häc.
- DỈn HS luyƯn viÕt l¹i bµi ë nhµ.
- HS ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS viÕt vë « ly.
- D·y bµn 1 nép vë.
Rút kinh nghiệm:	
Thø s¸u, ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2012
Tốn :
CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5
A.Mục Tiêu : Sau bài học học sinh:
 	-Có khái niệm ban đầu về số 4 và 5.
	-Bước đọc viết các số 4, 5. Biết đếm được các số 1 đến 5 và 5 đến 1.
	-Biết được thứ tự của từng số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
	-Nhận biết được các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
B.Đồ dùng dạy học:
-Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.
-Mẫu số 1 đến 5 theo chữ viết và chữ in - Bộ đồ dùng học toán .
C. Phương pháp dạy học : 
 - Quan sát , hỏi đáp, giảng giải, luyện tập , thực hành...
D. Các hoạt động dạy học :
I.KTBC: 
- Gọi 2 học sinh đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
II.Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu ghi đề bài lên bảng .
2.Giới thiệu số 4 và chữ số 4
- GV cho học sinh điền số thích hợp vào ô trống dòng đầu tiên của bài trong SGK.
- GV treo tranh vẽ và hỏi: Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn học sinh?
- Khen ngợi học sinh nói đúng .
- Tiếp tục treo tranh 4 chấm tròn, 4 chiếc kèn,Mỗi lần treo lại hỏi có mấy chiếc kèn,
- Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, 4 hình tròn, 4 hình tam giác, trong bộ đồ dùng học toán.
- GV nêu: 4 học sinh, 4 chấm tròn, 4 que tính đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó.
- Giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết thường và nói đây là các cách viết của chữ số 4.
*Giới thiệu số 5 và chữ số 5
 ( Tương tự như với số 4)
3. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5
4. Thực hành luyện tập
Bài 1: Học sinh viết vào VBT số 4 và số 5.
- GV quan sát - kèm hs yếu .
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh quan sát các mô hình rồi viết số vào ô trống.
- GV quan sát - kèm hs yếu .
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Yêu cầu học sinh làm VBT.
- GV theo dõi - chỉnh sửa hs.
Bài 4: GV chuẩn b

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2khanhvanbsa.doc