Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 7 - Trường Tiểu học Đa Kao

Học vần

Tiết 91,92,93 : On tập

I. Mục tiêu:

 Học sinh đọc được: p-ph , nh, g , gh , q- qu ,gi ,ng , ngh ,y , tr; đọc được từ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

 Đọc , viết được: p-ph , nh , g, gh ,q – qu , gi , ng , ngh , y, tr; các từ và câu ứng dụng.

 Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.

II. Chuẩn bị:

 Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 875Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 7 - Trường Tiểu học Đa Kao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng con.
- Hs yếu gv giúp đỡ
Nhận xét
- Hs đọc Cá nhân, lớp.
Nhận xét
Cả lớp Lấy vở viết bài
Hs yếu gv viết mẫu
Nhận xét
Đt ,cả lớp
Toán
Tiết 26 : Phép cộng trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
1. Học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
2. Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 3. thuộc bảng cộng trong phạm vi 3,.
3. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II. Hoạt động sư phạm: 
- Giới thiệu bài: 
- Phép cộng trong phạm vi 3. Ghi đề.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 giáo viên:
 Học sinh:
Hoạt động 1:
- Nhằm đạt MT số 1.
- HĐ lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 2:
- Nhằm đạt MT số 2.
- Hđ lựa chọn: Quan sát, thực hành.
- Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 3: (Bài 1)
- Nhằm đạt MT số 3.
- HĐ lựa chọn: Thực hành.
- Ht tổ chức: Cá nhân.
Hoạt động 4: (Bài 2)
- Nhằm đạt MT số 3.
- HĐ lựa chọn: Thực hành.
- HT tổ chức: cặp đôi.
Hoạt động 4:(Bài 4)
- Nhằm đạt MT số 3.
- Hđ lựa chọn: Thực hành.
- HT tổ chức: Cá nhân.
Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 3
-Quan sát hình vẽ.
(?) Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?
(?) 1 thêm 1 bằng mấy?
-Ta viết: 1 + 1 = 2.
-Dấu “+” gọi là “dấu cộng”. Đọc là: 1 cộng 1 bằng 2.
-Chỉ vào 1 + 1 = 2.
(?) Có 2 ô tô thêm 1 ô tô nữa. Hỏi có tất cả mấy ô tô?
-> 2 + 1 = 3
(?) Có 1 que tính thêm 2 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?
-Học sinh tự nêu: 1 + 2 = 3
-Học thuộc: 1 + 1 = 2
	2 + 1 = 3
	1 + 2 = 3
(?) Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
G: Vị trí của các số trong 2 phép tính đó khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.
-Vậy: 2 + 1 = 1 + 2.
Bài 1: 
 -Giáo viên ghi đề bài lên bảng .
 -Giáo viên cho sửa bài .
Bài 2: gv làm mẫu – hs làm bảng con,gv hướng dẫn hs làm.nhận xét
	1	1	2
 + 1 	 + 2 + 1
-Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc.
Bài 3: viết phép tính với số thích hợp.
- Cho hs làm bài vào vở
- Hs yếu gv giúp đỡ
Gọi 2 hs khá sửa bài
Gv chia nhóm 3 thi nhau chơi 
Nhận xét
1 + 2
1 + 1
2 + 1
-Thu chấm, nhận xét.
Hs quan sát lắng nghe
2-3 hs nêu đề
-Hs trả lời : 2 con gà 
-3-4 hs đọc lại 
-Hs trả lời : Hai 
-3-4 hs đọc lại 1 + 1 = 2
Đọc cá nhân,nhóm,ĐT.
- Hs trả lời: 3 ô tô
- 3-4 hs đọc lại 2 + 1 = 3
Đọc cá nhân, lớp.
-Hs trả lời : 3 que tính
-3-4 hs đọc lại 1 + 2 = 3
Đọc Cá nhân.nhóm,ĐT.
Cả lớp, cá nhân.
Hs Lấy sách giáo khoa.
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bằng nhau. và bằng 3.
Khác nhau.
2 + 1 = 1 + 2: Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tính:
Nêu yêu cầu, làm bài bảng
Hs yếu làm 1 phép tính
1 + 1 = 2
Tính:
2 hs Nêu yêu cầu, làm bài.
Cả lớp làm bài vào vở
 hs yếu làm 1 phép tính	
2 Học sinh khá lần lượt lên bảng sửa bài.
Nối phép tính với số thích hợp
Thi đua 2 nhóm: Mỗi nhóm 3 em.
IV. Hoạt động nối tiếp: -Gọi 1 học sinh đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
-Học thuộc các phép tính.
V. Đồ dùng dạy học: v Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách, bộ đồ dùng học toán.
________________________________
Mĩ thuật: (dạy chuyên)
________________________________
Thủ công :( dạy chuyên )
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Học vần
Tiết 97,98,99 : Chữ thường – Chữ hoa
I. Mục tiêu:
v Học sinh bước đầu nhận diện chữ in hoa.
v Đọc, viết được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng:bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở SaPa
v Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
II. Chuẩn bị:
v Tranh, Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dunng 
Giáo viên:
Học sinh:
KTBC
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Hoạt động 5:
Hoạt động 6:
Hoạt động 7:
Hoạt động 8:
Củng cố, dặn dò
- Gọi 2-3 hs đọc , viết bài 27
- Cả lớp viết bảng con p-ph,gi,già
Nhận xét
 Tiết 1
* Giới thiệu bài: 
Chữ thường, chữ hoa.
* Nhận diện chữ hoa.
-Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa cho học sinh quan sát.
-Giáo viên đọc mẫu.
(?) Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn? Chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
-Cho học sinh thảo luận nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
-Giáo viên nhận xét, bổ sung.
* Luyện đọc:
-Gọi học sinh đọc bài: Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc.
-Giáo viên chỉ chữ hoa, chữ thường.
-Gọi 2 em: 1 em chỉ, 1 em đọc.
* Luyện viết:
Gv viết mẫu – hs viết bảng con
 Nhận xét
Tiết 2:
* -Đọc bài tiết 1.
* -Đọc câu ứng dụng 
-Xem tranh:
(?) Tranh vẽ gì?
-Giáo viên viết bảng, giảng nghĩa từ
-Giáo viên chỉ chữ: Bố, Kha, Sa Pa.
+Giảng: Chữ Bố ở đầu câu.
	 Tên riêng: Kha, Sa Pa.
-Giáo viên theo dõi, sửa chữa.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Giải thích: 
* Luyện nói.
-Xem tranh.
-Giảng: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây...
-Giáo viên gợi ý cho học sinh nói về: Sự tích Sơn Tinh, Thủy Tinh, về nơi nghỉ mát, về bò sữa...
-Ghi tên chủ đề: Ba Vì.
-Giáo viên treo 1 bài báo lên bảng gọi học sinh lên nhận biết nhanh các chữ in hoa.
-Dặn HS về làm bài tập.	
2-3 hs đọc ,viết bài 27
Hs yếu đọc viết 1 chư: già
Nhận xét
Quan sát.
Theo dõi.
Chữ in gần giống chữ in thường: C – E – Ê – I – K – L – O – Ô – Ơ – P – S – T – U – Ư – V – X – Y.
Chữ in hoa khác chữ in thường: A – Â – Ă – B – D – Đ – G – H – M – N – Q – R.
Thảo luận nhóm 2.
Học sinh trình bày.
- Cá nhân, đồng thanh.
Nhận xét
Hs lần lượt lên bảng
Nhận xét
Hs quan sát viết bảng con
Hs yếu gv giúp đỡ
Nhận xét
- 4-5 hs Đọc bài.
- Cả lớp Xem tranh.
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Đọc các chữ in hoa: Cá nhân, đồng thanh.
Đọc cả câu.
Theo dõi.
Cả lớp đọc theo gv
Quan sát tranh.
- 2-3 hs nêu đề
2-3 Học sinh nói về các nội dung giáo viên gợi ý.
Cá nhân, lớp.
Lắngnghe về nhà học bài
________________________
Thể dục: (dạy chuyên)
------------------------------------
Toán
Tiết 27 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Giúp học sinh củng cố về bảng cộng 
2.Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
3.Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng.
II. Hoạt động sư phạm:
- Gv gọi 2-3 hs lên bảng làm ; 1 + 1 = 2, 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3
- Nhận xét, ghi điểm
III. Hoạt động dạy và học:
Nôi dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:
- Nhằm đạt MT số1.
- HĐ lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 2:
- Nhằm đạt MT số2.
.
Hoạt động 3: (Bài3)
- Nhằm đạt MT 2.
Hoạt động 4: (Bài4)
- Nhằm đạt MT số3.
- HĐ lựa chọn: Thực hành.
- HT tổ chức: cặp đôi.
*Bài 1: gọi 1-2 hs nêu
-Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nếu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh:
2 + 1 = 3	1 + 2 = 3
*Bài 2: gv làm mẫu
-Hướng dẫn học sinh làm bảng con
Hs yếu gv giúp đỡ 
Nhận xét
*Bài 3: gv làm mẫu 
- Gv gọi hs lên bảng làm
Nhận xét
*Bài 4: 
- Gv cho hs làm bài vào vở
-Giúp học sinh nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
Gv thu vở chấm bài
Nhận xét
Bài 5: viết phép tính thích hợp
-Tương tự với 2 tranh sau.
Gv chia nhóm làm
Mỗi nhóm 1 hs 
Nhận xét
2 hs nêu 
Viết 2 phép tính nêu bằng lời từng phép tính đó.
Tự làm vào bài ,đổi vở sửa bài 
2-3 hs Điền số 
Nhận xét
Hs lắng nghe
Cả lớp làm bảng con
Hs yếu làm 1 phép tính
Nhận xét
- Hs Lắng nghe
- 3-4 hs làm 
Nhận xét
Hs làm bài vào vở
Nêu cách làm, làm bàivào vở .
Nêu “Một bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông 
hoa?” – Trả lời: (1 bông hoa và 1 bông hoa là 2 bông hoa) – Viết:
1 + 1 = 2
Hs làm theo nhóm
Lan có 1 quả bóng. Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng?
Viết dấu cộng vào ô trống để có 
1 + 2 = 3 và đọc “1 cộng 2 bằng 3”.
IV. Hoạt động nối tiếp: -Dặn học sinh về ôn bài.
V. Đồ dùng dạy học: v Sách, số, tranh.
_________________________
Tập nói
Tiết 19 : Tập thể dục
I Mục tiêu : -Hiểu và sử dụng được các từ ngữ : vươn thở, vươn vai, giơ tay, cúi xuống, hít vào, thở ra .
- Học sinh có kĩ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: Em tập theo cô.Tập động tác 1 . 
- Nghe hiểu và thực hiện theo các chỉ dẫn của GV. Các em ra sân ! Các em xếp hàng ! Các em xếp hàng dọc ! Các em xếp hàng ngang ! 
II Chuẩn bị: 
- Tranh ảnh minh hoạ .
III Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Giáo viên 
Học sinh 
1. Bài cũ.
2. Bài mới
Hoạt động 1.
Hoạt động 2.
3. Củng cố
- Cho HS nói trước lớp các câu :
- Nội dung bài trước 
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Giới thiệu bài.
- Gv cho hs nêu đề:
* Cung cấp từ ngữ.
+ GV cho hs xếp hàng rồi xem GV làm động tác để cung cấp các từ : vươn thở, vươn vai, giơ tay, cúi xuống, hít vào, thở ra .
* Luyện đọc từ:
- HD hs luyện nói các từ ngữ: 
- GV nói: 
- Dặn học sinh về nhà tập nói tiếng Việt.
- Nhận xét giờ học.
- Thực hiện.
4-5 hs luyện nói
Nhận xét 
Hs lắng nghe
3-4 hs nêu đề
- Quan sát.
- Hs làm theo gv
- 4-5 hs luyện đọc từ
- Đồng thanh.
- 4-5 hs Nhắc lại ĐT.
Hs luyện nói theo gv
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
Học vần
Tiết 100,101,102 : Ia 
I. Mục tiêu:
v Học sinh đọc được ia, lá tía tô.đọc từ và câu ứng dụng
v Kĩ năng đọc, viết được : ia, lá tía tô;Nhận ra các tiếng có vần ia. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Luyện nói theo chủ đề: Chia quà.
II. Chuẩn bị:
v Tranh, Bộ ghép chữ.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
KTBC
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Hoạt động 5:
Hoạt động 6:
Hoạt động 7:
Hoạt động 8:
Hoạt động 9:
- Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1:
* Cho hs hát bài : Mẹ và cô 
*Viết bảng: ia
 (?) Đây là vần gì?
-Phát âm: ia
Gv cho hs đọc 
-Hướng dẫn HS gắn vần ia
-Hướng dẫn HS phân tích vần ia
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ia
-Đọc: ia
-Hươáng dẫn học sinh gắn: tía
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng tía
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tía
-Đọc: tía 
- Hướng dẫn hs quan sát tranh rút ra từ: 
Lá tía tô 
Gv cho hs đọc , gọi hs đọc , nhận xét
*Trị chơi: Tìm tiếng cĩ vần ia
Xỉa, mía, bìa, lìa
*Viết bảng con
-G/v hướng dẫn HS viết: ia, tía
- Cho HS viết, nhận xét
* Trị chơi: Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm ở HĐ3
Nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
- Đọc lại 2 vần trên.
* -Đọc từ ứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng:
 Tờ bìa	vỉa hè
 Lá mía	 tỉa lá
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
Bé hà nhổ cỏ,chị kha tỉa lá
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài
*Luyện nói:
-Chủ đề: chia quà
-Treo tranh:
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề: chìa quà
* Luyện viết vở
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
* Trị chơi củng cố:
Gạch dưới các tiếng cĩ 2 vần vừa học
Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài ua-ưa
 2 hs đọc 
Cả lớp viết bảng con 
Nhận xét
Cả lớp hát bài và vỗ tay
Vần ia
 có âm i đứng trước, âm a đứng sau:
- 4-5 hs đọc
i- a- ia : cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng tia có âm t đứng trước, vần ia
 đứng sau.
t- ia- tia – sắc tia
Cá nhân, nhóm, lớp.
Hs quan sát tranh,đọc theo gv.
Đọc cá nhân,nhóm,ĐT
- HS yếu đọc vần ia, tiếng tía
- 3- 4 HS tìm
HS viết bảng con.
Cá nhân, lớp.
3 HS lên đại diện cho các nhóm
Nhận xét
2-3 học sinh đọc lại bài
Quan sát
2- 3 hs khá đọc 
Cá nhân, lớp.
2 hs đọc
Cá nhân, lớp.
- Hs quan sát tranh và nêu
2 hs nêu tranh
Nhận xét
- Lắng nghe đọc theo gv
- 3 hs khá đọc
- 4-5 HS luyện nói
- Hs quan sát tranh
3-4 hs nêu lại chủ đề
Chú ý lắng nghe
Cả lớp Viết vào vở tập viết.
4-5 HS gạch
Nhận xét
Lắng nghe
________________________________
Toán
Tiết 28 : Phép cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
1. Học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
2. Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 4,thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
3. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II. Hoạt động sư phạm: 
- Gv gọi 2-3 hs làm phép tính: 1+1=2, 2+1=3,1+2=3.
- Gv nhận xét, ghi điểm
III. Hoạt động dạy và học: 
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:
- Nhằm đạt MT số1.
- HĐ lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 2:
- Nhằm đạt MT số2.
- Hđ lựa chọn: Quan sát, thực hành.
- Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 3: (Bài1)
- Nhằm đạt MT số2.
- HĐ lựa chọn: Thực hành.
- Ht tổ chức: Cá nhân.
Hoạt động 4: (Bài2)
- Nhằm đạt MT số3.
- HĐ lựa chọn: Thực hành.
- HT tổ chức: cặp đôi.
Hoạt động 5:(Bài 4)
- Nhằm đạt MT số4.
- Hđ lựa chọn: Thực hành.
- HT tổ chức: Cá nhân.
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a/ Hướng dẫn hs phép cộng 3 + 1
-Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành vấn đề cần giải quyết.
-Gọi hs tự nêu câu trả lời.
-Vừa chỉ vào mô hình vừa nêu “3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. 3 thêm 1 bằng 4”
-Yêu cầu học sinh gắn vào bảng gắn
3 + 1 = 4	1 em gắn bảng lớp.
H: 3 + 1 = ?
b/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 2 + 2 = 4 theo 3 bước tuơng tự như đối với 3 + 1 = 4. Ở bước thứ nhất, hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và tự nêu.
Gọi hs nêu 
Cá nhân nêu 
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4 4 = 1 + 3
Nhận xét
-Các bước sau thực hiện tương tự như với 
3 + 1 = 4, gv làm mẫu, hướng dẫn hs làm
c/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 
1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự như với;
 3 + 1 = 4
d/ Sau 3 mục a, b, c. Chỉ vào các công thức này và nêu 3 + 1 = 4 là phép cộng; 
2 + 2 = 4 là phép cộng; ...
H: 3 + 1 = ?
 2 + 2 = ?
 4 = 1 + ?
e/ Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các câu hỏi để cho học sinh biết 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống 1+ 3 
(Vì cùng bằng 4).
Vận dụng thực hành 
Bài 1:
Giáo viên ghi bài 
Cho cả lớp làm vào vở 
Giáo viên sửa bài 
Bài 2:gv làm mẫu, hướng dẫn hs làm bảng con
Nhận xét
Bài 3: (cột 2)
Gv làm mẫu – cho hs làm vở
Chấm bài – nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát 
Hướng dẫn thực hiện.
Giáo viên chia nhóm 
-Thi đua theo nhóm
-về xem lại bài.
2-3 hs nêu đề
Cả lớp nêu đề
Hs quan sát tranh và nêu
Nêu bài toán “Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con?
- 2-3hs trả lời: 4 con
3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
Nêu “3 thêm 1 bằng 4”.
Gắn 3 + 1 = 4. Đọc cá nhân, lớp. 3 + 1 = 4
Hs quan sát và nêu
4-5 hs nêu
Hs quan sát và nêu
Cả lớp nêu
Nhận xét
“Có 2 quả táo thêm 1 quả táo nữa. hỏi có tất cả mấy quả táo?”...
Nêu yêu cầu, hs làm bài vào bảng con
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
Đặt tính 
2 hs Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh đặt tính rồi tính
Hs làm vở
Diền dấu 
Nêu yêu cầu, làm bài.Đổi vở sửa bài 
Viết phép tính thích hợp 
Học sinh thảo luận 
Cử đại diện lên viết phép tính .
3 + 1 = 4
Hs theo dõi
Cả lớp làm bảng con
3 hs lên bảng làm
Nhận xét
Hs theo dõi 
Cả lớp làm vở
Nhận xét
Cả lớp quan sát tranh
Và nêu tranh
Các nhóm thi nhau làm
3 + 1 = 4 , 1 + 3 = 4
IV. Hoạt động nối tiếp: Hôm nay các em học thêm phép cộng trong phạm vi 4. 
V. Đồ dùng dạy học: tranh, que tính, bảng con
Tập nói
Tiết 19 : Tập thể dục 
I Mục tiêu : -Hiểu và sử dụng được các từ ngữ : vươn thở, vươn vai, giơ tay, cúi xuống, hít vào, thở ra .
- Học sinh có kĩ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: Em tập theo cô.Tập động tác 1 . 
- Nghe hiểu và thực hiện theo các chỉ dẫn của GV. Các em ra sân ! Các em xếp hàng ! Các em xếp hàng dọc ! Các em xếp hàng ngang ! 
II Chuẩn bị: 
- Tranh ảnh minh hoạ .
III Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Giáo viên 
Học sinh 
1. Bài cũ.
2. Bài mới
Hoạt động 1.
Hoạt động 2.
3. Củng cố
- Cho HS nói trước lớp các câu :
- Nội dung bài trước 
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Giới thiệu bài.
Luyện nói câu.
- GV giới thiệu các mẫu câu: 
- Các em giơ tay !
- Các em cúi xuống ! 
- Các em hít vào !
- Các em thở ra !....
Thực hành theo tình huống . 
- Gv Hd hs thực hiện theo các lệnh : 
- Bạn huỳnh làm gí ? 
- Bạn huỳng giơ tay .
- Nhận xét – Tuyên dương 
- Dặn học sinh về nhà tập nói tiếng Việt.
- Nhận xét giờ học.
- Thực hiện.
3-4 hs 
Nhận xét
- Quan sát.
Hs lắng nghe
- Đồng thanh.
-3-4 hs Nhắc lại ĐT.
Nhận xét
- Nói theo mẫu câu: ĐT.
- Nghe và thực hiện 
Cá nhân thực hiện
 Nhận xét
________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Học vần 
Tiết 69, 70 : Oân tập ( tự chọn ) 
Gv cho hs ôn tập lại các âm và tiếng vừa học trong tuần 
_______________________________________
Tập viết
Tiết 7 : Cử tạ – Thợ xẻ – Chữ số
I. Mục tiêu:
v HS viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số
v Kĩ năng viết đúng chữ thường , cỡ vừa ,Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
-HS viết bảng lớp: mơ, do, ta, thơ.
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 : 
củng cố, dặn dò
*Giới thiệu bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
Gọi 3-4 hs đọc bài 
Nhận xét
* Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Cử tạ: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ư. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu nặng dưới chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: thợ xẻ, chữ số.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số
* Viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số theo nhóm.
Dặn HS về tập rèn chữ.
2 hs Nhắc đề.
Hs lắng nghe
Cả lớp đọc từ
3-4 hs đọc 
Nhận xét
Theo dõi và nhắc cách viết.
Hs viết bảng con
 Phá cỗ,chữ số, nho khô
Lá mía
Nhận xét
Lấy vở , viết bài.
Hs yếu gv cầm tay
Hoạt động ngoài giờ
	Tiết 7 Sinh hoạt văn nghệ giao lưu
mừng trung thu
I. Mục tiêu.
 -Nhận xét tuần 7
 -Nêu Phương hướng tuần 8
 -Cho hs thi văn nghệ chào mừng trung thu
II. Các hoạt chủ yếu.
 Hoạt động 
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Đánh giá việc thực hiện 
-Nhận xét tuần 7
Phương hướng tuần 8
Thi văn nghệ chào mừng trung thu
 Hát cả lớp
-Nhận xét 
-Đi học đúng giờ ,học bài và làm trước khi đến lớp 
-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ ,vệ sinh bản thân sạch sẽ 
-Ngồi trong lớp ít nói chuyện riêng
-Vắng học nhiều so với tuần trước giảm 
-Tuy nhiên 
-Trong đó có một số bạn còn vắng học nhiều .
-Đi học đúng giờ ,học bài và làm bài trước khi đến lớp ,phải biết vệ sinh bản thân trường lớp sạch sẽ .
-Ngồi trong lớp không nói chuyện riêng 
-Gặp thầy cô giáo phải biết chào hỏi 
--Không được vắng học vô lí do. 
Cho hs thi theo cá nhân
Thi theo nhóm 2,3 hoặc 5
Thi theo 3 tổ
Nhận xét tuyên dương 
Chấm điểm
Hs hát và vỗ tay
Nhận xét
-Học sinh báo cáo trong tuần vắng bao nhiêu 
-Hs ăn mặc gọn gàng,vệ sinh
Sạch sẽ
Nghe 
Trọng,Thăng, Đin
Lê mi,Re mi,Lawy,Nam
Nghe 
-Học sinh cùng thực hiện 
Cả lớp cùng thực hiện
Hát những bài hát mà em thích 
Thủ công
Tiết 7 : Xé - Dán hình quả cam
I. Mục tiêu:
v Học sinh xé, dán quả cam từ hình vuông.
v Xé được hình quả cam có cuốâng, lá và dán cân đối, phẳng.
v Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
v Bài mẫu xé, dán hình quả cam . Giấy màu đỏ, xanh, hồ...
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 Giáo viên:
 Học sinh:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
* Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét.
-Giới thiệu bài: Cho hs xem quả cam.
(?) Đây là quả gì?
-Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam.
-Cho hs xem bài mẫu.
(?)Quả cam gồm mấy phần? Màu gì?
(?)Quả cam hình gì?
* Tập xé hình:
a/ Xé hình quả cam:
-Lấy tờ giấy màu da cam, lật mặt sau đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô.
-Xé rời hình vu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 7 lop 1a(1).doc