I/ Mục tiêu:
1. Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng nhau là chính nó
( 3 =3,4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số.
2. Biết vận dụng vào thực tế.
3. Củng cố lại cách so sánh số lượng, dấu <,>,=.,>
*HS yếu làm được: 5 . 4; 2 2 ;1 .2
II/ Hoạt động sư phạm: (5p)
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con: Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 4; 5 3.
-Nhận xét- ghi điểm.
III/ Hoạt động dạy và học:
hoạ tiết học III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ Hoạt động 2 Bài mới Hoạt động 1 Nhận diện Dạy âm : m Viết bảng con Dạy từ ứng dụng Hoạt động 3 Củng cố Dặn dò Hoạt động 1 Luyện đọc Dạy câu ứng dụng Hoạt động 2 Luyện nói Luyện viết vở Hoạt động 3 Củng cố Dặn dò - Gọi đọc , viết : i, a, bi, cá . - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài : ghi đề - Treo tranh minh hoạ và hỏi : * Tranh vẽ ai ? Nhận xét : cái ” nơ “ * Học âm :n - Nhận diện âm :n - Phát âm tiếng :nơ - So sánh : - Nhận xét sữa sai - Tương tự âm : m - Viết mẫu : n, m, nơ, me - Hướng dẫn hs viết bảng - Theo dõi hs viết giúp đỡ - Nhận xét - Chỉnh sữa - Ghi bảng : no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ - Đọc mẫu : - Gọi hs đọc - Nhận xét chỉnh sữa - Gọi hs đọc lại toàn bài - Cho hs hát bài hát chuyển tiết Tiết 30: - Gọi từng hs đọc bài - Nhận xét chỉnh sữa - Giới thiệu tranh và hỏi : * Tranh vẽ con gì? - Nhận xét: - Ghi bảng : bò bê có cỏ , bò bê no nê . - Đọc mẫu : - Gọi đọc : - Nhận xét sửa sai - Cho hs quan sát tranh sgk * Trong tranh vẽ ai ? - Chủ đề : bố mẹ ba má - Đọc mẫu : bố mẹ ba má - Nhận xét: - Nhắc lại quy trình viết - Theo giúp hs viết - Chẩm bài sửa sai - Nhận xét - Gọi hs đọc lại bài học - Về nhà học bài xem bài :14 . - Nhận xét chung tiết học - 2hs, lớp viết bảng con - Cá nhân, đồng thanh nhắc lại. - Quan sát , trả lời - Cá nhân - Đọc : nơ - Theo dõi - Cá nhân viết bảng con - Lắng nghe - Cá nhân – đồng thanh - 4hs đọc - Cá nhân hs - Nghe - Quan sát * bò, cỏ - Nghe - Nghe - Cá nhân- Nhóm - Quan sát - bố mẹ ba má - Đồng thanh – cn -Lắng nghe - Nghe - Viết vở - Nghe - 2hs – đồng thanh - Lắng nghe ----------------------------------------------------------------------- Đạo đức Tiết 4 : Gọn gàng và sạch sẽ (t2) I MỤC TIÊU : - HS biết được ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ. * giáo dục học sinh biết ăn mặc sạch sẽ, đầu tĩc gọn gang trước khi đến lớp. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK , bài hát rửa mặt như mèo . III CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC Nội dung Giáo viên Học sinh 1. Oån định lớp 2. Bài cũ (5p) 3. Bài mới Hoạt động 1 Quan sát (10p) Hoạt động 2 Bài tập :1 Làm cá nhân (10p) Hoạt dộng 3 Bài tập 2 Làm nhóm (10p) 4. Củng co,á dặn dò (5p) - Cho hs hát - Nội dung bài học trước - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài : ghi đề - Cho hs quan sát bạn trong lớp có đầu tóc gọn gàng sạch sẽ . - Nhận xét – Tuyên dương * Kết luận : - Gv hỏi : * Aùo quần bẩn phải làm gì ? * Aùo rch1 phải làm gì ? -Nhận xét : * Kết luận : - Cho từng nhóm chon 1 bộ đồ mặc phù hợp cho bạn nam và nữ trong tranh . - Theo dõi giúp đỡ các nhóm . - Nhận xét tuyên dương - Nhắc lại nội dung bài học . - Nhắc hs đi học phải ăn mặc sạch sẽ . - Nhận xét chung tiết học . - Cá lớp - 2hs - Nhắc lại - Cá nhân - Lắng nghe - Nghe trả lời : *Giặt sạch *Đưa mẹ vá lại - Lắng nghe - Các nhóm thực hiện - Đại diện nhóm trình bày - Lắng nghe - 2hs - Lắng nghe --------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 08 tháng 09 năm 2009 Thể dục Tiết 4: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động (Dạy chuyên) -------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 14: Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. 2. Biết cách thực hành tạo cho các vật bằng nhau. *HSyếu làm được BT1 II/ Hoạt động sư phạm(5p) - Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: 22; 55 - 1 HS làm BT4/23. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. (15p) HĐ2: nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC Cá nhân, cá lớp (15p) Bài 1/24: - Gv nêu yêu cầu của bài 1. ?Khi điền dấu > < ta chú ý điều gì? - GV chốt : Điền dấu > < khi mũi nhọn của dấu luôn quay về số bé hơn ? Điền dấu = khi nào? - YC HS làm bảng con. Bài 2/24: -Giáo viên treo tranh. Cho học sinh nhận xét. ?Tranh 2: So sánh số gì? ?Tranh 3: So sánh gì? ?Tranh 4: So sánh gì? - YC HS làm vào vở. - GV thu 6 bài chấm - Học sinh đọc đề bài. - 1 HS trình bày. - 2 HS trình bày. - Lần lượt 9 HS làm bảng lớp. 1 HS trả lời: so sánh số bút máy với số bút chì theo mẫu: 3 > 2, 2 < 3. - 3 HS trình bày. - HS làm. - Trao đổi kết quả. IV. Hoạt động nối tiếp: (5p) - 3 HS lên viết dấu thích hợp: 13; 44; 52. - Dặn học sinh làm bài tập. Chuẩn bị: Luyện tập chung - Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, 1 số tranh, dấu > < =, Bộ chữ số , bảng gắ - Học sinh: Sách, vở bài tập. ----------------------------------------------------------------------- Học vần Tiết 31,32 : D – Đ I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: d , đ , dê , đò.Từ và câu ứng dụng. - Hs viết được: d , đ , dê , đò. - luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ ,bi ve ,lá đa. II/ Đồ dùng dạy học : v Tranh minh họa : Con dê, con đò , phần luyện nói . v Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Bài cũ Hoạt động 2 Bài mới Dạy âm : d Dạy âm : đ Viết bảng con Dạy từ ứng dụng Hoạt động 3 Củng cố Dặn dò Hoạt động 1 Luyện đọc Dạy câu ứng dụng Hoạt động 2 Luyện nói Luyện viết vở Hoạt động 3 Củng cố, ặn dò - Gọi đọc , viết : n, m, nơ, me . - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài : ghi đề - Treo tranh minh hoạ và hỏi : * Tranh vẽ con gì ? Nhận xét : con ” dê“ - Tiếng “dê ” có âm gì đã học ? * Học âm :d - Nhận diện âm :d - Phát âm tiếng :dê - So sánh : - Nhận xét sữa sai - Tương tự âm : d - Viết mẫu : d, đ, dê, đò. - Hướng dẫn hs viết bảng - Theo dõi hs viết giúp đỡ - Nhận xét - Chỉnh sữa - Ghi bảng : da de do đa đe đo da dê đi bộ - Đọc mẫu : - Gọi hs đọc - Nhận xét chỉnh sữa - Gọi hs đọc lại toàn bài - Cho hs hát bài hát chuyển tiết Tiết 32: - Gọi từng hs đọc bài - Nhận xét chỉnh sữa - Giới thiệu tranh và hỏi : * Tranh vẽ ai ? - Nhận xét: - Ghi bảng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Đọc mẫu : - Gọi đọc : - Nhận xét sửa sai - Cho hs quan sát tranh sgk * Trong tranh vẽ con gì ? - Chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Đọc mẫu : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Nhận xét: - Nhắc lại quy trình viết - Theo giúp hs viết - Chẩm bài sửa sai - Nhận xét - Gọi hs đọc lại bài học - Về nhà học bài xem bài :14 . - Nhận xét chung tiết học. - 2hs lớp viết bảng con - Nhắc - Quan sát , trả lời * dê * Aâm :d - Cá nhân - Đọc : dê - Theo dõi - Cá nhân viết bảng con - Lắng nghe - Cá nhân – đồng thanh - 4hs đọc - Cá nhân hs - Nghe - Quan sát * đò, mẹ, bé. - Nghe - Nghe - Cá nhân- Nhóm - Quan sát - dế, cá, - Đồng thanh – cn -Lắng nghe - Nghe - Viết vở - Nghe - 2hs – đồng thanh - Lắng nghe ---------------------------------------------------------------- Ơ.T Học vần Tiết 4: Tự chọn I/Mục tiêu : 1. Giúp HS củng cố lại các vần đã học trong tuần: n, m, d, đ 2. Giúp HS đọc, viết được các vần đĩ. 3. Giáo dục HS giữ gìn sách, vở II/ Đồ dùng dạy học -Các nét cơ bản. Tranh, ảnh III/ Hoạt động dạy và học : *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện viết HĐ3: Trị chơi nhận diện HĐ3: Củng cố dặn dị Giới thiệu bài -Gv viết mẫu lên bảng n, m, d, đ -Gọi HS đọc. -Gv nhận xét- tuyên dương. -Gv hướng dẫn HS viết n, m, d, đ lần lượt vào bảng con. - Gv theo dõi, giúp đỡ HS - Gv nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp. -Hướng dẫn HS viết vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS cịn chậm. -Thu, chấm một số vở. - Nhận xét, tuyên dương. -Gv hướng dẫn HS chơi trị chơi: Nhặt đúng các âm vừa học. -Nhĩm nào nhặt được nhiều thì nhĩm đĩ thắng. -Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ơn lại bài -Nhắc đề bài -Học sinh quan sát. -Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. -HS viết vào bảng con. -Học sinh theo dõi, viết vào vở. -HS 3 dãy chơi: mỗi dãy cử 4 học sinh. -3 nhĩm chơi trị chơi. -HS lắng nhge, thực hiện ---------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 09 tháng 09 năm 2009 Môn nhạc Tiết 4: Oân tập: Bài hát Mời bạn vui múa ca. Trò chơi. (Dạy chuyên) ---------------------------------------------------------------- Học vần Tiết 33,34 : T – Th I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: t, th, tổ, thỏ.Từ và câu ứng dụng. - Hs viết được: t, th, tổ, thỏ. - luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa : tổ chim, con thỏ , phần luyện nói . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Bài cũ Hoạt động 2 Bài mới Dạy âm : t Dạy âm : th Viết bảng con Dạy từ ứng dụng Hoạt động 3 Củng cố Dặn dò Hoạt động 1 Luyện đọc Dạy câu ứng dụng Hoạt động 2 Luyện nói Luyện viết vở Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò - Gọi đọc , viết : d, đ, dê, đò . - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài : ghi đề - Treo tranh minh hoạ và hỏi : * Tranh vẽ con gì làm tổ? Nhận xét : Chim làm ” tổ “ - Tiếng “tổâ ” có âm gì đã học ? * Học âm : t - Nhận diện âm : t - Phát âm tiếng :tổ - So sánh : - Nhận xét sữa sai - Tương tự âm : th - Viết mẫu : t, th, tổ, thỏ - Hướng dẫn hs viết bảng - Theo dõi hs viết giúp đỡ - Nhận xét - Chỉnh sữa - Ghi bảng : to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Đọc mẫu : - Gọi hs đọc - Nhận xét chỉnh sữa - Gọi hs đọc lại toàn bài - Cho hs hát bài hát chuyển tiết Tiết 34: - Gọi từng hs đọc bài - Nhận xét chỉnh sữa - Giới thiệu tranh và hỏi : * Tranh vẽ ai ? - Nhận xét: - Ghi bảng : Bố thả cá mè, bé thả cá cờ . - Đọc mẫu : - Gọi đọc : - Nhận xét sửa sai - Cho hs quan sát tranh sgk * Trong tranh vẽ con gì ? đang làm gì? - Chủ đề : ổ, tổ . - Đọc mẫu : ổ, tổ. - Nhận xét: - Nhắc lại quy trình viết - Theo giúp hs viết - Chẩm bài sửa sai - Nhận xét - Gọi hs đọc lại bài học - Về nhà học bài xem bài :16 . - Nhận xét chung tiết học - 2hs lớp viết bảng con - Nhắc - Quan sát , trả lời * tổ chim * Âm : t - Cá nhân - Đọc : tổ - Theo dõi - Cá nhân viết bảng con - Lắng nghe - Cá nhân – đồng thanh - 4hs đọc - Cá nhân hs - Nghe - Quan sát * bố, bé . - Nghe - Nghe - Cá nhân- Nhóm - Quan sát - gà, chim , làm tổ - Đồng thanh – cn -Lắng nghe - Nghe - Viết vở - Nghe - 2hs – đồng thanh - Lắng nghe ---------------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 13: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: 1. Biết cách thực hành tạo cho các vật bằng nhau. 2. Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Hoạt động sư phạm: (5p) - 3 Hs điền dấu: =,: 32; 14; 55; 3 HS viết : =, -Nhận xét, ghi điểm. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: trò chơi. (10p) HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. (20p) Bài 1/25: - YC HS nêu đề bài. ? Ở bình hoa bên trái có mấy hoa? Bên phải có mấy hoa? ?Phải vẽ thêm hoa vào bình nào? -Phần b: Yêu cầu ta gạch bớt. ? Để số kiến ở 2 bình bằng nhau, ta gạch bớt ở hình nào? - YC HS chơi trò chơi vẽ nhanh. Bài 2/25: Nối o với số thích hợp. Mỗi ô có thể nối với nhiều số. ?Ở o thứ nhất nối với số mấy? Vì sao? -Các số khác ta nối tương tự. -YC HS lên bảng nối. Bài 3/25: Nối o với số thích hợp. - YC HS làm vào vở. -Thu chấm, nhận xét, sửa bài. -1 HS đọc. - 3 hoa,2 hoa. - Học sinh vẽ 1 hoa vào bình tay phải. Học sinh tự gạch bớt 1 con kiến. - Chơi theo 3 đội. Quan sát. - HS theo dõi. - 1 HS trả lời: Nối với số 1 vì 1 < 2. - lần lượt 4 HS lên làm. - HS làm * HS yếu: 22; 34. IV. Hoạt động nối tiếp (5p) - 3 HS thi nối nhanh: o 1; o = 4 1 4 3 -Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh về làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị: Số 6. V.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, tranh bài tập. - Học sinh: Sách, vở bài tập. --------------------------------------------------------------------- Thủ công Tiết 4: Xé - Dán hình vuông ( dạy chuyên ) --------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 10 tháng 09 năm 2009 Học vần Tiết 35,68: Ôn Tập I/ Mục tiêu: - HS đọc được: i – a – n – m – d – đ – t – th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 dến bài 16. - Hs viết được: i – a – n – m – d – đ – t – th, các từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. -HS khá, giỏi nghe hiểu và kể được một đoạn chuyện theo tranh chuyện kể: Cò đi lò dò. *HSyếu đọc, viết được: i – a – n – m – d – đ – t – th II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể. - Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: *Hoạt động 2: Hoạt động 3: Tiết 2: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Giới thiệu bài: -Gv lần lượt gắn âm theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn trên bảng gắn . Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc. -Hướng dẫn quan sát tranh cây đa. H: Tranh vẽ gì? H: Tiếng đa có âm nào ghép với nhau? -Hướng dẫn học sinh cách ghép tiếng mới. -Giáo viên gắn các tiếng vừa ghép được theo thứ tự. -Các chữ m, d, đ, t, th ghép thứ tự. -Hướng dẫn thêm dấu tạo tiếng mới. Gọi hs -Giáo viên viết theo thứ tự: mờ, mớ, mở, mỡ, mợ. -Ghép tiếng ta với các dấu. Luyện đọc từ ứng dụng. -Giáo viên viết bảng các từ: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ. -Viết bảng con: Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: tổ cò, lá mạ. -Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng. Luyện đọc -Kiểm tra đọc, viết tiết 1. -Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh đọc sai. Luyện tập. *Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh. H: Tranh vẽ gì? -Giáo viên viết câu lên bảng. -Cho học sinh đánh vần, đọc. *Luyện nghe, nói: -Kể chuyện: Cò đi lò dò. -Giáo viên kể nội dụng ở sách lần -Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện. Luyện viết. -Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài. -Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn. -Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà -Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh học bài. Gọi 1 số em đọc bài của mình. t – th – i – a – n – m – d – đ. Đọc cá nhân, đồng thanh. ô – ơ – i – a – n – m – d – đ – t – th. Cây đa. đ + a. Hs nghe giáo viên hướng dẫn. Hs gắn các tiếng mới nô, nơ, ni, na. Đọc cá nhân. Hs đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp. Hs đọc: Hs đọc cá nhân, đồng thanh. Hs đọc, tìm chữ vừa ôn tập. Đọc cá nhân, đồng thanh. Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu. Viết bảng con: tổ cò, lá mạ. Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài. Quan sát tranh. Cò mẹ mò cá, cò bố tha cá về tổ. Đọc cá nhân, đồng thanh. Nghe giáo viên kể. Nêu tên câu chuyện. Cò đi lò dò. - Hs viết vở - Lắng nghe Mĩ thuật Tiết 4: XeÙ , Dán hình tam giác ( dạy chuyên ) -------------------------------------------------------------------------------- TẬP VIẾT Tiết 3 : Lễ, cọ , bờ, hồ I MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ,hổ, bi ve kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II CHUẨN BỊ: - Giáo viên: chữ mẫu - Học sinh: vở tập viết, bảng con III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Giáo viên Học sinh Bài cũ (5p) Bài mới: Giới thiệu chữ mẫu (5p) HS viết bảng con (10p) HS viết vào vở (15p) 3.Củng cố dặn dò (5p) Cho HS lên bảng viết chữ e, b, bé GV nhận xét cho điểm Hôm nay ta ôn lại cách viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ * GV giới thiệu chữ lễ, cọ, bờ, hổ. Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li? Những chữ nào cao2 dòng li? GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết * HD HS viết vào bảng con giáo viên uốn nắn sửa sai * GV hướng dẫn HS viết vở. GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc - Thu bài chấm Nhận xét bài viết: ưu .. .. .. .. Khuyết .. .. .. .. - Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà - Chuẩn bị bài sau .Nhận xét tiết học -Học sinh lên bảng viết - Lớp nhận xét -Quan sát ,nhận xét -Trả lời HS viết lên không trung Học sinh lấy bảng viết HS viết bài vào vở HS lắng nghe ------------------------------------------------------------------------ .. Thứ sáu ngày 11 tháng 09 năm 2009 Học vần Tiết 54, 55, 56: Ôn Tập I/ Mục tiêu: - HS đọc được: i – a – n – m – d – đ – t – th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 dến bài 16. - Hs viết được: i – a – n – m – d – đ – t – th, *HSyếu đọc, viết được: i – a – n – m – d – đ – t – th II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng - Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Luyện đọc (20p) Hoạt động 2: Luyện viết (20p) Hoạt động 3: Củng cố- dặn dị (5p) Giới thiệu bài: -Gv lần lượt gắn âm theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn trên bảng gắn . Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc. -Giáo viên gắn các tiếng vừa ghép được theo thứ tự. -Các chữ m, d, đ, t, th ghép thứ tự. -Hướng dẫn thêm dấu tạo tiếng mới. Gọi hs -Giáo viên viết theo thứ tự: mờ, mớ, mở, mỡ, mợ. -Ghép tiếng ta với các dấu. Luyện đọc từ ứng dụng. -Giáo viên viết bảng các từ: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ. -Viết bảng con: Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: tổ cò, lá mạ. -Yêu cầu HS viết vào vở. -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương HS. Gọi 1 số em đọc bài của mình. t – th – i – a – n – m – d – đ. Đọc cá nhân, đồng thanh. ô – ơ – i – a – n – m – d – đ – t – th. Hs nghe giáo viên hướng dẫn. Hs gắn các tiếng mới nô, nơ, ni, na. Đọc cá nhân. Hs đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp. Hs đọc: -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở -HS lắng nghe, thực hiện. ---------------------------------------------------------------- Toán Tiết 16: Số 6 I/ Mục tiêu: 1. Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6. Vị trí số 6 trong dãy từ 1 đến 6. 2. Biết vận dụng vào thực tế. 3.Biết so sánh các số trong phạm vi 6. *HS yếu làm BT1, BT4 cột 1 II/ Hoạt động sư phạm (5p) -Gọi 3 HS lên bảng làm . Lớp làm bảng con - Điền dấu =, : 33; 52; 34. -Nhận xét, ghi điểm. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp. (10p) HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. (10p) HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC:Đếm,Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. (10p) - YC HS quan sát tranh. ?Có 5 em đang chơi, 1 em khác chạy tới. Tất cả có mấy em? -Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn -YC HS đọc lại. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? - GV giới thiệu 6 in, 6 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 6. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 6. -Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 6, 6 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 6. ?Số 6 đứng liền sau số mấy? Bài 1/26: - Giáo viên viết mẫu. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 6 vào bảng con. Bài 2/27: Viết số thích hợp vào ô trống. ?Có mấy chùm nho xanh? ?Có mấy chùm nho chín? ?Có tất cả mấy chùm nho? ?6 gồm 5 và mấy? Gồm 1 và mấy? - YC HS viết số 6. - Các hình khác làm tương tự. - YC các nhóm thi làm nhanh. Bài 3/27: Viết số thích hợp -Hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống. -Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6. ?Cột ô vuông cao nhất là số mấy? ?Vậy số 6 như thế nào so với các số đứng trước? Bài 4/27: Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < = -Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu. - YC H
Tài liệu đính kèm: