Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Huỳnh Thị Kim Hoàng

I Mục tiêu :

- HS đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ, câu ứng dụng

- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ : doanh trại, thu hoạch, câu ứng dụng và phần L.nói

III Các hoạt động dạy và học :

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 1116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Huỳnh Thị Kim Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Thứ hai ngày 18 / 2 / 2013
Học vần : OANH – OACH
I Mục tiêu : 
- HS đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ, câu ứng dụng
- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. 
II Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ : doanh trại, thu hoạch, câu ứng dụng và phần L.nói 
III Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Tiết 1
A/Bài cũ : Viết oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
 Đọc từ, câu ứng dụng bài oang, oăng 
B/ Bài mới :
HĐ1: Dạy vần oanh
- Nhận diện vần
- Tiếng từ mới.
Ghép thêm âm d vào vần oanh tạo tiếng mới
doanh trại : Khu nhà riêng của đơn vị bộ đội 
* Dạy vần oach (như trên) 
thu hoạch : Thu lượm hái những quả chín về nhà 
So sánh : oanh, oach 
HĐ2: Đọc từ ứng dụng 
khoanh tay: 
mới toanh : 
kế hoạch : 
 Tiết 2 HĐ3: Luyện tập 
a/ Đọc câu 
HDHS quan sát tranh nêu nội dung 
b/ Luyện viết 
c/ Luyện nói: nhà máy, cửa hàng, doanh trại 
Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu nội dung 
Tranh vẽ cảnh gì ? 
 Kể về 1 cửa hàng, 1nhà máy, 1doanh trại mà em biết .
d/ Đọc bài (SGK) 
C.Củng cố:
* Trò chơi: Điền oanh, oach
 đứng kh........ tay, vụ thu h...... 
Dặn dò hs đọc bài thuộc và xem trước bài oat, oăt 
 HS viết B/con
 3 HS đọc
- Phân tích cấu tạo vần oanh
- HS ghép, đánh vần - đọc trơn
- HS ghép tiếng, phân tích và đọc
- Nhận biết từ qua tranh vẽ
- Giống o đầu vần -a giữa vần; Khác: nh, ch cuối vần
- Nhẩm nhận diện tiếng có vần oanh, oach
- Đọc vần, tiếng, từ . 
- Đọc bài tiết 1
HS nhẩm, nhận tiếng mới câu ứng dụng đọc tiếng, từ, câu 
Viết bài 95 VTV
 HS đọc tên chủ đề
... ống khói
.....mọi người đang mua bán
 . bộ đội đang duyệt binh
HS tự nêu 
Đọc toàn bài SGK
Tuần 23 Thứ hai ngày 18 / 2 / 2013
Toán : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC 
I / Mục tiêu: 
 - Biết dùng thước có chia vạch xăng- ti- mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
II / Đồ dùng dạy học : 
 GV và HS chuẩn bị thước có vạch chia thành từng xăng- ti- mét 
IIICác hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
A/ Bài cũ : Bài 3 / 122 ( SGK ) 
- Nhận xét, ghi điểm
B/ Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm 
- Đặt thước có vạch chia thành từng xăng-ti-mét lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4 thẳng theo mép thước, nhấc thước ta viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối. Ta được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm 
HĐ2: Thực hành 
 Bài 1/ 123( SGK ) 
 Bài 2/ 123 ( SGK ) 
Bài 3/123( SGK) 
Hoạt động nối tiếp: 
Củng cố: Trò chơi thi vẽ một số đoạn thẳng
Dặn dò hs về tập vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và xem bài luyện tập chung 
2 HS lên bảng
HS nêu lại cách vẽ đoạn thẳng 
- HS vẽ các đoạn thẳng vào bảng con và đặt tên cho các đoạn thẳng
- HS đọc đề toán qua tóm tắt, phân tích đề toán và giải 
- Tính độ dài hai đoạn thẳng
- HS vẽ độ dài các đoạn thẳng AB, BC 
Tuần 23 Thứ ba ngày 19 / 2 / 2013 
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG 
I / Mục tiêu: 
 - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. 
 - Biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20.
 - Biết giải bài toán. 
II Đồ dùng dạy học:
 Chuẩn bị nội dung một số bài tập 
III Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A/ Bài cũ: Bài 2 / 123 (SGK)
B/ Bài mới :
HĐ1: Bài1/124( SGK) yêu cầu hs làm phiếu bài tập 
HĐ2: Bài 2/124 ( SGK ) Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn 
HĐ3: Bài 3/124 ( SGK) 
yêu cầu hs làm vào vở 
HĐ4: Bài 4/124( SGK) 
Hoạt động nối tiếp: 
Củng số: Trong các số từ 0 đến 20 
- Số nào lớn nhất ?
- Số nào bé nhất ?
Dặn dò hs chuẩn bị bài sau luyện tập chung. 
 1 HS lên bảng
HS điền các số từ 1 à20 vào ô trống bằng nhiều cách ngang dọc
HS điền số thích hợp vào ô trống
- HS đọc bài toán, phân tích và giải bài toán
- Tính số bút hộp đó 
- HS biết lấy số đầu tiên lần lượt cộng từng số ở mỗi hàng rồi ghi kết quả.
Tuần 23 Thứ ba ngày 19 / 2 / 2013 
Học vần : OAT - OĂT
I Mục tiêu : 
- HS đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ, các câu ứng dụng.
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
- Luyện nói từ 1- 2 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình 
II Đồ dùng dạy học : 
 Tranh minh hoạ ; hoạt hình, loắt choắt và bài ứng dụng và phần luyện nói .
III Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Tiết 1
A/ Bài cũ : Đọc bài oanh, oach 
 Viết : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 
B/ Bài mới: 
HĐ1: Dạy vần oat 
- Nhận diện vần 
- Tiếng từ mới
Ghép thêm h và dấu nặng tạo tiếng mới
 hoạt hình : 
* Dạy vần oăt (như trên)
 loắt choắt : 
So sánh : oat, oăt HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng : 
Lưu loát: trôi chảy thông suốt; 
Đoạt giải: chiếm được giải trong cuộc thi; Nhọn hoắt: ý nói rất nhọn gây cảm giác ớn sợ.
 Tiết 2 
HĐ3: Luỵên tập : a.Đọc đoạn thơ ứng dụng 
b.Luyện viết 
c.Luyện nói : chủ đề: Phim hoạt hình 
- Em thấy những gì trong tranh ? 
- Hãy kể tên một vài phim hoạt hình hoặc 
nhân vật nào trong phim hoạt hình mà em biết ? 
d.Đọc bài SGK: 
 HD HS quan sát qua tranh
C Củng cố:
* Trò chơi: Điền oat hay oăt ?
 nhọn h......; đ....... giải; t........ mồ hôi
Dặn dò: hs đọc thuộc bài và xem trước bài ôn tập.
 3 HS đọc
 HS viết B/con
- Phân tích cấu tạo vần oat
- Ghép, đọc, viết vần oat
- ghép tiếng đánh vần và đọc
- Giống : o ở đầu vần, t ở cuối vần 
 Khác : a, ă ở giữa vần 
 Đọc vần, tiếng, từ ( CN – ĐT)
 HS nhẩm, nhận tiếng mới, đọc tiếng, từ, câu, bài ứng dụng 
- HS đọc bài ghi tiết 1
- HS nêu đúng nội dung tranh vẽ:
Sóc loại thú nhỏ đuôi dài trèo cây rất giỏi 
Viết bài 96 VTV
 HS đọc tên chủ đề 
 Phim hoạt hình 
HS đọc bài SGK 
Tuần 23 Thứ tư ngày 20 / 2 / 2013 
 Học vần : ÔN TẬP 
I Mục tiêu : 
- HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 
- Một số HS kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan”
II Đồ dùng dạy học : 
 Bảng ôn như SGK 
 Tranh minh hoạ cái loa, phiếu bé ngoan, câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan 
III Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Tiết 1:
A/ Bài cũ Đọc bài oat, oăt 
 Viết oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
B/ Bài mới :
HĐ1: Quan sát tranh 
HĐ2: Ghép âm thành vần 
 từ vần oa àoanh 
HĐ3: Đọc từ ứng dụng 
Khoa học: điều hiểu biết có phương pháp và thực nghiệm
ngoan ngoãn : Dễ dạy, nết na .
hoang vu: Biến vùng đất hoang vu thành
đất trồng trọt để sinh sống 
 -Luyện viết 
 Tiết 2:
HĐ4: Luyện tập a.Luyện đọc Cho HS quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng 
b.Luyện viết 
c.Kể chuyện: “Chú gà trống khôn ngoan” 
 Ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sự khôn ngoan nên chú gà trống không bị mắc lừa cáo (không bị cáo ăn thịt) 
d/ Đọc bài SGK 
C.Củng cố, dặn dò:
- Hướng dẫn HS chơi trò chơi để củng cố bài.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài sau: uê- uy. 
3 HS đọc 
HS viết B/con
- HS nhận biết vần oa trong từ cái loa 
- Phân tích đọc oa 
- HS biết ghép các âm tạo thành vần 
- HS đọc thành thạo các vần đã ghép 
- HS đọc từ ( CN – ĐT )
HS viết b/con: ngoan ngoãn,khai hoang
 - Đọc bài tiết 1
- HS đọc nhẩm tiếng, từ, câu 
- Viết bài 97 VTV
- HS đọc tên câu chuyện 
 Hội ý nhóm 2, cử đại diện kể thi theo nhóm qua tranh. HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Đọc toàn bài SGK 
Tuần 23 Thứ năm ngày 21 / 2 / 2013
Toán LUYỆN TẬP CHUNG 
I Mục tiêu : 
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Biết giải bài toán có nội dung hình học .
II Đồ dùng dạy học : 
 Chuẩn bị nội dung bài tập 
III Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ : Bài 2, 3/ 124 ( SGK ) 
- Nhận xét, ghi điểm. 
B / Bài mới :
HĐ1:Bài 1/ 125( SGK) 
Yêu cầu HS thực hiện cột dọc
Yêu cầu HS nêu cách tính
HĐ2: Bài 2/ 125( SGK ) 
HĐ3: Bài 3/ 125 ( SGK ) 
HĐ4: Bài 4/125(SGK ) 
C/Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi để củng cố bài .
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài : Các số tròn chục. 
2 HS lên bảng
 a Đố bạn 
 HS nhận xét 1cột để thấy mối quan hệ giữa phép và trừ 
 b. B/ con : 
- HS biết so sánh các số và khoanh đúng số lớn nhất, bé nhất và giải thích vì sao em khoanh số đó 
- HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 4cm
- HS nêu được cách vẽ 
- HS nêu đề toán, phân tích đề và giải vào vở 
 Tuần 23 Thứ năm ngày 21 / 2 / 2013
Học vần : UÊ – UY 
I Mục tiêu : 
- HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. 
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 
II Đồ dùng dạy học :
 Vật thật: bông huệ, huy hiệu, tranh đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói .
III Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Tiết 1
A Bài cũ : Đọc bài : Ôn tập
 Viết vần : oa, oe, oai, oay, oat, oach 
 Viết từ: ngoan ngoãn, khai hoang 
B Bài mới :
HĐ1 : Dạy vần uê 
- Nhận diện vần 
- Tiếng từ mới
Ghép thêm âm h và dấu nặng tạo tiếng mới
Bông huệ: 
Dạy vần uy( như trên)
 huy hiệu: 
So sánh : uê, uy 
HĐ2 : Đọc từ ứng dụng 
Cây vạn tuế: cây có lá dài và nhọn đầu
trồng làm cảnh ; xum xuê: có nhiều cành lá rậm rạp, tươi tốt ; tàu thuỷ: 
 Tiết 2 HĐ3: Luyện tập : 
a. Đọc câu ứng dụng : 
b.Luyện viết : 
c.Luyện nói : chủ đề : 
 tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay 
 Em nào đã được đi tàu hoả, tàu thuỷ... ? 
Em thích đi loại phương tiện nào ?
d.Đọc bài SGK: 
C/Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài : uơ - uya.
3 HS 
HS viết B/con
- Phân tích cấu tạo vần uê
- Ghép, đọc, viết vần uê 
- ghép tiếng mới huệ
- Nhận biết bông huệ qua tranh vẽ
Giống : u ; Khác : ê, y
HS nhẩm, nhận tiếng, đọc ( CN-ĐT) 
Đọc bài tiết 1
QS tranh nêu nội dung, đọc tiếng, từ, câu ( CN – ĐT)
HS viết bài 98 VTV
HS đọc chủ đề 
HS quan sát tranh chỉ và nêu đúng tên phương tiện giao thông 
- HS đọc toàn bài
Tuần 23 Thứ sáu ngày 22 / 2 / 2013
Toán : CÁC SỐ TRÒN CHỤC 
I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
Nhận biết các số tròn chục. 
Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 
II/ Đồ dùng dạy học : 
 9 bó que, mỗi bó 1chục que tính 
 Bộ dùng học toán lớp 1
III/ Các hoạt động dạy và học : 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Bài 4 / 125 ( SGK ) 
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
HĐ1 : Giới thiệu các số tròn chục HD HS lấy que tính 
 Gv ghi như SGK 
 Từ 20 à90 hướng dẫn tương tự 
 HD viết số 20 à90 
HD HS đếm, đọc 
HDHS viết các số tròn chục từ 10 à90 
HĐ2: Thực hành; 
Bài 1/ 127 ( SGK ) 
 GVHD cách làm theo mẫu
Bài 2/ 127 ( SGK ) 
 Yêu cầu HS đọc xuôi và ngược
Bài 3/ 127 ( SGK ) 
Yêu cầu HS so sánh rồi điền dấu thích hợp 
3. Củng cố, dặn dò:
- Hướng dẫn HS chơi trò chơi để củng cố bài.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.
 1HS lên bảng
HS lấy 1 thẻ 1 chục que tính nêu : 1 chục que tính 
1chục còn gọi là mười 
đọc “mười ”
20: viết chữ số 3 bên trái, chữ số 0 bên 
phải liền nhau ...
Đếm và đọc từ 1 chục à9 chục và 
 ngược lại 
HS nêu yêu cầu và làm bài phiếu bài tập 
 Viết theo mẫu 
HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở 
Viết số tròn chục 
 HS nêu yêu cầu – làm bài b/ con
Tuần 23 Thứ sáu ngày 22 / 2 / 2013
Học vần : UƠ – UYA 
I Mục tiêu : 
- HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya 
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : sáng sớm, chỉều tối, đêm khuya 
II Đồ dùng dạy học :
 Tranh minh hoạ : huơ vòi, đêm khuya, đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói .
III Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Tiết 1:
A Bài cũ : Đọc bài : uê, uy 
 Viết : uê, uy, bông huệ, huy hiệu 
B Bài mới :
HĐ1 : Dạy vần uơ 
- Nhận diện vần
- Tiếng từ mới
Ghép thêm âm h vào vần uê tạo tiếng mới
Huơ vòi : voi dùng vòi khua đi, khua lại 
một cách mềm mại : 
Dạy vần uya ( như trên )
đêm khuya : khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng 
So sánh : uơ, uya 
HĐ2 : Đọc từ ứng dụng 
Thuở xưa : khoảng thời gian không xác
định đã lùi xa vào quá khứ ; Huơ tay ; Giơ tay lên và đưa qua đưa lại liên tiếp thường để ra hiệu ; Giấy pơ- luya : giấy mỏng mịn và hơi trong mờ thường dùng để đánh máy ; Phéc–mơ–tuya : dây kéo 
 Tiết 2
HĐ3: Luyện tập : 
a/ Đọc câu ứng dụng : 
b/Luyện viết : 
c/Luyện nói : chủ đề : sáng sớm, chiều tối, đêm khuya 
Buổi sáng sớm có đặc điểm gì ? 
Vào buổi sáng sớm em và mọi người xung quanh làm những công việc gì ? 
 Tương tự với cảnh chiều tối, đêm khuya 
d/Đọc bài SGK 
C.Củng cố: 
* Trò chơi: Điền vần uơ hay uya ?
 h .... vòi ; đêm kh.......
Dặn dò: hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau
uân, uyên. 
3HS đọc bài
 HS viết B/con
- Phân tích cấu tạo vần uơ
- hs ghép đánh vần và đọc vần uơ
Ghép, đọc, viết tiếng huơ
- hs nhận biết huơ vòi qua tranh vẽ
Giống : u ; Khác : ơ, ya 
HS nhẩm, nhận tiếng mới,
đọc( CN- ĐT)
- Đọc bài tiết 1
QS tranh nêu nội dung, đọc tiếng từ,
câu, đoạn thơ 
HS viết bài 99 VTV
HS đọc chủ đề 
HS quan sát tranh các cảnh có trong
tranh 
- Tiếng gà gáy, mặt trời mọc, không khí 
trong lành 
- Tập thể dục, vệ sinh cá nhân, ăn sáng 
 đi học, bố mẹ đi làm 
- HS tự trả lời 
- Đọc toàn bài
L.Tiếng Việt: ÔN TẬP 
- HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 
- Làm bài tập1, 2, 3 trong vở BTTV
L. Tiếng Việt : UƠ – UYA 
- HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya 
- Làm bài tập 1, 2, 3 trong VBT Tiếng Việt 1- t2.
Luyện toán : CÁC SỐ TRÒN CHỤC 
 - HS nhận biết các số tròn chục. 
 - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 
 - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 ( VBT )
Tuần 23 SINH HOẠT LỚP
I/Đánh giá công tác tuần 23:
- Các tổ trưởng nhận xét về các mặt như : học tập, nề nếp, tác phong, TDGG.. 
- Nêu ưu khuyết diểm của các cá nhân trong tổ 
- Lớp phó kỉ luật nhận xét nề nếp lớp, TDGG, trực nhật 
- Lớp phó lao động, lớp phó văn thể mỹ nhận xét 
- Lớp trưỏng nhận xét, ưu khuyết điểm của lớp 
- Lớp trực nhật sạch sẽ, phát biểu xây dựng bài tốt 
- Học bài và làm bài đầy đủ 
* GV đánh giá chung về tình hình sau Tết.
II/ Công tác tuần 24: 
-Tiếp tục chăm sóc cây xanh, giữ sạch môi trường. 
-Hăng hái thi đua giành nhiều điểm 9-10.
-Tiếp tục giữ vở rèn chữ và phụ đạo, bồi dưỡng HS. 
-Vừa học vừa ôn để chuẩn bị thi giữa kì hai.
-Chuẩn bị các vở để kiểm tra .
-Tập lại các bài múa tập thể, trò chơi dân gian. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 1 Tuan 23 20122013.doc