- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
- GV: Tranh minh hoaù baứi ủoùc SGK. Boọ chửừ cuỷa GV
- HS: bảng con.
a mẹ và An trong sỏch - GV theo dừi nhận xột B3 : Kết luận : Xem sỏch HDGD/5 2. HĐ2: Cho HS xem một số hỡnh ảnh cỏc hoạt động GT ở ngó 3, ngó 4. Kết luận : Khi đi giao thụng trờn đường nếu gặp: Gặp đốn đỏ: thỡ dừng lại _Đốn xanh: được phộp đi; đốn vàng dừng lại trước vạch dừng 3. Hoạt động 3: TC : “Đốn xanh -Đốn đỏ” B1 HS nờu lại ý nghĩa của 3 màu đốn Gv phổ biến luật chơi sỏch HDGD / 5 B3- KL: -Chỳng ta phải tuõn thủ tớn hiệu đốn ĐK giao thụng để bảo đảm an toàn trỏnh tai nạn và khụng làm ựn tắt giao thụng - Ghi nhớ: HS học thuộc lũng phần ghi nhớ ở cuối bài – Kể lại cõu chuyện ở bài 1 4. Củng cố, dặn dũ: Thực hiện như bài học - Cả lớp lắng nghe - 1,2 HS đọc lại cõu chuyện - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - TL nhúm đụi - HS nhận xột về cỏc phương tiện giao thụng đi lại khi cú tớn hiệu đốn ĐKGT -HS nhắc lại - HS tham gia chơi theo HD của GV - Cả lớp. -------------------------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 08 thỏng 03 năm 2011 Tiết số 1: Toỏn CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ A. Mục đớch yờu cầu: - Cú thỏi độ tớch cực và nghiờm tỳc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn:- Bộ thực hành Toỏn, .... 2. Học sinh:- Vở bài tập, đồ dựng học tập. C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Ghi bài tập lờn bảng, gọi HS làm bài. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: a. GTB: b. Nội dung bài: *Giới thiệu cỏc số: 23, 36, 42: - Hướng dẫn học sinh lấy ra 2 bú que tớnh, mỗi bú cú một chục que tớnh ? Cú bao nhiờu que tớnh ? - Lấy thờm 3 que tớnh rời nữa. ? Cú thờm mấy que tớnh rời ? - Đưa hai bú que tớnh và thờm 3 que tớnh rời hỏi học sinh: ? Vậy 2 chục que tớnh và 3 que tớnh rời, tất cả cú bao nhiờu que tớnh ? Số 23 gồm cú mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi vào bảng: 23, 36, 42. - Cỏc số cũn lại giỏo viờn hướng dẫn tương tự. c. Thực hành: *Bài tập 1/136: Viết số. a./- Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh cỏch làm. - Giỏo viờn đọc số. b. Giỏo viờn hướng dẫn tương tự. - Vẽ tia số lờn bảng. - Gọi học sinh lờn bảng viết số. - Nhận xột sửa sai. *Bài tập 2/137: Viết số. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm bài. - Cho học sinh làm bài vảo vở. - Nhận xột bài. *Bài tập 3/137: Viết số. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn làm tương tự bài tập 2. - Nhận xột bài. *Bài tập 4/137: - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Nhận xột bài. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xột giờ học. - Học sinh thực hiện. - Nhận xột, sửa sai. - Lắng nghe, theo dừi. - Lấy que tớnh và thực hiện theo yờu cầu. => Cú 2 chục que tớnh. => Cú thờm 3 que tớnh rời. - Quan sỏt, theo dừi. => Tất cả cú 23 que tớnh. => Số 23 gồm cú 2 chục và 3 đơn vị. - Đọc cỏc số: CN - ĐT. - Thực hiện tương tự. - HS tb, yếu: Nờu lại yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập (HS tb). - Nhận xột, sửa sai. - Nờu yờu cầu bài tập (HS yếu). - Làm bài vào vở. - Học sinh viết số vào vở. - Nhận xột, sửa sai. - Nờu yờu cầu bài tập (HS khỏ). - Làm bài vào vở. - Lờn bảng chữa bài. - Nhận xột, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tiết số 2: Tập viết Tễ CHỮ HOA: C - D - Đ A. Mục tiờu: - Cú ý thức rốn luyện chữ viết, biết giữ gỡn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dựng dạy học: 1. Giỏo viờn:- Chữ viết mẫu. 2. Học sinh:- Vở tập viết, bảng con, bỳt, phấn, ... C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: ? Nờu quy trỡnh viết chữ ? - Nhận xột, ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: . Hướng dẫn học sinh tụ chữ hoa: - Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột. - Treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ C gồm mấy nột ? Cỏc nột được viết như thế nào ? - Nờu quy trỡnh viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xột, sửa sai. ? Chữ D gồm mấy nột ? Cỏc nột được viết như thế nào ? ? Chữ Đ gồm mấy nột ? Cỏc nột được viết như thế nào ? - Nhận xột, bổ sung. - Cho học sinh so sỏnh chữ hoa: D, Đ. - Nhận xột, bổ sung. . Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con. + Cỏc vần: an, at, anh, ach. + Cỏc từ: sạch sẽ, bàn tay, hạt thúc. - Nhận xột, sửa sai. 3. Cho học sinh tụ và tập viết vào vở. - Cho học sinh tụ cỏc chữ hoa: C, D, Đ. + Tập viết cỏc vần: an, at, anh, ach. + Tập viết cỏc từ: bàn tay, hạt thúc, sạch sẽ. - Quan sỏt, uốn nắn cỏch ngồi viết. - Thu một số bài chấm điểm, nhận xột. IV. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học, tuyờn dương. - Về viết lại vào vở ụ li. Chuẩn bị bài. - Nờu quy trỡnh viết. - Nhận xột, bổ sung. - Quan sỏt, nhận xột. - HS khỏ trả lời. - Học sinh quan sỏt và tập viết vào bảng con. - 4 HS (Khỏ, tb, yếu) trả lời. - HS nhận xột. - Quan sỏt và so sỏnh. - Đọc cỏc vần, từ ứng dung. - Quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng phụ, vở Tập viết. - Viết bảng con - Tụ và viết vào vở Tập viết. - Nộp bài cho giỏo viờn chấm. - HS về nhà tập tụ, viết bài nhiều lần. ----------------------------------------------- Tiết số 3: Chớnh tả BÀN TAY MẸ. A. Mục tiờu: - Cú ý thức giữ gỡn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dựng dạy học: 1. Giỏo viờn:- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2/SGK/57. 2. Học sinh:- Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, ... C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập 2a/SGK/51. - Nhận xột, sửa sai. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: . Hướng dẫn học sinh tập chộp: - Treo bảng phụ đoạn cần viết lờn bảng. - Đọc mẫu đoạn tập chộp. - Gọi học sinh đọc bài trờn bảng. - Đọc tiếng khú. - Cho học sinh đọc tiếng khú đó gạch chõn. - Yờu cầu HS viết tiếng khú vào bảng. - Nhận xột, sửa sai. . Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày bài: - Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày bài. + Viết tờn bài vào giữa trang giấy. + Chữ cỏi đầu dũng phải viết lựi vào 1 ụ. + Tờn riờng phải viết hoa. . Cho học sinh chộp bài vào vở. - Đọc lại bài. - Cho học sinh tập chộp vào vở. - Cho học sinh soỏt lại bài. - Chữa một số lỗi chớnh tả. - Thu bài chấm điểm. 3. Bài tập: *Bài tập 2/57: Điền vần: an hay at ? - Nờu yờu cầu BT, hướng dẫn HS làm bài. - Cho học sinh làm bài. - Nhận xột, chữa bài. *Bài tập 3/57: Điền chữ g hay gh ? - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. ? Tranh vẽ gỡ ? ? Vậy ở bức tranh thứ nhất cỏc con phải điền chữ gỡ ? ? Bức tranh thứ hai phải điền chữ gỡ ? - Nhận xột, bổ sung. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. III. Củng cố, dặn dũ: ? Nờu cỏch viết một bài chớnh tả ? - Nhận xột giờ học. - Lờn bảng làm bài tập 2a/SGK/51. - Nhận xột, sửa sai. . Nắm cỏch tập chộp: - Đọc nhẩm. - Lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu. - Đọc đoạn viết trờn bảng phụ. - Tỡm và đọc tiếng khú: CN - ĐT. - Viết bảng con. - Nhận xột, sửa sai. . Nắm cỏch trỡnh bày bài: - Lắng nghe, nắm cỏch trỡnh bày bài. . Cho học sinh chộp bài vào vở. - Lắng nghe, đọc thầm. - Chộp bài vào vở. - Soỏt bải, sửa lỗi ra lề vở. - Nộp bài cho giỏo viờn. - Đọc yờu cầu bài tập (HS yếu). - Làm bài vào vở. - Lờn bảng điền vào chỗ chấm. - Nhận xột, sửa sai. - Nờu yờu cầu (HS tb). - Trả lời cỏc cõu hỏi. - Nhận xột, bổ sung. - Lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. - Một vài HS nờu. - Về nhà tập viết bài nhiều lần. -------------------------------------------------------------------------- Thứ tư, ngày 09 thỏng 03 năm 2011 Tiết số 1: Toỏn CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo) A. Mục đớch yờu cầu: - Cú thỏi độ nghiờm tỳc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn:- Bộ đồ dựng dạy Toỏn lớp 1. 2. Học sinh:- Vở bài tập, đồ dựng học tập. C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập ở nhà. - Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung bài: *Giới thiệu cỏc số: 54, 61, 68: -Hướng dẫn HS quan sỏt bảng trong SGK/138: ? Cú bao nhiờu bú que tớnh ? ? 5 bú que tớnh là bao nhiờu que tớnh ? - Lấy thờm 4 que tớnh rời nữa. ? Cú thờm mấy que tớnh rời ? - Đưa 5 bú que tớnh và thờm 4 que tớnh rời hỏi học sinh: ? Vậy 5 chục que tớnh và 4 que tớnh rời, tất cả cú bao nhiờu que tớnh ? ? Số 54 gồm cú mấy chục và mấy đơn vị ?. - Ghi vào bảng: 54, 61, 68. - Cỏc số cũn lại hướng dẫn tương tự. c. Thực hành: *Bài tập 1/138: Viết số. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh cỏch làm. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập: - Nhận xột bài. *Bài tập 2/139: Viết số. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm bài. - Cho học sinh làm bài vảo vở. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập - Nhận xột bài. *Bài tập 3/139: - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài - Nhận xột bài. *Bài tập 4/139: Đỳng ghi đ, sai ghi s. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Theo dừi, hướng dẫn thờm cho học sinh. - Nhận xột bài. 4. Củng cố, dặn dũ: - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xột giờ học. - Lờn bảng thực hiện yờu cầu. - HS thực hiện. - Quan sỏt bảng trong SGK/138. => Cú 5 bú que tớnh. => Là 50 que tớnh. => Cú thờm 4 que tớnh rời. - Quan sỏt, theo dừi. => Tất cả cú 54 que tớnh. => Số 54 gồm cú 5 chục, 4 đơn vị. - Đọc cỏc số: CN - ĐT. - Thực hiện tương tự. - Nờu yờu cầu bài tập (HS tb, yếu). - Lờn bảng làm bài tập. - Nghe bạn đọc số và viết, lớp viết bảng con. - Nờu yờu cầu bài tập (HS tb). - Lờn bảng làm bài tập. - Nghe bạn đọc số và viết số. - Nhận xột, sửa sai. - Nờu yờu cầu bài tập (HS khỏ). - 2 HS (khỏ, tb) lờn bảng làm, lớp làm vào vở. - Nhận xột bài. - Nờu yờu cầu bài tập (HSG). - HSG lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. - Nhận xột, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài. ----------------------------------------------- Tiết số 2+3: Tập đọc CÁI BỐNG (2 Tiết) A/ Mục đớch yờu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng. - Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với Mẹ. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK ). Học thuộc lũng bài thơ. - Biết thương yờu cha mẹ, làm giỳp cha mẹ cỏc cụng việc vừa sức với mỡnh, ... B/ Đồ dựng dạy học: 1. Giỏo viờn:- Tranh minh hoạ cú trong bài. 2. Học sinh:- Sỏch giỏo khoa, vở bài tập. C/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc lại bài: “Bàn tay mẹ”. ? Bàn tay mẹ làm những việc gỡ cho chị em Bỡnh ? - Nhận xột, bổ sung. II. Bài mới: Tiết 1. 1. Giới thiệu bài:học bài: “ 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giỏo viờn đọc mẫu 1 lần. - Gọi học sinh đọc bài. . Luyện đọc tiếng, từ: *Đọc tiếng: => Trong bài chỳng ta cần chỳ ý cỏc từ: Bống bang, khộo sảy, khộo sàng, mưa rũng. ? Nờu cấu tạo tiếng: Bống ? - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc tiếng tương tự với cỏc tiếng cũn lại. *Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Bống bang. - Ghạch chõn từ cần đọc. Cho hs đọc từ. - Đọc từ tương tự với cỏc từ cũn lại: khộo sảy, khộo sàng, mưa rũng. - Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho HS . Luyện đọc đoạn, bài: *Luyện đọc từng dũng thơ. - Cho học sinh quan sỏt bài thơ và hỏi: ? Bài gồm mấy dũng ? ? Em hóy nờu cỏch đọc. - Cho cả lớp đọc bài. - Nhận xột, chỉnh sửa cho học sinh. *Luyện đọc bài thơ. - Cho học sinh luyện đọc cả bài. - Theo dừi, chỉnh sửa phỏt õm. 3. ễn vần: anh - ach *Tỡm tiếng trong bài cú vần: anh. ? Tỡm trong bài cỏc tiếng cú vần anh ? - Cho học sinh đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, chỉnh sửa cho học sinh. *Núi cõu chứa tiếng: + Cú vần: anh. + Cú vần: ach. - Nhận xột, bổ sung. - Cho học sinh quan sỏt tranh. - Cho học sinh đọc cõu mẫu. - Nhận xột, chỉnh sửa. Tiết 2. 4. Tỡm hiểu bài và luyện núi: . Tỡm hiểu bài: - Đọc mẫu toàn bài lần 2. - Gọi học sinh 2 dũng đầu. ? Bống đó làm gỡ để giỳp mẹ nấu cơm ? - Gọi học sinh đọc 2 dũng cuối. ? Bống đó làm gỡ khi mẹ đi chợ về ? - Nhận xột, bổ sung. - Đọc lại bài. - Cho học sinh đọc bài. . Núi theo bài: - Cho hs quan sỏt tranh và thảo luận nhúm ? Tranh vẽ gỡ ? ?Ở nhà, em thường làm gỡ để giỳp đỡ bố mẹ? - Gọi cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - Nhận xột, tuyờn dương. III. Củng cố, dặn dũ: - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xột giờ học. - Đọc lại bài và trả lời cõu hỏi. - Nhận xột, bổ sung ý cho bạn. Tiết 1. - Nghe giỏo viờn đọc bài. - Đọc lại bài. - Đọc thầm cỏc từ. - HSG nờu. - Đọc: CN - N - Đ. - Đọc nhẩm từ: Bống bang. - Đọc: CN - N - ĐT. - Học sinh quan sỏt - 2 HS (khỏ, tb) trả lời. - Đọc từng dũng thơ: NT - ĐT. - Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm. - Luyện đọc toàn bài: N - ĐT. - Lờn bảng tỡm và gạch chõn. - Đỏnh vần, đọc trơn: CN - ĐT. - HS thực hiện. - Nhận xột, bổ sung. - Quan sỏt và nhận xột tranh. - Đọc cõu mẫu trong sỏch: CN - ĐT. - Lắng nghe, theo dừi. - Đọc 2 dũng thơ đầu. => Bống sảy, sàng gạo giỳp mẹ. - Đọc 2 dũng thơ cuối. => Bống ra gỏnh đỡ cho mẹ để trỏnh cơn mưa, .. - Lắng nghe, đọc thầm. - Đọc lại bài. - Quan sỏt tranh và thảo luận. - Nờu nội dung từng tranh. - Cỏc nhúm đại diện trỡnh bày. - Nhận xột, bổ sung cho nhúm bạn. - Đọc lại bài (HS tb, yếu). - Học bài, chuẩn bị bài cho tiết sau. -------------------------------------------------------------------------- Thứ năm, ngày 10 thỏng 03 năm 2011 Tiết số 1: Toỏn CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ A. Mục đớch yờu cầu: - Cú thỏi độ nghiờm tỳc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn:- Bộ đồ dựng dạy Toỏn lớp 1. - Bảng phụ ghi bài tập để học sinh lờn bảng làm. 2. Học sinh:- Vở bài tập, đồ dựng học tập. C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập ở nhà. - Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung bài: *Giới thiệu cỏc số: 72, 84, 95: - Hướng dẫn quan sỏt bảng trong SGK/140: ? Cú bao nhiờu bú que tớnh ? ? 7 bú que tớnh là bao nhiờu que tớnh ? - Lấy thờm 2 que tớnh rời nữa. ? Cú thờm mấy que tớnh rời ? - Đưa 7 bú que tớnh và thờm 2 que tớnh rời hỏi học sinh: ? Vậy 7 chục que tớnh và 2 que tớnh rời, tất cả cú bao nhiờu que tớnh ? ? Số 72 gồm cú mấy chục và mấy đơn vị ? - Ghi vào bảng: 54. - Cỏc số cũn lại hướng dẫn tương tự. c. Thực hành: *Bài tập 1/140: Viết số. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh cỏch làm. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột bài. *Bài tập 2/140: - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm bài. - Cho học sinh làm bài vảo vở. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột bài. *Bài tập 3/140: Viết (theo mẫu). - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài. - Nhận xột bài. *Bài tập 4/140: Trả lời cõu hỏi. - Nờu yờu cầu bài tập. Trong hỡnh vẽ cú bao nhiờu cỏi bỏt ? Trong số đú cú mấy chục và mấy đơn vị ? - Hướng dẫn cỏch làm. Nhận xột bài. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xột giờ học. - Lớp nghe gv đọc số và viết số vào bảng con. - Nhận xột, sửa sai. - Quan sỏt bảng trong SGK/140. => Cú 7 bú que tớnh. => Là 70 que tớnh. => Cú thờm 2 que tớnh rời. - Quan sỏt, theo dừi. => Tất cả cú 72 que tớnh. => Số 72 gồm cú 7 chục và 2 đơn vị. - Đọc cỏc số: CN - ĐT. - Thực hiện tương tự. - Nờu yờu cầu bài tập (HS yếu). - Lờn bảng làm bài tập (HS tb). - Nghe bạn đọc số và viết, lớp viết bảng con. - Nờu yờu cầu bài tập (HS tb). - Lờn bảng làm bài tập (HS tb). - HS khỏ nờu. - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. - HS khỏ, giỏi. - Trả lời cỏc cõu hỏi. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. ----------------------------------------------- Tiết số 2: Chớnh tả CÁI BỐNG I. Mục đớch yờu cầu: Giỳp HS - Nhỡn bảng, chộp lại đỳng bài đồng dao: Cỏi Bống trong khoảng 10 – 15 phỳt - Điền đỳng vần anh , ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Làm được BT 2, 3 sgk II. Đồ dựng dạy – học: Bảng nhúm, vở BT - Vở tập trắng, vở BT, bỳt chỡ, bảng con III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Bao nhiờu, nấu cơm, tó lút - GV nx bảng đẹp 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chộp - Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. - GV gạch chõn:khộo sảy, khộo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa rũng - GV chỉ bảng - GV đọc từ khú( che bảng) - GV nx bảng đẹp * Viết vào vở - GV nhắc nhỡ cỏch ngồi, cầm bỳt, để vở - Từ chớnh tả, tựa: đếm vào 5 ụ - Dũng 6 chữ: lựi vào 1 ụ viết hoa - Dũng 8 chữ: viết hoa sỏt lề - GV chỉ bảng từng dịng - GV theo dừi+ sửa sai HSY * GVHD bắt lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dưng lại những tiếng kho hỏi viết đỳng khụng - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền anh hoặc ach a) hộp b , tỳi x * Điền ng hoặc ngh b) à voi, chỳ ộ - GV nx + phờ điểm IV. Củng cố - dặn dũ: Gv nx tiết học - Viết chữ sai thành đỳng mỗi chữ 1 dũng - Xembài chớnh tả: Nhà bà ngoại - HS viết bảng con - CN +ĐT - HS quan sỏt - HS đọc thầm theo - HS tỡm tiếng dễ viết sai - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS theo dừi - HS viết vào vở - HS dũ( nếu sai dựng bỳt chỡ gạch dưới chữ sai) - HS theo dừi * HS K, G nờu yờu cầu - HS làm vở BT a) 2 HS chọn vần đớnh vào - HS làm bảng nhúm - HS nx * HS theo dừi - HS chỳ ý - HS lắng nghe ----------------------------------------------- Tiết số 3: Tiếng việt ễN TẬP I. Mục tiờu: - Đọc trơn cả bài tập đọc. Đọc cỏc từ ngữ. - Hiểu nội dung bài. Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK ) II. Đồ dựng dạy học: 1. Giỏo viờn:- Bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập SGK/51. 2. Học sinh:- Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, ... III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc lại bài: “Cỏi Bống”. - Trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. - Nhận xột, bổ sung. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - Giỏo viờn đọc mẫu 1 lần. - Gọi học sinh đọc bài. . Luyện đọc tiếng, từ: => Trong bài chỳng ta cần chỳ ý cỏc từ: Bao giờ, sao, bức tranh. - Cho học sinh đọc cỏc tiếng, từ. - Phõn tớch tiếng, từ. ? Nờu cấu tạo tiếng: bao giờ ? - Cho học sinh đọc tiếng hay lẫn. - Đọc tiếng tương tự với cỏc tiếng cũn lại. - Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm. . Luyện đọc cõu: - Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Cho học sinh đọc trơn từng cõu. - Cho học sinh đọc từng dũng. - Theo dừi, nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm. . Luyện đọc đoạn, bài: *Luyện đọc từng dũng thơ. - Cho học sinh quan sỏt bài và hỏi: ? Bài gồm cú mấy đoạn ? - Chia thành từng đoạn cho học sinh đỏnh dấu. - Cho học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - Cho học sinh đọc toàn bài. - Nhận xột, chỉnh sửa cho học sinh. 3. ễn vần: ua - ưa. . Tỡm tiếng trong bài cú vần: ua- ưa. ? Tỡm trong bài cỏc tiếnửatong bài cú vần ua - ưa? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ua - ưa? - Cho học sinh đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, chỉnh sửa cho học sinh. . Núi cõu chứa tiếng: + Cú vần: ua. + Cú vần: ưa. - Nhận xột, bổ sung. - Cho học sinh quan sỏt tranh. - Cho học sinh đọc cõu mẫu: Trận mưa rất to. Mẹ mua bú hoa rất đẹp. ? Núi cõu cú tiếng chứa vần ua - ưa ? - Nhận xột, chỉnh sửa. III. Củng cố, dặn dũ: - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xột giờ học. - Đọc lại bài và trả lời cõu hỏi. - Nhận xột, bổ sung ý cho bạn. - Nghe giỏo viờn đọc bài. - Đọc lại bài. - Đọc thầm cỏc từ. - HS khỏ nờu cấu tạo. - Đọc: CN - N - Đ. - Lắng nghe, theo dừi. - Đọc trơn từng cõu: CN - ĐT. - Đọc từng dũng: CN - ĐT. - Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm. - Học sinh quan sỏt => Bài gồm 4 đoạn. - Đỏnh dấu cỏc đoạn. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc toàn bài: ĐT. - Lờn bảng tỡm và gạch chõn. - Đỏnh vần, đọc trơn: CN - ĐT. . Núi cõu chứa tiếng: - HS thực hiện. - Quan sỏt và nhận xột tranh. - Đọc cõu mẫu trong sỏch. - Thực hiện yờu cầu. - Nhận xột, sửa cỏh phỏt õm. - Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ----------------------------------------------- Tiết số 4: TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI Bài 26: CON GÀ I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Biết được ớch lợi của việc nuụi gà.- Cú ý thức chăm súc gà. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn:- Một số tranh ảnh về một số con gà (Gà trống, gà mỏi, gà con, ...). 2. Học sinh:- Vở bài tập, quan sỏt co gà ở nhà (Con gà trống, gà mỏi, gà con, ...). III. Cỏc hoạt động dạy và học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh .1. Kiểm tra bài cũ: ? Nờu đặc điểm của cỏ ? ? Nuụi cỏ cú ớch lợi gỡ ? - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Khởi động. - Cho học sinh hỏt bài hỏt: “Đàn gà con”. Nhạc: Phi-lớp-pen-cụ. Lời: Việt Anh. - Gv nhấn mạnh nội dung bài hỏt. *Hoạt động 2: Quan sỏt. Mục tiờu: Giỳp học sinh biết cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà. Tiến hành: Cho học sinh quan sỏt con gà. ? Hóy mụ tả mầu lụng của con gà ? ? Khi ta vuốt bộ lụng gà cảm thấy như thế nào ? ? Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà ? ? Con gà di chuyển như thế nào ? - Nhận xột, bổ sung. => Kết luận. *Hoạt động 3: Thảo luận. Mục tiờu: Biết lợi ớch của việc nuụi gà, mụ tả tiếng gỏy của gà. Tiến hành: Chia lớp thành nhúm, tổ và quan sỏt tranh, thảo luận và trả lời cõu hỏi. ? Người ta nuụi gà để làm gỡ ? ? Nhắc lại một số đặc điểm khi gà bới mồi ? ? Em cho gà ăn gỡ ? - Theo dừi và hướng dẫn thờm. - Gọi cỏc nhúm trỡnh bày. - Nhận xột, bổ sung. => Kết luận. 4. Củng cố, dặn dũ: ? Hụm nay chỳng ta học bài gỡ ? ? Em hóy mụ tả tiếng gà gỏy ? - Túm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xột giờ học. - Trả lời cỏc cõu hỏi. - Nhận xột, bổ sung. - Lắng nghe, theo dừi. - Nhắc lại đầu bài. - Cả lớp. - Lắng nghe, theo dừi. - Quan sỏt con gà. - Trả lời cỏc cõu hỏi. - Nhận xột, bổ sung. - Lắng nghe, theo dừi. - Học sinh thảo luận theo cặp. - Trả lời cõu hỏi. - Cỏc nhúm trỡnh bày - Lắng nghe, theo dừi. - HS yếu nhắc lại. - HS thực hiện. - Về học bài, xem trước bài học sau. ----------------------------------------------- Tiết số 5: Thể
Tài liệu đính kèm: