Tiết 2 Chính tả (nghe – viết): (tiết 11) BÀI TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo (BT2)
- Làm đúng BT3 a.
II. Phương pháp – phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
-Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện :
- SGK
- Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 BT 3a
III. Tiến trình dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
31' A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS viết bảng lớp : nắm cơm, lắm việc, lo lắng.
- GV nhận xét .
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
-Giới thiệu MT của bài
- Ghi đầu bài
2.Kết nối:
- Hát
- 2 HS thực hiện. Cả lớp viết vào nháp.
2.1. HD HS viết chính tả .
a. HD HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại bài
+ Cô-li - a đã giặt quần áo bao giờ chưa ? - Chưa bao giờ .
+ Vì sao bạn lại vui vẻ đi giặt quần áo? - Vì đó là việc bạn nói đã làm trong bài.
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - li – a
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch nối giữa các tiếng
- Luyện viết tiếng khó :
+ GV đọc : làm văn, Cô - li – a , lúng túng, ngạc nhiên - HS luyện viết vào bảng con
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
- GV nhắc HS tư thế viết bài
b. GV đọc bài :
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS
- HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi
- Nhận xét bài viết
ố có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia ). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Bài tập cần làm: 1 , 2 ( a) , 3 . II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện : - SGK III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 31’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm 2 phép tính - GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: -Giới thiệu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1. HD thực hiện phép chia 96 : 3 Yêu cầu HS nắm được cách chia - Hát - HS 1 : Tìm của 12cm - HS 2 : Tìm của 24m - GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng - HS quan sát, đọc phép tính. + Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ? -> Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 ) + Ai thực hiện được phép chia này ? - HS nêu - GV hướng dẫn : - HS làm vào nháp + Đặt tính 96 9 06 6 0 3 32 + Tính : 9 chia 3 được 3, viết 3 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - HS chú ý quan sát Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 - Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng 96 : 3 = 32 Vậy 96 : 3 = 32 2.2. Huớng dẫn làm bài tập. Bài 1. Tính: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - HS thực hiện vào bảng con -> GV nhận xét sửa sai cho HS - Củng cố cho HS kỹ năng thực hành chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . - HS nhận xét Bài 2:(a) - HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS cách thực hiện - HS thảo luận nhóm,chia làm 6 nhóm mỗi nhóm 1 phép tính. a. của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg ) của 36 m là : 36 : 3 = 12 ( m ) ............. -> GV NX, sửa sai cho HS ( nếu có) - Củng cố cách tìm một trong Các phần bằng nhau của một số -Các nhóm trình bày,nhận xét Bài 3: Củng cố cách tìm một phần mấy của một số thông qua bài toán có lời văn . - HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS làm vào vở - HS nêu cách giải – giải vào vở - 1 HS lên bảng giải -> cả lớp nhận xét Giải : Mẹ biếu bà số quả cam là : 36 : 3 = 12 ( quả ) Đáp số : 12 quả cam -> GV nhận xét, sửa sai cho HS - Củng cố cách tìm một phần mấy của một số thông qua bài toán có lời văn . 2’ C.Kết luận: - Nêu lại cách chia vừa học ? - 1 HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau --------------------------------------------------------- Tiết 2 Chính tả (nghe – viết): (tiết 11) BÀI TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo (BT2) - Làm đúng BT3 a. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện : - SGK - Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 BT 3a III. Tiến trình dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 31' A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp : nắm cơm, lắm việc, lo lắng. - GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: -Giới thiệu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: - Hát - 2 HS thực hiện. Cả lớp viết vào nháp. 2.1. HD HS viết chính tả . a. HD HS chuẩn bị . - GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe - 2 HS đọc lại bài + Cô-li - a đã giặt quần áo bao giờ chưa ? - Chưa bao giờ ... + Vì sao bạn lại vui vẻ đi giặt quần áo? - Vì đó là việc bạn nói đã làm trong bài... + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - li – a + Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch nối giữa các tiếng - Luyện viết tiếng khó : + GV đọc : làm văn, Cô - li – a , lúng túng, ngạc nhiên - HS luyện viết vào bảng con -> GV nhận xét sửa sai cho HS - GV nhắc HS tư thế viết bài b. GV đọc bài : - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS - HS nghe viết bài vào vở - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - Nhận xét bài viết 2.2. HD làm bài tập : Bài 2. HS nêu yêu cầu bào tập - GV giúp HS nắm vững y/c bài tập - Lớp làm vào nháp. - 3 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng; - Cả lớp nhận xét - Lớp chữa bài đúng vào vở Bài 3 a: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV giúp HS nắm vững y/c bài tập - HS làm bài cá nhân - 3 HS thi làm bài trên bảng -> Lớp NX -> GVNX kết luận: a, Siêng, sâu, sáng - Lớp chữa bài đúng vào vở 2' C.Kết luận : - Nêu lại lại ND bài - Về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính tả - Nhận xét tiết học --------------------------------------------- Tiết 4 Tập viết : (Tiết 6) ÔN CHỮ HOA D, Đ I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa (1 dòng) (1 dòng);viết đúng tên riêng và câu ứng dụng : ao có mài(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện : - Mẫu chữ viết hoa - Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li . III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30' A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - KT vở tập viết của HS - 2, 3 HS lên bảng viết : Chu Văn An - GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: -Giới thiệu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1. HD HS viết trên bảng con : -Hát -HS thực hiện a. Luyện viết chữ hoa : - GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập viết - HS quan sát vào vở tập viết + Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? - D, Đ, K - GV treo chữ mẫu - HS quan sát nêu cách viết - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ - HS chú ý nghe và quan sát - GV đọc K, D, Đ - HS luyện viết rrên bảng con 2 lần - GV quan sát, sửa sai cho HS b. Luyện viết từ ứng dụng . - GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng + Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng ? - HS nêu - GV GT về Kim Đồng -HS tập viết vào bảng con HDHS viết Kim Đồng -> Gv quan sát, sửa sai cho HS c. Luyện viết câu ứng dụng . - GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con người phải chăm học mới khôn ngoan - GV đọc : Dao - HS tập viết trên bảng con -> Gv quan sát, sửa sai cho HS 2.2. HD HS tập viết vào vở tập viết . - GV nêu yêu cầu + Viết chữ D : 1 dòng + Viết chữ Đ, K : 1 dòng + Viết tên Kim Đồng : 2 dòng + Viết câu tục ngữ : 5 lần -> GV quan sát, uống nắn cho HS - HS viết vào vở tập viết - GV nhận xét bài viết -HS chú ý nghe 2' C.Kết luận. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - NX tiết học ----------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:28/9/2015 Ngày giảng: 30/9/2015 (Thứ tư ngày 01 tháng 10 năm 2015) Tiết 2 Toán: (Tiết 28) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán. - Bài tập cần làm : 1 , 2 , 3. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện : - Phiếu BT III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt đông của GV Hoạt động của HS 5’ 31’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính 24: 2 ; 86 : 2 - GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: -Giới thiệu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: - Hát - 2 HS thực hiện. Cả lớp làm vào nháp. Bài 1 : Tính: - GV gọi HS nêu yêu cầu và thực hiện 1 phép chia mẫu - HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp quan sát - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng làm - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng - Củng cố cho HS kỹ năng thực hiện phép chia Bài 2: Đặt rồi tính: - GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HSnêu cách làm - GV theo dõi HS làm bài - HS thảo luận nhóm: N1: 24:6 30:5 N2: 15 :3 20 :4 N3: 32: 5 34: 6 N4 : 20: 3 27: 4 -Các nhóm lên trình bày - Lớp nhận xét - GV nhận xét .–Kết luận Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu cách giải - 1 vài HS nêu yêu cầu BT - HS phân tích và giải - GV theo dõi HS làm bài - 1 HS tóm tắt và giải + lớp làm vào vở - > cả lớp nhận xét Bài giải Lớp đó có số học sinh giỏi là: 27 : 3 = 9 (học sinh) Đáp số : 9 học sinh. - Củng cố cách tìm một phần mấy của một số qua bài toán có lời văn . 2' C. Kết luận: - Nêu lại ND bài - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học --------------------------------------------------- Tiết 3 Tập đọc: (Tiết 6) NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch trôi chảy toàn bài - Chú ý các từ ngữ : nhớ lại, hằng năm, náo nức, tựu trường, nảy nở, gió lạnh, nắm tay, bỡ ngỡ - Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm . - Hiểu nội dung bài : Những kỷ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học - Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,quan sát. 2.Phương tiện : - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK . - Bảng phụ III. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 33’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài Bài tập làm văn và trả lời câu hỏi về nội dung bài - GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: ? Ngày đầu tiên đi học em cảm thấy như thế nào? -GV dẫn dắt vào bài tập đọc 2.Kết nối: 2.1 Luyện đọc . - Hát - 2 HS đọc bài - HS trả lời a. GV đọc diễn cảm toàn bài - GV HD cách đọc - HS chú ý nghe b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu và tìm luyện đọc từ khó: nhớ lại, hàng năm, lòng tôi lại nao nức, kỉ niệm, quang đãng, đi lại lắm lần. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, LĐTK + Đọc từng đoạn trước lớp - HS chia đoạn ( 3 đoạn ) - HS nối tiếp nhau đọc bài - HS giải nghĩa từ mới + Đọc từng đoạn trong nhóm . + Cá nhân đọc - GV nhận xét - HS đọc theo nhóm 3 - 3 nhóm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn - 1 HS đọc toàn bài 2.2.Tìm hiểu bài . + HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả lời - Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn - Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu - Điều gì gợi cho tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ? - Lá ngoài đường rụng nhiều - GV chốt lại SGV + HS đọc thầm đoạn 3 - Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ rụt rè của đám bạn học trò mới tựu trường - Bài đọc nói gì? - Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng bước nhẹ - Nêu nội dung 2.3.Học thuộc lòng đoạn văn . - GV đọc 1 đoạn văn ( Đ1 ) và hướng dẫn HS đọc diễn cảm - HS chú ý nghe - 3 –4 HS đọc đoạn văn - GV yêu cầu mỗi em cần đọc thuộc 1 trong 3 đoạn của bài - HS cả lớp đọc nhẩm - HS thi đọc học thuộc lòng 1 đoạn văn -> GV nhận xét , . - Lớp nhận xét 2' C. Kết luận . - Nêu lại ND bài ? - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ----------------------------- Tiết 5 ÂM NHẠC (Tiết 6) ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐẾM SAO- TRÒ CHƠI ÂM NHẠC I. Mục tiêu - HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca bài hát. - HS biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát và vận động phụ hoạ. - GD HS tình cảm yêu thiên nhiên, yêu đất nước II. Phương pháp và phương tiện dạy học - Nhạc cụ - Trò chơi III. Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 20' 3' A - Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS giữ trật tự 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày bài hát Đếm sao? B - Hoạt động dạy và học 1. Khám phá 2. Kết nối Ôn hát: Đếm sao - Cho HS nghe giai điệu bài hát và hỏi HS tên bài hát, tác giả bài hát? - Hướng dẫn HS ôn lại bằng nhiều hình thức: + Bắt giọng cho HS hát + Đệm đàn và bắt nhịp + Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách. - Hướng dẫn HS đứng hát kết hợp nhún chân nhịp nhàng. - Chỉ định từng tổ đứng tại chỗ trình bày - Mời HS lên biểu diễn trước lớp. - Hướng dẫn HS một số động tác phụ hoạ cho bài hát - Mời HS lên biểu diễn kết hợp các động tác phụ hoạ nhịp nhàng. - GV nhận xét và sửa sai. Trò chơi âm nhạc - Đếm sao: - Nói theo tiết tấu, nói từ một đến 10 ông sao. - Hát bằng một nguyên âm; Dùng một nguyên âm để hát thay cho lời ca. Tổ 1 hát câu 1 bằng âm A Tổ 2 hát câu 2 bằng âm U Tổ 3 hát câu 3 bằng âm Ư Tổ 4 hát cấu 4 bằng âm I C - Kết luận - Nhắc HS học thuộc bài hát và thể hiện đúng sắc thái. - Chuẩn bị bài mới - HS ổn định - HS trình bày - HS lắng nghe - HS ghi bài - HS lắng nghe và TL - HS ôn hát theo hd của GV - HS thực hiện - HS thực hiện - HS tham gia trò chơi - HS nghe và ghi nhớ ---------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:01/10/2015 Ngày giảng: 01/10/2015 (Thứ năm ngày 01 tháng 10 năm 2015) Tiết 2: Toán: (Tiết 29) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I. Mục tiêu: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . - Biết số dư bé hơn số chia . - Bài tập cần làm 1,2,3. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện: - SGK III. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 35’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài 96 : 3 84 : 2 -GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1. HD HS nhËn biÕt phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d. HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. - Ghi bảng hai phép chia: 8 2 và 9 2 - Gọi 2 hs thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia. - Nhận xét 2 phép chia? GVKL: - 8 chia 2 được 4 không còn thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết - 9 chia 2 được 4 còn thừa 1, ta nói 9 : 2 là phép chia có dư. + Lưu ý: Trong phép chia có dư thì số dư luôn luôn bé hơn số chia. 2.2.Thực hành: Hát - 2HS lên bảng - HS nhận xét - 2 HS thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia 8 chia 2 bằng 4, 4 nhân2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. 9 chia 2 bằng 4; 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1. Vậy 9 chia 2 bằng 4 dư 1. - HS nhận xét Bài 1 : Củng cố về phép chia có dư - HS nêu yêu cầu bài tập Và phép chia hết - HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào bảng lớp - GV quan sát HS làm 20 : 3 = 6 dư 2 28 : 4 = 7 46 : 5 = 9 dư 1 GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng Bài 2 : Tiếp tục củng cố về phép chia hết và chia có dư - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS thảo luận - HS trao đổi theo nhóm-HS nhận xét -> GV nhận xét kết luận Bài 3 : - HS nêu yêu cầu bài tập Tự làm ,đổi vở KTC + Đã khoanh vào 1/2 số ôtô ở hình a. Vì có 10 ôtô đã khoanh vào 5 ôtô. 3’ C. Kết luận : - Nêu lại cách chia hết và cách chia có dư ? - HS nêu - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ---------------------------------------------------------------------- Tiết 3 : Luyện từ và câu: (Tiết 6) TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC . DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1). - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện - SGK. Vở bài tập Tiếng Việt III. Tiến trình dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30' A . Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3 . - GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: - Hát Bài tập 1: - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện + Bước 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải đoán đó là từ gì ? VD : được học tiếp lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng L) ? + Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang . - 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn bài yêu cầu của bài tập + cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu - HS nêu lên lớp - HS chú ý nghe + Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang thì đọc để biết từ xuất hiện ở cột tô màu . - HS trao đổi theo cặp - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm HS lên thi tiếp sức - Đại diện các nhóm đọc kết quả -> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét - Từ hàng dọc tô màu : Lễ khai giảng Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp đọc thầm từng câu văn – làm bài vào vở - GV mời HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp -> lớp nhận xét - GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng a. Ông em, bố em, chú em b. Các bạn . đều là con ngoan, trò giỏi c. Nhiệm vụ Bác Hồ dạy, tuân theo .. -> Lớp chữa bài vào vở 4' C. Kết luận : - Nêu lại ND bài ? - Về nhà học bài, tập giải các ô chữ trên các tờ báo - Nhận xét tiết học . --------------------------------------------- Tiết 4: Chính tả ( Nghe –viết) (Tiết 12) NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo(BT1) - Làm đúng BT (3) a II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện: - SGK - Vở BTTV, vở ô li III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.HD HS viết chính tả: - Hát - Lớp viết bảng con , 2 HS viết BL a. HD HS chuẩn bị . - GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả - HS chú ý nghe - 1, 2 HS đọc lại - Luyện viết tiếng khó + GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng - Nhắc HS tư thế viết bài - HS luyện viết vào bảng con b. GV đọc : - HS nghe viết bài vào vở - GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV nhận xét bài viết 2.2.HD HS làm bài tập : Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm -> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét Bài 3 a: - HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp làm vào nháp -> GV nhận xét - Cả lớp nhận xét 2' C. Kết luận: - Nêu lại ND bài học - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau Ngày soạn:01/10/2013 Ngày giảng: 02/10/2015 (Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2015) Tiết 1: Toán: (Tiết 30) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư . - Vận dụng phép chia hểt trong giải toán. - Bài tập cần làm: 1 , 2 ( cột 1, 2 , 4 ) , 3 , 4 . II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện: - Phiếu BT,bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30' A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm phép tính 19 : 3 và 29 : 6 GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: - Hát - 2 HS thực hiện Bài 1 : Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia . - HS nêu yêu cầu bài tập - HS thực hiện vào bảng con -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp -> GV nhận xét –kết luận -> Lớp nhận xét Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn - HS nêu yêu cầu bài tập - HS phân tích bài toán – giải vào vở - GV HD HS phân tích và giải vào vở - HS đọc bài của mình , lớp nhận xét Bài giải Lớp học đó có số HS giỏi là : 27 : 3 = 9 ( học sinh) Đáp số : 27 học sinh -> GV nhận xét – kết luận - Cả lớp nhận xét Bài 4 : Củng cố phép chia hết, phép chia có dư . - HS nêu yêu cầu bài tập - HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng -> GV nhận xét sửa sai cho HS 2' C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 Tập làm văn: (Tiết 6) KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu em đi học. - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện: - SGK III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ? - Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ? GV nhận xét . B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành:. - Hát - HS nêu Bài tập 1 : - HS nêu yêu cầu bài tập - GV nêu yêu cầu : cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng - GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết ntn? Ai dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? Buổi đầu kết thúc thế nào ? Cảm xúc của em về buổi học đó - HS chú ý nghe - 1 HS khá giỏi kể mẫu -> GV nhận xét - Lớp nhận xét - HS kể theo cặp - 3 – 4 HS thi kể -> Gv nhận xét . Bài tập 2 : - Hs nêu yêu cầu bài tập2 - GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu - HS chú ý nghe Hoặc nhiều hơn 7 câu - HS viết bài vào vở - 5-7 em đọc bài làm -> GV nhận xét –. -> Lớp nhận xét 2' C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học . -------------------------------------------- Tiết 4: SINH HOẠT TUẦN 6 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 6 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 7 II. Nội dung: 1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 6 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập,......................................................................................... - Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học, chưa đủ đồ dùng học tập:................................. - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3.Phương hướng hoạt động tuần 7: - Tích cực thực hiện tốt 10 chuẩn thi đua. - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Tích cực thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20 - 11. - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm t
Tài liệu đính kèm: