Tiết 4: Toán: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng giải toán. Giải bài toán có lời văn và có liên quan rút về đơn vị.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: -bảng con
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
32’
2’ A. Mở đầu;
1. ổn định tổ chức:
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: nêu MT, GĐB
2. Thực hành:
Bài 1:
HS đọc bài
Yêu cầu HS tóm tắt và giải theo nhóm 4.
- Y/c trình bày, NX
? BT thuộc dạng BT gì ?
- NX.
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải
Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có liên quan rút về đơn vị
- Y/c tóm tắt và giải vào vở
- Gọi 1 HS chữa bài
- Gọi HS nx cho bạn.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải vở
- Nêu các bước giải BT.
B1: Tìm số cốc trong một hộp
B2: Tìm số hộp đựng cốc
Bài 4:
Bài yêu cầu gì ?
HS tự làm tồi chữa bài
GV chốt lời giải đúng
C. Kết luận:
- Y/c HS nêu 2 bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị.
- Nhận xét giờ học
2 HS đọc
- Làm bài theo nhóm 4
- Trình bày -> NX chéo nhau
Giải
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135- 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: 1305cm
7830cm
Tóm tắt
5 xe: 15700 kg
2 xe: ? kg
Giải
Mỗi xe chở được số muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg)
2 xe trở được số muối là :
3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280 kg
Tóm tắt
42 cốc: 7 hộp
4572 cốc: ? hộp
Giải
1 hộp đựng được số cốc là:
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cái cốc là:
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp
1, 2 HS đọc, lớp theo dõi sgk
a, Khoanh vào C
b, Khoanh vào B
- 2 HS nêu
Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -bảng con III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ A. Mở đầu; 1. ổn định tổ chức: B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: nêu MT, GĐB 2. Thực hành: Bài 1: HS đọc bài Yêu cầu HS tóm tắt và giải theo nhóm 4. - Y/c trình bày, NX ? BT thuộc dạng BT gì ? - NX. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có liên quan rút về đơn vị - Y/c tóm tắt và giải vào vở - Gọi 1 HS chữa bài - Gọi HS nx cho bạn. Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải vở - Nêu các bước giải BT. B1: Tìm số cốc trong một hộp B2: Tìm số hộp đựng cốc Bài 4: Bài yêu cầu gì ? HS tự làm tồi chữa bài GV chốt lời giải đúng C. Kết luận: - Y/c HS nêu 2 bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị. - Nhận xét giờ học 2 HS đọc - Làm bài theo nhóm 4 - Trình bày -> NX chéo nhau Giải Độ dài đoạn dây thứ nhất là: 9135 : 7 = 1305 (cm) Độ dài đoạn dây thứ hai là: 9135- 1305 = 7830 (cm) Đáp số: 1305cm 7830cm Tóm tắt 5 xe: 15700 kg 2 xe: ? kg Giải Mỗi xe chở được số muối là: 15700 : 5 = 3140 (kg) 2 xe trở được số muối là : 3140 x 2 = 6280 (kg) Đáp số: 6280 kg Tóm tắt 42 cốc: 7 hộp 4572 cốc: ? hộp Giải 1 hộp đựng được số cốc là: 42 : 7 = 6 (cốc) Số hộp để đựng 4572 cái cốc là: 4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số: 762 hộp 1, 2 HS đọc, lớp theo dõi sgk a, Khoanh vào C b, Khoanh vào B - 2 HS nêu --------------------------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Toán: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 - Giải bài toán có lời văn dangj bài toán liên quan rút về đơn vị. - Củng cố về xem đồng hồ. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -bảng con,vở BTTCC. III.Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 43878:8 ;7204 x 2 -> HS nhận xét. B. Hoạt động dạy học; 1. Khám phá : nêu MT, GĐB 2. Thực hành : 2 HS thực hiện Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm BT vào bảng con - Y/c trình bày -> NX - HS làm bài vào bảng con - GV NX – KL. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu. - GV yêu cầu làm vào vở - HS làm bài vào vở -> Gv nhận xét – KL. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu phân tích BT và làm vào vở - HS phân tích BT- làm BT vào vở. Bài giải : Số tiền mua mỗi chiếc bút là : 7500 : 3 = 2500( đồng) Số tiền mua hai chiếc bút là : 2500 x 2 = 5000 ( đồng ) Đáp số :5000 đồng -> Gv + HS nhận xét Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm - HS nêu kết quả -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau ---------------------------------------- Tiết 3 Luyện viết : GHI VÀO CHỖ TRỐNG Ý CHÍNH CỦA MỖI ĐOẠN TIN TRÍCH... I. Mục tiêu: - Biết ghi vào chỗ trống ý chính của mỗi đoạn tin trích trong cuốn Từ điển khoa học của bé. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 2.Phương tiện: - Vở BTCC III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc bài của tiết luyện viết tuần 33 -GVNX - GĐ B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - GV ghi đầu bài. 2. Thực hành: - 2 HS đọc - HXNX - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc - Cho HS đọc các câu hỏi - 2HS đọc – lớp đọc thầm - HS trả lời các câu hỏi - Cho HS viết bài - HS thực hiện - GV gọi HS đọc bài viết của mình - HS đọc - GV nhận xét . - HS nhận xét 2’ C. Kết luận - Nêu lại ND bài - 2 HS - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:01/5/2015 Ngày giảng: 03/5/2015 (Thứ ba) Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố, ôn tập về: -Đọc viết các số có 5 chữ số - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức - Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: - Bảng con III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: B. Hoạt động dạy học; 1. Khám phá: Nêu MT, GĐB 2. Thực hành; Bài 1: Bài yêu cầu gì ? HS luyện viết bảng con Bài 2: Bài yêu cầu gì ? HS làm bảng con Bài 3: Yêu cầu HS quan sát trả lời Đồng hồ chỉ mấy giờ Bài 4: Bài yêu cầu gì ? 2 HS lên bảng giải Lớp làm bài vào vở Củng cố cách tính giá trị biểu thức Bài 5: HS đọc bài tóm tắt và giải Tóm tắt 5 đôi dép: 92500 đồng 3 đôi dép: ? đồng C. Kết luận : - Nêu nội dung luyện tập trong tiết. Nhận xét giờ học Viết các số a, 76245 b, 51807 c, 90900 d, 22002 Đặt tính rồi tính Thực hiện theo y/c Gv. 1 HS nêu yêu cầu A. 10 giờ 18 phút B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút Tính a, (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60 9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33 b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7 Giải Giá tiền mỗi đôi dép là: 92500 : 5 = 18500 (đồng) 3 đôi dép phải trả số tiền là 18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng 1 HS nêu ------------------------------------------ Tiết 2 Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II ( Tiết 3) I. Mục tiêu: 1, Kiểm tra: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu học kì 2 của lớp 3 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc 2, Rèn kĩ năng đọc chính tả. Nghe viết lại chính xác trình bày đúng bài thơ viết theo thể lục bát (nghệ nhân Bát Tràng) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: - Phiếu viết từng bài tập đọc trong sách tiếng Việt 3 tập 2 III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: B. Hoạt động các dạy học : 1. Khám phá : Nêu MT, GĐB 2. Thực hành : + Kiểm tra tập đọc: 1/4 số HS trong lớp Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc HS đọc 1 đoạn hay cả bài theo quy đinh của phiếu GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc - Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị - HS đọc và trả lời - GV và HS nhận xét. Bài 2: Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng a, Tìm hiểu nội dung - GV đọc bài 1 lần - Gọi Hs đọc phần chú giải - Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng những cảnh đẹp nào đã hiện ra ? Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại 1 HS đọc, lớp theo dõi Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc, trái mơ, quả bòng, mưa rơi, Hồ Tây b, Hướng dẫn cách trình bày - Bài viết theo thể thơ nào ? - Cách trình bày thể thơ này như thế nào? - Những chữ nào phải viết hoa ? Thể thơ lục bát Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. Dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li. Các chữ đầu dòng viết hoa - Những chữ đầu dòng phải viết hoa và tên riêng: Hồ Tây, Bát Tràng c, Hướng dẫn viết từ khó Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết chính tả Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm được Cao Lanh, bay lả bay la, luỹ tre, tròn trĩnh, nghiêng d, Viết bài: GV đọc e, Soát lỗi Nghe đọc viết vào vở Đổi vở soát lỗi 2’ C. Kết luận : - Hệ thống bài. - Nhận xét, tuyên dương bài viết đẹp. ------------------------------------------- Tiết 3 Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II ( Tiết 4) I/ Mục tiêu: 1, Kiểm tra lấ: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu học kì 2 của lớp 3 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc 2, Ôn luyện về nhân hoá, cách nhân hoá II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - Tranh minh hoạ bài thơ: Cua càng thổi xôi. Thêm ảnh sam, dã tràng, còng (nếu có) III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Nêu MT, GĐB 2. Thực hành: Kiểm tra đọc: Thực hiện như tiết 1 + HD làm bài tập: Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài HS quan sát tranh minh hoạ các con vật HS đọc bài thơ Tìm tên các con vật được kể trong bài ? a. Trong bµi th¬, mçi con vËt ®îc nh©n ho¸ nhê nh÷ng tõ ng÷ nµo? Yêu cầu HS làm bài cá nhân Gọi HS phát biểu, Gv ghi bảng - GV chốt lời giải đúng b.Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ? - GV NX- KL. C. Kết luận: - Hệ thống bài Nhận xét giờ học Số HS còn lại Lớp đọc thầm Làm bài cá nhân Nh÷ng con vËt ®îc nh©n ho¸ Tõ ng÷ nh©n ho¸ con vËt C¸c con vËt ®îc gäi b»ng C¸c con vËt ®îc t¶ b»ng Cua cµng Thæi x«i, ®i héi, câng nåi TÐp C¸i ®á m¾t, nhãm löa, chÐp miÖng. èc CËu VÆn m×nh, pha trß T«m Chó LËt ®Ët, ®i chî, d¾t tay bµ Cßng. Sam Bµ Dùng nhµ Cßng Bµ D· trµng ¤ng Mãn mÐm, rông 2 r¨ng, khen x«i dÎo. --------------------------------------------------------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố về các phép tính trong phạm vi 100000, tiền Việt nam. - Củng cố về giải toán tìm một phần của một số II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Vở BTCC III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 30’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS làm BT1 tiết 1. -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : - 1HS lên bảng Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS - Cho HS làm bài vào vở- nêu miệng BT- lớp NX. - GV nhận xét – KL. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS -GVNX – KL. Bài 3: - Cho HS nêu BT - Cho HS làm BT vào vở - 2 HS lên bảng -GVNX – KL. Bài 4: - Cho HS nêu BT - Yêu cầu HS -HS làm bài vào bảng con- HS lên bảng làm -Lớp NX - HS nêu BT - HS làm BT vào vở - 2 HS lên bảng -HS nêu BT - HS phân tích BT - HS làm bài vào vở – 1HS lên bảng làm Bài giải : Số vải đã bán là: 420 : 4 = 15(m) Số mét vải còn lại là: 420 – 15 = 405(m) ĐS: 405 mét vải - GV nhận xét –KL. -> GV nhận xét Bài 4 : - Gọi HS nêu BT - GVNX – KL. -HS nêu BT -HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm -Lớp NX 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. ------------------------------------ Tiết 2 Luyện đọc : MƯA – NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP I. Mục tiêu: - Luyện đọc và học thuộc lòng 2 hoặc 3 khổ thơ em thích trong bài( chú ý ngắt nhịp thơ hợp lí và tập nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả hoạt động ,trạng thái ,đặc điểm của sự vật) của bài thơ Mưa ( BT1) và nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B (BT2) - Đọc rõ ràng ,rành mạch và chú ý ngắt nghỉ hơi đúng ,tập nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả hành động ,trạng thái, đặc điểm của câu chuyện: Ngày như thế nào là đẹp và dựa vào nội dung bài đọc ,khoanh tròn trước ý trả lời đúng . II.Phương pháp , phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - GV: Bảng phụ -HS : Vở BTCC kiến thức và kỹ năng. III. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 2’ A.Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. -1HS đọc bài : Mưa -GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2.Thực hành: Mưa Bài 1: - GV đọc bài -Cho 1HS đọc -Cho HS thi đọc thuộc lòng 2 hoặc 3 khổ thơ em thích. GV chú ý sửa sai -GVNX Bài 2: -Cho HS nêu yêu cầu của bài. - GV HD HS làm bài tập -Cho HS làm BT vào vở - GVNX Ngày như thế nào là đẹp - GV cho HS đọc bài -Cho 1HS đọc - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV cho HS làm bài vào vở - Cho HS đọc -GV nhận xét – kết luận C. Kết luận: - Nêu ND bài - GV nhËn xÐt tiÕt häc. -Hát - 1 HS đọc bài - 1HS đọc –lớp NX -HS thi đọc thuộc lòng theo nhóm, cá nhân. -HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu ý trả lời - Làm bài vào vở - HS đọc câu trả lời của mình - 1HS đọc – cả lớp đọc thầm. -HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài vào vở - HS đọc bài -HS nhận xét ------------------------------ Ngày soạn:02/5/2015 Ngày giảng: 04/5/2015 (Thứ tư) Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS -Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -Bảng con III. Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 28’ 2’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 1 hs lên bảng giải: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 32cm ? Chu vi hình vuông là: 32 x 4 = 128(cm) Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ? B. Họat động dạy học; 1. Khám phá: nêu MT, GĐB 2. Thực hành: Bài 1: HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Gọi 2 HS lên bảng giải Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra HS nhận xét bài của bạn Qua bài tập 1 em cần nắm được những gì ? 1, 2 HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật Bài 2: HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Yêu cầu HS tính được chu vi của hình vuông theo cm, sau đó đổi thành m Củng cố cách tính chu vi hình vuông Chú ý: đổi đơn vị đo độ dài Bài 3: HS đọc bài Bài yêu cầu gì ? HD để HS biết Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4 suy ra độ dài một cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4 Bài 4: 1 HS đọc bài Vẽ sơ đồ bài toán Bài toán cho biết những gì ? Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ? Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật ? Chữa bài C. Kết luận: - Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 1 HS lên thực hiện, lớp làm nháp 2 HS nêu. 1 HS đọc, lớp quan sát đọc thầm HS nêu. Thực hiện. Giải a, Chu vi hình chữ nhật là (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đáp số: 100m b, Chu vi hình chữ nhật là (15 + 8) x 2 = 46 (m) Đáp số: 46 m HS đọc thầm Khung của một bức tranh hình vuông có cạnh 50cm Chu vi của bức tranh đó bằng bao nhiêu m ? HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt Khung của 1 bức tranh hình vuông có Cạnh: 50cm Chu vi của khung bức tranh: ?m Giải Chu vi của khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200cm = 2m Đáp số: 2m Hs đọc thầm HS làm bảng con 1 HS lên bảng giải Giải Cạnh của hình vuông là 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6 cm HS đọc thầm Tóm tắt Bài toán cho biết nửa chu vi của hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của 1 chiều dài và 1 chiều rộng của hình chữ nhật đó Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Giải Chiều dài của hình chữ nhật là 60 - 20 = 40 (cm) Đáp số: 40cm ------------------------------------------ Tiết 2: Tiếng Việt : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (Tiết 5) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng - Nghe kÓ ®îc c©u chuyÖn: Bèn c¼ng vµ s¸u c¼ng. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: -17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng - Tranh minh ho¹ chuyÖn vui Bèn c¼ng vµ s¸u c¼ng trong SGK. - 3 c©u hái gîi ý kÓ truyÖn viÕt s½n trªn b¶ng líp. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Nêu MT,GĐB 2. Thực hành; + Kiểm tra đọc: Kiểm tra 1/3 lớp + HD làm bài tập: Bài 2: - Gäi HS ®äc yªu cÇu vµ c¸c c©u hái gîi ý. - GV kÓ chuyÖn lÇn 1. - Hái: Chó lÝnh ®îc cÊp ngùa ®Ó lµm g×? Chó ®· sö dông con ngùa nh thÕ nµo? - V× sao chó cho r»ng ch¹y bé nhanh h¬n cìi ngùa? - GV viÕt nhanh c¸c c©u tr¶ lêi cña HS lªn b¶ng theo ý tãm t¾t. - GV kÓ chuyÖn lÇn 2. - Yªu cÇu HS tËp kÓ trong nhãm, GV ®i gióp ®ì c¸c nhãm gÆp khã kh¨n. - Gäi HS kÓ chuyÖn. Cho ®iÓm nh÷ng HS kÓ tèt. - Hái: TruyÖn nµy buån cêi ë ®iÓm nµo? C. Kết luận: - Nêu nội dung bài - Nhận xét giờ học Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại trong sgk bài vừa chọn HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ - 3 HS ®äc, c¶ líp theo dâi. - HS theo dâi. - Chó lÝnh ®îc cÊp ngùa ®Ó ®i lµm mét c«ng viÖc khÈn cÊp. - Chó d¾t ngùa ch¹y ra ®êng nhng kh«ng cìi mµ cø ®¸nh ngùa råi c¾m cæ ch¹y theo. - V× chó nghÜ r»ng ngùa cã bèn c¼ng, nÕu chó cïng ch¹y bé víi ngùa th× sÏ thªm ®îc hai c¼ng n÷a thµnh 6 c¼ng, tèc ®é sÏ nhanh h¬n. - HS theo dâi. - HS tËp kÓ trong nhãm. - C¸c nhãm thi kÓ. Mçi nhãm cö 1 HS thi kÓ. - TruyÖn buån cêi v× chó lÝnh ngèc cø tëng r»ng tèc ®é ch¹y nhanh hay chËm phô thuéc vµo sè lîng c¼n ngùa vµ ngêi cïng ch¹y, sè lîng cµng lín th× tèc ®é ch¹y cµng cao. ------------------------------------------- Ngày soạn:03/5/2015 Ngày giảng: 05/5/2015 (Thứ năm) Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai chữ số, 3 chữ số với số có 1 chữ số; tính giá trị biểu thức ... Củng cố cách tìm chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải bài toán về tìm một phần mấy của một số II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp:- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện:-Bảng con III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 28’ 2’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: hs lên bảng đặt tính và tính: 103 x 7; 540 x 4; 672 x 7 B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Nêu MT, GĐB 2. Thực hành: HD giải bài tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? Củng cố bảng nhân, chia trong bảng Bài 2: Đọc yêu cầu bài Gọi 2 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Củng cố nhân, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số Bài 3: HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? HS tóm tắt và giải Củng cố bài toán tính chu vi hình chữ nhật Bài 4: HS đọc bài Phân tích, tóm tắt và giải Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số Bài 5: Gọi 3 HS lên bảng giải Lớp giải bài vào vở Củng cố cách tính giá trị biểu thức 5, C. Kết luận: Nêu ND bài học Nhận xét giờ học 2 HS thực hiên, lớp làm BC 1 HS nêu HS điền kết quả vào sgk 1, 2 HS trình bày miệng kết quả của bài làm Tính Lớp đọc thầm Tóm tắt Vườn cây ăn quả hình chữ nhật: Chiều dài: 100m Chiều rộng: 60m Chu vi: ... ?m Giải Chu vi của vườn cây ăn qủa hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320m Tóm tắt Cuộn vải dài: 81m Đã cắt: 1/3 cuộn Còn lại: ... ?m Giải Số mét vải đã cắt là 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54m Tính giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80 1 HS nêu. ----------------------------------------------- Tiết 2 Tiếng Việt : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II ( Tiết 6) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng - Nghe - viÕt ®óng, tr×nh bµy s¹ch sÏ, ®óng quy ®Þnh bµi Sao Mai. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp:- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện:- 17 phiếu, mội phiếu ghi tên một bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Nêu MT, GĐB 2. Thực hành: + Kiểm tra học thuộc lòng: Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc Gọi HS trả lời một câu hỏi về bài + Rèn kĩ năng viết thư: Bài 2: Gọi 1, 2 HS đọc bài tập 2 - GV ®äc bµi th¬ 1 lÇn. - Gi¶i thÝch: Sao Mai tøc lµ sao Kim, cã mµu s¸ng xanh, thêng thÊy vµo lóc s¸ng sím nªn cã tªn lµ Sao Mai. Ng«i sao nµy mäc vµo buæi tèi cã tªn lµ sao H«m. - Ng«i sao Mai trong bµi th¬ ch¨m chØ nh thÕ nµo? b) HD tr×nh bµy - Bµi th¬ cã mÊy khæ? Ta nªn tr×nh bµy nh thÕ nµo cho ®Ñp? - Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi ph¶i viÕt hoa? c) HD viÕt tõ khã - Yªu cÇu HS t×m c¸c tõ khã, dÔ lÉn khi viÕt chÝnh t¶. - Yªu cÇu HS ®äc vµ viÕt c¸c tõ võa t×m ®îc - ChØnh söa lçi cho HS d) ViÕt chÝnh t¶ e) So¸t lçi Em sẽ viết thư cho ai ? Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì ? Yêu cầu HS đọc lại: Thư gửi bà Yêu cầu HS tự viết. GV giúp đỡ những HS còn lúng túng 1 số HS đọc lá thư của mình GV nhận xét và sửa chữa C. Kết luận; - Nêu nội dung bài học. Nhận xét tiết học Lần lượt HS lên gắp thăm và về chỗ chuẩn bị Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi HS đọc yêu cầu sgk - Theo dâi sau ®ã 2 HS ®äc l¹i. - Khi bÐ ngñ dËy th× thÊy Sao Mai ®· mäc, gµ g¸y canh t, mÑ say lóa, sao nhßm qua cöa sæ, mÆt trêi dËy, .... - Bµi th¬ cã 4 khæ th¬, gi÷a 2 khæ th¬ ®Ó c¸ch 1 dßng vµ ch÷ ®Çu dßng th¬ viÕt lïi vµo 3 «. - Nh÷ng ch÷ ®Çu dßng th¬ vµ tªn riªng: Mai. + C¸c tõ: ch¨m chØ, choµng trë dËy, ngoµi cöa, öng hång, m¶i miÕt. - 1HS ®äc cho 3 HS viÕt b¶ng líp. HS díi líp viÕt vµo vë nh¸p. - Dïng bót ch×, ®æi vë cho nhau ®Ó so¸t lçi, ch÷a bµi. Em viết thư cho bà, ông, bố mẹ, dì, cậu, bạn ở quê, ... Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà vì nghe tin bà bị ốm. Em rất lo lắng muốn biết tình hình của bà lúc này Em viết thư cho một người bạn thân ở nơi khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đoạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi Hải Phòng ... 3 Hs đọc bài, cả lớp theo dõi để nhớ cách viết thư HS làm bài 7 HS đọc thư của mình 1 HS nêu ------------------------------------- Tiết 3 Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (Tiết 7) I.Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng - Rèn kĩ năng viết: Viết được 1 lá thư đúng thể thứ
Tài liệu đính kèm: