Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân

BUỔI CHIỀU

Tiết 1 LUYỆN TẬP: 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT).

I. Mục tiêu :

- Biết thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết), Các số trong phạm vi 100 000.

Luyện giải được bài toán có hai phép tính .

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương pháp:

- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.

2.Phương tiện:

-bảng con

III.Tiến trình dạy học

TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 Luyện tập:

-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm đặc biệt là thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chẳng hạn :

 3000 + 200 0 x 2 nhẩm như sau :

 2 nghìn nhân 2 = 4 nghìn . Lấy 3 nghìn cộng 4 nghìn = 7 nghìn ,

-Yêu cầu lớp làm vào vở nháp .

-Giáo viên nhận xét đánh giá

Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập

-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính .

-Mời hai em lên bảng giải bài .

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .

-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

-Giáo viên nhận xét đánh giá

Bài 3 :

 - Gọi một em nêu đề bài 3

-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .

-Mời một em lên bảng giải bài .

-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

-Giáo viên nhận xét đánh giá

 Củng cố - Dặn dò:

Nhận xét đánh giá tiết học

-Một em đọc đề bài

-Cả lớp làm vào vở bài tập .

- HS nêu miệng kết quả nhẩm :

a/ ( 3000 + 2000 ) x 2 = 5000 x 2

 = 10 000

b/ 14000 – 8000 : 2 = 14 000 – 4000

 = 10 000

c/ (14000 – 8000) : 2 = 6000 : 2= 3000

-Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn .

- Một em đọc đề bài 2

- HS lên bảng đặt tính và tính :

 998 8000 5749 29999 5

+ 5 002 - 25 x 4 49 5999

 6000 7975 22976 49

 49

- Hai em khác nhận xét bài bạn . 04

- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .

- Lớp làm vào vở . Một em giải bài trên bảng

- Giải :Số lít dầu đã bán là :

 6450 : 3 = 2150 ( lít )

 - Số lít dầu còn lại :

 6450 – 2150 8 = 4300 (l)

 Đ/S: 4300 lít dầu

- Học sinh khác nhận xét bài bạn .

 

docx 20 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
1 Hs nêu 
----------------------------------------
Tiết 4 : Toán: (tiết 166) ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia( nhẩm, viết ) các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4( cột 1, 2).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện:
-bảng con
III.Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Làm BT 3, 4 (T163)
-> HS nhận xét.
B. Hoạt động dạy học;
1. Khám phá : nêu MT, GĐB
2. Thực hành :
2 HS thực hiện
Bài 1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm theo nhóm 4 vào bảng phụ.
- Y/c trình bày -> NX
a) 3000 + 2000 x 2 = 3000 + 4000
 = 7000
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 3 2678
 32
 6000 18336 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
Bài 4 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ? 
1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau 
------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 LUYỆN TẬP: 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT).
I. Mục tiêu :
- Biết thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết), Các số trong phạm vi 100 000. 
Luyện giải được bài toán có hai phép tính .
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện:
-bảng con
III.Tiến trình dạy học
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm đặc biệt là thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chẳng hạn :
 3000 + 200 0 x 2 nhẩm như sau : 
 2 nghìn nhân 2 = 4 nghìn . Lấy 3 nghìn cộng 4 nghìn = 7 nghìn , 
-Yêu cầu lớp làm vào vở nháp .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính .
-Mời hai em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 : 
 - Gọi một em nêu đề bài 3 
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
 Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét đánh giá tiết học 
-Một em đọc đề bài 
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
- HS nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ ( 3000 + 2000 ) x 2 = 5000 x 2
 = 10 000 
b/ 14000 – 8000 : 2 = 14 000 – 4000
 = 10 000
c/ (14000 – 8000) : 2 = 6000 : 2= 3000
-Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn .
- Một em đọc đề bài 2 
- HS lên bảng đặt tính và tính :
 998 8000 5749 29999 5
+ 5 002 - 25 x 4 49 5999
 6000 7975 22976 49 
 49
- Hai em khác nhận xét bài bạn . 04
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Lớp làm vào vở . Một em giải bài trên bảng 
- Giải :Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( lít )
 - Số lít dầu còn lại : 
 6450 – 2150 8 = 4300 (l)
 Đ/S: 4300 lít dầu 
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
------------------------------------------------
Tiết 3 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP GHI CHÉP SỔ TAY
I. MỤC TIÊU
Biết ghi vào sổ tay những ý chính.
Học sinh tích cực tham gia phát biểu ý kiến.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện:
-bảng con
III.Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
 Hướng dẫn học sinh thực hành 
Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài 
Giáo viên cho học sinh đọc bài theo cách phân vai: một học sinh đóng vai người hỏi, một học sinh đóng vai Đô-rê-môn
Giáo viên giới thiệu một số tranh, ảnh về một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài
Giáo viên cho học sinh đọc các câu hỏi gợi ý trong SGK và hướng dẫn học sinh trả lời:
+ Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-môn điều gì ?
+ Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-môn ?
Giáo viên cho học sinh làm bài
Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp.
Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm
Giáo viên chấm điểm một số bài viết, nhận xét về các mặt:
+ Nội dung: nêu được ý chính, viết cô đọng, ngắn gọn.
+ Hình thức: trình bày sáng tạo, rõ.
Nhận xét – Dặn dò : 
GV nhận xét tiết học.
Đọc bài báo ở SGK, ghi lại những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-môn 
Học sinh đọc bài theo sự phân vai. 
Học sinh quan sát 
Học sinh làm bài
Cá nhân
Lớp nhận xét.
--------------------------------------------------------
Ngày soạn:22/4/2016
Ngày giảng: 26/4/2016 (Thứ ba)
Tiết 1 Toán: (tiết 167) ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học: Độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam 
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
- Bài tập cần làm : 1, 2, 3, 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện:
- Phiếu BT
III.Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Làm BT 1 + 2 (T166) 
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Nêu MT, GĐB
2. Thực hành :
Bài 1:
2 HS thực hiện
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000 (đồng)
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đồng)
Đ/S: 1300 đồng
-> GV nhận xét.
2’
C. Kết luận:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
1 HS nêu
 ------------------------------------------
Tiết 2 : Chính tả (Nghe viết): (tiết 67) THÌ THẦM
I. Mục tiêu:
-. Nghe - viết chính xác bài thơ Thì thầm.
- Viết đúng tên một số nước Đông Nam Á
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: - Bảng lớp viết sẵn BT
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: Lớn lên, nô nức , nóng nực
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá ; Nêu MT, GĐB
2. Kết nối :
- 2 HS viết BL, CL viết BC
2.1.HD viết chính tả.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ, cách trình bày?
- HSTL
2.2. Thực hành:
GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
2’
C. Kết luận;
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
1 HS nêu
 --------------------------------------
Tiết 3: Tập viết: (tiết 34) ÔN CHỮ HOA A, M, N, O ,V.
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa: A, N, M, O, V (kiểu 2) thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết đúng tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ.
II. Phương tiện dạy học:	
- Mẫu chữ.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu chữ hoa và câu ứng dụng đã học tuần trước và y/c viết từ ứng dụng ?
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Nêu MT, GĐB
2. Kết nối :
- 2 HS, CL viết BC
HD viết lên bảng con
a) Luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- GV nhận xét.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam 
-> Nhận xét.
15’
3. Thực hành:
- HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
- Nhận xét.
2’
C. Kết luận:
- Nêu ND của bài
- Chuẩn bị bài sau.
1 HS nêu
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Ôn Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học: Độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam 
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
- Bài tập cần làm : 1, 2, 3, 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: - Phiếu BT
III.Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Làm BT 1 + 2 (T166) 
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Nêu MT, GĐB
2. Thực hành :
Bài 1:
2 HS thực hiện
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000 (đồng)
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đồng)
Đ/S: 1300 đồng
-> GV nhận xét.
2’
C. Kết luận:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
1 HS nêu
 ------------------------------------------
Tiết 2 : LUYỆN VIẾT: THÌ THẦM
I. Mục tiêu:
-. Nghe - viết chính xác bài thơ Thì thầm.
- Viết đúng tên một số nước Đông Nam Á
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: - Bảng lớp viết sẵn BT
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: Lớn lên, nô nức , nóng nực
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá ; Nêu MT, GĐB
2. Kết nối :
- 2 HS viết BL, CL viết BC
2.1.HD viết chính tả.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ, cách trình bày?
- HSTL
2.2. Thực hành:
GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
2’
C. Kết luận;
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
1 HS nêu
 --------------------------------------
Ngày soạn:25/4/2016
Ngày giảng: 27/4/2016 (thứ tư)
Tiết 1: Toán : (tiết 168) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Mục tiêu: 
- Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Tính được chu vi hình tam giác, hình vuông, HCN.
- Bài tập cần làm : 1, 2, 3, 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: - Phiếu BT
III. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Tính CV HCN : D: 34 R: 16
- GVNX, CĐ
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Từ BKT -> GTB
2. Thực hành : HD làm bài tập.
1 HS tính bảng lớp, CL làm nháp
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.
+ toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
- GV nhận xét.
Bài 2: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
 Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đ/S: 101 cm
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
Bài 3: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
 Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
Bài 4. (174)
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 m
 2’
C. Kết luận:
? Nêu ND của bài
- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.
1 HS nêu
 --------------------------------------
Tiết 2 Tập đọc: (tiết 34) MƯA
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch trôi chảy toàn bài.
- Chú ý các từ ngữ : lũ lượt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, làn nước mát, lặn lội, cụm lúa 
- Biết ngắt nhịp hợp lý khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND bài : Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia đình tác giả
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Thuộc 2- 3 khổ thơ.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: - sgk
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng ( 3 HS ) 
 - GV nhận xét 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Tranh -> GTB, GĐB
2. Kết nối:
2.1.Luyện đọc:
GV đọc toàn bài .
3 HS thực hiện -> nhận xét bạn kể
- GV HD đọc 
- HS chú ý nghe 
Luyện đọc + giải nghĩa từ : 
+ Đọc câu + từ khó
- HS nối tiếp đọc câu 
+ Đọc đoạn trước lớp 
- HD HS đọc câu khó
- HS đọc đoạn 
- CN, N đọc trên BP
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 5 
- Cả lớp đọc đồng thanh 
Tìm hiểu bài:
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài ? 
- Mây đen lũ lượt kéo về 
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng như thế nào ? 
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa .
- Vì sao mọi người thương bác ếch ? 
- Vì bác lặn lội trong mưa 
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ?
- HS nêu 
2.2. Thực hành:
Học thuộc lòng : 
- GV HD đọc 
- HS luyện đọc thuộc lòng 
- HS thi học thuộc lòng 
-> GV nhận xét 
2’
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Củng cố chuẩn bị bài sau 
----------------------------------------
Ngày soạn:26/4/2016
Ngày giảng: 28/4/2016 (thứ năm)
 Tiết 2: Toán: (tiết 169) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật , hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật , hình vuông.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: -Phiếu BT
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS làm BT 2 + 3 trang 168
-> NX, ghi điểm
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Nêu MT, GĐB
2. Thực hành ;
Bài 1.
2 HS thực hiện
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Chu vi HV là:
9 x 4 = 36( cm)
Chu vi hai hình là bằng nhau.
 Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
Diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
 Đ/S: 72 cm2; 81 cm2
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là:
9 + 36 = 45 (cm2)
 Đ/S: 45 cm2.
- GV nhận xét.
Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.
- NX.
4’
C. Kết luận:
? Nêu QT tính CV, DT HCN, HV
- Chuẩn bị bài sau.
4 HS nêu
 -----------------------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu : (tiết 34)
TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
I. Mục tiêu 
- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn..
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: -Phiếu BT
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
A. Mở đầu;
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) 
 - GV nhận xét 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Nêu MT, GĐB
2. Thực hành :
HD làm bài tập
Bài 1 : 
2 HS thực hiện
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm nêukết quả 
- HS nhận xét 
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt ...
Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường sá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk 
- HS nêu kết quả - HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
Chốt lại ND bài và dặn HS CBBS
 ----------------------------------------
Tiết 4: Chính tả (Nghe -viết): (tiết 68) DÒNG SUỐI THỨC
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: -Phiếu BT
III. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
-GV đọc tên một số nước Đông Nam á 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Nêu MT, GĐB
2. Kết nối ;
- 2 HS lên bảng
2.1.HD viết chính tả.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
2.3.Thực hành:
GV đọc bài và y/c 
- HS viết.
- GV đọc lại
- GV thu vở nhận xét.
- HS đổi vở soát lỗi.
 HD làm bài tập
Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
Bài 3 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk nêu kết quả 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
-> GV nhận xét 
2’
C. Kết luận: 
- Hệ thống bài.
Chuẩn bị bài sau 
 --------------------------------------
Ngày soạn:27/4/2016
Ngày giảng: 29/4/2016 (thứ sáu)
Tiết 1:Toán : (tiết 170) ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu :
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính .
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: -Phiếu BT
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
32’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
B. Hoạt động dạy học;
1. Khám phá : Nêu MT, GĐB
2. Thực hành ;
Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nªu yªu cÇu 
- GV y/c tóm tắt và giải vào vở 
Thực hiện, 1 HS chữa bài
 - NX, CĐ 
 Bài giải :
 Số người tăng lên là :
 87 + 75 = 162 ( ng­êi ) 
 Sè d©n n¨m nay lµ :
 5236 + 162 = 5398 ( ng­êi ) 
 §¸p sè : 5398 ng­êi 
- HS + GV nhận xét 
 Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nªu yªu cÇu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào bảng phụ theo nhóm 4. 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 – 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái áo
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
 Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
 a. Đúng 
 b. Sai 
-> GV nhận xét
 c. Đúng 
2’
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau 
 ----------------------------------------
TiÕt 2: TËp lµm v¨n : (tiết 34) 
NGHE KỂ : VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO.GHI CHÉP SỔ TAY.
I. Mục tiêu: 
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài : Vươn tới các vì sao, nhớ được ND, nói lại , kể được thông tin chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .
- Ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất của bài vừa nghe .
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,t

Tài liệu đính kèm:

  • docxT34 15-16.docx