Kế hoạch bài dạy lớp 3 - Tuần 33

I/ Mục tiêu : CKTKN: 76

Đọc viết được các số trong phạm vi 100.000.

Viết được các số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.

Biết tìm các số còn thiếu trong dãy số cho trước.

BT1,2,3a cột 1 câu b, 4

II/ Chuẩn bị :

 Vẽ bảng BT1

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của Giáo viên

 Hoạt động của HS

1) Khởi động :

2) Bài cũ : kiểm tra

- GV sửa bài tập sai nhiều của HS

- Nhận xét bài kiểm tra của HS

3) Các hoạt động :

 Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 000

 Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành:

 Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:HSY

- GV gọi HS đọc yêu cầu

- Giáo viên lưu ý học sinh những số viết dưới tia số là những số tròn chục nghìn

- Giáo viên cho học sinh tự làm bài

- GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.

- Gọi học sinh đọc bài làm của mình

- Giáo viên nhận xét

 Bài 2: Viết (theo mẫu):

- GV gọi HS đọc yêu cầu

- Giáo viên cho học sinh tự làm bài

- GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.

- Gọi học sinh đọc bài làm của mình

Viết số

Đọc số

54175

Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm

14034

Mười bốn nghìn không trăm ba mưpơi bốn

 Bài 3: Viết (theo mẫu):

- GV gọi HS đọc yêu cầu

- Giáo viên cho học sinh tự làm bài

- GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.

- Gọi học sinh đọc bài làm của mình

9000 + 900 + 90 + 9 = 9999

9000 + 9 = 9009

 Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ trống:

- GV gọi HS đọc yêu cầu

- Giáo viên cho học sinh tự làm bài

- GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.

- Gọi học sinh đọc bài làm

- Giáo viên nhận xét

 - Hát

- HS đọc

doc 10 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2010
Ôân Tập Các Số Đến 100 000
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 76
Đọc viết được các số trong phạm vi 100.000.
Viết được các số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
Biết tìm các số còn thiếu trong dãy số cho trước.
BT1,2,3a cột 1 câu b, 4
II/ Chuẩn bị :
Vẽ bảng BT1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : kiểm tra 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét bài kiểm tra của HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 000 
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:HSY
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên lưu ý học sinh những số viết dưới tia số là những số tròn chục nghìn
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Viết (theo mẫu): 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
Viết số
Đọc số 
54175
Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm 
14034
Mười bốn nghìn không trăm ba mưpơi bốn 
Bài 3: Viết (theo mẫu): 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ trống:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.
Gọi học sinh đọc bài làm
Giáo viên nhận xét
Hát
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Cá nhân
Lớp nhận xét
HS đọc 
Học sinh nêu
HS làm bài
Học sinh sửa bài
HS đọc 
HS đọc 
Học sinh nêu
HS làm bài
Học sinh sửa bài
HS đọc 
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025
14300 ;14400 ;14500 ;14600 ; 14700
68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040 
Củng cố – Dặn dò : 
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo ) 
 Tuần 33 Thứ tư, ngày 28 tháng 4 năm 2010
Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo )
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 76
Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
Biết sắp xếp dãy số theo thứ tự nhất định.
BT1,2,3,5 
II/ Chuẩn bị :
Nội dung BT5
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 000
GV sửa bài tập 3 của HS
Nhận xét vở của HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 000 
Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Điền dấu >, <, =: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích cách làm
Giáo viên cho lớp nhận xét
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Giáo viên cho lớp nhận xét
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Giáo viên cho lớp nhận xét
Bài 3: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài 
Giáo viên nhận xét.
Bài 4: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài 
Giáo viên nhận xét.
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.
Gọi học sinh đọc bài làm
Giáo viên nhận xét
Hát
Hs sửa bài tập
Học sinh nêu
HS làm bài và sửa bài
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài: 
HS đọc: Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài: 
HS đọc: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài.
HS đọc 
Học sinh nêu
HS làm bài
Học sinh sửa bài
Củng cố – Dặn dò :
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập 
Tuần 33 Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 77
Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
Biết giải bài toán bằng hai cách.
BT1,2,3 
II/ Chuẩn bị :
Tóm tắt BT3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
GV sửa bài tập 2 của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
Bài 1: Tính nhẩm: HSY
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Giáo viên cho lớp nhận xét 
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Cho học sinh làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”
Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn
GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
GV Nhận xét
Bài 3 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt :
Có : 80 000 Bóng đèn 
Lần đầuchuyển đi : 38 000 Bóng đèn
Lần sau chuyển : 26 000 Bóng đèn
Còn lại :  Bóng đèn ?
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Hát
Hs lên thực hiện
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài: 
HS nêu 
Học sinh làm bài
HS thi đua sửa bài
HS đọc 
Bài giải
Cách 1: Số bóng đèn chuyển đi là:
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Số bóng đèn còn lại là :
80 000 – 64000 = 16 000 ( bóng đèn )
Đáp số: 16000 bóng đèn
Cách 2: Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển đi lần đầu là:
80 000 - 38 000 = 42 000 ( bóng đèn )
Số bóng đèn còn lại là :
42 000 - 26 000 = 16000 (bóng đèn)
Đáp số: 16000 ( bóng đèn )
IV.Củng cố – Dặn dò : 
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo )
Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
I/ Mục tiêu : 
Kiến thức: giúp học sinh: 
Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000
Giải bài toán bằng các cách khác nhau. 
Kĩ năng: học sinh vận dụng giải toán nhanh, đúng, chính xác. 
Thái độ : Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị :
GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập
HS : vở bài tập Toán 3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : ( 1’ )
Bài cũ : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo ) ( 1’ )
Hướng dẫn thực hành: ( 33’ ) 
Mục tiêu: giúp học sinh củng cố về cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000, giải bài toán bằng các cách khác nhau nhanh, đúng, chính xác
Phương pháp: thi đua, trò chơi 
Bài 1: Tính nhẩm: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Giáo viên cho lớp nhận xét 
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Cho học sinh làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”
Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn
GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
GV Nhận xét
Bài 3: Tìm x :
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Cho học sinh làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”
Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn
GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
GV Nhận xét
Bài 4 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt :
5 bóng đèn : 42 500 đồng 
8 bóng đèn :  tiền ?
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Hát
( 4’ )
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài: 
30000 + (20000 + 40000)
30000 + 20000 + 40000
60000 – (30000 + 20000)
60000 – 30000 – 20000 
40000 x 2 : 4
36000 : 6 x 3
20000 x 4 : 8
60000 : 3 : 2
= 90000
= 90000
= 10000
= 10000
= 20000
= 27000
= 10000
= 10000
HS nêu 
Học sinh làm bài
HS thi đua sửa bài
8526 + 1954
+
8526 1954
10480
67426 + 7358
+
67426 7358
 74784
9562 – 3836 
-
9562 3836
 5726 
99900 – 9789 
-
99900 9789
 90111
6204 x 6 
x
6204 
 6 
 37224
8026 x 4 
x
8026 4
 32104
HS nêu 
Học sinh làm bài
HS thi đua sửa bài
1996 + x = 2002
x = 2002 – 1996 
x = 6
X x 3 = 9861
X = 9861 : 3 
x = 3287
x : 4 = 250
x = 250 x 4 
x = 1000
HS đọc 
Mua 5 bóng đèn phải trả 42 500 đồng. 
Hỏi mua 8 bóng đèn như thế phải trả bao nhiêu tiền ? 
Bài giải
Số tiền mua 1 bóng đèn là:
42 500 : 5 = 8500 ( đồng )
Số tiền mua 8 bóng đèn là :
8500 x 8 = 68 000 ( đồng )
Đáp số: 68 000 đồng
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo ). 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc