Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân

Tiết 4 : Toán: (tiết 151) NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I. Mục tiêu:

- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).

- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm

2.Phương tiện: - Phiếu BT - Bảng con

III.Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

4’

29’

 A. Mở đầu:

1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:

- Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ?

- Đặt tính và tính: 2345 x 4

-> HS + GV nhận xét.

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá :

- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.

- Ghi đầu bài

2. Kết nối :

2.1. HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số

- 2 HS nêu

- 2 HS thi đua làm - Lớp làm BC

 a) Phép nhân: 14273 x 3 . - HS quan sát.

 - Viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng

- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ? - HS đọc 14273 x 3

- 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp

 14273

 x 3

 - Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào? - HS nêu:

 14273

 x 3

 42819

-> Vậy 14273 x 3 = 42819

- Nhiều HS nêu lại cách tính.

 

docx 16 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Ngày soạn:02/4/2016
Ngày giảng: 04/4/2016 (Thứ hai)
TiÕt 1: TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU TUẦN
Tiết 2 + 3: Tập đọc - kể chuyện: (tiết 61,62) BÁC SĨ Y – ÉC - XANH
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc.
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài.
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ND: Đề cao lối sống cao đẹp của Y - Éc – Xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); Nói lên sự gắn bó của Y - Éc - Xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh hoạ.
- HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thảo luận nhóm đôi - chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân.
2.Phương tiện: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III.Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc bài ngọn lửa Ô - Lim - Pích 
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối:
- 2 HS đọc - HSNX
2.1. Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài.
- HS nghe.
-GV hướng dẫn đọc.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu – tìm từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc câu –luyện đọc từ khó
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Luyện đọc câu dài
- HS nối tiếp đọc.
- HS giải nghĩa từ mới.
-Luyện đọc câu dài
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo N3 - Các nhóm thi đọc
- 1HSđọc cả bài
2.2.Tìm hiểu bài.
- Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - éc - Xanh? 
-> Vì ngưỡng mộ, vì tò mò
- Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác sĩ Y - éc - Xanh là người như thế nào?
- Là một người sang trọng, dáng điệu quý phái
- Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - Xanh quên nước Pháp?
-> Vì bà thấy ông không có ý định trở về
- B¸c sÜ lµ ng­êi yªu n­íc nh­ng «ng vÉn quyÕt ®Þnh ë l¹i Nha Trang 
v× sao?
- Cho HS nêu ND bài
- HS nªu.
- HS nêu
32’
Tiết 2:
LuyÖn ®äc l¹i.
- GV h­íng dÉn
- HS h×nh thµnh nhãm (3HS) ph©n vai
- 2-> 3 HS nhãm thi ®äc. -> HS nhËn xÐt
24’
-> GV nhËn xÐt.
 KÓ chuyÖn
GV nªu nhiÖm vô
- HS nghe.
H­íng dÉn kÓ theo tranh
- HS quan s¸t tranh.
- HS nªu v¾n t¾t tõng tranh.
- GV: l­u ý khi kÓ, kÓ theo vai bµ kh¸ch ph¶i ®æi giäng
- HS kh¸ kÓ mÉu ®o¹n 1.
- Tõng cÆp HS tËp kÓ. - mét vµi HS kÓ.
-> HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt.
 3’
C. KÕt luËn:
- Nªu l¹i ND bµi.
- VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau.
-NX tiết học
2 HS nªu
-----------------------------------------
Tiết 4 : Toán: (tiết 151) NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện: - Phiếu BT - Bảng con
III.Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ? 
- Đặt tính và tính: 2345 x 4
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1. HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số 
- 2 HS nêu
- 2 HS thi đua làm - Lớp làm BC
a) Phép nhân: 14273 x 3 .
- HS quan sát.
- Viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng 
- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ? 
- HS đọc 14273 x 3 
- 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp 
 14273
 x 3
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào?
- HS nêu: 
 14273
 x 3
 42819
-> Vậy 14273 x 3 = 42819
- Nhiều HS nêu lại cách tính.
2.2. Thực hành 
Bài 1: Củng cố về phép nhân só có năm chữ số với số có một chữ số . 
- 2 HS nêu 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 21526 40729 17092 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 x 3 x 2 x 4
 64578 81458 68368
-> GV sửa sai cho HS 
Bài 2: Củng cố về điền số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS nêu 
- Yêu cầu HS
- HS thảo luận nhóm 6 – các nhóm trình bày –NX
Thừa số
19091
13070
10709
Thừa số
 5
 6
 7
Tích
95455
78420
74963
- GV NX – KL.
Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS phân tích bài toán
- 1HS lên bảng làm – lớp làm vào vở
? BT cho biết gì?
 Bài giải : 
? BT hỏi gì?
 Số thóc lần sau chuyển được là : 
 27150 x 2 = 54300 ( kg ) 
 Sè kg thãc c¶ 2 lÇn chuyÓn ®­îc lµ : 
 27150 + 54300 = 81450 ( kg ) 
 §¸p sè : 81450 ( kg ) 
-> GV gäi HS ®äc bµi - nhËn xÐt 
- GV nhËn xÐt – KL.
 2’
C. KÕt luËn: 
- Nªu l¹i ND bµi ?
- 1 HS nªu 
- VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau 
- NX tiết học
 -----------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán: ÔN PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000...
I. Mục tiêu: 
-Củng cố phép cộng ,phép trừ các số trong phạm vi 100 000 và áp dụng vào giải toán.
- Củng cố về tiền Việt Nam.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện: - Phiếu BT
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV ghi bảng: 24468 + 13248; 
62471-14259
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành:
- 1HS lên bảng ,lớp làm vào nháp
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS
-HS làm bài theo cặp – trả lời miệng
a,10000 + 30000 + 50000 = 90000
b,10000 + (30000 + 50000)= 90000
c,90000 – 30000 – 20000 = 40000
d,.....................
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét- KL.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
-HS làm bài cá nhân – 1HS làm bài vào phiếu 
- GV gọi HS đọc bài 
Số bút
1chiếc
2chiếc
3chiếc
4chiếc
Thành tiền
1500
đồng
3000
đồng
4500
đồng
6000
đồng
 - HS nhận xét 
- GV nhận xét –KL.
Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS 
- Phân tích BT
- Làm bài vào vở -1HS lên bảng làm
 Bài giải
Số tiền mẹ mua gạo nếp và gạo tẻ là:
 18000 + 27000 = 45000 (đồng)
Số tiền cô bán hàng trả lại là:
 50000 – 45000 = 5000 (đồng)
 Đáp số : 5000 (đồng)
- GV nhËn xÐt – KL.
Bài 4: 
- Cho HS nêu BT
- Yêu cầu HS
- GVNX – KL.
- HS nêu BT
- HS thảo luận theo nhóm 6 – các nhóm trình bày - NX
2’
C. KÕt luËn:
- Nªu l¹i ND bµi ?
1 HS nªu
- ChuÈn bÞ bµi sau.
-NX tiết học
 ----------------------------------------
Tiết 2: Luyện viết : VIẾT THƯ
I. Mục tiêu:
- Biết giúp bạn viết hoàn chỉnh một lá thư
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 
2.Phương tiện: - Vở BTCC
III.Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc câu trả lời của tiết luyện viết tuần 29 -GVNX
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
2. Thực hành: 
- 2 HS đọc
- HXNX
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc
- Cho HS đọc lá thư chưa hoàn chỉnh của bạn Linh
- 2HS đọc – lớp đọc thầm
- Cho HS viết bài 
- HS thực hiện
- GV gọi HS đọc lá thư của mình
- HS đọc thư
- GV nhận xét 
- HS nhận xét
2’
C. Kết luận
- Nêu lại ND bài 
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
---------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:03/4/2016
Ngày giảng: 05/4/2016 (Thứ ba)
Tham dự thi Viết chữ đẹp Đ/c Chiến dạy
------------------------------
Ngày soạn:04/4/2016
Ngày giảng: 06/4/2016 (Thứ tư )
Tiết 1:Toán: (tiết 153) CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu. 
- Biết chia số có năm chữ cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. 
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - Bảng con
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách chia số có 4 chữ số có số với số có 1 chữ số? 
- Đặt tính và tính: 3676 : 4
- HS + GV nhận xét. 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối:
2.1.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
HS nắm được cách chia. 
Phép chia 37648:4.
- GV viết lên bảng phép chia 
- 2HS
- 2 HS thi đua làm BL - HS khác làm BC
- HS quan sát - 2 HS đọc phép tính
- Hãy đặt tính ?
- 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp. 
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC?
- từ hàng nhìn, hàng trăm, chục đơn vị. 
- GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào nháp 
37648
 16
 04
 08
 0
- Nêu lại cách chia?
- Nhiều HS nêu 
2.2. Thực hành 
Bài 1: củng cố về phép chia vừa học
GV gọi HS nêu yêu cầu 
2 HS nêu yêu cầu BT
- Y/ c HS làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp
-HS làm vào bảng con
84848 4 24693 3 
04 21212 06 8231
- Gọi HS nhận xét - GV nhận xét- KL.
 08 09
 04 03
 08 0
 0
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS phân tích BT
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS phân tích BT
 - Yêu cầu làm vào vở
 Tóm tắt
Có: 36550 kg xi măng.
Đã bán: số xi măng.
Còn lại:..? kg
- HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng làm Bài giải.
Số kg xi măng đã bán là:
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là.
36550 - 7310 = 29240(kg)
 Đ/S: 29240(kg).
- GV gäi HS ®äc bµi.
-> 3 - 4 HS ®äc
- HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt- KL.
 Bµi 3:
- GV gäi HS nªu yªu cÇu.
- 2 HS nªu yªu cÇu.
- Yªu cÇu HS
- HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày – NX.
-> GV NX – KL.
 2’
C. KÕt luËn:
- Nªu l¹i ND bµi.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- NX tiết học.
2 HS nªu
 ----------------------------------------
TiÕt 2 TËp ®äc: (tiết 31) BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. Mục tiêu: 
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài. Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - SGK
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kể lại câu chuyện bác sĩ Y - éc - xanh? (3HS).
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối:
- 2 HS kể
2.1.Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài:
- GV hướng dẫn cách đọc.
- HS nghe.
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Luyện đọc từ khó
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS đọc. 
- HS giải nghĩa từ mới.
- Luyện đọc ngắt nghỉ
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- HS thi đọc
- 1 HS đọc toàn bài.
2.2.Tìm hiểu bài:
 Thảo luận nhóm -> trình bày
- Cây xanh mang lại những lợi ích gì cho con người?
- Cây xanh mang lại tiếng hót của các loài chim, gió mát, bóng mát 
- Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
- Được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên từng ngày.
- Tìm những từ ngữ được lặp đi, lặp lại nhiều lần trong bài thơ. nêu tác dụng của chúng?
- Nêu nội dung bài học?
- Liên hệ:
+ Là người HS em cần phải làm gì?
-> Ai trồng cây 
- 2 HS nêu 
2.3. Thực hành:
Học thuộc lòng bài thơ.
- HS đọc lại toàn bài.
- GV hướng dẫn đọc bài thơ.
- HS tự nhẩm học thuộc lòng.
- HS thi đọc thuộc lòng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
 2’
C. Kết luận:
- Em hiểu điều gì qua bài đọc?
- 2 HS nêu. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
-NX tiết học.
 --------------------------------------
Ngày soạn:07/4/2016
Ngày giảng: 09/4/2016 ( Thứ năm)
Tiết 2 Toán: (tiết 154) CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(dòng 1, 2).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: -Bảng con
III. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 	
85685 : 5 (HS1)
87484 : 4 (HS2)
-> GV NX.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
a) Phép chia: 12485 : 3
- 2 HS thực hiện, lớp làm bảng con.
- GV viết bảng phép chia
- HS quan sát.
+ Hãy đặt tính.
- HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp.
+ Hãy thực hiện phép tính trên?
- 1HS lên bảng + lớp làm nháp.
 12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
Vậy 12485 : 3 = 4161( dư 2)
+ Vậy phép chia này là phép chia như thế nào?
- là phép chia có dư (dư 2)
-> Nhiều HS nhắc lại các bước chia.
2.2.Thực hành.
Bài 1: Củng cố các phép chia vừa học
- GV gọi HS nêu yêu cầu
 Yêu cầu làm bảng con.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV söa sai cho HS – KL.
..........
Bµi 2: Cñng cè vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n
- GV gäi HS nªu yªu cÇu.
- 2 HS nªu yªu cÇu.
- Yªu cÇu HS lµm vµo vë.
-HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm
Bµi gi¶i
Ta cã: 10250 : 3 = 3416 (d­ 2)
VËy may ®­îc nhiÒu nhÊt lµ: 3416 bé quÇn ¸o vµ cßn thõa ra 2m v¶i.
 §/S: 3416 bé quÇn ¸o, thõa 2m v¶i.
- GV gäi HS ®äc bµi.
- 3 HS ®äc bµi.
- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt -KL.
Bµi 3: Cñng vÒ phÐp chia.
- Gv gäi HS nªu yªu cÇu.
 - Yªu cÇu HS
- 2 HS nªu yªu cÇu.
- HS thảo luận nhóm 6- các nhóm trình bày - NX
- GV nhËn xÐt - KL.
 2’
C. KÕt luËn:
- Nªu l¹i ND bµi.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- NX tiết học
2 HS nªu l¹i c¸ch chia. 
 ----------------------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu: (tiết 31) TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC . DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:
- Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1).
- Viết được tên các nước vừa kể (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - Bản đồ. Bút dạ, giấy khổ to.
III. Tiến trình dạy học. 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- làm miệng bài tập 1 + 2 (tuần 30) 
- GV NX
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
-2 HS thực hiện
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV treo bản đồ thế giới lên bảng
- HS quan sát 
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các nước trên bảng đồ. 
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.VD Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thaí Lan, Nhật Bản.
- GV nhật xét.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài cá nhân. 
- GV dán 3- 4 tờ giấy khổ to lên bảng
- HS 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.
HS nhận xét.
- GV nhận xét 
- HS đọc ĐT tên các nước trên bảng.
- HS mỗi em viết tên 10 nước vào vở.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS
- HS thảo luận nhóm 6- các nhóm NX 
- GV nhận xét – KL.
 2’
C. Kết luận: 
 - Nêu lại nội dung bài ?
- Chuẩn bị bài sau. 
- NX tiết học 
- 2 HS nêu
 ------------------------------------------
TiÕt 4 : ChÝnh t¶ : ( Nhí – viÕt ): (tiết 62) BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. Mục tiêu : 
- Nhớ – viết đúng; trình bày đúng quy định bài CT.
- Làm đúng BT2a,BT3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - Bảng lớp viết ND bài tập 2a
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc : dáng hình, rừng xanh, giao việc ( HS viết bảng ) 
-> HS + GV nhận xét 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1. HD nhớ – viết :
a. HD chuẩn bị : GV gọi HS đọc
-Viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp
- 1 HS đọc bài thơ 
- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu 
- GV hỏi: 
+ Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
+ Đoạn thơ có mấy khổ thơ? 
+ Trình bày như thế nào cho đẹp?
+ Những chữ nào cần phải viết hoa?
- HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu 
-HP là được mong chờ cây lớn,được chứng kiến cây lớnlên từng ngày.
- Có 4 khổ thơ
- Các dòng thơ lùi vào 3ô,mỗi khổ thơ dãn cách 1dòng
- Các chữ đầu dòng thơ
- GV cho HS lên viết từ khó
- HS luyện viết từ khó vào nháp
- GV nhận xét 
b. Viết bài : 
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS 
- HS nhớ viết bài vào vở 
- GV đọc bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
2.2. HD làm bài tập .
Bài 2 . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở- 1 HS lên bảng làm
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, hàng rong
- GV nhận xét- KL.
- HS nhận xét
Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 6 – các nhóm NX
VD: Bướm là một con vật thích rong chơi.
- GV nhận xét - KL.
 2’
C. kết luận:
- Nêu lại ND bài.
- NX tiết học
2 Hs nêu
 ------------------------------------
Ngày soạn:06/4/2016
Ngày giảng: 08/4/2016 (Thứ sáu)
Tiết 1: Toán: (tiết 155) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - Bảng con
III. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Làm BT 1 +2 (T154)
-> GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
2 HS thực hiện -> HSNX
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV viết phép tích: 28921 : 4
- HS quan sát
- HS nêu cách chia.
-> Nhiều HS nhắc lại.
- Các phép tính còn lại làm bảng con
- GVNX – KL.
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS
- GVNX – KL.
- HS làm vào vở - 2HS lên bảng làm.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu y/c 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán
- 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở.
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm
Bài giải
Tóm tắt
Số Kg thóc nếp là:
Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg
27280 : 4 = 6820 kg
Thóc nếp: bằng sô thóc trong kho.
Số Kg thóc tẻ là:
27820 – 6820 = 20460 kg
Mỗi loại: .Kg ? 
- GV gọi HS đọc bài 
Đ/S: 6820 kg
 20460 kg
- GV nhận xét – KL.
Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS 
- HS trao đổi theo cặp- trả lời miệng.
 15000 : 3 = 5000 
 24000 : 4 = 6000
 56000 : 7 = 8000 
- GV nhận xét – KL.
- HS nhận xét 
2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
-1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
- NX tiết học
 ----------------------------------------
Tiết 3 	Tập làm văn: (tiết 31) THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu.
- Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề: Em cần làm gì để bảo vệ môi trường?
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
+ Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:
- Tự nhận thức: xác định gía trị cá nhân.
- Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường.
- Tư duy sáng tạo: đưa ra các biện pháp bảo vệ môi trường.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học 
1.Phương pháp:- Phương pháp trình bày ý kiến cá nhân, trải nghiệm, đóng vai.
2.Phương tiện: - Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên- Bảng lớp ghi câu gợi ý.
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc lại thư gửi bạn nước ngoài 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
- 3 HS đọc -> HS NX bài bạn
Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS
+ Cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
- HS nghe.
+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm gì để BV môi trường? để trả lời được trước hết cần nêu những điểm sạch đẹp và những điểm chưa sạch đẹp
- GV chia lớp thành các nhóm.
- HS các nhóm trao đổi , phát biểu
-> 2 – 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV: Các em trao đổi trong nhóm về những việc cần làm để BV môi trường.
- HS nghe
- HS làm bài vào vở.
- HS lần lượt đọc đoạn văn.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
- 2 HS nêu
 -------------------------------------
Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 31
 I. Mục tiêu:
 - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 31
 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 32
II. Nội dung:
1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 30.
2. GV nhận xét chung:
- Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn.
- Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập.
Bên cạnh đó còn một số bạn còn quên đồ dùng học tập ,chưa làm bài tập .
- Văn thể: Tham gia đầy đủ
- Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng.
3. Phương hướng hoạt động tuần 32: 
- Tích cực thực hiện tốt 10 chuẩn thi đua. Đi học chuyên cần đạt 100 %
- Tích cực thi đua học tập tốt chào mừng ngày 15/5, 19/5
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần.
- Duy trì tốt nề nếp 
- Có đủ đồ dùng học tập. Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Tham gia đầy đủ , tích cực các hoạt động của Liên đội.
- Vệ sinh sạch sẽ.
- Phụ đạo cho HS yếu

Tài liệu đính kèm:

  • docxT31 15-16.docx