Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân

Tiết 4: Toán: ( tiết 141) DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

I. Mục tiêu:

- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó.

- Vận dụng tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.

- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm

2.Phương tiện: - Hình minh hoạ phần bài mới.

 - Phấn màu

 - Bảng phụ viết bài tập 1

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 4’

28’

 A. Mở đầu:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- BT 2,3( tiết 140) (2HS)

-> HS + GV nhận xét.

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá :

- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.

- Ghi đầu bài

2. Kết nối :

2.1. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật

- GV phát cho mỗi HS 1 HCN

- 2 HS thực hiện -> HSNX

- HS nhận đồ

 + Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêuHV ? -> Gồm 12 HV

 + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4 x 3

 4 + 4 + 4 .

 + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?

- Được chia làm 3 hàng

 + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông

 + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có:

4 x 3 = 12 (ô vuông)

 - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2

 - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo

 

docx 24 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-------------------------------------------
 BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán: ÔN DIỆN TÍCH CÁC HÌNH
I. Mục tiêu: 
-Củng cố về so sánh diện tích các hình và đơn vị đo cm2
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:
- Phiếu BT
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV ghi bảng: 5000 + (3000 – 3000) =
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành:
- 1HS
Bài 1:CC về so sánh diện tích của các hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
-HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng
+ Câu a,c là sai 
+ Câu b là đúng 
- GV gọi HS nêu miệng kết qủa 
-> 4 - 5 HS nêu 
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét- KL.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu thảo luận theo cặp 
a. Hình A gồm 6 ô vuông 
Hình B gồm 6 ô vuông 
b. Diện tích hình A bằng diện tích hình B 
- GV gọi HS đọc bài 
-> 4 - 5 HS 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đoán kết quả ?
- 3 - 4 HS nêu phỏng đoán của mình 
- GV đưa ra 1 số hình như hình C
- HS quan sát và dùng kéo cắt như trong vở BT
- Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của vừa cắt thành hình vuông 
- HS thùc hµnh 
+ H·y so s¸nh diÖn tÝch h×nh C víi h×nh D ?
- DT h×nh C b»ng DT h×nh D
- GV nhËn xÐt – KL
Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu
-GV NX –KL.
-HS nêu BT
- Thảo luận nhóm 4
Nhóm 1,2 :a
Nhóm 3,4: b
-Các nhóm trình bày -NX
2’
C. KÕt luËn:
- Nªu l¹i ND bµi ?
1 HS nªu
- ChuÈn bÞ bµi sau.
-NX tiết học
 ----------------------------------------
Tiết 3 Luyện viết :
 ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG CÂU TRẢ LỜI
I. Mục tiêu:
- Biết điền vào chỗ trống câu trả lời của mình về một trận thi đấu thể thao.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
 - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 
2.Phương tiện:	
- Vở BTCC
III.Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
26’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Không KT
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- GV ghi đầu bài. 
2. Thực hành: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc
- Cho HS nêu các câu hỏi
- Cho HS trả lời miệng
- HS nêu các câu hỏi
- HS trả lời
- Cho HS viết bài 
- HS thực hiện
- GV gọi HS đọc bài viết 
- HS đọc bài viết
- GV nhận xét .
- HS nhận xét
2’
C. Kết luận
- Nêu lại ND bài 
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
---------------------------------------------------------------------- 
Ngày soạn:20/3/2016
Ngày giảng: 22/3/2016 (Thứ ba)
Tiết 1: Toán: ( tiết 142) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình chữ nhật .
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Hình vẽ trong bài tập 2
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu;
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 + Nêu cách tính chu vi HCN ?	
+ Nêu tính diện tích HCN ?
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành
2 HS nêu
Bài 1: Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng
Bài giải
Tóm tắt
 Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 cm
- GV nhận xét –KL.
Bài 2: Củng cố tính diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2)
- GV nhận xét - KL
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
Bài 3: CC tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS
- HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày – lớp NX
Bài giải
Tóm tắt
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV nhận xét –KL.
 2’
C. KÕt luËn: 
- Nªu l¹i ND bµi ? 
2 HS nªu
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- NX tiết học
 -------------------------------------------
TiÕt 2 ChÝnh t¶ (Nghe -viÕt): ( tiết 57) BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện Buổi học thể dục. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô - rét-ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng phụ viết bài tập 3
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
 - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.HD nghe viết
- HS viết bảng con - 2 HS viết BL
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV gọi 1HS lên bảng viết từ khó – dưới lớp viết vào nháp
- 1HS lên bảng viết từ khó –dưới lớp viết vào nháp
-> GV quan sát sửa sai 
2.2. Thực hành:
- GV đọc bài
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, HD uấn nắn 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi. 
2.3.HD làm bài tập 
Bài tập (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết 
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét 
Bài tập 3:
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào vở BT
- GV mời HS lên bảng làm 
- 2HS lên bảng làm 
- HS nhận xét 
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật 
- GV nhận xét -KL
b,Điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài 
2 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
 ----------------------------------------
Tiết 3 : Tập viết: ( tiết 29) ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1dòng chữ Tr ); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng);và câu ứng dụng : Trẻ em ..... là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:
- Mẫu chữ viết hoa T
- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? 
- GV đọc: Thăng Long, Thể dục 
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối : 
2 HS nêu
Viết BC - 2HS viết bảng lớp 
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát 
- HS mở vở quan sát 
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
-> T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết 
- HS nghe và quan sát 
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con 
-> GV sửa sai cho HS 
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- GV GT cho HS Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước (1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe 
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS 
c. Luyện viết câu từ ứng dụng 
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng 
- 2HS đọc 
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi.
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em 
-> GV nhận xét 
3. Thực hành:
- HD viết vào VTV
+ GV nêu yêu cầu 
- HS nghe 
- HS viết vào vở TV
+ GV quan sát, uấn nắn cho HS 
+ GV - NX bài viết 
- HS nghe 
2’
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài 
2 HS
- Chuẩn bị bài sau
- NX tiết học
------------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Toán: ÔN DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:	
- Củng cố tính diện tích hình chữ nhật.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Vở BTCC
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
30’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông? 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
- HS nêu
Bài 1: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở BTCC.
- HS làm vào vở - 1HS lên bảng làm
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét 
 Bài giải
a, Diện tích hình chữ nhật là:
 6 x 4 = 24 (cm2)
b, Diện tích hình chữ nhật là:
 3 x 8 = 24 (cm2)
 Đáp số: a, 24 (cm2)
 b, 24 (cm2)
- GV nhận xét – KL.
Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng- lớp NX
 Bài giải
 Chu vi hình vuông là:
 6 x 4 = 24 (cm2)
 Diện tích hình vuông là :
 6 x 6 = 36 (cm2)
 Đáp số : 36 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
- GV nhận xét –KL.
Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 
- HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày- lớp NX
-> GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
 ------------------------------------
Tiết 2 Luyện đọc : CÙNG VUI CHƠI – BUỔI HỌC THỂ DỤC
 I. Mục tiêu:
-Luyện đọc và học thuộc lòng bài thơ : chú ý ngắt nghỉ hơi hợp lý giữa các dòng và tập nhấn giọng ở một số từ ngữ trong hai khổ thơ của bài Cùng vui chơi( BT1) và biết viết câu trả lời cho câu hỏi (BT2) 
-Đọc rõ ràng , chú ý đọc đúng câu cảm,câu cầu khiến của đoạn 3 câu chuyện: Buổi học thể dục (BT1) . Biết ghi một tên khác cho câu chuyện (BT2)
II.Phương pháp – phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Luyện tập thực hành
2.Phương tiện :	
- GV: Bảng phụ 
-HS : Vở BTCC kiến thức và kỹ năng.
II. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
2’
A.Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ.
-1HS đọc bài thuộc lòng : Cùng vui chơi
-GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
2.Thực hành:
 Cùng vui chơi
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và đọc bài
-Cho 1HS đọc 
-Cho HS thi đọc 
GV chú ý sửa sai 
-GVNX-Ghi điểm
Bài 2: 
-Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS làm bài tập
-Cho HS làm BT vào vở 
-Cho HS đọc BT của mình
- GVNX – Cho điểm
 Buổi học thể dục
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và đọc bài
-Cho 1HS đọc ( chú ý đọc đúng giọng câu cảm ,câu cầu khiến)
-Cho HS thi đọc 
GV chú ý sửa sai 
-GVNX.
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS nêu tên gọi khác cho câu chuyện
- Cho HS đọc – trả lời miệng từng câu hỏi
-GV nhận xét – kết luận
C. Kết luận:
- Nêu ND bài
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-Hát
- 1 HS đọc bài 
- 1HS đọc –lớp NX
-HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân.
-HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu ý trả lời
- Làm bài vào vở
-HS đọc bài tập 
- 1HS đọc –lớp NX
-HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân.
-HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu
- HS đọc- trả lời miệng trước ý trả lời đúng.
-HS nhận xét
 -----------------------------
Ngày soạn:21/3/2016
Ngày giảng: 23/3/2016 (Thứ tư)
TiÕt 1: To¸n: ( tiết 143) DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
- Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Bước đầu vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm
III. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cách tính diện tích HCN ?
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoat động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK.
2 HS nêu
- HS nhận đồ dùng 
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
- 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ?
-> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hướng dẫn cách tính 
+ Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ?
-> Chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
-> Mỗi hàng có 3 ô vuông 
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông 
- HV ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-> là 1cm2
Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ?
-> 9cm2
+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ?
- HS dùng thước đo, báo cáo 
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ?
-> 3 x 3 = 9 (cm2) 
- GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. 
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại 
2.2. Thực hành
Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào bảng con
- HS làm vào bảng con
a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT là : 5 x 5 = 25 (cm2)
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng
b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
- GVNX -KL
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2)
Bài 2 (154) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
-HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm
Bài giải 
Tóm tắt 
Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m
Diện tích của tờ giấy HV là:
Diện tích:cm2 ?
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2
-> GV nhận xét .
2’
C. KÕt luËn:
- Nªu quy t¾c tÝnh diÖn tÝch HV ?
3 HS nªu
- VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau
- NX tiết học
 -----------------------------------
TiÕt 2 TËp ®äc: ( tiết 29) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ
- Trả lời được câu hỏi trong SGK
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp quan sát, thảo luận cặp - chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân.
2.Phương tiện:
- Ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc bài Buổi học thể dục và TLCH
-> HS + GV nhận xét
B. Hoat động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV dùng ảnh gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối:
2.1.Luyện đọc: 
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 2 HS đọc và TLCH
- HS nghe 
 Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu- từ khó:mạnh khoẻ, khí huyết,yếu ớt.
- Cho HS luyện đọc câu dài
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài –luyện đọc từ khó.
- luyện đọc câu dài
- Đọc từng đoạn trước lớp: 
- HS nối tiếp đọc từng đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3
- các nhóm thi đọc
- 1HS đọc cả bài 
2.2.Tìm hiểu bài.
- Thảo luận cặp TLCH
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
-> Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ?
- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 
2.3. Thực hành
- Luyện đọc lại 
- 1 HS đọc toàn bài 
- 1vài HS thi đọc 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau 
- NX tiết học
----------------------------------- 
Ngày soạn:22/3/2016
Ngày giảng: 24/3/2016 (Thứ năm)
Tiết 2: Toán: ( tiết 143) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich hình vuông 
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.( a)
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
28’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
 - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
 Bài 1 (154)Củng cố về tính DT HV
2 HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Y/c làm vào bảng phụ theo nhóm 4 
a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS NX, đọc bài 
 5 x 5 = 25(cm2)
- GV nhận xét 
Bài 2 (154)
Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
-HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét -KL
 Đáp số: 900 cm2
Bài 3 (154) 
 Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
- GV gọi 2 HS chữa bài và đọc bài
Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông.
- GV nhận xét 
 2’
C. KÕt luËn: 
- Nªu l¹i ND bµi ?
2 HS nªu
- ChuÈn bÞ bµi sau
- NX tiết học
 ----------------------------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu: ( tiết 29) TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
- Kể được tên một số môn thể thao
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1
- Bảng lớp viết BT3.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Làm miệng BT2 (tiết 28) 
- HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành: 
- 1 HS nêu
Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS trao đổi theo nhóm 
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm 
- 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức 
- HS đọc kết quả 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét. Tuyên dương
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa 
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng 
- Cả lớp đọc ĐT.
Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài 
-3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét 
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
-> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
-> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
Bài tập 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,..
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -> 4 HS đọc 
- GVNX
-> HS nhận xét 
2’
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ?
1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau.
-NX tiết học
 --------------------------------------------
TiÕt 4: ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt): ( tiết 58) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiêu: 
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết đúng một đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng phụ nhóm
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:	
Nhảy xa, nhảy sào, giữ gìn, yêu nước.
- HS viết bảng con - 2 HS viết BL
HS + GV nhận xét.
29’
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.H­íng dÉn HS nghe - viÕt.
- GV ®äc bµi chÝnh t¶
- 2 HS ®äc l¹i
- GV gióp HS n¾m néi dung bµi
- V× sao mçi ng­êi d©n ph¶i luyÖn tËp thÓ dôc ?
-> HS nªu 
+ Nªu c¸ch tr×nh bµy ?
- Ch÷ ®Çu dßng lïi vµo 1 «, ch÷ ®Çu c©u, ®Çu ®o¹n ph¶i viÕt hoa. 
- GV gọi 1HS lên bảng viết 1 sè tiÕng, tõ khã 
- HS lên bảng viết – lớp viét ra nháp
-> GV quan s¸t, söa sai.
2.2. Thùc hµnh: 
- GV ®äc bµi 
- HS nghe - viÕt vµo vë
GV quan s¸t, uÊn n¾n cho HS 
- GV ®äc l¹i bµi 
- HS ®æi vë so¸t lçi 
- HS ch÷a lçi vµo vë 
Bµi tËp 2 a. 
- GV gäi HS nªu yªu cÇu 
- 2HS nªu yªu cÇu 
- HS ®äc thÇm truyÖn vui, lµm bµi c¸ nh©n.
- GV d¸n lªn b¶ng líp 3 tê phiÕu 
- 3 nhãm lªn l

Tài liệu đính kèm:

  • docxT29 15-16.docx