Tiết 4: Toán: ( tiết 141) DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện: - Hình minh hoạ phần bài mới.
- Phấn màu
- Bảng phụ viết bài tập 1
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- BT 2,3( tiết 140) (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
- 2 HS thực hiện -> HSNX
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêuHV ? -> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4 x 3
4 + 4 + 4 .
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo
------------------------------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: ÔN DIỆN TÍCH CÁC HÌNH I. Mục tiêu: -Củng cố về so sánh diện tích các hình và đơn vị đo cm2 II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành 2.Phương tiện: - Phiếu BT III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng: 5000 + (3000 – 3000) = - HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành: - 1HS Bài 1:CC về so sánh diện tích của các hình - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở -HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng + Câu a,c là sai + Câu b là đúng - GV gọi HS nêu miệng kết qủa -> 4 - 5 HS nêu -> HS nhận xét. -> GV nhận xét- KL. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu thảo luận theo cặp a. Hình A gồm 6 ô vuông Hình B gồm 6 ô vuông b. Diện tích hình A bằng diện tích hình B - GV gọi HS đọc bài -> 4 - 5 HS - HS nhận xét - GV nhận xét Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đoán kết quả ? - 3 - 4 HS nêu phỏng đoán của mình - GV đưa ra 1 số hình như hình C - HS quan sát và dùng kéo cắt như trong vở BT - Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của vừa cắt thành hình vuông - HS thùc hµnh + H·y so s¸nh diÖn tÝch h×nh C víi h×nh D ? - DT h×nh C b»ng DT h×nh D - GV nhËn xÐt – KL Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu -GV NX –KL. -HS nêu BT - Thảo luận nhóm 4 Nhóm 1,2 :a Nhóm 3,4: b -Các nhóm trình bày -NX 2’ C. KÕt luËn: - Nªu l¹i ND bµi ? 1 HS nªu - ChuÈn bÞ bµi sau. -NX tiết học ---------------------------------------- Tiết 3 Luyện viết : ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG CÂU TRẢ LỜI I. Mục tiêu: - Biết điền vào chỗ trống câu trả lời của mình về một trận thi đấu thể thao. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 2.Phương tiện: - Vở BTCC III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 26’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -Không KT B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - GV ghi đầu bài. 2. Thực hành: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc - Cho HS nêu các câu hỏi - Cho HS trả lời miệng - HS nêu các câu hỏi - HS trả lời - Cho HS viết bài - HS thực hiện - GV gọi HS đọc bài viết - HS đọc bài viết - GV nhận xét . - HS nhận xét 2’ C. Kết luận - Nêu lại ND bài - 2 HS - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học ---------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:20/3/2016 Ngày giảng: 22/3/2016 (Thứ ba) Tiết 1: Toán: ( tiết 142) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình chữ nhật . - Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Hình vẽ trong bài tập 2 III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu; 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu cách tính chu vi HCN ? + Nêu tính diện tích HCN ? -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành 2 HS nêu Bài 1: Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng Bài giải Tóm tắt Đổi 4dm = 40 cm Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là: Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi: ..cm ? Chu vi của HCN là: Diện tích:.cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm2; 96 cm - GV nhận xét –KL. Bài 2: Củng cố tính diện tích của HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm a. Diện tích hình CN ABCD là: 8 x 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 80 + 160 = 240 (cm2) - GV nhận xét - KL Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b. 240 cm2 Bài 3: CC tính diện tích hình chữ nhật - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS - HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày – lớp NX Bài giải Tóm tắt Chiều dài HCN là: Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật: Diện tích: ..cm2 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) - GV nhận xét –KL. 2’ C. KÕt luËn: - Nªu l¹i ND bµi ? 2 HS nªu - ChuÈn bÞ bµi sau. - NX tiết học ------------------------------------------- TiÕt 2 ChÝnh t¶ (Nghe -viÕt): ( tiết 57) BUỔI HỌC THỂ DỤC I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện Buổi học thể dục. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô - rét-ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai: s/x; in/inh. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Bảng phụ viết bài tập 3 III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : 2.1.HD nghe viết - HS viết bảng con - 2 HS viết BL - GV đọc đoạn chính tả - HS nghe - 2HS đọc lại - HD nhận xét: + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng - GV gọi 1HS lên bảng viết từ khó – dưới lớp viết vào nháp - 1HS lên bảng viết từ khó –dưới lớp viết vào nháp -> GV quan sát sửa sai 2.2. Thực hành: - GV đọc bài - HS viết vào vở - GV quan sát, HD uấn nắn - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi. 2.3.HD làm bài tập Bài tập (2a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm bài - 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết - HS nhận xét - GV gọi HS đọc bài làm + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti - GV nhận xét Bài tập 3: Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài vào vở BT - GV mời HS lên bảng làm - 2HS lên bảng làm - HS nhận xét a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật - GV nhận xét -KL b,Điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài 2 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học ---------------------------------------- Tiết 3 : Tập viết: ( tiết 29) ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo) I. Mục tiêu: - viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1dòng chữ Tr ); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng);và câu ứng dụng : Trẻ em ..... là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành 2.Phương tiện: - Mẫu chữ viết hoa T - Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? - GV đọc: Thăng Long, Thể dục -> HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : 2 HS nêu Viết BC - 2HS viết bảng lớp a. Luyện viết chữ viết hoa - Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát + Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -> T, S, B - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - HS nghe và quan sát - HS tập viết Tr, Y trên bảng con -> GV sửa sai cho HS b. Luyện viết từ ứng dụng - GV gọi HS đọc từ ứng dụng - GV GT cho HS Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước (1000km) - 2 HS đọc - HS nghe - HS tập viết trên bảng con - GV sửa sai cho HS c. Luyện viết câu từ ứng dụng - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc - GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi. - HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em -> GV nhận xét 3. Thực hành: - HD viết vào VTV + GV nêu yêu cầu - HS nghe - HS viết vào vở TV + GV quan sát, uấn nắn cho HS + GV - NX bài viết - HS nghe 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài 2 HS - Chuẩn bị bài sau - NX tiết học ------------------------------------------------------------ BUỔI CHIỀU Tiết 1 Toán: ÔN DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: - Củng cố tính diện tích hình chữ nhật. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Vở BTCC III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 30’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông? -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : - HS nêu Bài 1: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở BTCC. - HS làm vào vở - 1HS lên bảng làm - GV gọi HS đọc bài- nhận xét Bài giải a, Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 4 = 24 (cm2) b, Diện tích hình chữ nhật là: 3 x 8 = 24 (cm2) Đáp số: a, 24 (cm2) b, 24 (cm2) - GV nhận xét – KL. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng- lớp NX Bài giải Chu vi hình vuông là: 6 x 4 = 24 (cm2) Diện tích hình vuông là : 6 x 6 = 36 (cm2) Đáp số : 36 (cm2) - GV gọi HS đọc bài nhận xét - GV nhận xét –KL. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 - HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày- lớp NX -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. ------------------------------------ Tiết 2 Luyện đọc : CÙNG VUI CHƠI – BUỔI HỌC THỂ DỤC I. Mục tiêu: -Luyện đọc và học thuộc lòng bài thơ : chú ý ngắt nghỉ hơi hợp lý giữa các dòng và tập nhấn giọng ở một số từ ngữ trong hai khổ thơ của bài Cùng vui chơi( BT1) và biết viết câu trả lời cho câu hỏi (BT2) -Đọc rõ ràng , chú ý đọc đúng câu cảm,câu cầu khiến của đoạn 3 câu chuyện: Buổi học thể dục (BT1) . Biết ghi một tên khác cho câu chuyện (BT2) II.Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - GV: Bảng phụ -HS : Vở BTCC kiến thức và kỹ năng. II. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 2’ A.Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. -1HS đọc bài thuộc lòng : Cùng vui chơi -GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. 2.Thực hành: Cùng vui chơi Bài 1: - GV treo bảng phụ và đọc bài -Cho 1HS đọc -Cho HS thi đọc GV chú ý sửa sai -GVNX-Ghi điểm Bài 2: -Cho HS nêu yêu cầu của bài. - GV HD HS làm bài tập -Cho HS làm BT vào vở -Cho HS đọc BT của mình - GVNX – Cho điểm Buổi học thể dục Bài 1: - GV treo bảng phụ và đọc bài -Cho 1HS đọc ( chú ý đọc đúng giọng câu cảm ,câu cầu khiến) -Cho HS thi đọc GV chú ý sửa sai -GVNX. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV cho HS nêu tên gọi khác cho câu chuyện - Cho HS đọc – trả lời miệng từng câu hỏi -GV nhận xét – kết luận C. Kết luận: - Nêu ND bài - GV nhËn xÐt tiÕt häc. -Hát - 1 HS đọc bài - 1HS đọc –lớp NX -HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân. -HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu ý trả lời - Làm bài vào vở -HS đọc bài tập - 1HS đọc –lớp NX -HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân. -HS nêu yêu cầu BT - HS nêu - HS đọc- trả lời miệng trước ý trả lời đúng. -HS nhận xét ----------------------------- Ngày soạn:21/3/2016 Ngày giảng: 23/3/2016 (Thứ tư) TiÕt 1: To¸n: ( tiết 143) DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: - Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó. - Bước đầu vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. - Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm III. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính diện tích HCN ? - Nêu quy tắc tính chu vi HV? -> HS + GV nhận xét. B. Hoat động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : 2.1.Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông. - GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK. 2 HS nêu - HS nhận đồ dùng + Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ? - 9 ô vuông + Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ? -> HS nêu VD: 3 x 3 hoặc 3 + 3 +3 - GV hướng dẫn cách tính + Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ? -> Chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông + Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có: Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông) + Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm2 Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm2 + Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thước đo, báo cáo KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm + Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? -> 3 x 3 = 9 (cm2) - GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. + Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ? - Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó - Nhiều HS nhắc lại 2.2. Thực hành Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào bảng con - HS làm vào bảng con a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm) DT là : 5 x 5 = 25 (cm2) - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm) - GVNX -KL DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2) Bài 2 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở -HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm Bài giải Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV là: Diện tích:cm2 ? 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 -> GV nhận xét . 2’ C. KÕt luËn: - Nªu quy t¾c tÝnh diÖn tÝch HV ? 3 HS nªu - VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau - NX tiết học ----------------------------------- TiÕt 2 TËp ®äc: ( tiết 29) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ - Trả lời được câu hỏi trong SGK II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp quan sát, thảo luận cặp - chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân. 2.Phương tiện: - Ảnh Bác Hồ đang tập thể dục. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Buổi học thể dục và TLCH -> HS + GV nhận xét B. Hoat động dạy học: 1. Khám phá : - GV dùng ảnh gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối: 2.1.Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài - GV hướng dẫn cách đọc - 2 HS đọc và TLCH - HS nghe Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ - Đọc từng câu- từ khó:mạnh khoẻ, khí huyết,yếu ớt. - Cho HS luyện đọc câu dài - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài –luyện đọc từ khó. - luyện đọc câu dài - Đọc từng đoạn trước lớp: - HS nối tiếp đọc từng đoạn + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - các nhóm thi đọc - 1HS đọc cả bài 2.2.Tìm hiểu bài. - Thảo luận cặp TLCH - Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ? - Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới - Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? -> Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ. - Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ? - Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 2.3. Thực hành - Luyện đọc lại - 1 HS đọc toàn bài - 1vài HS thi đọc - HS nhận xét - GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau - NX tiết học ----------------------------------- Ngày soạn:22/3/2016 Ngày giảng: 24/3/2016 (Thứ năm) Tiết 2: Toán: ( tiết 143) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich hình vuông - Bài tập cần làm: 1, 2, 3.( a) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 28’ A. Mở đầu 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ? - Nêu quy tắc tính DT hình vuông ? -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : Bài 1 (154)Củng cố về tính DT HV 2 HS nêu - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Y/c làm vào bảng phụ theo nhóm 4 a. Diện tích HV là 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: - GV gọi HS NX, đọc bài 5 x 5 = 25(cm2) - GV nhận xét Bài 2 (154) Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở -HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2) - GV nhận xét -KL Đáp số: 900 cm2 Bài 3 (154) Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp - Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của HCN ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm) Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV - GV gọi 2 HS chữa bài và đọc bài Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông. - GV nhận xét 2’ C. KÕt luËn: - Nªu l¹i ND bµi ? 2 HS nªu - ChuÈn bÞ bµi sau - NX tiết học ---------------------------------------- Tiết 3: Luyện từ và câu: ( tiết 29) TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Kể được tên một số môn thể thao - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Một số tranh ảnh về các môn thể thao. - 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1 - Bảng lớp viết BT3. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Làm miệng BT2 (tiết 28) - HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành: - 1 HS nêu Bài tập 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS trao đổi theo nhóm - GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm - 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức - HS đọc kết quả -> HS nhận xét -> GV nhận xét. Tuyên dương a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa - GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp đọc ĐT. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài CN GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc - HS nhận xét + được, thua, không ăn, thắng, hoà. - 1HS đọc lại truyện vui + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ? -> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. + Truyện đáng cười ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,.. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, - GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc - GVNX -> HS nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. -NX tiết học -------------------------------------------- TiÕt 4: ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt): ( tiết 58) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe viết đúng một đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Bảng phụ nhóm III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nhảy xa, nhảy sào, giữ gìn, yêu nước. - HS viết bảng con - 2 HS viết BL HS + GV nhận xét. 29’ B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : 2.1.Híng dÉn HS nghe - viÕt. - GV ®äc bµi chÝnh t¶ - 2 HS ®äc l¹i - GV gióp HS n¾m néi dung bµi - V× sao mçi ngêi d©n ph¶i luyÖn tËp thÓ dôc ? -> HS nªu + Nªu c¸ch tr×nh bµy ? - Ch÷ ®Çu dßng lïi vµo 1 «, ch÷ ®Çu c©u, ®Çu ®o¹n ph¶i viÕt hoa. - GV gọi 1HS lên bảng viết 1 sè tiÕng, tõ khã - HS lên bảng viết – lớp viét ra nháp -> GV quan s¸t, söa sai. 2.2. Thùc hµnh: - GV ®äc bµi - HS nghe - viÕt vµo vë GV quan s¸t, uÊn n¾n cho HS - GV ®äc l¹i bµi - HS ®æi vë so¸t lçi - HS ch÷a lçi vµo vë Bµi tËp 2 a. - GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu - HS ®äc thÇm truyÖn vui, lµm bµi c¸ nh©n. - GV d¸n lªn b¶ng líp 3 tê phiÕu - 3 nhãm lªn l
Tài liệu đính kèm: