Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân

Tiết 4: Toỏn (Tiết 126) LUYỆN TẬP

I. Mục tiờu:

- Biết cách sử dụng tiền Việt nam với các mệnh giá đã học. Bài 1, 2(a, b), 3, 4.

- Biết cộng, trừ trên các số có đơn vị là đồng.

- Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành nhóm

2. Phương tiện: Các tờ giấy bạc 2000đ, 5000đ, 10.000 đ

III. Tiến trỡnh dạy học:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1

30

2 A. Mở đầu

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- yêu cầu 3 hs tính nhẩm 3 phép tính:

5000 - 2000 - 1000 =

2000 + 2000 + 2000 - 1000 =

5000 + 5000 - 3000 =

- Gv chữa bài.

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá: nêu MT, GĐB

2. Thực hành.

Bài 1:

Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?

- Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất, trước hết chúng ta phải tìm được gì?

- Yêu cầu hs tìm xem mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền?

- Vậy cái ví nào có nhiều tiền nhất?

- Ví nào ít tiền nhất?

- Hãy xếp các ví theo số tiền từ ít đến nhiều?

- Chữa bài ghi điểm.

Bài 2.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Các phần b làm tương tự.

Bài 3.

- Gv hỏi: Tranh vẽ những đồ vật nào? Giá của từng đồ vật là bao nhiêu?

- Hãy đọc các câu hỏi của bài.

- Em hiểu thế nào là mua vừa đủ?

- Bạn Mai có bao nhiêu tiền?

- Vậy Mai có vừa đủ tiền để mua cái gì?

- Mai có thừa tiền để mua cái gì?

- Nếu Mai mua thước kẻ thì còn thừa bao nhiêu tiền?

- Mai không đủ tiền để mua gì? Vì sao?

- Mai còn thiếu mấy nghìn nữa mới mua được hộp sáp màu?

- Yêu cầu hs tự làm phần b.

Bài 4:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

Tóm tắt

Sữa: 6700đ

Kẹo: 2300đ

Đưa cho người bán: 10000đ

Trả lại:.đồng?

- Chữa bài, ghi điểm.

C- Kết luận.

- Nêu nội dung bài.

- Về nhà luyện tập thêm vở bài toán, chuẩn bị bài sau. - Hát.

- 3 hs tính:

5000 - 2000 - 1000 = 2000

2000 + 2000 + 2000 - 1000 = 5000

5000 + 5000 - 3000 = 7000

- Hs nhận xét.

- Yêu cầu tìm chiếc ví có nhiều tiền nhất.

- Chúng ta phải tìm được mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền.

- Hs tìm bằng cách cộng nhẩm:

a. 1000đ + 5000đ + 200đ + 100đ = 6300đ

b. 1000đ + 1000đ + 1000đ + 500đ +100đ = 3600đ

c. 5000đ + 2000đ + 2000đ + 500đ + 500đ = 10000đ

d. 2000đ + 2000đ + 5000đ + 200đ + 500đ = 9700đ

- Cái ví có nhiều tiền nhất là 10.000đ

- Ví b ít tiền nhất là 3.600đ.

- Xếp theo thứ tự: b, a, d, c.

- hs làm bài vào vở - đọc chữa bài.

a. Cách 1: Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ giấy bạc 1000đ, 1 tờ giấy bạc 500đ và 1 tờ giấy bạc 100đ thì được 3600đ.

Cách 2: Lấy 3 tờ giấy bạc loại 1000đ, 1 tờ giấy bạc 500đ và 1 tờ giấy bạc 100đ = 3600đ

- Tranh vẽ bút máy giá 4000đ, hộp sáp màu 5000đ, thước kẻ giá 2000đ, dép giá 6000 đồng, kéo giá 3000đ.

- 2 hs lần lượt đọc.

- tức là mua hết tiền không thừa, không thiếu.

- Bạn Mai có 3000đ.

- Mai có vừa đủ tiền mua chiếc kéo.

- Mai có thừa tiền để mua thước kẻ.

- Mai còn thừa lại 1000đ vì 3000 - 2000 = 1000đ.

- Mai không đủ tiền mua bút máy, sáp màu, dép vì những thứ này giá tiền nhiều hơn số tiền Mai có.

- Mai còn thiếu 2000đ vì 5000 - 3000 = 2000đ.

- Hs tự làm tiếp phần b.

- 1 hs đọc đề bài.

- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.

 Bài giải:

 Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói kẹo là:

 6700 + 2300 = 9000 ( đ )

 Số tiền cô bán hàng phải trả lại là:

 10.000 - 9000 = 1000 ( đ )

 Đáp số: 1000đồng.

- Hs nhận xét.

- Vài HS.

- HS theo dõi.

 

docx 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p: quan sỏt, hỏi đỏp, thực hành nhúm
2. Phương tiện: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Thước đo.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
: Làm bài 4 (tiết 126) (1HS)
- HS + GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ : nờu MT, GĐB
2. Kết nối :
Làm quen với dóy số liệu.
+ Mục tiờu: HS nắm được dóy số liệu và thứ tự và số hạng của dóy số liệu.
- 1 HS
a. Hỡnh thành dóy số liệu:
- GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh minh hoạ trong SGK
- HS quan sỏt + trả lời 
+ Hỡnh vẽ gỡ?
- Hỡnh vẽ 4 bạn HS, cú số đo chiều cao của 4 bạn
+ Chiều cao của cỏc bạn là bao nhiờu ?
- Chiều cao của cỏc bạn Anh, Phong, Ngõn, Minh là 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm.
- GV: Dóy cỏc số đo chiều cao của cỏc bạn Anh, Phong, Ngõn, Minh; 122 cm, 130cm, 127cm, 118 cm, được gọi là dóy số liệu
+ Hóy đọc dóy số liệu về chiều cao của 4 bạn ?
- 2HS đọc: 112 cm, 130 cm, 127cm, 118cm.
b. Làm quen với thứ tự và số hạng của dóy số liệu.
- Số 122cm đứng thứ mấy trong dóy số liệu về chiều cao của 4 bạn ?
- Số 130 cm em đứng thứ mấy trong dóy số liệu về chiều cao của 4 bạn?
- Đứng thứ nhỡ.
- Số 127 cm
- Số nào là số đứng thứ tư .
- Số 118 cm
+ Dóy số liệu này cú mấy số ?
- Cú 4 số
+ Hóy sắp xếp tờn cỏc bạn HS trờn theo thứ tự chiều cao -> thấp và từ thấp -> cao
- 1HS lờn bảng + lớp làm nhỏp; Minh, Anh, Ngõn, Phong
+ Cao -> thấp: Phong, Ngõn,...
+ Chiều cao của bạn nào cao nhất ?
-> bạn Phong
+ Chiều cao của bạn nào thấp nhất?
-> bạn Minh
+ Phong cao hơn Minh bao nhiờu cm ?
-> 12cm
+ Những bạn nào cao hơn bạn Anh?
-> Bạn Phong và Ngõn
+ Bạn Ngõn cao hơn những bạn nào ?
-> Cao hơn Anh và Minh
3.Thực hành 
Bài 1 (135)
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập
+ Bài toỏn cho dóy số liệu như thế nào?
-> Về chiều cao của 4 bạn
+ Bài tập yờu cần gỡ ?
- Trả lời cõu hỏi
- GV yờu cầu HS làm vào nhỏp - nờu kết quả 
a. Hựng cao 125 cm, Dũng cao 129cm, Hà cao 132cm, Quõn cao 135 cm.
- GV nhận xột
b. Dũng cao hơn Hựng 4cm, Hà thấp hơn Quõn 3cm, Hà cao hơn Hựng, Dũng thấp hơn Quõn.
Bài 2 (135)
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu 
- HS làm việc theo cặp -> HS trả lời 
+Thỏng 2 năm 2004 cú mấy ngày chủ nhật 
- 5 ngày chủ nhật 
+ Chủ nhật đầu tiờn là ngày nào?
- Ngày 1 thỏng 2
+ Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong thỏng
- Là ngày chủ nhật thứ tư trong thỏng.
- GV nhận xột 
Bài 3: (135)
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập 
- HS quan sỏt hinhg trong SGK
- GV yờu cầu HS làm vào vở - nờu kết quả 
+ Dóy số ki - lụ gam gạo của 5 bao gạo trờn là: 50 kg, 35kg, 60kg, 45kg, 40kg.
-> GV nhận xột.
a. Viết từ lỏ -> lớn là: 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg.
b. Từ lớn -> bộ là: 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg.
Bài 4 (135)
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
-2HS nờu yờu cầu bài tập
- 1HS đọc dóy số liệu của bài
- Yờu cầu HS làm nhỏp, nờu kết quả
a. Dóy tõn cú 9 số liệu. Số 25 là số thứ 5 trong dóy.
b. Số thứ 3 trong dóy là số 15; Số này lớn hơn số thứ nhất 10 ĐV
c. Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 
 2’
C. Kết luận:
- Nờu lại ND bài ?
1 HS nờu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
_________________________________
Tiết 2 Chớnh tả (nghe viết) (Tiết 51) SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ
I. Mục tiờu:
1. Nghe viết đỳng một đoạn trong truyện Sự tớch lễ hội Chử Đồng Tử.
2. Viết đỳng và nhớ cỏch viết những tiếng cú õm, vần dễ lẫn (r/d/g)
II. Phương tiện dạy học.
Phương phỏp: quan sỏt...
Phương tiện: bảng phụ viết ND bài 2a.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: Chớp trắng, em trụng 
- HS + GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ : Nờu MT, GĐB
2. Kết nối :
Hướng dẫn nghe - viết.
- Viết bảng con - 2 Hs viết BL
- GV đọc 1 lần đoạn chớnh tả 
- HS nghe
- 2HS đọc lại 
- Đoạn viết cú mấy cõu ?
- HS nờu
+ Những chữ cỏi đầu viết như thế nào?
- Viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khú: Nuụi tằm, dệt vải, Chử Đồng Tử, hiển linh.
- HS nghe, luyện viết vào bảng con.
3. Thực hành:
- GV đọc đoạn viết 
- HS viết vào vở
GV theo dừi, uấn nắn cho HS
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở, soỏt lỗi
- GV thu vở nhận xột.
Hướng dẫn làm bài tập 2a
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập
- HS đọc thầm - làm nhỏp
- GV dỏn bảng 3 tờ phiếu
- 3 -> 4 HS lờn bảng thi làm bài đọc
a. hoa giấy - giản di - giống hệt - rực rỡ 
Hoa giấy - rải kớn - làn giú
- GV nhận xột.
2’
C. Kết luận:
- Nờu nội dung bài ?
1 HS nờu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đỏnh giỏ tiết học
_________________________________
Tiết 3 Tập viết (Tiết 26) ễN CHỮ HOA T	
I. Mục tiờu: 
Củng cố cỏch viết chữ hoa thụng qua bài tập ứng dụng 	
1. Viết tờn riờng Tõn Trào bằng chữ cỡ nhỏ
2. Viết cõu ứng dụng Dự ai đi ngược về xuụi/ Nhớ ngày giổ tổ mồng mười thỏng ba bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Phương tiện dạy học:
1. Phương phỏp: quan sỏt, hỏi đỏp, trỡnh bày 1 phỳt, nhúm.
2. Phương tiện: - Mẫu chữ viết hoa T
- Tờn riờng và cõu ca dao trờn dũng kẻ ụ li.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c viết lại từ và cõu ứng dụng (tiết 25) 
- HS + GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ : Nờu MT, GĐB
2. Kết nối :
HD học sinh viết trờn bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
- Viết BC - 2 HS viết BL
+ Tỡm cỏc chữ viết hoa trong bài ?
- T, D, N (NH)
- GV viết mẫu, nhắc lại cỏch viết
- HS nghe và quan sỏt.
- HS tập viết chữ T trờn bảng con
- GV quan sỏt, sửa sai cho HS 
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc cõu ứng dụng 
- 2HS đọc
- GV giới thiệu: Tõn Trào là 1 xó thuộc huyện Sơn Dương.là nơi diễn ra những sự kiện nổi tiếng trong lịch sử cỏch mạng.
- HS nghe
- GV đọc, Tõn Trào 
- HS tập viết bảng con
- GV sửa sai cho HS 
c. Luyện viết cõu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc cõu ứng dụng
- 2HS đọc
- GV giỳp HS hiểu ND cõu ca dao; núi về ngày giỗ tổ Hựng Vương
- HS nghe
- GV đọc: Tõn Trào, giỗ tổ 
- HS viết bảng con 3 lần
- GV quan sỏt, sửa sai cho HS.
3. Thực hành
HD viết vào vở tập viết.
- GV nờu yờu cầu 
- HS nghe
- HS viết bài
- GV nhận xột bài viết 
- HS nghe 
 2’
C. Kết luận:
- Hệ thống bài
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đỏnh giỏ tiết học
--------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Tự nhiờn & xó hội. Bài 51 :TễM, CUA.
I. Mục tiờu:
a) Kiến thức: -Chỉ và núi được tờn cỏc bộ phận cơ thể của cỏc con tụm, cua đựơc quan sỏt.
b) Kỹ năng: -Nờu và núi lợi ớch của tụm và cua.
c) Thỏi độ: - Biết yờu thớch động vật.
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
1. Phương phỏp: quan sỏt, hỏi đỏp, thực hành nhúm
2.Phương tiện: 
GV:- Hỡnh trong SGK trang 98 -Cỏc con tụm ,cua. HS: SGK, vở.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
25’
2’
A.Mở đầu
1.Ổn định.
2.Bài cũ: Cụn trựng.
 + Kể tờn một số cụn trựng cú ớch và một số cụn trựng cú hại?
+ Nờu một số cỏch diệt trừ những cụn trựng cú hại?
 - GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học
1. Khỏm phỏ
2. Kết nối
Trong giờ tự nhiờn xó hội hụm nay cụ cựng cỏc em sẽ tỡm hiểu 2 loài động vật sống dưới nước là tụm , cua qua bài :Tụm , cua.
 Bước 1 :Đưa ra tỡnh huống xuất phỏt.
GV đưa ra cõu hỏi gợi mở :
-Kể tờn một số loài tụm cua mà em biết?
-Nhận xột về hỡnh dạng và kớch thước của tụm và cua, chỳng cú giống nhau khụng ?
-Bờn ngoài cơ thể tụm, cua cú gỡ bảo vệ ?
GV nờu : Tụm, cua cú hỡnh dạng , kớch thước khỏc nhau nhưng chỳng đều khụng cú xương sống.Vậy bộ phận của chỳng là gỡ ? Tụm , cua giống nhau và khỏc nhau ở những điểm nào ?
Bước 2: Làm bộc lộ những hiểu biết ban đầu của HSqua vật thực hoặc hỡnh vẽ tụm, cua.
Bước 3 :Đề xuất cỏc cõu hỏi và phưng ỏn tỡm tũi :
-GV cho HS làm việc theo nhúm 4
-GV chốt lại cỏc cõu hỏi cuả cỏc nhúm :nhúm cỏc cõu hỏi phự hợp với nội dung bài học :
+Hỡnh dạng, kớch thước của tụm và cua cú giống nhau khụng ?
+ Bờn ngoài cơ thể của những con tụm , cua cú gỡ bảo vệ ? Bờn trong cơ thể của chỳng cú xương sống khụng ?
+Cua cú bao nhiờu chõn, chõn của chỳng cú gỡ đặc biệt ?
Bước 4 :Thực hiện phương ỏn tớm tũi, khỏm phỏ .
_GV hướng dẫn, gợi ý HS đề xuất cỏc phương ỏn tỡm tũi, khỏm phỏ để tỡmcõu trả lời cho cỏc cõu hỏi ở bước 3.
Bước 5 :Kết luận, rỳt ra kiến thức bài học.
-GV cho cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày kết luận sau khi quan sỏt, thảo luận.
- GV nhận xột, chốt lại:
=> Tụm, cua cú hỡnh dạng, kớch thước khỏc nhưng chỳng đều khụng cú xương sống. Cơ thể chỳng được bao phủ bằng một lớp vỏ cứng, cú nhiều chõn và chõn phõn thành cỏc đốt.
* Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
Mục tiờu: Nờu được ớch lợi của tụm và cua.
Cỏch tiến hành
Bước 1: GV cho HS thảo luận cả lớp.
- Cõu hỏi:
+ Tụm, cua sống ở đõu?
+ Nờu ớch lợi của tụm, cua?
+ Giới thiệu về hoạt động nuụi, đỏnh bắt hay chế biến tụm, cua mà em biết?
Bước 2:Yờu cầu HS lờn trỡnh bày.
- GVnhận xột, chốt lại. Tụm, cua là những thức ăn cú nhiều chất đạm cần cho cơ thể con người.
 Ở nước ta cú nhiều sụng, hồ và biển là những mụi trường thuận tiện để nuụi và đỏnh bắt tụm, cua. Hiện nay, nghề nuụi tụm khỏ phỏt triển và tụm đó trở thành một mặt hàng xuất khẩu của nước ta.
C. Kết luận.
-HS đọc phần bài học SGK.
- Chuẩn bị bài sau: Cỏ.
- Nhận xột bài học.
Hỏt.
-2 HS trả lời.
-HS lắng nghe.
-HS kể : tụm hựm, tụm đồng,cua bể, cua đồng 
-HS nờu ý kiến ban đầu của mỡnh và ghi vào vở thực hành những hiểu biết của mỡnh và nhũng cõu hỏi tự phỏt.
-HS nghe và suy nghĩ chuẩn bị tỡm tũi , khỏm phỏ.
-Hs làm việc cỏ nhõn thụng qua vật thực hoặc hỡnh vẽ về tụm, cua và ghi lại những hiểu biết của mỡnh vào vở.
-HS làm việc theo nhúm 4: tổng hợp cỏc ý kiến cỏ nhõn để đặt cõu hỏi theo nhúm’
-Đại diện cỏc nhúm nờu đề xuất cõu hỏi.
-Cỏc nhúm quan sỏt và thảo luận cỏc cõu hỏi ở bước 3 .
-Đại diện nhúm trỡnh bày kết luận.
-HS thảo luận.
-HS trỡnh bày.
------------------------------------------------------
Tiết 2 Luyện viết SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ
I. Mục tiờu:
1. Nghe viết đỳng một đoạn trong truyện Sự tớch lễ hội Chử Đồng Tử.
2. Viết đỳng và nhớ cỏch viết những tiếng cú õm, vần dễ lẫn (r/d/g)
II. Phương tiện dạy học:
- 3 - 4 bảng phụ viết ND bài 2a.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
32’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ : Nờu MT, GĐB
2. Kết nối :
Hướng dẫn nghe - viết.
- GV đọc 1 lần đoạn chớnh tả 
- HS nghe
- 2HS đọc lại 
- Đoạn viết cú mấy cõu ?
- HS nờu
+ Những chữ cỏi đầu viết như thế nào?
- Viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khú: Nuụi tằm, dệt vải, Chử Đồng Tử, hiển linh.
- HS nghe, luyện viết vào bảng con.
3. Thực hành:
- GV đọc đoạn viết 
- HS viết vào vở
GV theo dừi, uấn nắn cho HS
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở, soỏt lỗi
- GV thu vở nhận xột.
Hướng dẫn làm bài tập 2a
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập
- HS đọc thầm - làm nhỏp
- GV dỏn bảng 3 tờ phiếu
- 3 -> 4 HS lờn bảng thi làm bài đọc kết quả.
a. hoa giấy - giản di - giống hệt - rực rỡ 
Hoa giấy - rải kớn - làn giú
- GV nhận xột.
2’
C. Kết luận:
- Nờu nội dung bài ?
1 HS nờu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------
Tiết 3: Luyện toỏn LÀM QUEN VỚI SỐ LIỆU THỐNG Kấ
I. Mục tiờu: 
- Bước đầu làm quen với dóy số liệu .
- Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và lập được dóy số liệu.
- Bài tập cần làm : 1, 3.
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
1. Phương phỏp: quan sỏt, hỏi đỏp, thực hành nhúm
2.Phương tiện: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Thước đo.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
32’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ : nờu MT, GĐB
2. Thực hành 
Bài 1 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập
+ Bài toỏn cho dóy số liệu như thế nào?
-> Về số cõn của 4 con vật
+ Bài tập yờu cầu gỡ ?
- Trả lời cõu hỏi
- GV y/c HS làm vào vở - nờu kết quả 
- HS nối tiếp nờu kết quả.
- GV nhận xột
Bài 2 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu 
- HS làm việc theo cặp -> HS trả lời 
Thực hiện - trả lời
- GV nhận xột 
Bài 3 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
-2HS nờu yờu cầu bài tập
- 1HS đọc dóy số liệu của bài
- Yờu cầu HS làm vở, 2 HS làm BL
- Thực hiện
- GVNX
- Nhận xột bài bạn
 2’
C. Kết luận:
- Nờu lại ND bài ?
1 HS nờu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------------------------
Ngày soạn:29/2/2016
Ngày giảng: 02/3/2016 (Thứ tư)
Tiết 1 : Toỏn (Tiết 128) LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Giỳp HS
- Rốn kỹ năng đọc, phõn tớch, xử lý số liệu của một dóy số và bảng số liệu đơn giản.
II. Phương tiện dạy học: 
1. Phương phỏp: quan sỏt, hỏi đỏp, thực hành nhúm
2.Phương tiện: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Thước đo.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài tập (tiết 127) (1HS)
- HS + GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ : Nờu MT, GĐB
2. Thực hành :
Bài 1: Rốn kĩ năng xử lý số liệu của dóy số liệu.
- 1 HS
- GV gọi HS nờu yờu cầu
- 2HS nờu yờu cầu bài tập
+ Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
- Điền số liệu thớch hợp vào bảng
+ Cỏc số liệu đó cho cú ND gỡ ?
- Là số thúc gia đỡnh chị ỳt.
+ Nờu số thúc gia đỡnh chị ỳt thu hoạch ở từng năm ?
- HS nờu.
- GV yờu cầu HS quan sỏt bảng số liệu
- HS quan sỏt 
+ ễ trống thứ nhất ta điền số nào? vỡ sao?
- Điền số 4200 kg, vỡ số trong ụ trống này là số kg thúc gia đỡnh chị ỳt thu hoạch năm 2001
- HS làm bài vào SGK
- HS nờu kết quả
- GV nhận xột 
Bài 2 (138)
Rốn kĩ năng phõn tớch xử lý trong bảng số liệu.
- Bảng thống kờ ND gỡ?
- Bảng thống kờ số cõy bản Na trồng được trong 4 năm ..
- Bản Na trồng được mấy loại cõy ?
- 2 loại cõy
- Hóy nờu số cõy trồng được của mỗi năm theo từng loại ?
- Năm 2000 trồng được 1875 cõy thụng và 1745 cõy bạch đàn
- Năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiờu cõy bạch đàn ?
- Số cõy bạch đàn năm năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 là:
2165 - 1745 = 420 (cõy)
- GV gọi HS làm phần (b)
- 1HS lờn bảng + lớp làm vào vở.
Số cõy thụng và cõy bạch đàn trồng được là:
- GV nhận xột
2540 + 2515 = 5055 (cõy)
Bài tập 3: Rốn kỹ năng đọc và thứ tự cỏc số liệu 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập
- 1HS đọc dóy số trong bài
- GV yờu cầu HS làm vào vở 
a. Dóy đầu tiờn cú 9 số 
b. Số thứ tự trong dóy số là 60
- HS đọc bài nhận xột
- GV nhận xột 
Bài tập 4.
Phõn tớch, xử lý số liệu trong bảng.
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu 
- HS làm SGK - nờu kết quả 
- HS nhận xột
- GV nhận xột 
2’
C. Kết luận:
- Nờu ND bài ?
1 HS nờu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
______________________________
Tiết 2 : Tập đọc (Tiết 26) RƯỚC ĐẩN ễNG SAO
I. Mục tiờu:
- Đọc rừ ràng rành mạch toàn bài.
- Đọc đỳng cỏc từ ngữ : Nải chuối ngự, bập bựng trống ếch, tua giấy
 - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ .
- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài học: Trẻ em Việt Nam rất thớch cỗ Trung Thu đờm hội rước đốn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung Thu, cỏc em thờm yờu quý gắn bú với nhau.
- Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK.
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
1. Phương phỏp: quan sỏt, hỏi đỏp, trỡnh bày 1 phỳt, nhúm.
2. Phương tiện: Tranh minh hoạ ND bài đọc trong SGK.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Sự tớch lờ hội Chử Đồng Tử và TLCH cảa bài.
- HS + GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ : Tranh -> GTB, GDB
2. Kết nối:
Luyện đọc:
GVđọc toàn bài 
GV hướng dẫn cỏch đọc
- HS nghe
 HĐ luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng cõu + từ khú
- HS nối tiếp đọc từng cõu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn cỏch đọc cõu văn dài
- HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhúm 
- Học sinh đọc theo N3.
- Đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
Tỡm hiểu bài:
- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả những gỡ ?
- Đọc đoạn 1: Tả mõm cỗ của Tõm 
Đoạn 2: Tả chiếc đốn ụng sao của Hà..
- Mõm cỗ Trung Thu của Tõm được trỡnh bày như thế nào?
- Bày rất vui mắt; 1 quả bưởi cú khớa 8 cỏnh hoa, mỗi cỏnh hoa là 1 quả ổi chớn, 1 nải chuối ngự, mớa.
- Chiếc đốn ụng sao của Hà cú gỡ đẹp?
- Cỏi đốn làm bằng giấy búng kớnh đỏ, trong suốt, ngụi sao được gắn vào giữa vũng trũn.
- Những chi tiết nào cho thấy Tõm và Hà rước đốn rất vui ?
- HS nờu
3. Thực hành:
Luyện đọc lại:
- 1HS khỏ đọc lại toàn bài
- GV HD đọc đỳng 1 số cõu, đoạn văn
- HS nghe 
- 1 vài HS thi đọc đoạn văn
- 2HS thi đọc cả bài 
 2’
C. Kết luận:
- Nờu lại ND bài ? (3HS)
2 HS nờu ->
- Về nhà chuẩn bị bài sau
---------------------------------------------------------------
Tiết 4 Tự nhiờn & xó hội. Bài 52: CÁ 
I. Mục tiờu:
a)Kiến thức: 
-Chỉ và núi được tờn cỏc bộ phận cơ thể của cỏc con cỏ được quan sỏt.
b)Kỹ năng:
 -Nờu ớch lợi của loại cỏ.
c)Thỏi độ: 
-Biết yờu thớch động vật.
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
Phương phỏp: 
quan sỏt, hỏi đỏp, thực hành nhúm
2.Phương tiện: 
GV:- Hỡnh trong SGK trang 100,101 
III. Tiến trỡnh dạy học:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
25’
3’
A. Mở đầu
1.Ổn đinh
2.Bài cũ: Tụm , cua.
 - Gọi 2 HS :
- Tụm, cua là những động vật như thế nào?
- Nờu ớch lợi của tụm, cua?
 - GVnhận xột.
B. Hoạt động dạy học.
1.Khỏm phỏ. Giới thiệu bài.
2. Kết nối. Tỡm hiểu một số bộ phận bờn ngoài của cỏ :
 Bước 1 : Đưa ra tỡnh huống xuất phỏt .
 GV đưa ra cõu hỏi gợi mở :
-Kể tờnõ một số loài cỏ mà em biết ?
-Loài cỏ nào sống ở nước ngọt ?
-Loài cỏ nào sống ở nước mặn?
-Nhận xột về hỡnh dạng và kớch thước của một số loài cỏ ?
-Bờn ngoài cơ thể của cỏ cú gỡ bảo vệ? Bờn trong của chỳng cú xương sống khụng?
 Bước 2 :Làm bộc lộ những hiểu biết ban đầu của HS qua vật thực hoặc hỡnh vẽ cỏc loài cỏ .
 Bước 3:Đề xuất cỏc cõu hỏi và phương ỏn tỡm tũi.
-GV cho HS làm việc theo nhúm 6.
 -GV chốt lại cỏc cõu hỏi của cỏc nhúm : nhúm cỏc cõu hỏi phự hợp với nộ dung bài học:
-Cỏ là động vật cú xương sống khụng ?
-Cỏc loài cỏ khỏc nhau thỡ hỡnh dạng và kớch thước của nú như thế nào ?
-Cỏ sống ở đõu ?
-Cỏ thở bằng gỡ ?
-Cỏ bơi bằng gỡ ?
-Bờn ngoài cơ thể của chỳng được bao bọc bởi một lớp gỡ ?
 Bước 4 :Thực hiện phương ỏn tỡm tũi khỏm phỏ .
-GV hướng dẫn gợi ý HS đề xuất cỏc phương ỏn tỡm tũi, khỏm phỏ để tỡm cõu trả lời cho cỏc cõu hỏi ở bước 3.
 Bước 5 : Kết luận , rỳt ra kiến thức bài học .
-GV cho cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày kết` luận sau khi quan sỏt , thảo luận.
 - GV nhận xột, chốt lại: Cỏ là động vật cú xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang. Cơ thể chỳng thường cú vảy bao phủ, cú võy.
-GV cho HS vẽ,tụ màu và ghi chỳ cỏc bộ phận bờn ngoài của con cỏ mà em thớch .
-GV hướng dẫn HS so sỏnh đối chiếu .
3. Thảo luận cả lớp.
Bước 1: Thảo luận cả lớp.
+ Kể tờn một số cỏ ở nước ngọt và nước mặn mà em biết?
+ Nờu ớch lợi của cỏ?
+ Giới thiệu về hoạt động nuụi, đỏnh bắt hay chế biến cỏ mà em biết?
Bước 2:. GV nhận xột, chốt lại: 
=> Phần lớn cỏc loại cỏ đựơc sử dụng làm thức ăn. Cỏ là thức ăn ngon và bổ, chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể người.
 Ở nước ta cú nhiều sụng, hồ và biển đú là những mụi trường thuận tiện để nuụi trồng và đỏnh bắt cỏ. Hiện nay, nghề nuụi cỏ khỏ phỏt triển và cỏ đó trở thành một mặt hàng xuất khẩu của nước ta.
C. Kết luận
-Đọc lại nội dung bài.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: Chim.
- Nhận xột bài học
-2 HS trả lời.
HS kể : cỏ thu , cỏ chộp, cỏ rụ, cỏ vàng, cỏ mập.
-HS nờu ý kiến ban đầu của mỡnh và ghi vào vở thực hành
Những hiểu biết của mỡnh và những cõu hỏi tự phỏt .
-HS làm việc cỏ nhõn thụng
Vật thực hoặc tranh ảnh một số loài cỏ-ghi lại những hiểu biết của mỡnh về cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏ.
-HS làm việc theo nhúm 6 :Tổng hợp cỏc ý kiến cỏ nhõn để đặt cõu hỏi theo nhúm về cấu tạobờn ngoài của con cỏ.
- Đại diện cỏc nhúm nờu đề xuất cõu hỏi.
-Cỏc nhúm quan sỏt tranh ảnh cỏc loài cỏ và vật thực và thảo luận cỏc cõu hỏi ở bước 3.
-Đại diện nhúm trỡnh bày kết luận.
-HS vẽ.
-HS so sỏnh lại với hỡnh tượng ban đầu xem thử suy nghĩ của mỡnh cú đỳng khụng?
---------------------------------------------------------------
Ngày soạn:01/3/2016
Ngày giảng: 03/3/2016 (Thứ năm)
Tiết 2 Toỏn (Tiết 129) LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Giỳp HS
- Rốn kỹ năng đọc, phõn tớch, xử lý số liệu của một dóy số và bảng số liệu đơn giản.
II. Phương tiện dạy học:
1. Phương phỏp: quan sỏt, hỏi đỏp, trỡnh bày .
2. Phương tiện: Cỏc bảng phụ số liệu trong bài học.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài tập (tiết 128) (1HS)
- HS + GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ : Nờu MT, GĐB
2. Thực hành :
- 1 HS
Bài tập 3: Rốn kỹ năng đọc và thứ tự 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập
- 1HS đọc dóy số trong bài
- GV yờu cầu HS làm vào vở 
a. Dóy đầu tiờn cú 9 số 
b. Số thứ tự trong dóy số là 60
- GV nhận xột 
- HS đọc bài nhận xột
Bài tập 4.
Phõn tớch, xử lý số liệu trong bảng.
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu 
- HS làm SGK - nờu kết quả 
- HS nhận xột
- GV nhận xột 
2’
C. Kết luận:
- Nờu ND bài ?
1 HS nờu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 3 Luyện từ và cõu (Tiết 26) TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI. DẤU PHẨY
I. Mục tiờu:
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm lễ hội ( hiểu cỏc từ lễ , hội , lễ hội , biết tờn một số lễ hội , hội ; tờn một số hoạt động trong lễ và hội ) 
II. Phương tiện dạy học:
1. Phương phỏp: quan sỏt, hỏi đỏp, trỡnh bày .
2. Phương tiện: 3 tờ phiếu viết ND bài 1, 4 băng giấy viết NDbài tập3 
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm BT 1, 3 ( tiết 25 ) 2 HS 
 -> HS + GV nhận xột 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm pha : Nờu MT, GĐB
2. Thực hành:
- 2 HS thực hiện
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT 1
- 2 HS nờu yờu cầu BT 
- GV : Bài tập này giỳp cỏc em hiểu đỳng nghĩa cỏc từ : lễ, hội và lễ hội . cỏc em cần đọc kĩ ND 
- HS nghe 
- HS làm BT cỏ nhõn 
- GV dỏn 3 

Tài liệu đính kèm:

  • docxT26.docx