I.Mục tiêu :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khúa.
- Tranh minh hoạ: Cõu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện núi: Chia phần.
III.Các hoạt động dạy học :
heo GV. - H theo dõi và thực hiện theo GV. - H theo dõi và thực hiện theo GV. - H nhắc lại tên bài hát và tên tác giả. - Lớp hát đồng thanh. - 1 H lên bảng biểu diễn. ................&.............. Tiết 2+3 Môn : Học vần BÀI : ong, ông I.Mục tiêu - Đọc được ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề. Đá bóng. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ 2' 33’ 35’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: cuồn cuộn, con vượn. - Gọi 1 H lên bảng đọc các câu ứng dụng. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: Tiết 1 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: ong, ông. Viết bảng. 2.Dạy vần: ong a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ong. - Cho H cả lớp cài vần ong. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có ong, muốn có tiếng võng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng võng. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng võng. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “cái võng”. - Gọi đánh vần tiếng võng, đọc trơn từ cái võng. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ông ( Quy trình tương tự) 1. Vần ông dược tạo nên từ: ô và ng 2. So sánh ong và ông: - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ong bắt đầu bằng o, ông bắt đầu bằng ô. 3. Đánh vần: ông, sông, dòng sông. c) Hướng dẫn H viết bảng con: - Hướng dẫn H viết lần lượt: ong, ông, cái võng, dòng sông - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng. - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giải thích các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1. a)Đọc câu ứng dụng. - GT tranh rút câu ghi bảng Sóng nối song Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời - Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng. - Đọc mẫu câu ứng dụng. b)Luyện viết: - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sôn.g - Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết. c) Luyện nói: Chủ đề "Đá bóng" - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Em thường đá bóng hoặc xem bóng ở đâu? + Em thích đá bóng không? Vì sao? C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài. - 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo tổ: Tổ 1+3 : cuồn cuộn ; Tổ 2: con vượn - 1 H cầm SGK đọc các câu ứng dụng. - H đọc theo GV ong, ông. - 1 H phân tích vần ong. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng võng. - 1 H phân tích tiếng võng. - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng. - H cả lớp cài vần ông. - Quan sát và so sánh ong với ông. -Đánh vần tiếng,đọc trơn từ:CN,tổ,ĐT. - H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV. - 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, đọc theo. - H lần lượt phát âm: ong, võng, cái võng và ông, sông, dòng sông. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc câu ứng dụng. - H viết vào vở tập viết. - Nộp vở. - Đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV. - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ. - Thực hiện ở nhà. ................&.............. Tiết 4 Môn : TNXH BÀI : CÔNG VIỆC Ở NHÀ I.Mục tiêu : - Kể tên được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. II.Đồ dùng dạy học: - Các hình bài 13 phóng to, bút, giấy vẽ III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 2' 30' 3' A.Ổn định: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Qua tranh giới thiệu bài và ghi bảng. 2.Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - GV cho H quan sát tranh trang 28 trong SGK và nói từng người trong hình đó làm gì? Tác dụng của mỗi công việc đó trong gia đình? - GV treo tất cả các tranh ở trang 28 gọi H lên chỉ vào tranh nêu câu trả lời của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. GV kết luận: Ở nhà mỗi người đều có một công việc khác nhau. Những việc đó sẽ làm cho nhà cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia đình với nhau. 3.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm: - GV yêu cầu H kể cho nhau nghe về các công việc ở nhà của mọi người trong gia đình thường làm để giúp đỡ bố mẹ. - GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét. Chốt: Mọi người tronh gia đình phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. 3.Hoạt động 3: Quan sát tranh. Các bước tiến hành. Bước 1: GV yêu cầu H quan sát tranh trang 29 và trả lời các câu hỏi: Điểm giống nhau giữa hai căn phòng? Em thích căn phòng nào? Tại sao? Bước 2: GV treo tranh và cho H chỉ tranh và trình bày ý kiến của mình. C.Củng cố : - Hỏi tên bài : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương. - Hát tập thể. - H nhắc lại tên bài học. - H quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. - H nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Nhóm khác nhận xét. - H nhắc lại. - H làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được các công việc ở nhà đã giúp đỡ bố mẹ. - H trình bày ý kiến trước lớp. - H lắng nghe. - H làm việc theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe. - Các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét. - H nêu tên bài. - Học bài, xem bài mới. Trang trí sắp xếp góc học tập của mình sạch đẹp, giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa sức. ................&.............. Ngày soạn: 23.11.2010 Ngày dạy : Thứ tư, 24.11.2010 Tiết 1 Môn : Mĩ Thuật BÀI : VẼ CÁ I.Mục tiêu : - Nhận biết hình dáng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của mộtc số loại cá. - Biết cách vẽ con cá. - Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ về các loại cá. Hình phác hoạ hướng dẫn H vẽ con cá. -H : Bút, tẩy, màu III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 3' 33' 3’ A.KTBC : - Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. B.Bài mới: 1. Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. - Giới thiệu các loại cá. GV hỏi : Con cá có dạng hình gì? Con cá gồm các bộ phận nào? Màu sắc của cá như thế nào? - Cho H kể một vài loại cá mà em biết. Tóm lại: Cá có nhiều loại và có hình dạng và màu sắc khác nhau . 2. Hướng dẫn H vẽ cá: - Cho H quan sát mẫu phác hoạ của GV: Vẽ mình cá trước: Cá có nhiều loại nên mình cá cũng khác nhau, không nhất thiết vẽ giống nhau. + Vẽ đuôi cá: Đuôi cá có thể vẽ khác nhau. Vẽ các chi tiết khác: mang cá, mắt cá, vây cá, vảy cá. Vẽ màu vào cá. 3. H thực hành bài vẽ của mình. - GV giải thích thêm: Vẽ cá to vừa phải so với tờ giấy (trang vẽ ở vở tập vẽ), có thể vẽ một đàn cá gồm nhiều con cá to nhỏ khác nhau, cách bơi mỗi con cũng khác nhau (con bơi ngang, con bơi ngược, con chúi xuống, con ngược lên). - GV theo dõi giúp một số H yếu để hoàn thành bài vẽ của mình. 4.Nhận xét đánh giá: - GV hướng dẫn H nhận xét một số bài vẽ về: Hình vẽ. Màu sắc. - Thu bài chấm. C. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét -Tuyên dương. - Vở tập vẽ, tẩy,chì, - H nhắc tựa. - H QS tranh và nêu theo các loại cá trong tranh. - H kể về các loại cá. - H quan sát hình phác hoạ và nhận xét về mình cá, vẽ mình cá. - H quan sát hình phác hoạ và vẽ đuôi cá. - H quan sát hình phác hoạ và vẽ các chi tiết khác của con cá. - H thực hành bài vẽ hoàn chỉnh con cá theo ý thích của mình. - H cùng GV nhận xét bài vẽ của các bạn trong lớp. - Những H làm bài hoàn thành nộp bài. - H nhắc lại tên bài học. ................&.............. Tiết 2 Môn : Học vần BÀI : ăng, âng I.Mục tiêu: - Đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng - Viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Vâng lời cha mẹ. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ 2' 33’ 35’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: cái võng, dòng sông. - Gọi 1 H lên bảng đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: Tiết 1 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: ăng, âng. Viết bảng. 2.Dạy vần: ăng a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ăng. - Cho H cả lớp cài vần ăng. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có ăng, muốn có tiếng măng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng măng. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng măng. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “măng tre”. - Gọi đánh vần tiếng măng, đọc trơn từ măng tre. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. âng ( Quy trình tương tự) 1. Vần âng dược tạo nên từ: â và ng 2. So sánh âng và ăng: - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ăng bắt đầu bằng ă, âng bắt đầu bằng â. 3. Đánh vần: âng, tầng, nhà tầng. c) Hướng dẫn H viết bảng con. - Hướng dẫn H viết lần lượt: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng. - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giải thích các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1: a)Đọc câu ứng dụng. - GT tranh rút câu ghi bảng. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng. - Đọc mẫu câu ứng dụng. b)Luyện viết: - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết c) Luyện nói: Chủ đề "Vâng lời cha mẹ" - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Em có làm theo lời bố mẹ dặn không? + Đứa con ngoan là đứa con như thế nào? C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài. - 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhóm: N1: cái võng; N2: dòng sông - 1 H cầm SGK đọc các câu ứng dụng. - H đọc theo GV ăng, âng. - 1 H phân tích vần ăng. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng măng. - 1 H phân tích tiếng măng. - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng. - H cả lớp cài vần âng. - Quan sát và so sánh ăng với âng. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ:CN,tổ, ĐT. - H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV. - 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, đọc theo. - H lần lượt phát âm: ăng, măng, măng tre và âng, tầng, nhà tầng. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc câu ứng dụng. - H viết vào vở tập viết. - Đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV. - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ. - Thực hiện ở nhà. ................&.............. Tiết 4 Môn : Toán BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẻ. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1. -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' 30' 5' A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài. - Gọi 1H lên bảng làm bài tập, 1H nêu bảng cộng trong phạm vi 7. - Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Bước 1: Hướng dẫn H thành lập công thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 - Hướng dẫn H quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: + GV đính lên bảng 7 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? + Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy tam giác? + Làm thế nào để biết còn 6 tam giác? + Cho cài phép tính 7 – 1 = 6. - GV nhận xét toàn lớp. - GV viết công thức : 7 – 1 = 6 trên bảng và cho H đọc. - Cho H thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 7 que tính bớt 6 que tính còn 1 que tính. Cho H cài bảng cài 7 – 6 = 1 - GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1 - Cho H đọc lại 2 công thức: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 Bước 2: Hướng dẫn H thành lập các công thức còn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho H đọc lại bảng trừ. 3.Thực hành: Bài 1: H nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn H sử dụng bảng trừ trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả của phép tính. - Cần lưu ý H viết các số phải thẳng cột. Bài 2: H nêu yêu cầu bài tập. - Cho H tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột. Bài 3: H nêu yêu cầu bài tập. - GV cho H nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 - 2 thì phải lấy 7 - 3 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2. - Cho H làm bài và chữa bài ở bảng lớp. C.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Cho H thi đua đọc lại bảng trừ. - Về nhà đọc thuộc bảng trừ, học bài, xem bài mới. - H nêu: Phép cộng trong phạm vi 7. Tính: 5 + 1 + 1 = , 3 + 3 + 1 = 4 + 2 + 1 = , 3 + 2 + 2 = - H nhắc lại. - H QS trả lời câu hỏi. + 7 tam giác. - H nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác. - Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng sáu. - Thực hiện trên bảng cài. - Vài H đọc lại 7 – 1 = 6. - H thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 7 – 6 = 1 - Vài em đọc lại công thức. - H đọc lại theo nhóm, đồng thanh. 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 - H nêu: 7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3 - H đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. - H thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết quả. - H làm miệng và nêu kết quả: - H khác nhận xét. - Nhắc lại cách tính. - H làm bài vào SGK bằng bút chì - 2 H lên bảng chữa bài tập. 7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 7 – 4 – 2 = 1 7 – 5 – 1 = 1, 7 – 2 – 3 = 2, 7 – 4 – 3 = 0 - Nhắc lại tên bài học. - Thi đua đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. - Lắng nghe. ................&.............. Ngày soạn: 24.11.2010 Ngày dạy: Thứ năm, 25.11.2010 Tiết 1 Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. - Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' 30' 5' A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài. - Gọi vài H lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 7. - Gọi 4 H lên bảng làm các phép tính. - Nhận xét về kiểm tra bài cũ. B.Bài mới: 1.Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. 2.Hướng dẫn H luyện tập Bài 1: Gọi H nêu yêu cầu của bài: - ? Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì? - Cho H làm VBT. - GV gọi H chữa bài. Bài 2: Gọi H nêu yêu cầu của bài: - Gọi H theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác. (GV đặt câu hỏi để H nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ). Bài 3: Gọi H nêu yêu cầu của bài. - Cho H nêu lại cách thực hiện bài này. Bài 4: Gọi H nêu yêu cầu của bài. - Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? - GV phát phiếu bài tập 3, 4 cho H làm. - Gọi H chữa bài ở bảng lớp. Bài 5: H nêu yêu cầu của bài. - Cho H quan sát tranh. - Cho cả lớp viết phép tính vào bảng con. - Gọi nêu phép tính, GV ghi bảng. C.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Tiếp sức điền số thích hợp. 5 2 7 - Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi: 2 nhóm, mỗi nhóm 4 H, mỗi H chỉ điền vào một số thích hợp trong hình tròn sao cho tổng bằng 7. - Nhận xét trò chơi. - Tuyên dương, dặn H học bài, xem bài mới. - 1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 7”. - Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 7. - 4 H lên bảng làm: 7 – 2 – 3 , 7 – 4 – 2 7 – 5 – 1 , 7 – 3 – 4 - H khác nhận xét. - 1 H nêu yêu cầu bài tập. - H nêu: viết các số thẳng cột với nhau. - H lần lượt làm các cột bài tập 1. - 3 H lên bảng chữa bài. - 1 H nêu yêu cầu của bài tập. - H thực hiện theo yêu cầu của GV. 6 + 1 = 7 , 5 + 2 = 7 , 4 + 3 = 7 1 + 6 = 7 , 2 + 5 = 7 , 3 + 4 = 7 7 – 6 = 1 , 7 – 5 = 2 , 7 – 4 = 3 7 – 1 = 6 , 7 – 2 = 5 , 7 – 3 = 4 - H nêu:Điền số thích hợp vào chố chấm. - Nhắc lại cách thực hiện bài toán - H nêu. - Trước khi điền dấu ta phải thực hiện phép tính vế bên trái sau đó ta so sánh rồi điền kết quả. - H làm bài vào phiếu học tập. - 6 H lên bảng chữa bài (3H/1 bài). - 1 H nêu yêu cầu của bài tập. - Quan sát tranh rồi nêu bài toán. - H viết được các phép tính như sau: 3 + 4 = 7 , 4 + 3 = 7 , 7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3 - H quan sát, lắng nghe. - H tham gia trò chơi theo hướng dẫn của GV. ................&.............. Tiết 2+ 3 Môn : Học vần BÀI : UNG - ƯNG I.Mục tiêu: - Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Nhận ra ung, ưng trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ 2' 33’ 35’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: măng tre, nhà tầng. - Gọi 1 H lên bảng đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: Tiết 1 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: ung, ưng. Viết bảng. 2.Dạy vần: ung a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ung. - Cho H cả lớp cài vần ung. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có ung, muốn có tiếng súng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng súng. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng súng. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “bông súng”. - Gọi đánh vần tiếng súng, đọc trơn từ bông súng - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ưng ( Quy trình tương tự) 1. Vần ưng dược tạo nên từ: ư và ng 2. So sánh ưng và ung: - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ung bắt đầu bằng u, ưng bắt đầu bằng ư. 3. Đánh vần: ưng, sừng sừng hươu. c) Hướng dẫn H viết bảng con: - Hướng dẫn H viết lần lượt: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1: a)Đọc câu ứng dụng. - GT tranh rút câu ghi bảng Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng - Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng. - Đọc mẫu câu ứng dụng. b)Luyện viết: - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết c) Luyện nói: Chủ đề "Rừng, thung lũng, suối, đèo" - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thường có những gì? + Đâu là thung lũng? Đâu là suối? Đâu là đèo? + Em nào đã được đi rừng? Em hãy kể cho các bạn nghe những gì em nhìn thấy ở trong rừng? C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài. - 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo tổ: Tổ 1+3: măng tre ; Tổ 2: nhà tầng - 1 H cầm SGK đọc các câu ứng dụng. - H đọc theo GV ung, ưng . - 1 H phân tích vần ung. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng súng. - 1 H phân tích tiếng súng. - Đánh vần tiếng: CN, nhóm, cả lớp. - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng. . - H cả lớp cài vần ưng. - Quan sát và so sánh ung với ưng. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ:CN,tổ, ĐT. - H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV. - 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, đọc theo. - H lần lượt phát âm: ung, súng, bông súng và ưng, sừng, sừng hươu. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: tổ, CN, ĐT. - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc câu ứng dụng. - H viết vào vở tập viết. - Đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV. - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ. - Thực hiện ở nhà. ................&.............. Tiết 4 Môn : Thủ công BÀI : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH. I.Mục tiêu: - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. II.Đồ dùng dạy học: Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to). -H: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' 25' 5' A.Ổn định: - Kiểm tra sự chuẩn bị của H. - Nhận xét chung. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. - GV: Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy. 1.Kí hiệu đường giữa hình: Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm. . . . . . 2.Kí hiệu đường dấu gấp: Đường dấu gấp là đường có nét đứt ---------------------------------------- 3.Kí hiệu đường dấu gấp vào: Có mũi tên chỉ hướng gấp. 4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau: Có mũi tên cong chỉ hướng gấp. - GV đưa mẫu cho H quan sát - Cho H vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp trước khi vẽ vào vở thủ công. C.Củng cố, dặn dò: - Thu vở chấm 1 số em. - Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp giấy và hình. - Nhận xét, tuyên dương các em vẽ kí hiệu đạt yêu cầu. - Hát tập thể. - H mang dụng cụ để trên bàn cho GV kiểm tra. - Vài H nêu lại. - H quan sát mẫu đường giữa hình do GV hướng dẫn. - H quan sát mẫu đường dấu gấp do GV hướng dẫn. Hướng gấp vào - H vẽ kí hiệu vào nháp và vở thủ công. - H nêu quy ước kí hiệu gấp giấy - Về nhà chuẩn bị tiết sau. ................&.............. Ngày soạn: 24.11.2010 Ngày dạy: Thứ sáu, 26.11.2010 Tiết 1 Môn : Toán BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẻ. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1. - Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 8. III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của H 5' 5' A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi H lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn H thành lập công thức 7 + 1 = 8 và
Tài liệu đính kèm: