Kế hoạch bài dạy lớp 3 - Tuần 13 (hai buổi)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:- HS đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng, từ ngữ chứa các vần vừa học (từ bài 44 đến bài 50) có kết thúc bằng n.

2.Kĩ năng: - Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài.

3.Thái độ: - Phát triển và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện: Chia quà

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - GV: Sử dụng tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ.

 - HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Ổn định tổ chức: Hát

 2.Kiểm tra: Cho HS đọc, viết: cuộn dây, ý muốn, con lươn

 

doc 35 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 3 - Tuần 13 (hai buổi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 3 (69): Tính
HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0
 7 - 4 - 2 = 1
Bài 4 (69): Viết phép tính thích hợp
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- Nhận xét.
 7
-
2
=
 5
 7
-
3
=
4
	4. Củng cố :Cho 2 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
	5. dặn dò. Dặn HS ôn lại bài, làm bài trong vở bài tập
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Học vần( Tiết 117-118 )
	 Bài 53: ăng âng
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:- HS đọc, viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng
2.Kĩ năng: - Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài.
 	3.Thỏi độ:- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II. Đồ dùng dạy - học:
	- GV: Sử dụng tranh SGK.bảng con, bảng ghi từ, 
	- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
2.Kiểm tra: -HS đọc, viết trên bảng con: ong ông, con ong, vòng tròn, 
	- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : 
 2. Nội dung:
 * Vần âng
 a. Nhận diện vần : âng 
so sánh vần ăng - âng
b, Ghép vần, đánh vần vần.
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
b, Ghép tiếng, đánh vần tiếng.
- Yêu cầu HS ghép tiếng, phân tích tiếng.
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát cây măng tre, giới thiệu từ khoá. .
 - Cho HS đọc.
- Cho HS đọc lại bài.
* Vần âng
- Dạy tương tự như vần ăng
 - So sánh vần ăng - âng
- Đánh vần ,đọc trơn vần, ghép vần.
- Ghép tiếng, phân tích tiếng, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Cho HS quan sát tranh vẽ, giới thiệu từ mới 
- Cho HS đọc lại 2 sơ đồ
d. Tập viết
- GV cho HS quan sát chữ mẫu, kết hợp nêu quy trình chữ viết cho HS.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con. GV kết hợp sửa sai cho HS
đ. Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV viết bảng các từ ngữ lên bảng. Yêu cầu HS đọc thầm, tìm nêu các tiếng có chứa vần mới học.
- Gọi HS đọc trơn cả từ ứng dụng
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ 
- Cho HS đọc lại bài.
ăng
 Vần ăng được ghép bởi 2 âm ă và ng ghép lại ă đứng trước, ng đứng sau
Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng
Khác nhau: ăng bắt đầu bằng ă
 ông bắt đầu bằng ô
HS ghép vần ăng trên bảng cài
ă- ngờ- ăng / ăng
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
 -HS ghép tiếng " măng" trên bảng cài
- Tiếng măng có âm m ghép với vần ăng 
mờ - ăng - măng / măng
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
măng tre 
- Đọc cá nhân, cả lớp.
Đọc lại bài: ăng - măng - măng tre
( Đọc cá nhân, cả lớp)
âng
Giống nhau: Đều có ng đứng cuối vần
Khác nhau: ăng bắt đầu bằng âm ă
 âng bắt đầu bằng âm â
HS ghép vần
â - ngờ - âng/ âng (đọc cá nhân, cả lớp )
HS ghép tiếng tầng trên bảng cài
Tiếng tầng có âm t ghép vần âng thêm dấu huyền trên â.
tờ - âng - huyền - tầng / tầng
(đọc cá nhân, cả lớp
nhà tầng
- Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại bài: ăng - măng tre
 âng - nhà tầng
- HS quan sát.
măng tre, nhà tầng
- HS viết bảng con.
 rặng rừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
rặng, phẳng, lặng, vầng, trăng
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
3 . Luyện tập
 a. Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS luyện đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS thảo luận theo nội dung tranh, 
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới học rồi đọc cả câu.
- Yêu cầu HS đọc từng câu rồi cả đoạn 
b. Luyện viết: 
 - GV quan sát, hướng dẫn HS làm bài, viết bài vở BT
 c. Luyện nói
 - Cho HS nêu tên chủ đề.
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở cuối bài , thảo luận theo gợi ý:
 Trong tranh vẽ những ai ? Em bé trong tranh đang làm gì ?
- Bố mẹ thường khuyên em điều gì ?
- Em có làm đúng lời bố mẹ khuyên, bố mẹ nói như thế nào ?
- Người con biết vâng lời cha mẹ được gọi là người con gì ?
- Gọi một số nhóm lên bảng.
- Nhận xét. 
- Cho HS đọc lại bài 1 lần trong SGK.
- HS đọc bài trên bảng ở tiết 1
- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp
- Thảo luận nêu nội dung tranh
vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS viết bài
 Vâng lời cha mẹ
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Một số nhóm lên bảng trình bày, nhận xét.
	4. Củng cố - Bài học hôm nay các em học những vần gì ? Những vần đó có trong tiếng từ nào?
	5 dặn dò: Dặn HS luyện đọc các bài đã học.
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 7
 2.Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 7
 3.Thỏi độ:- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Nội dung bài SGK, đồ dùng hạy học toán
	- HS: SGK, Bồ đồ dùng học toán, bảng con,
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : 2 HS Làm tính trên bảng: 7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0
	3 . Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
. Giới thiệu bài:
2. Nội dung: 
- Nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS nêu cách thực hiện 2 phép tính,
làm bảng con các phep tính còn lại.
- GV nhận xét.
+ Nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS làm bài cá nhân. 
- Gọi HS nêu miệng kết quả
+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài nhóm 2.
- Mời đại diện 3 nhóm lên bảng.
- GV nhận xét.
+ Nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. 
- GV chấm một số bài, nhận xét.
+ Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS quan sát tình huống trong tranh, nêu thành bài toán tự trả lời , viết phép tính vào ô trống, 1 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét bài
Bài 1 (70): Tính
- HS làm bảng con.
 7 2 4 7 7 7
 - + + - - -
 3 5 3 1 7 5 
 4 7 7 6 0 2
Bài 2 (70): Tính
- HS làm miệng.
 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
 7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3
 7 -1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
Bài 3 ( 70 ): Số?
- HS làm bài nhóm 2. đại diện 3 nhóm lên bảng.
2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 
5 + 2 = 7 6 + 1 = 7 7 - 4 = 3
7 - 0 = 7 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 
Bài 4 ( 70 ) = ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
 7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1.
Bài 5 (70) Viết phép tính thích hợp:
- HS điền vào SGK, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét.
3
+
4
=
7
hoặc:
4
+
3
=
7
	4. Củng cố : Bài học hôm nay các em củng cố kiến thức gì ?
- Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
	5.dặn dò.:Dặn HS ôn lại bài, làm bài trong VBT.
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn dạy
Học vần( Tiết 117-118 )
Bài 54 : ung ưng
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:HS đọc, viết được ung ưng, bông súng, sừng hươu
	2.Kĩ năng: Đọc được các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.
 3.Thỏi độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng. thung lũng
II. Đồ dùng dạy - học:
	- GV : Sử dụng tranh SGK.bảng con, bảng ghi từ.
	- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : Cho HS đọc, viết bảng con : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK ( 109 )
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : 
2. Nội dung:
 * Vần ung
Nhận diện vần : ung
- Vần ung do mấy vần ghép lại
- So sánh vần ung - ăng
b. Ghép vần, đánh vần vần.
 - Cho HS ghép vần, đánh vần vần.
c . Ghép tiếng, Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS xem tranh hoa súng, giới thiệu từ.
- Cho HS đọc
 * Vần yên
- Dạy tương tự như vần ung
- So sánh vần ung - ưng 
- Ghép vần, đọc trơn vần, ghép tiếng, phân tích tiếng
- Yêu cầu HS phân tích tiếng sừng
- Đánh vần , đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ mới
d . Tập viết
- GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết , 
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con. 
- GV sửa sai cho HS
 đ . Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV viết các từ ngữ lên bảng. 
- Yêu cầu HS nhẩm đọc, tìm nêu các tiếng có chứa vần mới học.
- Cho HS đọc cả từ, đọc 4 từ
- GV củng cố lại bài học
ung
 - Vần ung do 2 âm u và ng ghép lại u đứng trước, ng đứng sau
Giống nhau : Đều kết thúc bằng ng
Khác nhau : ung bắt đầu bằng u
 ăng bắt đầu bằng ă 
- HS ghép vần ung trên bảng cài
u - ngờ - ung / ung
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
 HS ghép tiếng " súng " trên bảng cài
Tiếng súng có âm s ghép với vần ung dấu sắc trên ung
Sờ-ung- sung- sắc -súng/ súng
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
bông súng
Đọc lại bài : ung - súng - bông súng
ưng
Vần ưng được ghép bởi 2 âm ư và ng
Giống nhau : đều kết thúc bằng ng
Khác nhau : ưng bắt đầu bằng ư
ư - ngờ - ưng / ưng
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS ghép tiếng sừng trên bảng cài. 
Tiếng sừng có âm s ghép với vần ưng dấu huyền trên ưng.
sờ - ưng -sưng- huyền- sừng / sừng 
( cá nhân, cả lớp )
sừng hươu
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
Cho HS đọc lại 2 sơ đồ 
ung – súng - bông súng
ưng - sừng- sừng hươu
- HS quan sát, 
bụng sỳng, sừng hươu
- HS luyện viết bảng con. 
 cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
biển , viên, yên, yên
- Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp
Tiết 2
3 . Luyện tập
 a . Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài, kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Đọc câu ứng dụng SGK
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ nêu nội dung tranh
- Cho HS đọc các tiếng, từ ngữ chứa vần mới học 
- Cho HS nhẩm đọc từng câu., cả đoạn.
 - Yêu cầu HS đọc cả dòng, cả câu đố và mời đại diện nêu lời giải cho câu đố
b . Luyện viết: 
 -Hướng dẫn HS thực hành viết vở Bài tập
- GV giúp đỡ, chỉnh sửa cho HS
 c . Luyện nói
- Cho HS nêu tên chủ đề luyện nói . 
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK rồi thảo luận nhóm 2 theo gợi ý.
+ Trong tranh vẽ gì ? Trong rừng thường có những gì ?
+ Em thích nhất những gì ở rừng ?
+ Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không ?
+ Em hãy chỉ xem đâu là thung lũng, suối, đèo ?
+ Có ai ở lớp ta được vào rừng chưa. Em hãy chỉ xem đâu là thung lũng, suối, đèo ?
- Gọi một số nhóm lên trình bày,
- GV chốt nội dung tranh, HS nêu tên lại tên chủ đề.
- Cho HS đọc bài trong SGK.
- Đọc lại bài ghi trên bảng lớp ở tiết 1
 Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- HS quan sát thảo luận, nêu nội dung tranh, tìm lời giải cho câu đố
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
 Không kều mà rụng
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS nêu câu đố, lời giải câu đố.
- HS viết trong vở bài tập
Rừng, thung lũng, suối, đèo
- HS thảo luận , nêu nội dung tranh.
-Một số nhóm lên trình bày
- Nhận xét.
- HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp.
	4. Củng cố - Cho HS chơi trò chơi : Tìm tiếng chứa vần mới học : ung ưng.
	5. dặn dò: dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 55
Toán
Phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
2.Kĩ năng: Biết làm phép cộng trong phạm vi 8
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 GV : SGK, 
 	 HS : Bảng con, vở ô li, SGK
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : 2 HS Làm tính trên bảng : 3 + 4 = 7 7 - 5 < 3
 7 - 4 < 4 7 - 6 = 1
	3 . Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài : 
2 . Nội dung : 
* Hướng dẫn HS thành lập , ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
 - Cho HS quan sát hình vẽ , đặt lời bài toán, trả lời.
7 thêm 1 là mấy?
7 cộng 1 bằng mấy?
1 cộng 7 bằng mấy?
- Tương tự hướng dẫn HS quan sát hjnf vẽ và đưa ra bài toấn, nêu phép tính.
- Cho HS ọc thuộc bảng cộng.
3. Thực hành
- Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài SGK
- GV gọi 3 HS lên bảng. 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài nhóm 2. 
- GV gọi đại diện 3 nhóm lên bảng. 
- Nhận xét.
+ Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán. Yêu cầu HS nêu câu trả lời, ghi phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
- GV nhận xét..
- Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông . Tất cả có mấy hình vuông? ( 8 hình vuông)
7 thêm 1 là 8
7 + 1 = 8 
1 +7 = 8
6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
- HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
Bài 1 ( 71 ) Tính:
- HS làm bảng con
 5 1 5 4 2 3
 + + + + + +
 3 7 2 4 6 4
 8 8 7 8 8 7
Bài 2 ( 71 ) Tính:
HS làm bài sgk , 3 HS lên bảng
 1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
 7 + 1 = 8 5 +3 = 8 8 + 0 = 8
 7 - 3 = 4 6 - 3 = 3 0 + 8 = 8
Bài 3 ( 71 ) Tính:
HS làm bài nhóm 2, đại diện 3 nhóm lên bảng
 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
 2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 2 = 6
Bài 4 ( 71 ) Viết phép tính thích hợp:
- HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán. Yêu cầu HS nêu câu trả lời.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a )
6
+
2
=
8
b )
4
+
4
=
8
	4. Củng cố - Nhận xét giờ học.
	5. dặn dò. Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8, làm bài vở bài tập.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn dạy
Âm nhạc
Giáo viên bộ môn dạy
Tập viết (Tiết )
nền nhà, nhà in, cá biển.
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: HS viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ theo quy định, viết đều nét các chữ : nền nhà, nhà in , cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
	2.Kĩ năng: Kỹ thuật nối nét giữa các con chữ đều, đẹp, ghi dấu thanh đúng vị trí, trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- GV : Bộ chữ dạy tập viết, bài viết sẵn trên bảng phụ
	- HS : Bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : Cho HS đọc: chú cừu, rau non, thợ hàn
- HS viết bảng con : dặn dò, khôn lớn
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : 
2. Nội dung
- GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Cho HS quan sát bài viết mẫu
- Yêu cầu HS quan sát , phân tích một số tiếng từ.
+ Hướng dẫn HS viết bài 
- GV nêu quy trình chữ viết cho HS quan sát.
- Cho HS luyện viết bảng con . GV sửa sai cho HS .
- Cho HS viết bài trong vở tập viết
- GV quan sát giúp đỡ HS 
- Thu bài , chấm điểm, nhận xét chữa lỗi cho HS
- Tuyên dương HS có bài viết đẹp, sạch
- HS quan sát
- nền : n + ên + dấu huyền
 - ngựa : ng + ưa + dấu nặng
 - cuộn : c + uôn + dấu nặng
- vườn : v + ươn + dấu huyền
- nhãn : nh + an + dấu ngã
nền nhà, nhà in, cỏ biển,...
- HS luyện viết bảng con.
 - HS viết bài trong vở tập viết 
	4.Củng cố - Nhận xét giờ học.
 	5 dặn dò: Dặn HS luyện viết vở ô li cho đúng, 
Tập viết
con ong, cây thông, vầng trăng..
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc được quy trình viết chữ và viết đúng được các từ ngữ trong vở viết , viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng
 2.Kĩ năng: Kỹ thuật nối nét giữa các con chữ trong từ đều, đẹp, ghi dấu thanh đúng vị trí, biết trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- GV : Các mẫu chữ trong bộ dạy chữ, vở tập viết, bảng phụ.
	- HS : Bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : HS viết bảng con: nhà in, cá biển.
	3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : 
2. Nội dung:
- GVgắn bảng phụ hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu, yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách của chữ, cách ghi các dấu thanh
 - Yêu cầu HS phân tích một số chữ
+ Hướng dẫn HS viết .
- GV nêu quy trình chữ viết.
- Cho HS luyện viết bảng con . GV chỉnh sửa cho HS .
- Cho HS luyện viết bài trong vở tập viết
- GV động viên giúp đỡ HS .
Thu bài , chấm điểm, nhận xét chữa lỗi cho HS. .
- Tuyên dương HS viết chữ đẹp.
- Nhắc nhở HS viết chưa đúng, chưa đẹp
- HS quan sát thảo luận , nêu ý kiến nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ,
con : c + on ; 
cây : c + ây ; thông: th + ông
cây : c + ây; sung : s + ung
vầng : v + âng + dấu huyền; trăng: tr + ăng
gừng : g+ ưng + dấu huyền
con ong, cõy thụng,...
- HS luyện viết bảng con.
- HS viết vở tập viết.
	4. Củng cố - Qua giờ học các em nắm được cách viết đúng đẹp, nắn nót từng nét để chữ không sai.
	5 dặn dò: Dặn HS luyện viết lại đẹp.
Tuần 13 	 
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Đạo đức :
Nghiêm trang khi chào cờ ( T 2/2 )
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức HS có kỹ năng nhận biết được cờ tổ quốc
- Phân biệt được tư thế đúng và tư thế sai khi chào cờ
	2.Kĩ năng: Biết đứng nghiêm trang trong các giờ chào cờ.
	3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
	GV : Sử dụng tranh vẽ trong vở bài tập đạo đức , SGV
	HS : Có đủ Vở Bài tập
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : Tại sao phải nghiêm trang khi chào cờ ?
	3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài :
2 Nội dung : 
- Khởi động Cả lớp hát bài lá cờ Việt Nam.
* Hoạt động 1 :Tập chào cờ. 
 - GV làm mẫu cho HS 
- Mời mỗi tổ 1 HS lên thực hiện.
- Mời cả lớp đứng dậy tập cờ.
* Họat động 2 : Thi chào cờ giữa các tổ.
- GV phổ biến yêu cầu của cuộc thi
- GV cùng HS nhận xét , bổ sung
* Hoạt động 3 : HS vè và tô màu lá Quốc kì
- Yêu cầu thi đua giữa các tổ
- GV cùng HS nhận xét bài
- Cho HS đọc hai câu thơ
4 tổ có 4 HS thực hành 
 - Cả lớp đứng nghiêm trang chào cờ
- Mời đại diện các nhóm nêu ý kiến, các nhóm khác bổ sung.
- Từng tổ đứng chào cờ theo điều khiển của lớp trưởng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Các tổ chi đua vẽ lá cờ Tổ quốc rồi tô màu đúng thời gian.
- HS giới thiệu và trưng bày bài vẽ của mình lên bảng.
- HS đọc hai câu thơ:
Nghiêm trang khi chào lá Quốc kì.
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng.
	4 . Củng cố - Trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là quốc tịch Việt Nam. Cần phải nghiêm trang khi chào cờ.
	5. dặn dò.Thực hiện tốt nghiêm trang khi chào cờ ..
Luyện đọc
Bài 50 : uôn ươn
Luyện đọc
ôn- ơn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức- Giúp học sinh đọc trôi chảy, lưu loát các tiếng , từ ngữ chứa vần uôn ươn. đã học. - Nhận biết các tiếng , từ chứa vần uôn ươn. ở sách báo bất kỳ.
2.Kĩ năng: - Rèn đọc bằng ghi nhớ các vần để vận dụng viết bài.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 GV : Nội dung bài đọc chép sẵn trên bảng
 HS: Bảng con, Bộ chữ
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : - Mời HS lên bảng viết : thôn bản, ven biển
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : 
2 . Nội dung
- Hướng dẫn HS luyện đọc . GV hỏi để gợi ý cho HS tên các vần trong bài 50.
- Yêu cầu HS nhận diện lại vần uôn ươn.
- Cho HS luyện đọc
- Cho HS thực hành ghép tiếng trên bảng cài, kết hợp phân tích tiếng.
- Cho HS luyện đọc.
 GV cùng HS nhận xét sửa sai.
- Cho HS luyện đọc toàn bài.
uôn ươn
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn
ý muốn, con lươn , về muộn
Đàn sếu bay lượn trên trời
Đàn bò sữa trên sườn đồi
Mẹ đi chợ về muộn
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc toàn bài trên bảng
	4 . Củng cố, 
- Nhận xét giờ học , nhấn mạnh cách đọc bài.
	5. dặn dò: Dặn HS luyện đọc bài nhiề
Luyện viết
ý muốn, con lươn, uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức :Giúp HS củng cố rèn luyện kĩ năng viết đúng, viết đẹp được các chữ : ý muốn, con lươn, uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn.. 
 2.Kĩ năng: - Kỹ thuật viết đúng, đều nét theo quy trình viết, ghi dấu thanh đúng vị trí.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
	 - GV : Chữ mẫu viết sẵn trên bảng phụ.
	 - HS : bảng con, vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : Cho HS viết bảng con: chuồn chuồn, vươn vai.
	3. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài : 
 2 . Nội dung
- Hướng dẫn HS viết
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- Yêu cầu HS phân tích một số chữ
- Hướng dẫn HS cách viết. GV nêu quy trình chữ viết cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con. GV sửa sai cho HS.
- Cho HS viết bài trên vở ô li, GV theo dõi uốn nắn, sửa chữa cho HS về cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Thu 1 số vở chấm bài .
Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- HS quan sát nhận xét
 - ý muốn : m + uôn + dấu sắc
 - con lươn : c + on , l + ươn
 - đầu nguồn : đ + âu + dấu huyền; ng + uôn + huyền 
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
	4. Củng cố - Qua giờ học luyện viết các em cần viết đúng, đẹp theo quy trình viết, ghi dấu thanh đúng vị trí, rê bút nối nét đều đẹp.
	5.dặn dò: Luyện viết lại cho đẹp.
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Luyện đọc
Bài 51: ôn tập
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức - Giúp HS đọc đúng lưu loát
 2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc một cách chắc chắn các tiếng, từ chứa các vần đã học
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
	 - GV : Nội dung bài ôn tập chép sẵn trên bảng
 	- HS : Có đủ vở bài tập, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra :
	3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1 . Giới thiệu bài : 
2 . Nội dung
- Hướng dẫn HS luyện đọc đánh vần,
- Cho HS ghép tiếng thành từ ngữ có nghĩa
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. 
- GV chỉnh sửa cho HS
- Cho HS ghép, điền vần từ ngữ vào vở bài tập, 2 HS lên bảng.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS cài chữ trên bảng cài rồi đánh vần, đọc trơn
vườn biển
con ngủ 
buồn yến
ven rau 
- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp
 - HS ghép, điền vần từ ngữ vào vở bài tập, 2 HS lên bảng.
 con cào cào
đàn gà con
con rế mèn
vườn rau cải
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
	4 . Củng cố
- Nhận xét giờ học.
	5.dặn dò: Dặn HS luyện đọc bài nhiều lần
Luyện viết
Thôn bản, ven biển, vườn rau. yên xe, buồn phiền.
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức Giúp HS luyện viết đúng, đẹp theo mẫu cỡ chữ thường các chữ : Thôn bản, ven biển, vườn rau, yên xe, buồn phiền.
	2.Kĩ năng: Kỹ thuật nối nét đều đẹp, đúng khoảng cách và ghi dấu thanh đúng vị trí .
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- GV : Bảng phụ viết chữ mẫu 
	- HS : Bảng con, vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : HS viết bảng con : uốn dẻo, con lươn, vườn táo
	3 . Bài mới 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài : Bài hôm nay các em luyện viết chữ : thôn bản, ven biển, vườn rau.
 2 . Nội dung
+ Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu
- Yêu cầu HS nhận diện các chữ
+Hướng dẫn HS viết 
- GV nêu quy trình cách viết cho HS
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS 
- Cho HS viết bài trên vở ô li. GV quan sát động viên giúp đỡ HS viết bài.
- Thu vở chấm bài.
- HS quan sát chữ mẫu
thôn bản : th + ôn ; b + an + dấu hỏi
ven biền : v + en; b + iên + dấu hỏi
vườn rau : v + ươn + dấu huyền; r+ au
buồn phiền : b + uôn + dấu huyền; ph + iên + dấu huyền
- HS luyện viết bảng con.
- HS viết bài trên vở ô li 
	4. Củng cố :Qua giờ luyện viết , các em cần lưu ý cầm bút đúng cánh, ngồi viết đúng tư 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA T 13 S+C- MOIS-CKTKN.doc