I.Mục tiêu:
- HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: làng xóm, rừng tràm
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
lại bảng cộng GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trung bình : VD : 7 cộng 2 bằng mấy ? ; 9 bằng mấy cộng mấy ?... – CN trả lời. *Hướng dẫn HS nêu được: 9 + 1, 1 + 9 ; 2 + 8, 8 + 2 , 3 + 7, 7 + 3 , 6 + 4 , 4 + 6 đều có kết quả như nhau và đều bằng 10. 2. Hướng dẫn HS thực hành: HS làm các bài tập 1 , 2, 3, vào vở bài tập toán1 Bài1: -1HS y/c bài. Goùi HS theo baứn ủửựng daọy moói em neõu 1 pheựp tớnh vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh ủoự laàn lửụùt tửứ baứn naứy ủeỏn baứn khaực. - GV nhận xét và khẳng đinh k/quả đúng. Bài2; 1HS nêu y/c bài. - GV gợi ý cách làm - HS tự làm bài vào vở- 2HS làm ở bảng phụ GV chấm ,chữa bài. Bài 3: Bài này HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. Với bài này có rất nhiều phép tính ( Miển làm sao khi viết phép tính vào thì HS nêu được đúng bài toán ) Chẳng hạn: a. 5 + 5 = 10 b. 3 + 7 = 10 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm - Chấm bài - chữa bài IV. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Tuyên dương 1 số bạn làm bài tốt. ____________________________________ Tiết2: Âm nhạc GV chuyên trách ____________________________________ Tiết 3,4: Học vần ăm - âm I.Mục tiêu: - HS đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng - Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm : - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm. II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: làng xóm, rừng tràm - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 A.Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc ở bảng con: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: chòm râu Tổ2: đom đóm Tổ 3: trái cam B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2: Dạy vần ăm a. Nhận diện vần - HS cài âm ă sau đó cài âm m . GV đọc ăm HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ăm có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? b. Đánh vần: ă- mờ - ăm HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ăm GV: Vần ăm có trong tiếng tằm GV ghi bảng ? Tiếng tằm có âm gì , vần gì và dấu gì - HS đánh vần : tờ -ăm - tăm - huyền - tằm - theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: tằm theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV: Tiếng tằm có trong từ nuôi tằm GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: ăm - tằm - nuôi tằm - nuôi tằm - tằm - ăm. GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS Dạy vần âm (Quy trình dạy tương tự như vần ăm ) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học d. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày , tháng, năm. - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ăm, âm vừa học IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học ______________________________ Chiều: Tiết 4: Đạo đức* Đi học đều và đúng giờ ( Tiếp ) I. Mục tiêu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. ( Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ). II. Chuẩn bị: Vở BT Đạo đức1 III.Các hoạt động dạy - học: Khởi động : Cả lớp hát bài : Em yêu trường em. HĐ1: Sắm vai tình huống trong bài tập 4 - GV chia nhóm và phần mỗi nhóm đóng vai một vài tình huống trong bài tập 4. - Thảo luận N2 - HS lên đóng vai. - Lớp trao đổi - nhận xét. ? Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì. ( Giúp em được nghe giảng đầy đủ ) HĐ2: Thảo luận bài tập 5 - GV yêu cầu thảo luận - HS thảo luận N4. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Cả lớp theo dõi , nhận xét. KL: Trời mưa , các bạn vẫn đội mũ , mặc áo mưa vượt qua khó khăn đi học. HĐ 3: Thảo luận lớp. - Đi học đều có lợi gì ? - Cần phải làm gì để đi học và đúng giờ ? - Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu cần nghỉ phải làm gì ? - HD học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài. KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. IV.Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học Tuyên dương những bạn học tập tốt ________________________________ Tiết 2: Luyện Toán Luyện tập phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10 II. Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Củng cố công thức cộng trong phạm vi 10. Gọi 1 số HS đứng tại chỗ đọc công thức cộng cho cả lớp nghe. HS đọc GV ghi lại công thức đó lên bảng. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 - Thi đua đọc bảng cộng thuộc tại lớp. HĐ2: Hướng dẫn HS làm một ssố bài tập Bài 1: Tính : ( Dành cho HS trung bình ) 9 + 1 = 7 + 3 = 5 + 5 = 6 + 2 = 4 + 6 = 8 + 2 = Bài 2: Tính 8 6 3 7 5 + 2 + 4 + 6 + 3 + 5 ___ ___ ____ ____ ____ Bài 3: Điền số ( Dành cho HS khá ) 5 + ... = 10 6 + ... = 10 10 = 8 + ... 10 = 9 + ... = 8 + ... = 7 + ... = 6 + ... = 5 + ... Bài 4: Điền số ? - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm dặc biệt chú ý đến HS yếu để các em hoàn thành bài như em ánh, Dũng , Trường , Tiệp , ... - Chấm bài - Chữa bài. III. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học Tuyên dương những em làm bài tốt. ________________________________________ Luyện Tiếng Việt Tiết 1 Luyện đọc: ăm - âm I. Mục tiêu: - Luyện đọc ,viết được các tiếng , từ có chứa vần ăm , âm II. Chuẩn bị: Sách TV1, bảng con II. Các hoạt động dạy - học: HĐ1:Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2: Luyện đọc : * Luyện đọc ở SGK : - GV đọc mẫutoàn bài 1 lần – HS theo dõi ở SGK và đọc nhẩm theo - 2 HS khá đọc – cả lớp theo dõi. Đọc bài theo nhóm 2 - Kiểm tra lẫn nhau HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( đọc nhiều lần) GV theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS + Luyện đọc cá nhân , chủ yếu rèn cho HS yếu như em Trường , Định, Tiệp , ánh, Đức Đạt, - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ăm , âm. * Luyện viết ở bảng con: GV đọc cho HS viết : ăm , âm, hái nấm, tăm tre GV nhận xét - sửa sai cho HS. III.Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học Tuyên dương những em đọc bài tốt. Thứ 4 ngày 2 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Học vần ôm - ơm I. Mục tiêu: - HS đọc được: ôm , ơm , con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng: - Viết được : ôm , ơm , con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: con tôm , đống rơm. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 A. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc ở bảng con: tăm tre , đỏ thắm , mầm non , đường hầm. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: tăm tre Tổ 2: đỏ thắm Tổ 3: mầm non - GV nhận xét, cho điểm B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên bài HĐ2; Dạy vần ôm a. Nhận diện vần - HS cài âmoô sau đó cài âm m . GV đọc ăm HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ôm có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? b. Đánh vần ô- mờ - ôm HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ôm GV: Vần ôm có trong tiếng tằm GV ghi bảng Gọi 1HS phân tích tiếng tôm - HS đánh vần : tờ -ôm - tôm - theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: tôm theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV: Tiếng tôm có trong từ con tôm GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: ôm - tôm - con tôm - con tôm - tôm - ôm. GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS Dạy vần ơm (Quy trình dạy tương tự như vần ôm ) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học d. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: ôm , ơm , con tôm, đống rơm. Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : ôm , ơm , con tôm, đống rơm. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm - HS quan sát tranh trong SGK. GV nêu câu hỏi - HS trả lời d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ôm, ơm vừa học IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học ___________________________________ Tiết4: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Các hoạt độngdạy học: A.Bài cũ: Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 HS khaực nhaọn xeựt baùn ủoùc - HS làm bài tập vào bảng con: 9 8 7 + 1 + 2 + 3 ___ ___ ___ GV nhaọn xeựt, cho điểm B. Baứi mụựi : HĐ1: Giới thiệu – ghi tên bài HĐ2. H/ daón HS luyeọn taọp: Baứi 1: 1HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi: HS laàn lửụùt laứm mieọng caực coọt baứi taọp 1. Goùi HS theo baứn ủửựng daọy moói em neõu 1 pheựp tớnh vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh ủoự laàn lửụùt tửứ baứn naứy ủeỏn baứn khaực. GV ủaởt caõu hoỷi ủeồ HS neõu tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp coọng.( 2HS nêu) Baứi 2: Goùi 1HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Cho HS tự làm bài vào vở Baứi 3: 1 HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi: HS neõu laùi caựch thửùc hieọn :ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm sao cho soỏ ủoự coọng vụựi soỏ trong hỡnh chửừ nhaọt ủửụùc toồng baống 10.( HS làm bài vào vở) GV chấm , chữa bài Baứi 4: GVtreo tranh Goùi 2HS neõu ủeà baứi toaựn. Goùi lụựp laứm pheựp tớnh ụỷ baỷng con. Baứi 5:1HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi: ễÛ daùng toaựn naứy ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo? 1HS nêu: Thửùc hieọn caực pheựp tớnh theo thửự tửù tửứ traựi sang phaỷi. Goùi HS neõu mieọng baứi taọp. IV.Cuỷng co ỏ- daởn doứ: Goùi 2HS ủoùc baỷng coọng trong phaùm vi 10. Nhận xét tiết học Tuyên dương những em làm bài tốt. __________________________________ Tiết 3: Mỹ thuật (GV chuyên trách) __________________________________ Chiều Tiết 1: Luyện toán Luyện tập (Hướng dẫn làm bài tập trang 82 SGK) I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1 , 2 , 3, 4, 5 trang 82 SGK - GV ghi đề lên bảng cho HS làm. Bài 1: Tính (1HS nêu y/c bài) 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 6 + 4 = 4 + 6 = 10 + 0 = Lần lượt từng HS nêu miệng k/quả Bài 2 : Tính . 4 5 8 3 6 4 + 5 + 5 + 2 + 7 + 2 + 6 2HS làm bảng phụ – cả lớp làm bài vào vở. Gọi 1HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, cho điểm. Bài 3 : Số ? ( Dành cho HS khá - giỏi ) GV gợi ý cách làm- HS tự làm bài và lần lượt từng HS nêu miệng k/quả. 3 + ... = 10 6 + ... = 10 0 + ... = 10 1 + ... = 10 10 + ... = 10 8 + ... = 10 ... + ....= 10 5 + .... = 10 ... + 4 = 10 Bài 4 : Tính 5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 - 5 = 5 + 2 - 6 = Bài 5 : Viết phép tính thích hợp: HS quan sát tranh: - 3 HS nêu bài toán Cả lớp viết phép tính vào bảng con - Chấm bài - chữa bài III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những em làm bài tốt. __________________________________ Tiết 2: Luyện Tiếng việt Luyện viết: om, am, trái cam. I. Mục tiêu: - HS luyện viết các vần : om, am, trái cam. - HS có ý thức rèn luyện chữ viết, trình bày sạch sẽ..... II. Hoạt động dạy – học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2:Hướng dẫn viết vần và từ ngữ - GV treo bảng phụ viết sẵn các vần, từ ngữ - HS đọc ĐT HS quan sát nhận xét về độ cao giữa các con chữ. * GV viết mẫu lên bảng vừa viết , vừa nêu lại quy trình viêt - HS quan sát ,viết vào bảng con. Lưu ý HS cách nối nét giữa các chữ và vị trí dấu thanh. GV nhận xét, sửa sai cho HS . HĐ3: Luyện viết GV cho cả lớp viết vào vở: om (2 dòng ), am ( 2 dòng ), trái cam (3 dòng ). GV lưu ý các nét nối trong các tiếng HS viết bài, GV theo dõi , nhắc nhở Thu vở chấm, nhận xét IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Thứ 5 ngày 3 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Theồ duùc Bài 16. I.Muùc tieõu : Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứgn đưa hai chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V. - Thực hiện được đứng đưa một chân sang, hai tay chống hông - Biết cách chơi trò chơi “Chạy tiếp sức” và chơi đúng theo luật của trò chơi( có thể còn chậm). II.Chuaồn bũ : -Coứi, saõn baừi, keỷ saõn ủeồ toồ chửực troứ chụi. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : 1.Phaàn mụỷ ủaàu: Phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc. HS taọp hụùp thaứnh 4 haứng doùc. ủửựng taùi choó voó tay vaứ haựt. Giaọm chaõn taùi choó sau ủoự vửứa ủi vửứa hớt thụỷ saõu. HS thửùc hieọn giaọm chaõn taùi choó theo ủieàu khieồn cuỷa lụựp trửụỷng. OÂn troứ chụi: Dieọt con vaọt coự haùi. HS thửùc hieọn theo h/daón cuỷa GV. 2.Phaàn cụ baỷn: OÂn phoỏi hụùp: 2 laàn 2 x 4 nhũp. Nhũp 1: ẹửựng ủửa chaõn traựi ra sau hai tay giụ cao thaỳng hửụựng. Nhũp 2: Veà TTẹCB. Nhũp 3: ẹửựng ủửa chaõn phaỷi ra sau hai tay leõn cao cheỏch chửừ V. Nhũp 4: Veà TTẹCB. - OÂn phoỏi hụùp: 2 laàn 2 x 4 nhũp. Nhũp 1: ẹửựng ủửa chaõn traựi sang ngang, hai tay choỏng hoõng. Nhũp 2: Veà tử theỏ ủửựng hai tay choỏng hoõng. Nhũp 3: ẹửựng ủửa chaõn phaỷi sang ngang, hai tay choỏng hoõng. Nhũp 4: Veà TTẹCB. Troứ chụi: Chaùy tieỏp sửực: GV neõu troứ chụi, taọp trung HS theo ủoọi hỡnh chụi, HS giaỷi thớch caựch chụi keỏt hụùp chổ treõn hỡnh veừ. GV laứm maóu, cho 1 nhoựm chụi thửỷ. Toồ chửực cho HS chụi. ẹoọi thua phaỷi chaùy 1 voứng xung quanh ủoọi thaộng. 3.Phaàn keỏt thuực : ẹi thửụứng theo nhũp vaứ haựt 3 haứng doùc. GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc. Toán Phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: Giúp HS - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy - học: Bộ đồ dùng học toán ( mẫu vật mỗi loại 10 cái ) 3 loại. III. Hoạt động dạy - học: HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập bảng trừ 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 HS quan sát tranh và mô hình GV gắn trên . Nêu bài toán : Có 10 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn mấy hình tròn . HS nêu: 10 - 1 = 9 Tương tự: 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 4 = 6 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - Đọc nối tiếp - đọc đồng thanh xoá dần trên bảng. HĐ2: HS làm bài tập vào vở bài tập Bài 1: a. HS nêu yêu cầu của bài tập. HS tự làm. Lưu ý : Khi viết , viết số 9 thẳng cột với số 0 và số 1 * củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết dấu > , < , = thích hợp vào ô trống Tìm kết quả phép tính rồi viết dấu sau. Bài 4 : Xem tranh - nêu bài toán - viết phép tính 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm IV. Nhận xét tiết học : Tuyên dương nhữg em làm bài tốt. __________________________________ Tiết3,4: Học vần em - êm I. Mục tiêu: - HS đọc và được: em , êm , con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng - Viết được: em , êm , con tem, sao đêm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II. Đồ dùng dạy- học : - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: con tôm , đống rơm. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 A. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc ở bảng con: chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: chôm chôm Tổ 2: sáng sớm Tổ 3: mùi thơm B. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2. Dạy vần em a. Nhận diện vần - HS cài âm e sau đó cài âm m . GV đọc ăm HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần em có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? b. Đánh vần: e- mờ - em HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ôm GV: Vần em có trong tiếng tem GV ghi bảng ? Tiếng tôm có âm gì , vần gì . - HS đánh vần : tờ -em - tem - theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: tem theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV: Tiếng tôm có trong từ con tem GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: em - tem - con tem - con tem - tem - em. GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS Dạy vần êm (Quy trình dạy tương tự như vần em ) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học d. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: em , êm , con tem, sao đêm. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : em , êm , con tem, sao đêm - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong nhà. - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần em, êm vừa học IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học ____________________________________ Chiều: Tiết1: Luyện Toán Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố bảng trừ trong phạm vi 10. - Luyện làm tính trừ trong phạm vi 10. II. Các hoạt động dạy - học : Củng cố lại bảng trừ trong phạm vi 10. - Gọi 4 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10. - GV cùng HS nhận xét và cho điểm. 2. Luyện tập: GV ghi một số bài tập lên bảng cho HS làm. Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 10 ... 10 10 3 ... - ... + 6 - .... - .... + .... - 5 ___ _____ ____ ____ ____ ____ 4 10 7 1 10 5 Bài 2: Tính 3 + 2 + 5 = 4 + 6 - 3 = 9 - 4 - 3 = 10 - 5 + 4 = 5 - 2 + 6 = 4 + 4 - 2 = Bài 3: , = , + , -.( Dành cho HS khá giỏi) 5 ... 4 ... 3 = 4 5 + 4 ... 7 + 3 6 ... 3 ... 1 = 10 9 + 1 ... 10 - 2 7 ... 2 ... 1 = 4 7 + 2 ... 10 - 3 8 ... 1 ... 1 = 8 6 + 3 ... 10 - 1 Bài 4: Trên hình vẽ có: b. Có ... hình vuông - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài. IV:Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Tuyên dương những em làm bài tập tốt ___________________________________ LuyệnTự nhiên Xã hội Lớp học I . Mục tiêu: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học . Nói được tên lớp cô chủ nhiệm và một số bạn học cùng lớp . II . Chuẩn bị : GV: Nhiều tấm bìa , mỗi tấm ghi tên một đồ dùng trong lớp học HS : Vở bài tập TNXH III . Các hoạt động dạy học : HĐ1 : Biết các thành viên của lớp học và đồ dùng có trong lớp học GV treo tranh Bước 1: chia nhóm 2 hs - Trong lớp học có những ai và những thứ gì? - Lớp học của em giống lớp học nào trong hình ? - Em thích lớp học nào trong hình ? Vì sao ? Bước 2: hs thảo luận – đại diện trình bày Bước 3: GV hỏi : - Kể tên cô và các bạn trong lớp ? - Trong lớp , em chơi với ai? - Trong lớp có những thứ gì ? Chúng dùng để dùng để làm gì? Đại diện hs trình bày HS nêu cá nhân nhiều em Chốt : Lớp học nào cũng có cô giáo và HS .Có bàn, ghế , tủ, bảng . HĐ2 : Thảo luận theo cặp Bước 1: GV yêu cầu hs thảo luận về lớp học Bước 2: GV gọi 2 hs kể về trường, lớp của mình. Chốt : Cần nhớ tên lớp , tên trường .Các em phải biết yêu quý và giữ gìn lớp học của mình .Vì đó là nơi các em học hành ngày cùng các bạn . HĐ3:Tô màu hình vẽ lớp học trong vở bài tập HS tô màu vào hình vẽ lớp học – GV theo dõi hướng dẫn thêm HĐ4 : củng cố Em kể tên đồ dùng trong lớp. Cần làm gì để sử dụng chúng lâu dài 5. Tổng kết – dặn dò : Chuẩn bị : Hoạt động ở lớp . Nhận xét tiết học ____________________________________ Tiết3 Luyện Tiếng Việt Luyện đọc : em - êm I. Mục tiêu: Đọc , viết được các tiếng , từ có chứa vần em , êm. Nhận được các tiếng có vần em , êm trên sách báo . II. Các hoạt động dạy - học: HĐ1:Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2: Luyện đọc : * Luyện đọc ở SGK : - GV đọc mẫu toàn bài 1 lần – HS theo dõi ở SGK và đọc nhẩm theo - 2 HS khá đọc – cả lớp theo dõi. Đọc bài theo nhóm 2 - Kiểm tra lẫn nhau HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( đọc nhiều lần) GV theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS + Luyện đọc cá nhân , chủ yếu rèn cho HS yếu như em Trường , Định, Tiệp , ánh, Đức Đạt,Thơ, - Cho HS tìm tiếng có chứa vần em , êm. * Luyện viết ở bảng con: GV đọc cho HS viết : em , êm. que kem, sao đêm GV nhận xét - sửa sai cho HS. III.Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học Tuyên dương những em đọc bài tốt. Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009 Tiết1: Tập viết nhà trường, buôn làng, hiền lành, . . . I. Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ tập viết1 tập 1 - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 II. Đồ dùng dạy - học: GV: Chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ : HS viết bảng con: Con ong, cây thông. 1 HS lên bảng viết : Công viên. GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu bà - ghi tên bài HĐ2: Hướng dẫn HS viết bảng con: GV gọi 3HS đọc toàn bộ bài viết. GV giải nghĩa từ: Buôn làng, đình làng. + Bài yêu cầu viết mấy dòng! Là những dòng nào? GV lần lượt hướng dẫn HS viết từng từ. + Từ “nhà trường” có mấy chữ? Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau? + Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? Độ cao của các con chữ? GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết từ “nhà trường”. HS viết vào bảng con. GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa. Buôn làng, hiền lành, đình làn
Tài liệu đính kèm: