I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc và viết được p-ph-nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn
_ Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
át Vẽ đàn gà , ghế Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát và nêu Nét cong hở phải và nét khuyết dưới Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiếng gà Học sinh đọc cá nhân Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Học vần Âm g - gh (Tiết 2) Mục tiêu : Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, thành thạo Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49 Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Đọc tiếng từ ứng dụng Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ g , gh Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết Gà của nhà em nuôi là loại gà nào? Gà thường ăn gì? gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết? Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng Toán SỐ 10 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 10 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 10 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 Học sinh : Sách , 10 que tính, vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 0 Giáo viên đọc Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Kể tên các số bé hơn 9 9 lớn hơn những số nào ? Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10 Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Phương pháp : Trực quan , giảng giải Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông Bước 1 : Lập số Giáo viên đính tranh Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? Mấy bạn rượt bắt? Tương tự với: mẫu vật Chấm tròn Que tính Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra Bước 2 : giới thiệu số 10 Số 10 được viết bằng chữ số 10 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường Giáo viên viết mẫu số 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 10 được nằm ở vị trí nào ? Đọc dãy số từ 1 đến 10 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 10 Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Que tính , vở bài tập Bài 1 : Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : Điền số Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ? 10 lớn hơn những số nào? Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất Củng cố: Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 ® 10 Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu 2 tổ mỗi tổ 1 dãy số Dãy A đính 0 ® 10 Dãy B đính 10 ® 0 Nhận xét Dặn dò: Xem trước bài số luyện tập Hát Học sinh ghi ở bảng con Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Học sinh quan sát Học sinh : có 9 bạn Học sinh : có 1 bạn 10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết số 10 Học sinh tách và nêu Số lớn nhất là 10 Số nhỏ nhất là 0 Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Học sinh thực hiện Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Học sinh lên thi đua điền số Tuyên dương Tự nhiên xã hội CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG Muc Tiêu : Kiến Thức : Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp Kỹ năng : Biết chăm sóc răng đúng cách Thái độ : Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày Chuẩn Bị Giáo viên Tranh vẽ về răng Bàn trải người lớn , trẻ em Kem đáng răng, mô hình răng Học sinh Bàn trải và kem đánh răng Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ Nêu những viêc không nên làm Nhận xét Học sinh nêu Không nghịch bẩn , tắm rữa thường xuyên bằng xà phòng Không đi chân đất, ăn bốc , cắn , móng tay Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chơi trò chuyền tăm Bạn đã dùng gì để chuyền Hôm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng Dùng răng ngậm que tăm Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp , thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Quan sát , đàm thoại , thảo luận , trực quan Cách tiến hành : Bước 1 : Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn Bước 2 : Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình. Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng Học sinh thảo luận về răng của bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún Lớp nhận xét, Bổ sung thêm Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Muc tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Hình thức học : Lớp, nhóm Phương pháp : Đàm thoại , quan sát , thảo luận Cách tiến hành : Bước 1 : Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 Bước 2 : Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao? Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay Kết luận Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt Phải khám răng định kỳ Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm chúng ta bị sâu răng Phải đi khám răng Củng cố – tổng kết: Phương pháp : Trò chơi thi đua Cho học sinh làm ở vở bài tập Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng Hoạt động lớp , cá nhân Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước Thứ tư, ngày 03 tháng 10 năm 2007 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh số Làm thành thạo các dạng toán ôn Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 Học sinh : Vở bài tập, 10 que tính Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Số 10 Đếm từ 0 đến 10 Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố về đọc , so sánh các số Phương pháp : Trực quan , thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Bộ đồ dùng học Toán Lấy và xếp số từ 0 ® 10 Xếp ngược lại các số trên Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Củng cố về đọc viết số, so sánh các số trong phạm vi 10 Phương pháp : Trực quan, thực hành , đàm thoại Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Bài 1 : Nối Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ Bài 3 : Điền số Bài 4 : Điền dấu , = Giáo viên thu vở chấm bài Củng cố: Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Giáo viên đính lên bảng bài 5 Nhận xét Dặn dò: Sửa lại bài sai vào vở nhà Hát 6 học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh xếp và đọc 10 > 0 , 1 , 2 , , 0>9 0< 10 , , 9<10 Học sinh nêu cấu tạo số Học sinh làm, sửa miệng Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 3 dãy lên điền Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ Học vần ÂM q-qu-gi (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Bộ đồ dùng học tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aâm g-gh Đọc bài ở sách giáo khoa Đọc trang trái Trang phải Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm q-qu-gi từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp , cá nhân ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu ) Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần Giáo viên đọc : q-qu-gi Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50 Tranh vẽ con gì? Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ? Hôm nay ta học bài qu – gi Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q Mục tiêu: Nhận diện được chữ q, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm q Phương pháp: Thực hành , đàm thoại Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng học tiếng việt Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q Em hãy so sánh: q- a Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu Mục tiêu: Nhận diện được chữ qu, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ qu Phương pháp: Động não , trực quan , thực hành Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDDH : Chữ qu, bảng viết mẫu Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại Đánh vần: quờ-ê-quê So sánh qu với q Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi Mục tiêu: Nhận diện được chữ gi, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ gi Quy trình tương tự như qu Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân ĐDDH: Hình vẽ , mẫu vật Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc qủa thị giỏ cá qua đò giã giò Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh đọc theo hướng dẫn. Học sinh quan sát Chợ quê, cụ già Học sinh: ê, a học rồi Học sinh nhắc tựa bài Học sinh quan sát Giống nhau: nét cong hở phải Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh quan sát Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh Học sinh đánh vần Giống nhau: đếu có chữ q Khác nhau: qu có thêm âm u Học sinh viết bảng con: qu, quê Học sinh thực hiện theo yêu cầu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học vần ÂM q-qu-gi (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Rèn kỹ năng viết đúng đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu q , qu , gi Tranh vẽ trong sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ q-qu, gi, chợ quê, cụ già Phương pháp: Trực quan, thực hành , làm mẫu Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết q-qu: viết q, lia bút viết u gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: quà quê Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , động não Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Trong tranh em thấy gì ? Qùa quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ gì nhất ? Ai hay cho em qùa ? Được quà em có chia cho mọi người không? Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê? Củng cố : Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh kiến thức đã học Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống à cả ; ả cà bé có à ; ã ò Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trươc bài: âm ng – ngh Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống Lớp hát 1 bài Thủ công XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I.MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông _ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam _ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ) _ 1 tờ giấy thử công màu xanh lá cây _ Hồ dán, giấy trắng làm nền _ Khăn lau tay 2.Học sinh: _ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ) _ 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây _ 1 tờ giấy nháp có kẻ ô _ Hồ dán, bút chì _ Vở thủ công, khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh ĐDDH 1’ 28’ 3’ 2’ 2’ 1’ 20’ 2’ 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho xem tranh mẫu, hỏi: + Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào? + Những quả nào giống hình quả cam? 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình quả cam: _Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. _ Xé rời hình vuông ra. _ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam _ Lật mặt có màu để HS quan sát. b) Xéù hình lá: _ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. _ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu. _ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát. c) Xé hình cuống lá: _ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. _ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. d) Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. 3. Học sinh thực hành: _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn. Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: _ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản” + Quan sát tranh +Tìm trong thực tế _ Quan sát _ Quan sát _ Thực hành trên giấy trắng _ Thực hành trên giấy trắng _ Quan sát _ Thực hành _ Đặt tờ giấy màu lên bàn _ Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình. _ Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam. _ Xé lá, xé cuống. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm vào vở. _ HS lắng nghe _Tranh mẫu quả cam -Hình 1 trang 182 -Hình 2 trang 183 -Hình 5a trang 183 -Hình 5b trang 180 -Hình 6a - Hình 6b -Hình 7 trang 184 Thứ năm, ngày 04 tháng 10 năm 2007 Toán LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh Thái độ: Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Nắm các dạng bài Các mẫu vật để sữa bài Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung Hoạt động 1: Oân kiến thức Mục tiêu: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học Em hãy gắn 10 ® 0 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Hệ thống lại các kiến thức đã học về đọc, viết , so sánh các số Phương pháp : Luyện tập , Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Bài 1 : Nối theo mẫu Bài 2 : viết 0 ® 10 Bài 3 : điền số Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào Bài 4
Tài liệu đính kèm: