I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
g giờ? - emđã dậy sớm, để đồng hồ bào thức, tác phong nhanh nhẹn 5’ 3 Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. Về nhà thực hiện theo điều đã học. - Chuẩn bị bài sau : Tiết 2. Thứ 3 ngày 30 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: THEÅ DUẽC : REỉN LUYEÄN Tệ THEÁ Cễ BAÛN - TROỉ CHễI VậN ĐộNG I .MUẽC TIEÂU: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng chếch hình chữ V . - Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết cách chơi và chơi đúng luật của trò chơi ( có thể còn chậm). II .địa điểm – phương tiện : Chuaồn bũ nhử ụỷ baứi 14 . III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC TL Hoạt động GV Hoạt động HS 8’ 15 7’ 1. Phaàn mụỷ ủaàu GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc . GV hửụựng daón khụỷi ủoọng Troứ chụi : Dieọt caực con vaọt coự haùi 2 . Phaàn cụ baỷn . -OÂn phoỏi hụùp 1-2 laàn , 2x4 nhũp .ẹửựng ủửa chaõn traựi ra sau 2 tay giụ cao thaỳng hửụựng . ẹửựng ủửa chaõn phaỷi ra sau , hai tay giụ cao cheỏch chửừ V *OÂn phoỏi hụùp 1-2 laàn ,2x4 nhũp ẹửựng ủửa chaõn traựi sang ngang hai tay choỏng hoõng . ẹửựng ủửa chaõn phaỷi sang ngang hai tay choỏng hoõng . Troứ chụi “Chaùy tieỏp sửực “.GV nhaộc laùi teõn troứ chụi vaứ caựch chụi GV cho HS chụi chớnh thửực Coự phaõn thaộng thua ẹoọi thua phaỷi chaùy 1 voứng xung quanh ủoọi thaộng cuoọc . 3. Phaàn keỏt thuực GV cuứng HS heọ thoỏng baứi 1-2 phuựt Nhaọn xeựt giụứ hoùc Giao baứi veà nhaứ “ Taọp oõn phoỏi hụùp caực ủoọng taực ủaừ hoùc . HS ủửựng voó tay haựt 1-2 phuựt HS giaọm chaõn taùi choó hoaởc chaùy nheù nhaứng 40-50m . Sau ủoự vửứa ủi vửứa hớt thụỷ saõu 2-3 . - HS thực hiện theo gv hướng dẫn - HS chơi trò chơi - HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV một lần rồi sau đó tự ôn - HS thực hiện ôn - HS chơi thử 1-2 lần - Tham gia chơi trò chơi HS ủi thửụứng theo nhũp (2-4 haứng doùc ) vaứ haựt 2-3 phuựt. Tiết 2,3: Tiếng Việt : Bài61: ăm, âm. I .MUẽC TIEÂU: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II .ẹOÀ DUỉNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: om, am. HS đọc SGK - Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. - viết bảng con. 30 2Bài mới : - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. +Dạy vần mới - Ghi vần: ăm và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, lớp đồng thanh - Muốn có tiếng “tằm” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tằm” trong bảng cài. - thêm âm t trước vần ăm, thanh huyền trên đầu âm ă. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, lớp đồng thanh - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - nuôi tằm. - Đọc từ mới. - cá nhân, lớp đồng thanh - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, lớp đồng thanh - Vần “âm”dạy tương tự. +Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, lớp đồng thanh - Giải thích từ: đường hầm. Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ăm, â,”, tiếng, từ “nuôi tằm, hái nấm”. 30 2.Bài mới : + Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, lớp + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - dê gặm cỏ bên bờ suối. - luyện đọc các từ: rầm, cắm. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - cá nhân, lớp - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, lớp + Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. Luyện đọc SGK cá nhân nhóm , lớp +Viết bảng: - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - tờ lịch , - Thứ, ngày, tháng, năm. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở : Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôm, ơm. - tập viết vở. Tiết 4: Luyện toán: Luyện tập I .MUẽC TIEÂU: - Giỳp HS củng cố khắc sõu dạng toỏn phộp cộng, trừ trong cỏc phạm vi đó học. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II .ẹOÀ DUỉNG: Bảng con, vở bài tập. III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: TL Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS 5’ 25’ 5’ I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tờn bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi đó học. II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lờn bảng cho HS làm bảng con. a. 5 + 3 = 4 + 5 = 5 + 2 = 6 + 3 = 2 + 7 = 9 – 2 = 8 – 3 = 0 + 9 = b. 2 + 4 + 3 = 0 + 6 + 2 = 9 – 3 – 0 = 9 – 2 + 2 = 8 + 2 + 0 = 9 – 3 – 2 = - Cho HS làm bảng con. - Kiểm tra, nhận xột. Nờu cỏch tớnh phần b. Bài 2: Tớnh. - Nờu cỏch đặt tớnh theo cột dọc. Cho HS làm vở ụ ly. - - - - - - - - Kiểm tra, nhận xột. Bài 3: Số? Hỏi HS cỏch điền số vào ụ trống. 2 + = 8 9 - = 2 9 = + 1 9 - = 3 4 + = 9 8 = 1 + - Cho HS làm vào vở ụ ly. Bài 4: Điền dấu > ,< , = 9 – 2 ... 9 – 1 9 – 4 ... 2 + 3 9 – 2 ... 5 + 2 8 – 3 ... 7 – 2 9 – 1 ... 6 + 1 8 – 1 ... 8 – 2 - Cho HS làm vở ụ ly. - Chấm chữa bài, nhận xột. III. Dặn dũ: - Về nhà làm lại bài đó ụn - Xem trước bài 55: Luyện tập - Luyện tập... - Gọi 4 - 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở ụ ly. - Làm vở ụ ly. HS làm và nờu cỏch làm Chiều: Tiết 1: Mĩ THUậT : VEế CAÂY I .MUẽC TIEÂU: - HS nhận biết hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà. - Vẽ được bức tranh đơn giản có cây có nhà và vẽ màu theo ý thích. II .ẹOÀ DUỉNG HOẽC TAÄP: -Moọt soỏ tranh veà caực loaùi caõy: caõy tre caõy dửứa -Vụỷ taọp vẽ -Hửụựng daón caựch veừ III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: TL HOAẽT ẹOÄNG GV HOAẽT ẹOÄNG HS 5’ 20’ 5’ 3’ 1 . Kiểm tra đồ dùng : - Nhận xét 2 . Bài mới : + Hoạt động 1 : giụựi thieọu tranh, aỷnh moọt soỏ caõy -gv giụựi thieọu tranh, aỷnh moọt soỏ caõy vaứ gụùi yự ủeồ hs quan saựt, nhaọn bieỏt veà hỡnh daựng, maứu saộc cuỷa chuựng -teõn caõy -caực boọ phaọn cuỷa caõy -gv toựm taột coự nhieàu loaùi caọy: goàm: voứm laự, thaõn vaứ caứnh. Nhieàu loaùi caõy coự hoa, coự quaỷ + Hoạt động 2 :hửụựng daón hs caựch veừ caõy -gv giụựi thieọu caựch veừ caõy theo tửứng bửụực -veừ thaõn, caứnh. -veừ voứm laự (taựn laự) -veừ theõm chi tieỏt -veừ maứu theo yự thớch gv lửu yự:veừ hỡnh taựn laự, thaõn caõy theo sửù quan saựt, nhaọn bieỏt ụỷ thieõn nhieõn -veừ maứu theo yự thớch vd: maứu xanh non (laự caõy muứa xuaõn) xanh ủaọm (laự caõy maứu heứ) maứu vaứng, cam, ủoỷ (laự caõy muứa thu, ủoõng) 3 . Nhận xét đánh giá : -gv giụựi thieọu 1 soỏ baứi vaứ hửụựng daón 4. Dặn dò : -nhaộc hs quan saựt caõy ụỷ nụi mỡnh ụỷ veà hỡnh daựng maứu saộc *gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc: Trưng bày đồ dùng HS quan sát vật mẫu -hs tỡm theõm moọt soỏ caõy khaực nhử: caõy dửứa, caõy baứng -hs thửùc haứnh veừ caõy -veừ hỡnh caõy vửứa vụựi phaàn giaỏy ụỷ vụỷ taọp veừ. -veừ maứu theo yự thớch -hs nhaọn xeựt veà: hỡnh veừ, caựch saộp seỏp hỡnh, maứu saộc. -hs choùn baứi veừ maứ mỡnh ửa thớch -chuaồn bũ tieỏt sau veừ hoaởc xeự daựn loù hoa Tiết 2: Luyện T.Việt: Ôn tập I .MUẽC TIEÂU - Củng cố cỏch đọc và viết cỏc tiếng, từ cú vần: Ăm, õm. - Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: Ăm, õm. Làm tốt vở bài tập. III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: TL Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của hs 15’ 12’ 5’ 3’ 1.Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tờn bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Nuụi tằm, hỏi nấm, tăm tre, mầm non, đỏ thắm, đường hầm, rõm ran, gặm cỏ, chăm làm, Nằm ngủ, đầm sen, cỏi mõm, ấm trà, lõm thõm, đằm thắm, hăm hở, sắm sửa, rau răm, nong tằm, rằm trung thu, lẩm cẩm, đầm ấm, dăm bụng, bụ bẫm, bạn tõm,... - Y/cầu HS tỡm gạch chõn dưới cỏc tiếng, từ mang vần mới học. 2.Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 62 VBT - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xột. Bài 1: Nối. - Bài tập y/cầu chỳng ta làm gỡ? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: Ăm hay õm. Y/cầu HS quan sỏt tranh để điền vần cho phự hợp Bài 3: Viết. - Yờu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dũng: Tăm tre, đường hầm. 3.Trũ chơi: - Thi tỡm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nờu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đú. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chõn và cho HS đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột - đỏnh giỏ tuyờn dương 4. Dặn dũ: - Về nhà đọc lại bài đó ụn - Xem trước bài 62: ễm, ơm. - Ăm, õm. - Đọc cỏ nhõn - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS tỡm và gạch chõn - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS quan sỏt tranh để nối từ phự hợp với tranh. HS điền: Lọ tăm, cỏi mõm, cỏi ấm. - HS tham gia trũ chơi. Tiết 3: TOáN : Luyện tập I .MUẽC TIEÂU: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. II .ẹOÀ DUỉNG: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: 5+4=...., 9-5 = ... - làm bảng con - Đọc bảng cộng, trừ 9 ? - HS đọc 30 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài + Làm bài tập Bài 1: Tính: - HS tự nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài. - Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Khắc sau mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Số ? - Quan sát giúp đỡ HS yếu. - HS tự nêu cách làm, làm nhẩm từ bảng cộng và bảng trừ 9. - HS trung bình chữa bài. Bài 3: Gọi HS nêu cách làm. - Tự nêu cách làm: 5+4 ... 9 điền dấu = vì 5+4 = 9, 9 = 9 - HS trung bình chữa bài. Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ? - Gọi HS khá giỏi nêu đề toán và phép tính giải khác. - Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau 6+3 = 9, 9 - 3 = 6.... Bài 5: Vẽ hình lên bảng - HS nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài. - Lưu ý hình vuông bên ngoài. - HS khá giỏi chữa. 5’ 3. Củng cố - dặn dò - Chơi trò chơi: Ghép hình vuông có tổng (hoặc hiệu) các số bằng 9 Cử đại diện 2 nhóm chơi trò chơi - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 10 Tiết 4: Luyện toán: Luyện tập I .MUẽC TIEÂU: - Giỳp HS củng cố khắc sõu dạng toỏn phộp cộng, trừ trong phạm vi 9. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II .ẹOÀ DUỉNG: Bảng con, vở bài tập. III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: TL Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS 2’ 30’ 3’ 1.Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tờn bài học? 2.Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 61 VBT. Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm. Mỗi tổ 1 cột a. 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 = 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = 9 – 5 = 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 4 = - HS làm xong cho nhận xột so sỏnh. GV kết luận khắc sõu cho HS b. - + - - + + - Kiểm tra, nhận xột. Nờu cỏch tớnh theo cột dọc. c. 3 + ... = 9 9 – ... = 2 4 + ...= 7 8 – ... = 2 6 + ... = 9 9 – ... = 7 5 + ... = 8 6 – ... = 6 HS viết số cần điền vào bảng con Bài 2: Nối phộptớnh với số thớch hợp. 9 – 2 7 + 2 8 + 1 7 9 – 0 9 3 + 5 9 – 1 8 - Cho HS làm vở bài tập. Kiểm tra, nhận xột. Bài 3: Điền dấu >,<,=. 6 + 3 9 3 + 6 5 + 3 4 + 5 5 + 4 9 – 2 6 9 – 0 8 + 1 9 – 6 8 – 6 Bài 4: HS quan sỏt tranh để viết phộp tớnh thớch hợp Bài 5: Quan sỏt hỡnh để điền đỳng số hỡnh vào VBT 3. Dặn dũ: - Về nhà làm lại bài đó ụn - Xem trước bài 56: Phộp cộng trong phạm vi 10 - Luyện tập - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT - Làm VBT Thứ 4 ngày 1 tháng 12 năm 2010 Tiết 1,2: Tiếng Việt : Bài 62: ôm, ơm I .MUẽC TIEÂU: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II .ẹOÀ DUỉNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài:ăm, âm. - HS đọc SGK. - Viết: ăm, âm, nuôi rtằm, hái nấm. - viết bảng con. 30’ 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: ôm và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, lớp đồng thanh - Muốn có tiếng “tôm” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tôm” trong bảng cài. - thêm âm t trước vần ôm. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, lớp đồng thanh - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - con tôm - Đọc từ mới. - cá nhân lớp đồng thanh - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, lớp đồng thanh - Vần “ơm”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, lớp đồng thanh - Giải thích từ: chó đốm. 5’ 3 . củng cố tiết 1 Hỏi tên vần vừa học - nêu tên vần Tìm tiếng mang vần vừa học - 3 tổ thi tìm tiếng có vần vừa học Nhận xét tiết 1 Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôm, ơm”, tiếng, từ “con tôm, đống rơm”. 30’ 2. Bài mới : + Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, lớp đồng thanh + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - các bạn dân tộc đi học. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thơm. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, lớp đồng thanh + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - cả nhà ăn cơm - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bữa cơm - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: em, êm. - tập viết vở. Tiết 3: Toán : Phép cộng trong phạm vi 10 I .MUẽC TIEÂU: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II .ẹOÀ DUỉNG: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 2,3. Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: 5+4=...., 6+3 = ..., 9-5 =..., 9-6=... - Nêu bảng cộng và trừ 9? 2. Bài mới : Giới thiệu bài 2 HS lên bảng 2 em nêu - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài + Thành lập bảng cộng - Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS từ thao tác trên nhóm 10 đồ vật, nêu các bài toán trên nhóm 10 đồ vật, nêu các bài toán dạng thêm đố các bạn để có được 10 đồ vật. - Thực hiện nêu đề toán và trả lời để có các phép tính của bảng cộng 10. - Ghi bảng. - Đọc lại. + Học thuộc bảng cộng - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp + Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Tự nêu yêu cầu của bài - Phần a chú ý HS cách ghi kết quả + 1 9 - Thực hiện, HS yếu, trung bình chữa 10 số 1 lùi sang bên trái, số 0 ghi thẳng số 9 - Phần b làm theo hàng ngang - HS dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng để nêu ngay kết quả cũng được. Bài 2: Treo bài toán lên bảng, hỏi cách làm: + 5 em điền số mấy vào hình vuông, vì sao ? - Điền số 7 vì 2 + 5 = 7 - Tự làm phần còn lại và chữa bài. HS nêu Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu đề toán ? Từ đó viết phép tính thích hợp ? - HS khá chữa, có thể viết phép tính: 6 + 4 = 10, hay 4 + 6 = 10 5’ 3. Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng 10. Hs đọc bảng cộng - Nhận xét giờ học. Về nhà học lại bài Tiết 4: Luyện Toán: Luyện tập I .MUẽC TIEÂU: - Giỳp HS củng cố khắc sõu dạng toỏn phộp cộng trong cỏc phạm vi 10 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II .ẹOÀ DUỉNG: Bảng con, vở bài tập. III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: TL Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tờn bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 10 2. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 62. Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lờn bảng cho HS làm bảng con. + + + + + + + + + + - Kiểm tra, nhận xột. Bài 2: Số? + 3 = 10 4 + = 9 + 5 = 10 10 + = 10 8 – = 1 9 – = 2 + 1 = 10 3 + = 7 + 3 Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp. 5 + 5 = 10 a. 7 + 3 = 10 b. Bài 4: Số? 3 - Học sinh làm ở VBT - Y/cầu HS nờu cỏch nối. - Chấm chữa bài và nhận xột chung giờ học. 3. Dặn dũ: Về nhà làm lại bài đó ụn. Xem trước bài 57: Luyện tập - luyện tập phộp cộng trong phạm vi 10 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nờu cỏch làm Thứ 5 ngày 2 tháng 12 năm 2010 Tiết 1,2: Tiếng Việt : Bài 63: em, êm I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: TL Hoạt động GV Hoạt động Hs 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ôm, ơm. - HS đọc SGK. - Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - viết bảng con. 30’ 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: em và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - HS phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “tem” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tem” trong bảng cài. - thêm âm t trước vần em. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - con tem - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Vần “êm”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT 5’ Giải thích từ: ghế đệm, mềm mại. 3 . Củng cố tiết 1 : - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét Thi tìm tiếng có vần mới học Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì? - vần “em, êm”, tiếng, từ “con tem, sao đêm”. 30’ 2.Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con cò ngã xuống ao - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: đêm, mềm. - Cá nhân , ĐT + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - Anh rửa tay cho em. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Anh em trong nhà - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 3 . Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: im, um. - tập viết vở. Tiết 3: Toán : Luyện tập I- Mục tiêu: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3,5 III- Hoạt động dạy - học: TL Hoạt động Gv Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: 5 + 5=...., 6 + 4 = ..., - Đọc bảng cộng 10 ? 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài + Luyện tập Bài 1: Tính - HS tự nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài. - Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng. - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi . Bài 2: Tương tự, lưu ý ghi kết quả sao cho thẳng cột. - HS yếu, trung bình chữa. Bài 3: Số ? - Treo tranh, 1 +..., để = 10 em điền số mấy vào chỗ chấm ? - Số 9, HS tự làm và chữa bài. Bài 4: Gọi HS nêu cách làm: 5 + 3 +2 =... - Cho HS làm và chữa bài - 5 +3 = 8, 8 + 2 = 10, HS khá chữa bài, em khác nhận xét bổ sung bài bạn. Bài 5: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ? - Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau: 7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10 5’ 3 . Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng 10. - HS đọc - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 10 Tiết 4: Luyện viết: Bài tuần 14 Thứ 6 ngày 3 tháng12 năm 2010 Tiết 1: Tập viết: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng: - Gv: Chữ: đặt trong khung chữ. nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm trước viết bài chữ gì? Yêu cầu HS viết bảng cây thông , vầng trăng 2.Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi mục bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. + Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: “nhà trường” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các từ: buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện hướng dẫn tương tự. + Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập viết chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện
Tài liệu đính kèm: