Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 16 năm 2010

I.Mục tiêu

- HS đọc được: im, um, chim cõu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: im, um, chim cõu, trùm khăn.

- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

- Giáo dục học sinh yêu môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK,

 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 16 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV đọc mẫu .
d. Dạy viết:
- GV viết mẫu: im - ( lưu ý nét nối i và m)
 chim câu).
+ GV dạy viết vần: um.
- GV viết mẫu vần: um (lưu ý nét nối )
 trùm khăn.
* Tiết 2
+ Luyện đọc 
- Đọc câu ứng dụng
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 GV hướng dẫn (Lưu ý các nét nối giữa i, u với m, tr, ch với im, um và vị trí dấu huyền trên chữ u ).
+ Luyện nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
. Tranh vẽ những gì?
. Em biết những vật gì có mầu xanh? 
. Em biết những vật gì có mầu đỏ?
. Em biết những vật gì có mầu tím?
. Em biết những vật gì có mầu vàng?
* Trò chơi: Thi nói về màu sắc em yêu.
 4. Củng cố dặn dò: 
a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần im - um. 
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
- Vần im được tạo nên từ i và m.
- HS ghép vần im trên bảng gài.
* Giống nhau: kết thúc bằng m .
* Khác nhau: im bắt đầu bằng i. 
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS đánh vần - đọc trơn vần im (cá nhân , nhóm , lớp ). 
- Ta phải thêm âm ch vào trước vần im. 
- HS ghép tiếng chim trên bảng gài.
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng khoá.
- chim câu.
- HS đọc ( ĐT - CN)
*Vần um được tạo bởi u và m.
- HS ghép vần um trên bảng gài.
* Giống nhau: Kết thúc = m.
* Khác nhau: um bắt đầu = u.
- HS đánh vần - đọc trơn.
- HS đánh vần, đọc trơn ( ĐT - CN)
- HS viết bảng con: um - trùm khăn. 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS viết bảng im - chim câu.
- trùm khăn.
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu ứng dụng
- HS nghe.
- HS viết vào vở tập viết 
- HS lần lượt trả lời 
- HS chơi trò chơi.
- HS nghe.
Toán
TIẾT 61: Luyện tập( Trang 85) 
I. Mục tiêu : 
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD HS có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
	- GV: Bộ đồ dùng dạy toán 1
	- HS: Bộ TH toán 1, VBT
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
1. ổn định: 
2. Kiểm tra:
GV gọi HS đọc bảng trừ trong PV 10 .
- GV nhận xét .
3. Bài mới: 
a. GTB 
b.Thực hành
Bài 1:
- Nhận xét - sửa sai 
Bài 2: ( Cột: 3, 4 Dành cho HSK- G )
- HD cánh tính
Bài 3: 
Cho HS nêu yêu cầu 
Phần a, b
- Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV nhận xét, sửa sai.
- HS hát 1 bài 
- HS đọc - nhận xét 
- Nêu YC
- HS thực hiện vào SGK. 
- Nêu kết quả .
- Nêu YC
- HS thực hiện bảng. 
- Nêu kết quả.
5 + 5 = 10
8 - 7 = 1
- HS nêu bài toán 
a. Có 7 con vịt trong chuồng. Thêm 3 con nữa .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
 HS nêu phép tính: 7 + 3 = 10
b. Có 10 quả táo. Rụng mất 2 quả .Hỏi còn lại mấy quả ?
 HS nêu phép tính: 10 - 2 = 8
- HS nêu kết quả
4. Củng cố dặn dò: 
a. Trò chơi: Thi đọc tiếp sức bảng cộng, trừ trong PV10.
b. GV nhận xét giờ.
Thứ bangày 15 tháng 12 năm 2010
Học vần
 BàI 65: iêm – yêm
I.Mục đich yêu cầu:
- HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm 
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: điểm mười. 
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK,
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra.
3. Bài mới:
 * Tiết 1 : 
a. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần
iêm
+ Nhận diện vần: iêm.
- GV cho HS so sánh vần iêm với êm .
+ Đánh vần:
- GV HD đánh vần: iêm = iê - mờ - iêm.
- Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm ntn?
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc trơn: 
- GV đưa ra tranh vẽ và hỏi: Bức tranh vẽ gì? 
 - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS 
yêm
+ Nhận diện vần: yêm (dạy như với vần iêm) 
GV cho HS so sánh vần yêm với iêm.
+ Đánh vần 
GV HD HS đánh vần: yêm = yê- mờ - yêm.
- Có vần yêm muốn có tiếng yếm ta làm ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của dấu sắc trong vần yêm?
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc trơn: 
Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Tranh vẽ gì? 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:
c. GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng: 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
d. Dạy viết:
- GV viết mẫu: iêm - ( lưu ý nét nối iê và m)
 dừa xiêm.
- GV viết mẫu vần: yêm (lưu ý nét nối )
 cái yếm.
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu ứng dụng
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 GV hướng dẫn (Lưu ý các nét nối giữa yê, iê và m, x với iêm và vị trí dấu sắc trên ê).
+ Luyện nói theo chủ đề: Điểm mười.
. Tranh vẽ những ai?
. Em nghĩ bạn HS như thế nào khi cô giáo cho điểm mười?
. Khi em nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
. Phải học như thế nào thì mới được điểm mười?
4 . Củng cố dặn dò: 
a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần iêm - yêm. 
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt.
c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài.
- Vần iêm được tạo nên từ iê và m.
- HS ghép vần iêm trên bảng gài.
* Giống nhau: kết thúc bằng m.
* Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
- HS đánh vần - đọc trơn vần iêm.
- Ta phải thêm âm x vào trước vần iêm. 
- HS ghép tiếng xiêm trên bảng gài.
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng khoá.
- dừa xiêm.
*Vần yêm được tạo bởi yê và m.
- HS ghép vần yêm trên bảng gài.
* Giống nhau: Phát âm giống nhau.
* Khác nhau: Viết khác nhau, yêm bắt đầu bằng y còn iêm bắt đầu bằng i
- HS đánh vần - đọc trơn.
- Ta phải thêm dấu sắc trên ê. 
- HS ghép tiếng yếm trên bảng gài.
- yếm: dấu sắc trên ê.
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng khoá
- HS đọc trơn ( ĐT - CN)
-HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS viết bảng iêm - dừa xiêm.
- HS viết bảng con: yêm - cái yếm.
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu ứng dụng
- HS viết vào vở tập viết 
- HS lần lượt trả lời 
- Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình cho cả lớp nghe - nhận xét .
- HS chơi trò chơi
- HS nghe.
Toán
 TIẾT 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 ( Trang 86)
I. Mục tiêu : 
- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD lòng say mê toán học
II. Đồ dùng dạy học : 
	- GV: Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
	- HS: Bộ TH toán 1, VBT .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
1. ổn định: 
2. Kiểm tra:
- GV gọi HS bảng cộng, trong phạm vi 10 .
3. Bài mới : 
a. Ôn tập bảng cộng và bảng trừ trong
 phạm vi 10.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 
	ơ	
- Cho HS thực hiện tại chỗ: 
 10 - 6 = 10 - 4 = 
 10 - 5 = 10 - 6 = 
b. Thực hành 
* Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu bài toán 
- Cho HS làm bài vào SGK 
- Nhận xét - sửa sai 
* Bài 2:( Dành cho HSK- G )
- GV củng cố lại
*Bài 3: Cho HS viết phép tính thích hợp.
- Nêu YC
- Làm bảng lớp 
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Thực hiện làm vào SGK .
- Đọc tóm tắt
- HS đọc bài toán - nêu phép tính thích hợp
4. Củng cố dặn dò: 
	a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
	b.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài .
Đạo đức
BÀI 8: trật tự trong trường học (tiết 1)
I- Mục tiêu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được các lợi ich của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Lấy chứng cứ 3 ở nhận xột 4 từ học sinh số 1 đến 14.
II- Tài liệu phương tiện:
 - Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra. 
- Tại sao phải đo học đều và đúng giờ ?
- Để đi học đều và đúng giờ em phải chuẩn bị những gì ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
b. Các HĐ
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
*. Hoạt động 1: Làm bài tập 1( HSK- G: Biết nhắc nhở bạn bé cùng thực hiện).
+ MT: Nhậm biết được tác hại của việc chen lấn xô đảy nhau khi ra vào lớp.
+ TH:
- Hoạt động nhóm.
- Treo tranh, yêu cầu các nhóm thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong hai tranh ?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung.
- Em có nhận xét gì ? Nếu em ở đó em sẽ làm gì ?
- Nâng bạn dậy và nhắc lần sau bạn nên đi theo thứ tự không được sô bạn như vậy.
+ KL: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự, có thể gây vấp ngã.
- HS nghe.
*. Hoạt động 2: Thi xếp hàng giữa các tổ.
+ MT: HS biết thực hành xếp hàng ra vào lớp.
+ TH: 
- Hoạt động tổ.
- Tổ trưởng điều khiển các bạn xếp hàng ra vào lớp. GV và cán sự lớp làm Ban giám khảo.
- Thi đua giữa các tổ
- Tuyên dương tổ thực hiện tốt.
+ KL: Cần có ý thức tự thực hiện xếp hàng vào lớp.
- Theo dõi
* Hoạt động3: Liên hệ.
- Trong lớp có bạn nào chưa thực hiện tốt, bạn nào thực hiện tốt ?
- Phê bình bạn chưa thực hiện tốt, học tập bạn làm tốt.
4. Củng cố - dặn dò.
- Vì sao phải xếp hàng khi ra vào lớp ?
- HS trả lời.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài.
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2010
Học vần
 BàI 66: uôm – ươm
I.Mục tiờu:
- HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 
- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
ơ
II. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần: uôm.
- GV cho HS so sánh vần uôm với iêm .
+ Đánh vần
- GV HD đánh vần: uôm = uô - mờ - uôm.
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm ntn?
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc trơn
- GV đưa ra tranh vẽ và hỏi: Bức tranh vẽ gì? 
 - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá 
.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS 
+ Nhận diện vần: ươm ( dạy như với vần uôm )
 - GV cho HS so sánh vần ươm với uôm.
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần: ươm= ươ - mờ -ươm.
- Có vần ươm muốn có tiếng bướm ta làm ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm b, dấu sắc và vần ươm?
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc trơn: 
Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Tranh vẽ gì? 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:
c. GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng: 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
d. Dạy viết:
- GV viết mẫu: uôm - ( lưu ý nét nối uô và m)
 cánh buồm
+ GV dạy viết vần: ươm.
- GV viết mẫu vần: ươm (lưu ý nét nối )
 - đàn bướm.
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu ứng dụng
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 - GV hướng dẫn (Lưu ý các nét nối giữa uô, ươ với m giữa b với vần uôm, ươm vị trí dấu huyền, dấu sắc).
+ Luyện nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
. Tranh vẽ những gì?
. Con chim sâu có lợi ích gì?
. Con bướm thích gì?
. Con ong thích gì?
. Con cá cảnh để làm gì?
. Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông?
. Nhà em nuôi những con gì?
4 . Củng cố dặn dò: 
a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần uôm - ươm. 
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài.
- Vần uôm được tạo nên từ uô và m.
- HS ghép vần uôm trên bảng gài.
* Giống nhau: kết thúc bằng m.
* Khác nhau: uôm bắt đầu bằng uô.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS đánh vần - đọc trơn vần uôm.
- Ta phải thêm âm b vào trước vần uôm, dấu huyền trên ô.
- HS ghép tiếng buồm trên bảng gài.
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng khoá.
- cánh buồm.
- HS đọc ( ĐT - CN)
*Vần ươm được tạo bởi ươ và m.
- HS ghép vần ươm trên bảng gài.
* Giống nhau: Kết thúc = m.
* Khác nhau: ươm bắt đầu = ươ.
- HS đánh vần - đọc trơn.
- Ta phải thêm âm b vào trước vần ươm, dấu sắc trên ơ. 
- HS ghép tiếng bướm trên bảng gài.
- bướm: b đứng trước,ươm đứng sau dấu sắc trên ơ.
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng khoá.
- HS đánh vần, đọc trơn ( ĐT - CN)
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS viết bảng uôm - cánh buồm 
- HS viết bảng con: ươm - đàn bướm.
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu ứng dụng
- HS viết vào vở tập viết 
- HS lần lượt trả lời 
- Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình cho cả lớp nghe - nhận xét .
- HS chơi trò chơi
- HS nghe.
Toán
TIẾT 63: Luyện tập ( trang 88 )
I. Mục tiêu : 
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD HS có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
	- GV: Bộ đồ dùng dạy toán 1 
	- HS: Bộ TH toán 1,VBT
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
1. ổn định: 
2. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng,trừ trong phạm vi 10 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 :- GV gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 
- Cho HS thực hiện vào vở; 
 10 - 6 = 10 - 4 = 7 + 3 =
 10 - 5 = 10 - 6 = 4 + 6 = 
b. HĐ 2 : Thực hành. 
* Bài 1: ( Cột 4: Dành cho HSK- G )
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- Cho HS làm bài vào SGK 
- Nhận xét - sửa sai
* Bài 2: ( Phần 2: Dành cho HSK- G )
* Bài 3: ( Dòng 2, 3: Dành cho HSK- G )
*Bài 4: Cho HS đọc bài toán. 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả 2 tổ có bao nhiêu bạn ta làm phép tính gì ?
- HS hát 1 bài 
- Đọc bảng cộng,trừ trong phạm vi 10 
- Nhận xét . 
- Thực hiện .
- Làm vào vở - nêu kết quả .
4 , 6 ,10 , 5 , 4 , 10
- Nêu yêu cầu bài toán 
- Thực hiện làm vào SGK.
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu YC 
- Điền dấu vào bảng lớp
- Nhận xét
- Tổ 1 có 6 bạn , tổ 2 có 4 bạn 
- Hỏi 2 tổ có bao nhiêu bạn.
- Làm phép tính cộng 
6 + 4 = 10 
4. Củng cố dặn dò:
	a. Trò chơi: HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng, trừ trong PV 10. 
	b. GV nhận xét giờ .
 c. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Tự nhiên và xã hội
BÀI 16: Hoạt động ở lớp
I. Mục tiêu : 
*Giúp học sinh biết :
	- Kể được một số hoạt động học tập ở lớp.
	- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động lớp học 
	- Hợp tác và chia sẻ các bạn trong lớp. 
 - Lấy chứng cứ 2 ở nhận xột 4 từ học sinh số 1 đến 28
II. Đồ dùng dạy học : 
1.Giáo viên: Hình trong SGK, phiếu bài tập. 
2.Học sinh: Sách TN - XH
III. các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1. ổn định: 
2. Kiểm tra:
- Em học ở lớp nào, trường nào ?
- GV nhận xét .
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Quan sát tranh.( HSK- G: Nêu được các HĐ học tập khác ngoài hình vẽ SGK)
+ Mục tiêu : Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS với HS trong từng hoạt động học tập. 
+ TH: 
- GV cho HS nói với bạn về các hoạt động sau khi quan sát tranh bài 16.
- Trong các hoạt động vừa nêu : Họat động nào ở trong lớp ,hoạt động nào ở ngoài sân 
- Các hoạt động trên : GV làm gì ? , HS làm gì ?
+ Kết luận: ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau .Trong đó có hoạt động tổ chức trong lớp , có hoạt động tổ chức ngoài lớp. 
b. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp .
+ Mục tiêu : 
Giới thiệu hoạt động ở lớp học của mình với bạn .
+ TH:- GV giao việc cho HS.
- GV gọi 1 số HS lên bảng trả lời câu hỏi trước lớp. 
+ Kết luận: Các em phải biết hợp tác ,giúp đỡ , chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập trên lớp .
4. Củng cố dặn dò: 
- Cho HS hát bài: Cả nhà thương nhau.
- GV nhận xét giờ. 
- HS hát 1 bài. 
- Nhiều em nêu - nhận xét .
- HS quan sát tranh. 
- Các em nói với nhau về hoạt động ở lớp về học , đọc , viết , làm toán ,..
- Nêu ý kiến của mình sau khi quan sát tranh.
- HĐ ở trong lớp : học , đọc , viết
- HĐ ở ngoài sân : thể dục , múa hát 
- Cô giáo là người tổ chức hướng dẫn. 
- HS là người thực hiện .
- Thảo luận theo cặp đôi .
- Nói với bạn về các hoạt động ở lớp 
- Nhắc lại nội dung hoạt động 2
- Cả lớp hát bài: cả nhà thương nhau 
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 67: Ôn tập
 I.Mục tiờu:
- HS đọc được cácvần có kết thúc bằng m: các từ và câu ứng dụng tờ bài 60- 67.
- HS viết được vần từ ngữ ứng dụng từ bài 60 - 67
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạ truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
II. Đồ dùngdạy học:
- GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần kể chuyện
- HS: SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra: 
- Cho HS đọc , viết 1 số từ
- Nhận xét .
- Nhận xét - sửa sai 
3. bài mới :
 Tiết 1 : a. GT bài :
 b. Ôn tập:
* Các vần đã học trong 4 tuần qua
- GV đọc âm 
* Ghép âm thành vần:
- GV nêu yêu cầu 
 - GV nhận xét 
* Đọc từ khoá các bài đã học có các vần trên 
- GV chỉnh sửa cho HS
* Tập viết từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS
- GV lưu ý các nét nối giữa các âm.
 GV nhận xét 
 Tiết 2: Luyện đọc: 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
- GV giới thiệu câu đọc UD ( SGK )
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Luyện viết: 
- GV nêu yêu cầu .
- GV cho HS viết nốt bài vào vở tập viết ( nếu có )
+ Kể chuyện: Đi tìm bạn.( HSK - G: kể 2-3 đoạ truyện theo tranh)
- GV dẫn chuyện 
- GV kể chuyện kèm theo tranh
ý nghĩa : vội vàng , hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì .
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc và viết các từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải , vườn ươm , cháy đượm. 
- HS đọc câu ứng dụng: những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.Trên trời, bướm bay lượn từng đàn .
- Nhận xét 
- HS nêu: om, am, ăm, âm, im, um 
- Nhận xét 
- HS chỉ chữ
- HS lên bảng chỉ các vần vừa ghép ở cột dọc với dòng ngang.
- HS đọc: om , am , ăm , âm , im , um 
- HS ghép vần trên bảng lớn, dưới lớp HS ghép vào thanh cài .
- HS đọc theo tổ , nhóm , cá nhân.
- Nhận xét bài đọc của bạn. 
- HS viết 1 số từ do GV đọc : xâu kim .
- HS viết vào vở tập viết : xâu kim. 
- Nhắc lại các vần ở tiết 1
- HS đọc lần lượt các vần trên bảng lớn theo tổ, nhóm , cá nhân .
- HS thảo luận về tranh trong SGK.
- HS đọc câu UD SGK.
 Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa 
 Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con , phần cháu bà chưa trảy vào. 
- Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ 
- Nhận xét.
- HS viết vào bảng con, vở tập viết.
- HS quan sat tranh. 
- HS thảo luận nhóm .
- Thi tài theo nhóm kể lại chuyện. 
- Nhắc lại ý nghĩa chuyện. 
4 . Củng cố dạn dò: 
a. GV cho HS chơi trò chơi: Thi tìm tiếng chứa vần ôn.
b. GV nhận xét giờ học - Khen HS có ý thức học tập tốt .
 c. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài .Kể lại chuyện cho cả nhà nghe.
Toán
TIẾT 64: Luyện tập chung ( Trang 89 )
I- Mục tiêu:
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các sồ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- RKN tính toán nhanh, chính sác.
- Tự giác học tập, có ý thức giúp đỡ bạn trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên: ND bài, Phiếu BT
- Học sinh: SGK, VBT
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổn định: 
2.Kiểm tra. 
- Tính: 6 + 4 =...., 8 - 3 = ..., 
- 2 HS lên bảng làm.
- Đọc bảng cộng 10 ?
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
b. Thực hành.
Bài 1(89): Viết số thích hợp.
- HS tự nêu cách làm, sau đó làm trên bảng phụ và chữa bài.
Bài 2(89): Đọc các số?.
- Nêu YC
- Làm bài
- HS chữa.
Bài 3(89): (Cột 1,2,3: Dành cho HSK- G )
 Tính.
- GV yêu cầu làm vào vở?
- GV chấm chữa, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu, làm bài vào vở.
Bài 4(89): Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm và chữa bài
- 2 HS chữa bài, em khác nhận xét bổ sung bài bạn.
Bài 5(89):Gọi HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ?
- GV nhận xét, sửa sai.
- Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính thích hợp.
a. 5 + 3 = 8
b. 7 - 3 = 4
4. Củng cố - dặn dò 
- Tóm tắt lại nội dung bài.
- HS nghe.
- Nhận xét giờ học. Về nhà học lại bài, xem trước bài sau.
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2010
Học vần
BàI 68: ot - at
I.Mục tiờu:
- HS đọc được: ot, ,at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ot, ,at, tiếng hót, ca hát
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Giáo dục học sinh yêu môn học
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ, SGK, cái bánh ngọt, quả nhót,
 - Bộ đồ dùng tiếng việt 1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổn định:
2. Kiểm tra.
3. Bài mới: 
* Tiết 1
a. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần: ot
- GV cho HS so sánh vần ot với oi.
+ Đánh vần:
- GV HD đánh vần: ot = o - tờ - ot.
- Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm ntn?
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc trơn: 
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
at
- Nhận diện vần: at ( dạy như với vần ot)
 GV cho HS so sánh vần at với ot.
+ Đánh vần
GV HD HS đánh vần: at = a - tờ - t.
Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Tranh vẽ gì? 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:
c. GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng: 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
d. Dạy viết:
- GV viết mẫu: ot - ( lưu ý nét nối o và t)
 tiếng hót.
+GV dạy viết vần: at.
- GV viết mẫu vần:- at (lưu ý nét nối )
 - ca hát 
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu ứng dụng
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 GV hướng dẫn (Lưu ý các nét nối giữa o, a với t, h với at, ot và vị trí dấu thanh trong tiếng).
+ Luyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
. Tranh vẽ những gì?
. Các con vật trong tranh đang làm gì?
. Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? .
. Chim hót như thế nào?
. Gà gáy làm sao?
* Chơi trò chơi: Thi hát.
4 . Củng cố dặn dò 
a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần ot- at. 
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài.
- Vần ot được tạo nên từ o và t.
- HS ghép vần ot trên bảng gài.
* Giống nhau: ở đầu vần.
* Khác nhau: ở cuối vần. 
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
- HS đánh vần - đọc trơn vần ot.
- Ta phải thêm âm h vào trước vần ot,dấu sắc trên o. 
- HS ghép tiếng hót trên bảng gài.
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng khoá.
- tiếng hót.
*Vần at được tạo bởi a và t.
- HS ghép vần at trên bảng gài.
* Giống nhau: Kết thúc = t.
* Khác nhau: at bắt đầu = a.
- HS đánh vần - đọc trơn.
- ca hát.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS viết bảng ot - tiếng hót 
- HS viết bảng con: at - ca hát .
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 16.doc