:
-Tranh minh hoạ từ khóa: lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
5 1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần eng, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần eng.
So sánh vần eng với ong.
HD đánh vần vần eng.
Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế nào?
Cài tiếng xẻng.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng.
Gọi phân tích tiếng xẻng.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xẻng.
Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi xẻng”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn từ lưỡi xẻng.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần iêng (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
- Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh minh hoạ điều gì?
Vẫn kiên trì vững vàng dù ai có nói gì đi nữa, đó chính là câu nói ứng dụng trong bài:
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con : eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV
GV thu vở 5 em để chấm
Nhận xét cách viết
- Luyện nói : Chủ đề: “Ao, hồ,giếng ”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần
GV Nhận xét cho điểm
4.Củng cố : Gọi đọc bài
- .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS vit b¶ng con
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau : kết thúc bằng ng.
Khác nhau : eng bắt đầu bằng e.
CN4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần eng và thanh hỏi trên đầu vần eng.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng xẻng.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng ng.
Khác nhau : iêng bắt đầu nguyên âm iê.
3 em
1 em.
HS đánh vần, đọc trơn CN 4 em
Kẻng, beng, riềng, liệng.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần eng, iêng.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Toàn lớp viết
Toàn lớp
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp
Học sinh lắng nghe.
CN 1
n Hoạt động của HS 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. 2.Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. a. 5 + 2 = 4 + 3 = 5 + 3 = 6 + 2 = 1 + 7 = 7 – 2 = 7 – 3 = 0 + 8 = b. 1 + 4 + 3 = 0 + 5 + 2 = 7 – 3 – 0 = 7 – 2 + 2 = 6 + 2 + 0 = 7 – 3 – 2 = - Cho HS làm bảng con. - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. Bài 2: Tính. - Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm vở ơ ly. - - + + - + + - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ơ trống. 2 + = 8 7 - = 2 8 = + 1 7 - = 3 4 + = 7 7 = 1 + - Cho HS làm vào vở ơ ly. Bài 4: Điền dấu > ,< , = 7 – 2 ... 7 – 1 7 – 4 ... 1 + 3 6 – 2 ... 6 + 2 7 – 3 ... 6 – 2 7 – 1 ... 5 + 1 6 – 1 ... 6 – 2 - Cho HS làm vở ơ ly. - Chấm chữa bài, nhận xét. 3. Dặn dị: - Về nhà làm lại bài đã ơn - Xem trước bài 51: phép cộng trong phạm vi 8 - Ơn tập... - Gọi 4 - 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở ơ ly. - Làm vở ơ ly. HS làm và nêu cách làm ChiỊu : TiÕt 1: mÜ thuËt : VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT HÌNH VUÔNG. I. mơc tiªu : - HS nhËn biÕt vỴ ®Đp cđa trang trÝ h×nh vu«ng. - BiÕt c¸ch vÏ mµu vµo c¸c häa tiÕt h×nh vu«ng II. ®å dïng d¹y häc : -Khăn vuông có trang trí, viên gạch hoa -Một số bài trang trí sẳn về hình vuông. -Học sinh : Bút, tẩy, màu III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25’ 5’ 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài Giới thiệu cho học sinh xem một số vật hay ảnh dạng hình vuông đã chuẩn bị, chú ý đến các hoạ tiết, màu sắc để các em quan sát kĩ nhằm phục vụ cho bài vẽ. - Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu: Trước khi vẽ màu GV cho học sinh nhận ra các hình vẽ trong hình vuông (H5) vở tập vẽ. Hướng dẫn học sinh xem (H3,4) để các em biết cách vẽ màu, không nên vẽ màu khác nhau ở các góc vuông. Gợi ý học sinh vẽ màu vào H5 - Học sinh thực hành bài vẽ của mình. Học sinh tự chọn màu để vẽ vào H5 GV theo dõi gợi ý học sinh chọn màu và vẽ màu 3.Nhận xét đánh giá: GV hướng dẫn học sinh nhận xét một số bài vẽ về: Hỏi tên bài. GV hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét -Tuyên dương. - .Dặn dò: Bài thực hành ở nhà. Vở tập vẽ, tẩy,chì, Học sinh nhắc l¹i Học sinh QS tranh ảnh, vật thật để định hướng cho bài vẽ của mình. HS có thể nêu thêm một số đồ dùng hình vuông có trang trí hoạ tiết. Học sinh chú ý quan sát và lắng nghe. Học sinh thực hành bài vẽ hoàn chỉnh theo ý thích của mình. Học sinh cùng GV nhận xét bài vẽ của các bạn trong lớp. HS nªu Học sinh nêu lại cách vẽ màu vào hình vuông. TiÕt 2: LuyƯn viÕt: ViÕt bµi tuÇn 13 TiÕt 3: To¸n : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. I. mơc tiªu : - Thuéc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 8; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. II. ®å dïng d¹y häc : -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 8. Nhận xét 2.Bài mới : GT bài ghi mơc bài học. + Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao? Cho cài phép tính 8 – 1 = 7. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1 GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 - Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên. - Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. + Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 8 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 Bài 3: GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 3. GV hướng dẫn để học sinh nói được nhận xét: 4 – 4 và 8 – 1 – 3 8 – 5 và 8 – 2 – 3 Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. - .Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Phép cộng trong phạm vi 8. Tính: 5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 = 4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 = HS nªu HS nhắc mơc bài học. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 8 ngôi sao 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy. HS cµi Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 8 – 7 = 1 Vài em đọc lại công thức. HS ®äc HS đọc lại, nhóm, đồng thanh. Học sinh nêu: 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 8 – 3 = 5 , 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu YC bài tập. HS nªu Học sinh làm phiếu học tập. Học sinh chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. Học sinh nêu: tám trừ bốn cũng bằng tám trừ một trừ ba. Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải theo từng phần chẳng hạn: 8 – 4 = 4 (quả) 5 – 2 = 3 (quả) 8 – 5 = 3 (quả) 8 – 6 = 2 (quả) Học sinh nêu tên bài. TiÕt 4: LuyƯn to¸n: LuyƯn tËp I.MỤC TIÊU : -Củng cố khái niệm về phép trừ và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 8 -Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 8 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . - Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán . II.CHUẨN BỊ : Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 25’ 7’ 1/ KTBC: 3 HS lên bảng 8 - 3 = 8 + 0 = 8 - 6 = 8 - 2 = 4 + 4 = 8 - 7 = Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: gt ghi đề bài +Bài 1: Tính Lưu ý: Viết số phải thẳng cột với nhau . Tổ chức sửa bài trên bảng . à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính. Yêu cầu ta làm gì ? Học sinh nhận xét và sửa bài . à Nhận xét : sửa sai Bài 3: Tính : Giáo viên ghi bảng : 8 - 1 - 2 = ? Tính như thế nào ? Viết 5 ra sau dấu bằng . Tương tự Học sinh làm bài Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . à Nhận xét : Bài 4:Viết phép tính thích hợp Đính tranh vẽ yêu cầu HS thảo luận Gọi đại diện 3 nhóm trình bày Lớp nhận xét Bài 5: Yêu cầu Học sinh nêu đề toán Viết phép tính Giáo viên khuyến khích HS nêu đề toán khác . è Nhận xét chung :Chấm 5vở 3./Củng cố: Trò chơi: Viết kết quả đúng vào các ô trống. Luật chơi: Chơi tiếp sức. 8 – 6 = 5 8 - 5 = 1 8 - 5 = 2 8 - 5 = 4 8 - 5 = 1 8 - 5 = 3 Thời gian : Dứt một bài hát . è Nhận xét: Tuyên dương . *Củng cố –dặn dò -Nhận xét tiết học -Về xem trước bài :Phép cộng trong phạm vi 6 3 HS lên bảng làm bài Lớp bảng con hs bảng lớp Lớp bảng con Tính hàng ngang Hs làm phiếu bài tập Thảo luận nhóm đôi Đại diện các nhóm nêu kết quả Thảo luận nhóm Đại diện 3 nhóm lên trình bày HS làm vào vở Lớp chia 2 đội tham gia chơi Nhóm nào điền đúng nhanh là thắng Thø 4 ngµy 24 th¸ng11 n¨m 2010 TiÕt 1,2: Häc vÇn : BÀI : ANG - ANH I. mơc tiªu : -§äc được ang, anh, các từ cây bàng, cành chanh. - Viết được ang, anh, các từ cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng - LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị: Buổi sáng. II. ®å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Buổi sáng. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần ang, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ang. GV nhận xét. So sánh vần ang với ong. HD đánh vần vần ang. Có ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế nào? Cài tiếng bàng. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bàng. Gọi phân tích tiếng bàng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bàng. Dùng tranh giới thiệu từ “cây bàng”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng bàng, đọc trơn từ cây bàng. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần anh (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. - Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn - Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: ang, cây bàng, anh, cành chanh. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. - Luyện nói : Chủ đề: “Buổi sáng ”. GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. - .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 5 -> 8 em HS viÕt b¶ng con Học sinh nhắc lại. HS ph¸t ©m vÇn ang HS phân tích, cá nhân 1 em Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : ang bắt đầu bằng a. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần ang và thanh huyền trên âm a. Toàn lớp cµi CN 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng bàng. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau :Bắt đầu bằng nguyên âm a. Khác nhau : ang kết thúc bằng ng, anh kết thúc bằng nh. 3 em 1 em. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. Làng, cảng, bánh, lành. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần ang, anh. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 - 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Toàn lớp viết Toàn lớp viÕt vµo vë Học sinh nói theo gợi ý câu hỏi trên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em TiÕt 3: To¸n : LUYỆN TẬP I.mơc tiªu : Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng vµ phÐp trõ trong ph¹m vi 8; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. II. ®å dïng d¹y häc : -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 8. Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 8 – 2 – 3 , 8 – 4 – 2 8 – 5 – 1 , 8 – 3 – 4 Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp + Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác. Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Lấy số trong chấm tròn cộng hoặc trừ số ghi trên mũi Bài 3: Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán có đến 2 dấu phép tính cộng trừ. GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3. Bài 4: Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. Bài 5: Hỏi : Muốn nối được ta phải làm gì? Tổ chức cho hai nhóm luyện tập với hình thức trò chơi. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh. - Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. “ Phép trừ trong phạm vi 8” Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 8. HS lªn b¶ng lµm Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu: Luyện tập. Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1. Học sinh chữa bài. Học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. HS nªu yªu cÇu Học sinh thực theo yêu cầu của giáo viên 5 8 + 3 HS lµm bµi Học sinh nêu yêu cầu của bài: Thực hiện theo thứ tự thừ trái sang phải. Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết qủa Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu yêu cầu của bài Học sinh nêu đề toán và giải : 8 – 2 = 6 (quả) Học sinh nêu yêu cầu của bài: HS tr¶ lêi Hai nhóm, mỗi mhóm 4 em thực hiện theo hình thức thi đua. Học sinh khác theo dõi cổ vũ cho bạn. 7 8 9 Nối với số thích hợp. > 5 + 2 < 8 - 0 > 8 + 0 Học sinh thực hiện các phần còn lại tương tự như trên Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. TiÕt 4: LuyƯn to¸n: LuyƯn tËp i.mơc tiªu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng tốn phép cộng, trừ trong các phạm vi 8 - Áp dụng để làm tốt bài tập. ii. ®å dïng: Bảng con, vở bài tập. iii. c¸c ho¹t ®éng : TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 5’ 25’ 5’ 4 + 4 8 - 2 8 - 0 2 + 5 1. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 2. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 57. Bài 2: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. + - - + - - + - - + - - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Nối(theo mẫu) 8 - 1 3 + 5 1 + 7 8 8 + 0 Bài 3: Tính. Gọi HS đọc y/cầu. Hdẫn và cho làm bảng con 8 – 4 – 2 = 4 + 3 + 1 = 2 + 6 – 5 = 8 + 0 – 5 = 8 – 6 + 3 = 5 + 1 + 2 = 7 – 3 + 4 = 3 + 3 – 4 = - Kiểm tra nhận xét. - Các bài tiếp theo học sinh làm ở VBT - Y/cầu HS nêu cách nối. - Chấm chữa bài và nhận xét chung giờ học. 3. Dặn dị: Về nhà làm lại bài đã ơn. Xem trước bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9 - luyện tập 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm Thø 5 ngµy 25 th¸ng n¨m 2010 TiÕt 1,2: Häc vÇn : BÀI : INH - ÊNH I. mơc tiªu : -§äc được inh, ênh, các từ máy vi tính, dòng kênh. - Viết được inh, ênh, các từ máy vi tính, dòng kênh.; từ và câu ứng dụng - LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. ®å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần inh, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần inh. GV nhận xét. So sánh vần inh với anh. HD đánh vần vần inh. Có inh, muốn có tiếng tính ta làm thế nào? Cài tiếng tính. GV nhận xét và ghi bảng tiếng tính. Gọi phân tích tiếng tính. GV hướng dẫn đánh vần tiếng tính. Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng tính, đọc trơn từ máy vi tính. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ênh (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. - Đọc từ ứng dụng. Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng), rút từ ghi bảng. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề: “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.”. GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tổ chức cho các em thi nói về các loại máy mà em biết. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. - Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 5 - 8 em HS viÕt b¶ng con Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Giống nhau : kết thúc bằng nh. Khác nhau : inh bắt đầu bằng i. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm t đứng trước vần inh và thanh sắc trên âm i. Toàn lớp. CN 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, ĐT. Tiếng tính. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng nh Khác nhau : inh bắt đầu bằng i, ênh bắt đầu bằng ê. 3 em 1 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. Đình, minh, bệnh, ễnh. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần inh, ênh. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 -7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Toàn lớp viết Toàn lớp viÕt vµo vë Học sinh nói theo gợi ý câu hỏi trên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN ®äc bµi TiÕt 3: To¸n : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. I.mơc tiªu : - Thuéc b¶ng céng, biÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 9; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. II. ®å dïng d¹y häc : -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập3 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi mơc bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Bước 1: Hướng dẫn hs thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình. Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? Làm thế nào để biết là 9 tam giác? Cho cài phép tính 8 +1 = 9 Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 = 1 + 8 GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9. -Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9 ; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên. -Bước 3: Hướng dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho hs đọc lại bảng cộng. - Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 9 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Bài 3: GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị của bie
Tài liệu đính kèm: