Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 6

Học vần

Bài 22: p - ph - nh

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Học sinh đọc và viết được: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1: (15’) Thi Sách, vở ai đẹp nhất.
- Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo.
- Gv tổ chức 2 vòng thi: Vòng 1 thi ở tổ; vòng 2 thi ở lớp.
- Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi: 
+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.
+ Sách, vở sạch ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch.
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, ko dây bẩn, ko xộc xệch, ko cong queo.
- Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên bàn.
- Y/c các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để thi vòng 2.
- Tổ chức cho hs thi vòng 2.
- Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết quả.
- Gv nhận xét và khen thưởng tổ và cá nhân thắng cuộc
2. Hoạt động 2 (5’) Cho hs hát bài:
Sách bút thân yêu ơi.
3. Hoạt động 3: (7’) Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài.
*Kết luận: 
- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các emthực hiện tốt quyền được học của chính mình.
Hoạt động của hs
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi
- Hs thực hiện.
- Hs chấm theo tổ.
- Chấm chung cả lớp.
- Cả lớp hát.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
IV. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc hs giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 Thứ bẩy ngày 29 tháng 9 năm 2012
 Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 23: g - gh
i. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô.
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Gọi hs đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Gọi hs đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới : (33’)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
 Âm g: (8’)
. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới:
 - Gv gt: Chữ g gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
- So sánh g với a.
- Cho hs ghép âm g vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: g
- Gọi hs đọc: g
- Gv viết bảng gà và đọc. 
- Nêu cách ghép tiếng gà.
(Âm g trước âm a sau, dấu huyền trên a.)
-Yêu cầu hs ghép tiếng: gà
- Cho hs đánh vần và đọc: gờ- a- ga- huyền- gà.
- Gọi hs đọc trơn: gà, gà ri. 
 Âm gh: (8’)
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: gh
- Gv giới thiệu: Chữ gh được ghép từ 2 con chữ g và h.
- So sánh gh với g.
- Cho hs ghép âm gh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: gh
- Gọi hs đọc: gh
- Gv viết bảng ghế và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ghế.
(Âm gh trước âm ê sau, dấu sắc trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ghế
- Cho hs đánh vần và đọc: ghờ- ê- ghê- sắc- ghế.
- Gọi hs đọc trơn: ghế, ghế gỗ.
c. Đọc từ ứng dụng: (8’)
- Cho hs đọc các từ udụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.- Gv nxét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Gv HD hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày
c. Luyện nói:- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô.
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thường sống ở đâu?Em dã trông thấy nó chưa?
+ Hãy kể tên các loại gà mà em biết?
+ Nhà em có nuôi gà ko? Nó là loại gà nào?
+ Gà thường ăn gì?
+ Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? 
+Tại sao em biết ?
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm g.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng gà.
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ghế
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- Hs đọc. 
- Hs quan sát.
 Hs thực hiện. 
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: 5’
-Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. 
- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. 
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 24.
Toán
Tiết 20: Số 10
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại. - Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5’ ) Số?
1
6
5
9
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới 30’
 1. Giới thiệu số 10:
* Bước 1: Lập số 10.
- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi trò chơi Rồng rắn lên mây. + Có mấy bạn làm rắn?
 + Mấy bạn làm thầy thuốc?
 + Tất cả có bao nhiêu bạn? 
- Tương tự gv hỏi:
+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
- Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?
*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.
- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.
* Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
- Gv hỏi: Số 10 đứng liền sau số nào?
2. Thực hành (20’)
a. Bài 1: Viết số 10.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu hs đếm số chấm tròn ở cả 2 nhóm rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn dó vào ô trống. 
- Gọi hs chữa bài.
- Gọi hs nhận xét.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
0
2
6
10
4
- Cho hs quan sát điền số thích hợp.
- Yêu cầu hs đọc từ 1 đến 10, từ 10 đến 1
- Gọi hs chữa bài.
- Gọi hs nhận xét.
d. Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 4, 2, 7, 1
b) 8, 10, 9, 6
-Cho hs tự biết các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - Gọi hs nêu cách khoanh.
- Đọc lại bài và nhận xét.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả
Hoạt động của hs
- 2 hs làm bài.
- Hs tự thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs đọc.
III- Củng cố, dặn dò: 5’
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Tự nhiên và xã hội
Bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng
I- Mục tiêu: 
- Cỏch giữ gỡn vệ sinh răng miệng để đề phũng sõu răng.
- Biết chăm súc răng đỳng cỏch.
II. các KNS cần gd cho hs
- Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm súc răng
- Kĩ năng ra quyết định: Nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ răng.
III- Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong sgk.
- Bàn chải và kem đánh răng người lớn, trẻ em.
- Mô hình răng.
- 10 vòng tròn nhỏ, 10 ống nhựa bé.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
* Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo
- Gv hướng dẫn và phổ biến cách chơi.
- Tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Cho hs quan sát răng của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế nào?
- Gọi hs nêu nhận xét trước lớp.
- Kết luận: Răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc- gọi là răng sữa. khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị rụng (khoảng 6 tuổi), khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn...
2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk
- Cho hs quan sát hình trang 14, 15 sgk. Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm.
- Hướng dẫn hs hỏi:
+ Các bạn trong từng hình đang làm gì?
+ Việc làm nào đúng, việc làm nào sai?Vì sao?
- Gọi hs trình bày trước lớp.
- Gv hỏi thêm:
+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?
+ Tại sao ko nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
+ Phải làm gì khi răng bị đau hoặc răng bị lung lay?
- Kết luận: Gv nhắc nhở hs về những việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ răng của mình.
- Gv giới thiệu bàn chải và kem đánh răng trẻ em khác với của người lớn.
Hoạt động của hs
- Hs theo dõi.
- Hs đại diện tham gia chơi.
- Hs quan sát theo cặp.
- Nhiều hs nêu.
- Hs quan sát và thảo luận theo nhóm 4.
-Nhóm trưởng tổ chức thảo luận.
- Hs đại diện nhóm trình bày.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
IV- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị bàn chải và kem đánh răng để giờ sau 
 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
 Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 24: q- qu - gi
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê.
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi hs đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :(32)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
 Âm q : (8’)
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu: Nét cong hở phải, nét sổ thẳng.
- So sánh q với a.
(Giống nhau: nét cong hở phải. Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược.)
b. Phát âm:
- Gv phát âm mẫu.
- Cho hs phát âm.
 Âm qu: (8’)
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: qu
- Gv giới thiệu: Chữ qu được ghép từ 2 con chữ q và u.
- So sánh qu với q
- Cho hs ghép âm qu vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: qu - Gọi hs đọc: qu
- Gv viết bảng quê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng quê.
(Âm qu trước âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: quê
- Cho hs đánh vần và đọc: quờ- ê- quê.
- Gọi hs đọc toàn phần: quờ- quờ- ê- quê- chợ quê.
- Cho hs đọc trơn: quê- chợ quê.
 Âm gi: (8’)
 (Gv hướng dẫn tương tự âm qu.)
- So sánh gi với g.
( Giống nhau: đều có chữ g. Khác nhau: gi có thêm i.)
c. Đọc từ ứng dụng: (8’)
- Cho hs đọc các từ ưd: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: qua, giỏ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk
b. Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Gv HD hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
c Luyện nói: (10’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: quà quê.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì?
+ Em thích thứ quà gì nhất?
+ Ai hay cho em quà?
+ Được quà em có chia cho mọi người ko?
+ Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm ph.
- 1 vài hs nêu. 
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc. 
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. 
-Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. 
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 25.
Toán
Tiết 22: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc.
- Gọi hs viết các số từ 10 đến 0 và đọc.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập: (30’)
1. Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10.
- Hướng dẫn hs làm mẫu: Vẽ thêm cho đủ 10 que tính.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
- Nêu cấu tạo của số 10 dựa vào bài làm của mình.
3. Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống.
- Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam giác vào ô trống.
- Gọi hs đọc kết quả.
4. Bài 4: 
- So sánh các số.
- Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần.
+ Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so sánh rồi điền dấu thích hợp.
+ Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi viết số vào chỗ chấm theo yêu cầu.
- Gọi hs nhận xét.
5. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Gv hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...
Hoạt động của hs
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
IV. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.
 Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
 Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012 
Học Vần 
Bài 25: ng - ngh
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé., bé.
B. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: 7’
- Gọi hs đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gọi hs đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :35’
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
 Âm ng: (8’)
. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ng
- Gv giới thiệu: Chữ ng được ghép từ 2 con chữ n và g.
- So sánh ng với n. - Cho hs ghép âm ng vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ngờ - Gọi hs đọc: ngờ 
- Gv viết bảng ngừ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ngừ.
(Âm ng trước âm ư sau, dấu huyền trên ư.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ngừ
- Cho hs đánh vần và đọc: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
- Gọi hs đọc trơn: ngừ, cá ngừ.
 Âm ngh: (8’)
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ngh
- Gvgiới thiệu:Chữ ngh kép được ghép từ 3con chữ n, g và h.
- So sánh ngh với ng.
- Cho hs ghép âm ngh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ngờ
- Gọi hs đọc: ngờ
- Gv viết bảng nghệ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nghệ.
(Âm ngh trước âm ê sau, dấu nặng trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nghệ
- Cho hs đánh vần và đọc: nghờ- ê- nghê- nặng- nghệ
- Gọi hs đọc trơn: nghệ, củ nghệ.
c. Đọc từ ứng dụng: (8’)
- Cho hs đọc các từ ud: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
 Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: nghỉ, nga.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Gv hd hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.
c. Luyện nói: (10’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+ Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Bê, nghé thường ăn gì?
+ Em có biết bài hát nào về bê, nghé ko? Em hts cho cả lớp nghe!
Hoạt động của hs
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ng.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ngừ
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng nghệ
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài. 1 vài hs nêu.
- Hs đọc. 
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. 
-Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. 
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học. 
Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 26.
Toán
Bài 23: Luyện tập chung
i. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -10.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5’) (>, <, =)?
0 ....... 2 10 ....... 9
8 ....... 5 9 ....... 10
6 ....... 0 10 ....... 10
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập chung:30’
1. Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Cho hs tự làm bài.- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: Viết số.
- Hướng dẫn hs viết các số từ 0 đến 10.
- Gọi hs đọc bài làm.
3. Bài 3: Viết số thích hợp: 
1
4
9
- Yêu cầu hs viết các số theo thứ tự từ 1 đến 10 vào ô trống.
- Gọi hs đọc kết quả.
4. Bài 4: Viết các số 8, 2, 1, 5, 10
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Gv nêu yêu cầu.
- Cho hs làm bài, rồi chữa.
- Gọi hs nhận xét.
5. Bài 5: Xếp hình (theo mẫu):
- Cho hs quan sát mẫu.
- Tổ chức cho hs thi đua xếp hình đúng và nhanh.
- Gv nhận xét, khen tổ và cá nhân xếp nhanh.
Hoạt động của hs
- 2 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm bảng phụ.
- Vài hs đọc.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs 3 tổ thi đua.
IV. Củng cố, dặn dò: 5’
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.
 Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012
 Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 26: y - tr
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
B. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: 7’
- Gọi hs đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Gọi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới : 33’
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
 Âm y: (8’)
. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: y
- Gv giới thiệu: Chữ y dài gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
- So sánh y với u. - Cho hs ghép âm y vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: i - Gọi hs đọc 
- Gv viết bảng y và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng y.
(Chữ y đứng một mình.)
- Gọi hs đọc trơn: y, y tá.
 Âm tr: (8’)
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: tr
- Gv giới thiệu: Chữ tr được ghép từ 2 con chữ t và r
- So sánh tr với t
- Cho hs ghép âm tr vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: trờ
- Gọi hs đọc: trờ
- Gv viết bảng tre và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tre.
(Âm tr trước âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tre
- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- e- tre
- Gọi hs đọc trơn: tre, tre ngà
c. Đọc từ ứng dụng: (8’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
 Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: y.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b Luyện viết: (10’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Gv HD hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 620122013.doc